Quyết định 63/2008/QĐ-UBND về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 63/2008/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2008 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Hoàng Mạnh Hiển |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/2008/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 26/06/2003 của Chính phủ về việc quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH ngày 02 tháng 4 năm 2005 của Ủy ban Thường
vụ Quốc hội ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Nghị quyết số 1157/NQ-UBTVQH11 ngày 10 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban Thường
vụ Quốc hội về quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt
động của Quốc hội, các cơ quan của Quốc hội, các Ban của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội, Văn phòng Quốc hội, các Đoàn đại biểu Quốc hội;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/TTLT-BTP-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2007 của Bộ
Tư pháp và Bộ Tài chính về hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách
Nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 127/2007/TT-BTC ngày 31 tháng 10 năm 2007 của Bộ Tài chính về
việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 23/2007/TT-BTC ngày 21 tháng 3 năm 2007 và
Thông tư số 57/2007/TT-BTC ngày 11 tháng 6 năm 2007 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 59/2003 ngày 23/06/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
Nghị định 60/2003/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2008/NQ-HĐND ngày 9/12/2008 của Hội đồng nhân dân thành
phố Hà Nội khóa XIII, kỳ họp thứ 17 về việc quy định một số chế độ, định mức
chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà
Nội;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại tờ trình số 2374/TTr-STC-HCSN ngày
17/12/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp Thành phố Hà Nội như sau:
1. Nội dung chế độ, định mức chi cụ thể thực hiện theo quy định tại phụ lục đính kèm.
2. Các nội dung chi không quy định tại khoản 1 điều này được thực hiện theo chế độ, định mức hiện hành của Nhà nước và Thành phố hoặc theo phê duyệt cụ thể của Thường trực HĐND từng cấp tương ứng.
3. Các khoản chi hoạt động của Hội đồng nhân dân cấp nào thì được đưa vào dự toán của Hội đồng nhân dân cấp đó và được quyết toán với ngân sách cùng cấp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2009.
Điều 3. Chánh Văn phòng đoàn ĐBQH và HĐND Thành phố; Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Thành phố, Chủ tịch HĐND và Chủ tịch UBND các quận, huyện, thành phố trực thuộc, xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC
VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(kèm theo Quyết định số 63/2008/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2008 của UBND
Thành phố)
Đơn vị: 1000 đồng
Nội dung chi của HĐND các cấp của Thành phố |
Đơn vị tính |
Định mức chi tối đa của HĐND các cấp đang áp dụng tại Thành phố Hà Nội |
||
Cấp Thành phố |
Cấp huyện |
Cấp xã |
||
I. Chi cho công tác thẩm tra nghị quyết có chứa quy phạm pháp luật của HĐND |
|
|
|
|
1. Xây dựng các báo cáo thẩm tra: báo cáo, đề án, tờ trình dự thảo nghị quyết |
|
|
|
|
+ Nội dung có độ phức tạp cao, liên quan đến nhiều ngành,nhiều lĩnh vực: cơ chế chính sách, quy hoạch, dự toán, quyết toán ngân sách, kinh tế xã hội. |
báo cáo |
1.000 |
300 |
200 |
+ Các nội dung còn lại |
báo cáo |
500 |
200 |
50 |
2. Tổ chức các cuộc họp thẩm tra, góp ý báo cáo thẩm tra |
|
|
|
|
+ Bồi dưỡng đại biểu dự họp |
|
50 |
30 |
20 |
+ Cán bộ phục vụ |
|
20 |
20 |
10 |
3. Chi cho chuyên gia viết bài tham luận, góp ý phục vụ công tác thẩm tra báo cáo, đề án, tờ trình, dự thảo nghị quyết (bằng văn bản) |
|
|
|
|
+ Nội dung có độ phức tạp cao, liên quan đến nhiều ngành, nhiều lĩnh vực: cơ chế chính sách, quy hoạch, dự toán, quyết toán ngân sách, kinh tế xã hội |
người/văn bản góp ý |
200 |
100 |
50 |
+ Các nội dung còn lại |
người/văn bản góp ý |
100 |
50 |
