a) Cơ quan thực hiện chức năng
quản lý nhà nước, cơ quan tham mưu thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất
đai; đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
b) Người sử dụng đất trên địa
bàn tỉnh Kon Tum theo quy định tại Điều 4 Luật Đất đai số 31/2024/QH15 khi nhà
nước thu hồi đất bị thiệt hại cây trồng.
c) Các cơ quan, tổ chức, cá
nhân khác có liên quan đến việc thu hồi đất và bồi thường thiệt hại cho người
có đất thu hồi trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
1. Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày 10 tháng 11 năm 2024.
2. Đối với những cây trồng, vật
nuôi chưa có trong Quyết định này thì tiếp tục thực hiện theo Quyết định số
68/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum Ban
hành Quy định về đơn giá cây trồng, vật nuôi là thủy sản trên địa bàn tỉnh Kon
Tum năm 2024.
Trong thời gian đến, tiếp tục
ban hành đơn giá bồi thường bổ sung cho đầy đủ theo quy định.
Trong quá trình thực hiện Quyết
định này, trường hợp phát sinh vướng mắc cũng như có biến động về đơn giá bồi
thường, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố kịp thời báo cáo về Ủy ban nhân
dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét, giải quyết theo
quy định.
4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành quyết định này./.
TT
|
Danh mục cây trồng
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
Ghi chú
|
1
|
Cây cam
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
57.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
90.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
124.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
4 trở đi
|
Đồng/cây
|
158.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/cây
|
360.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm
thứ 16
|
Đồng/cây
|
500.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 trở
đi
|
Đồng/cây
|
94.000
|
|
2
|
Cây thanh long ruột trắng
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/trụ
|
50.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
2 trở đi
|
Đồng/trụ
|
90.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/trụ
|
210.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm
thứ 16
|
Đồng/trụ
|
170.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 17 trở đi
|
Đồng/trụ
|
20.000
|
|
3
|
Cây thanh long ruột đỏ
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/trụ
|
62.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
2 trở đi
|
Đồng/trụ
|
100.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/trụ
|
250.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm
thứ 16
|
Đồng/trụ
|
210.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 17 trở đi
|
Đồng/trụ
|
50.000
|
|
|
Trụ gỗ để trồng cây Thanh
Long (đường kính từ 15-20 cm; Chiều cao trụ: 1,2 - 1,4 m)
|
Đồng/trụ
|
130.000
|
|
4
|
Cây sầu riêng
|
|
|
|
a
|
Cây sầu riêng thường
|
|
|
|
a.1
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
218.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
358.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
507.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
4 trở đi
|
Đồng/cây
|
658.000
|
|
a.2
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/cây
|
1.020.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm
thứ 20
|
Đồng/cây
|
1.820.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 21 đến
năm thứ 30
|
Đồng/cây
|
950.000
|
|
|
Từ năm thứ 31 trở đi
|
Đồng/cây
|
250.000
|
|
b
|
Sầu riêng ghép
|
|
|
|
a.1
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
250.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
402.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
551.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
4 trở đi
|
Đồng/cây
|
685.000
|
|
a.2
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/cây
|
1.533.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm
thứ 20
|
Đồng/cây
|
2.950.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 21 đến
năm thứ 30
|
Đồng/cây
|
1.656.000
|
|
|
Từ năm thứ 31 trở đi
|
Đồng/cây
|
300.000
|
|
5
|
Cây chuối
|
|
|
|
|
Trồng <6 tháng
|
Đồng/cây
|
45.000
|
|
|
Trồng ≥ 6 tháng
|
Đồng/cây
|
100.000
|
|
6
|
Cây bơ ghép
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
108.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
151.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
202.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 4
trở đi
|
Đồng/cây
|
270.000
|
|
|
Kinh doanh năm 1 đến năm 5
|
Đồng/cây
|
700.000
|
|
|
Kinh doanh năm 6 đến năm 25
|
Đồng/cây
|
1.200.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm 26 trở đi
|
Đồng/cây
|
200.000
|
|
7
|
Cây cao su (Stum trần)
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
65.900
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
100.600
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
131.900
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
158.900
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
191.400
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
248.600
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
7 trở đi
|
Đồng/cây
|
302.700
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/cây
|
466.500
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến
năm thứ 16
|
Đồng/cây
|
513.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến
năm thứ 20
|
Đồng/cây
|
237.500
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 21 đến
năm thứ 25
|
Đồng/cây
|
142.500
|
|
|
Từ năm thứ 26 trở đi
|
|
|
Không bồi thường
|
8
|
Cây cao su (Bầu đặt hạt,
Stum bầu có tầng lá)
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
76.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
108.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
141.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
168.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
200.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
249.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
7 trở đi
|
Đồng/cây
|
305.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/cây
|
466.500
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến
năm thứ 16
|
Đồng/cây
|
513.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến
năm thứ 20
|
Đồng/cây
|
237.500
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 21 đến
năm thứ 25
|
Đồng/cây
|
142.500
|
|
|
Từ năm thứ 26 trở đi
|
|
|
Không bồi thường
|
9
|
Cây giống cao su
|
|
|
|
a
|
Stum trần 10 tháng tuổi
|
|
|
|
|
Từ khi đặt hạt đến 8 tháng tuổi
|
Đồng/cây
|
2.000
|
Đối với cây đủ tiêu chuẩn xuất vườn (đường kính >= 16mm) thì chỉ hỗ
trợ chi phí di dời
|
|
Từ 8 tháng tuổi đến trước khi
ghép
|
Đồng/cây
|
3.000
|
|
Từ khi ghép đến trước khi đủ
tiêu chuẩn xuất vườn
|
Đồng/cây
|
4.000
|
|
Đến thời điểm xuất vườn nhưng
chưa đủ tiêu chuẩn xuất
|
Đồng/cây
|
4.000
|
b
|
Stum bầu 10 tháng tuổi
|
|
|
|
|
Từ khi đặt hạt đến 8 tháng tuổi
|
Đồng/cây
|
2.000
|
Đối với cây đủ tiêu chuẩn xuất vườn (đường kính >=16mm) thì chỉ hỗ
trợ chi phí di dời
|
|
Từ 8 tháng tuổi đến trước khi
ghép
|
Đồng/cây
|
4.000
|
|
Từ khi ghép đến trước khi đủ
tiêu chuẩn xuất vườn
|
Đồng/cây
|
12.000
|
|
Đến thời điểm xuất vườn nhưng
chưa đủ tiêu chuẩn xuất
|
Đồng/cây
|
12.000
|
10
|
Dụng cụ khai thác mủ cao
su
|
|
|
|
|
Kiềng
|
Đồng/cái
|
1.650
|
|
|
Chén sứ
|
Đồng/cái
|
2.200
|
|
|
Máng dẫn mủ
|
Đồng/cái
|
220
|
|
|
Váy che chén
|
Đồng/cái
|
1.650
|
|
|
Mái che mưa
|
Đồng/cái
|
3.190
|
|
11
|
Cây cà phê Robusta (vối)
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
85.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
148.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
3 trở đi
|
Đồng/cây
|
218.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/cây
|
500.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến
năm thứ 16
|
Đồng/cây
|
600.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến
năm thứ 25
|
Đồng/cây
|
350.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 26 đến
năm thứ 30
|
Đồng/cây
|
200.000
|
|
|
Từ năm thứ 31 trở đi
|
|
|
Không bồi thường
|
12
|
Cây cà phê mít
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
73.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
130.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
3 trở đi
|
Đồng/cây
|
182.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 3
|
Đồng/cây
|
300.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 4 đến
năm thứ 9
|
Đồng/cây
|
400.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 10 đến
năm thứ 25
|
Đồng/cây
|
500.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 26 đến
năm thứ 30
|
Đồng/cây
|
150.000
|
|
|
Từ năm thứ 31 trở đi
|
|
|
Không bồi thường
|
13
|
Cây cà phê Catimor, cà phê
chè các loại
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
45.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
64.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
3 trở đi
|
Đồng/cây
|
76.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/cây
|
128.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến
năm thứ 16
|
Đồng/cây
|
150.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến
năm thứ 21
|
Đồng/cây
|
49.000
|
|
|
Từ năm thứ 22 trở đi
|
|
|
Không bồi thường
|
14
|
Cây tiêu
|
|
|
|
a
|
Đối với trụ tiêu
|
|
|
|
|
- Trụ gỗ (Chiều rộng phần gốc
và ngọn trụ từ 17 - 19 cm; Chiều cao trụ: 4 - 4,5 m)
|
Đồng/trụ
|
150.000
|
|
|
- Trụ sống (Gồm keo dậu, giả
anh đào, muồng đen, lồng mức, gòn,.... trồng từ năm thứ 3 trở đi)
|
Đồng/trụ
|
150.000
|
|
|
- Trụ sống (Gồm keo dậu, giả anh
đào, muồng đen, lồng mức, gòn,... từ năm trồng mới đến năm thứ hai)
|
Đồng/trụ
|
20.000
|
Trồng với mục đích làm trụ tiêu
|
|
- Trụ gỗ tạm (cao 1,5 - 2 m
trồng tạm từ năm 1 đến năm 2 cùng trụ sống)
|
Đồng/trụ
|
50.000
|
|
b
|
Đối với cây tiêu
|
|
|
|
*
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/trụ
|
70.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/trụ
|
120.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
3 trở đi
|
Đồng/trụ
|
190.000
|
|
*
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/trụ
|
920.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến
năm thứ 10
|
Đồng/trụ
|
980.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 11 đến
năm thứ 16
|
Đồng/trụ
|
570.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến
năm thứ 20
|
Đồng/trụ
|
140.000
|
|
|
Từ năm thứ 21 trở đi
|
|
|
Không bồi thường
|
15
|
Cây điều (Đào lộn hột)
|
|
|
|
a.
|
Cây điều hạt
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
10.000
|
|
|
Năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
25.000
|
|
|
Năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
40.000
|
|
|
Năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
60.000
|
|
|
Năm thứ 5 đến năm thứ 7
|
Đồng/cây
|
80.000
|
|
|
Năm thứ 8 đến năm thứ 18
|
Đồng/cây
|
120.000
|
|
|
Từ năm thứ 19 đến năm thứ 25
|
Đồng/cây
|
85,000
|
|
|
Từ năm thứ 26 trở đi
|
Đồng/cây
|
60,000
|
|
b.
|
Cây điều ghép
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
55.000
|
|
|
Năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
81.000
|
|
|
Năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
112.000
|
|
|
Năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
140.000
|
|
|
Năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
152.000
|
|
|
Năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
173.000
|
|
|
Năm thứ 7
|
Đồng/cây
|
190.000
|
|
|
Năm thứ 8
|
Đồng/cây
|
256.000
|
|
|
Năm thứ 9
|
Đồng/cây
|
288.000
|
|
|
Năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
356.000
|
|
|
Năm thứ 11
|
Đồng/cây
|
374.000
|
|
|
Từ năm thứ 12 đến năm thứ 18
|
Đồng/cây
|
285.000
|
|
|
Từ năm thứ 19 đến năm thứ 25
|
Đồng/cây
|
85.000
|
|
|
Từ năm thứ 26 trở đi
|
Đồng/cây
|
60.000
|
Hỗ trợ công chặt hạ
|
16
|
Cây Ca cao
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
75.000
|
|
|
Năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
95.000
|
|
|
Năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
135.000
|
|
|
Năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
175.000
|
|
|
Năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
215.000
|
|
|
Năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
260.000
|
|
|
Năm thứ 7 trở đi
|
Đồng/cây
|
312.000
|
|
17
|
Cây chè
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
10.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
15.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
20.000
|
|
|
Đang thu bói
|
Đồng/cây
|
40.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm 1 - 5
|
Đồng/cây
|
80.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm 6 - 20
|
Đồng/cây
|
120.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 21 trở
đi
|
Đồng/cây
|
7.000
|
|
18
|
Cây thông
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
20.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
28.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
36.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
40.000
|
|
|
Năm thứ 5 đến năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
130.000
|
|
|
Năm thứ 7 đến năm 9
|
Đồng/cây
|
150.000
|
|
|
Từ năm thứ 10-16
|
Đồng/cây
|
170.000
|
|
|
Từ năm 17 trở đi
|
Đồng/cây
|
60.000
|
Hỗ trợ công thu hoạch và khai thác sớm
|
19
|
Cây Quế
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
31.000
|
|
|
Năm thứ 2 đến năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
78.000
|
|
|
Năm thứ 4 đến năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
156.000
|
|
|
Năm thứ 6 trở đi
|
Đồng/cây
|
240.000
|
|
20
|
Cây Mắc ca
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
75.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
85.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
94.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
108.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
122.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/cây
|
150.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm
thứ 16
|
Đồng/cây
|
330.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 17 đến năm
thứ 30
|
Đồng/cây
|
420.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 31 trở đi
|
Đồng/cây
|
270.000
|
|
Ghi chú: Năm trồng mới được
tính từ thời điểm cây trồng gieo trồng đến hết ngày 31/12 hàng năm (thời điểm
gieo trồng phải phù hợp với thời vụ gieo trồng của các tiểu vùng khí hậu trên địa
bàn tỉnh và quy trình kỹ thuật của từng loại cây trồng)./.