20 |
4. Chi cho việc tổng hợp, tập hợp ý kiến thảo luận của các tổ đại biểu HĐND tại các Kỳ họp HĐND |
văn bản |
200 |
100 |
50 |
5. Chi cho công việc theo dõi, tập hợp, tổng hợp và phân loại ý kiến kết luận tại các kỳ họp HĐND |
văn bản |
300 |
200 |
100 |
|
|
|
|
|
1. Chi cho các tổ chức, cá nhân nghiên cứu góp ý bằng văn bản |
|
|
|
|
- Dự án luật mới |
|
|
|
|
+ Chi cho tổ chức |
dự án |
2.000 |
|
|
+ Chi cho cá nhân |
dự án |
300 |
|
|
- Dự án luật sửa đổi, bổ sung |
|
|
|
|
+ Chi cho tổ chức |
dự án |
1.000 |
|
|
+ Chi cho cá nhân |
dự án |
200 |
|
|
- Xin ý kiến về đề án, kế hoạch, dự thảo nghị quyết của HĐND |
|
|
|
|
+ Chi cho tổ chức |
văn bản |
1.000 |
|
|
+ Chi cho cá nhân |
văn bản |
200 |
|
|
2. Tổ chức họp góp ý |
|
|
|
|
+ Viết bài tham luận |
bài |
200 |
100 |
50 |
+ Bồi dưỡng đại biểu dự họp |
người/buổi |
50 |
30 |
20 |
+ Cán bộ phục vụ |
người/buổi |
20 |
20 |
10 |
3. Viết báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia các dự án luật; góp ý đề án, kế hoạch, dự thảo Nghị quyết của HĐND |
báo cáo |
200 |
100 |
50 |
|
|
|
|
|
1. Đoàn giám sát của các Ban của HĐND và các Tổ đại biểu |
|
|
|
|
+ Thành viên đoàn giám sát, khách mời |
người/ngày |
50 |
50 |
30 |
+ Chi cán bộ phục vụ |
người/ngày |
30 |
20 |
10 |
+ Chi bồi dưỡng cho việc xây dựng nội dung, báo cáo, thông báo kết quả giám sát |
văn bản/cả đợt giám sát |
300 |
100 |
50 |
2. Đoàn giám sát của Thường trực HĐND |
|
|
|
|
a) Chi xây dựng các văn bản |
|
|
|
|
+ Xây dựng quyết định thành lập đoàn giám sát, kế hoạch giám sát, xây dựng nội dung giám sát |
văn bản/đợt giám sát |
200 |
50 |
|
+ Xây dựng báo cáo tổng hợp, thông báo kết quả giám sát |
văn bản/đợt giám sát |
400 |
100 |
50 |
b) Chi tổ chức cuộc họp |
|
|
|
|
+ Bồi dưỡng đại biểu dự họp |
người/buổi |
50 |
30 |
20 |
+ Cán bộ phục vụ |
người/buổi |
20 |
20 |
10 |
c) Mức chi cho các đoàn khảo sát |
|
|
|
|
+ Bồi dưỡng đại biểu dự họp |
|
50 |
30 |
10 |
+ Bồi dưỡng cán bộ phục vụ |
|
20 |
20 |
10 |
|
|
|
|
|
1. Tiếp xúc cử tri của HĐND các cấp |
|
|
|
|
- Chi hỗ trợ các đơn vị không được cấp ngân sách để tổ chức tiếp xúc cử tri của đại biểu HĐND |
cuộc tiếp xúc |
2.000 |
1.500 |
500 |
- Chi bồi dưỡng |
|
|
|
|
+ Đại biểu HĐND, khách mời |
người/buổi |
50 |
30 |
20 |
+ Cán bộ phục vụ |
người/buổi |
20 |
20 |
10 |
- Viết báo cáo tổng hợp chung các kiến nghị của cử tri với kỳ họp HĐND các cấp |
báo cáo |
300 |
200 |
100 |
2. Chi tiếp xúc cử tri theo chuyên đề của HĐND |
|
|
|
|
+ Hỗ trợ thuê địa điểm, trang trí, trang âm, nước uống, trông xe, bảo vệ … |
cuộc |
3.000 |
1.000 |
200 |
+ Chi bồi dưỡng đại biểu HĐND, đại biểu dự tiếp xúc cử tri, khách mời |
người/buổi |
50 |
50 |
20 |
+ Cán bộ phục vụ |
người/buổi |
20 |
10 |
10 |
+ Viết báo cáo tổng hợp |
báo cáo |
200 |
100 |
50 |
|
|
|
|
|
- Đại biểu HĐND, đại diện lãnh đạo cơ quan liên quan được phân công tiếp công dân được chi bồi dưỡng |
người/buổi |
50 |
30 |
20 |
- Bồi dưỡng cán bộ, công chức trực tiếp phục vụ đại biểu HĐND tiếp công dân |
người/buổi |
30 |
20 |
10 |
- Cán bộ, công chức phục vụ gián tiếp đại biểu HĐND tiếp công dân |
người/buổi |
20 |
10 |
10 |
|
|
|
|
|
Chế độ thăm hỏi ốm đau, thăm viếng và trợ cấp khó khăn đột xuất |
|
|
|
|
- Đại biểu HĐND đương nhiệm khi bị ốm đau được chi tiền thăm hỏi |
|
|
|
|
+ Ốm |
lần |
200 |
200 |
100 |
+ Ốm nặng phải nằm viện |
lần |
300 |
300 |
200 |
+ Bệnh hiểm nghèo |
lần |
1.000 |
1.000 |
500 |
- Đại biểu HĐND đương nhiệm có cha, mẹ đẻ, cha, mẹ vợ (chồng), vợ (chồng), con chết được trợ cấp |
lần |
500 |
500 |
300 |
- Chi thăm hỏi ốm đau, thăm viếng các vị nguyên là Thường trực HĐND, Trưởng, Phó Ban chuyên trách các Ban của HĐND các nhiệm kỳ |
lần |
200 |
150 |
100 |
- Đại biểu HĐND đương nhiệm từ trần được đài thọ mai táng phí và gia đình được trợ cấp |
lần |
500 |
500 |
300 |
|
|
|
|
|
1. Chế độ đối với đại biểu HĐND dự kỳ họp |
|
|
|
|
a) Chế độ chi bồi dưỡng đại biểu HĐND (Không có chế độ ăn, nghỉ) |
người/ngày |
70 |
50 |
30 |
b) Chế độ phụ cấp làm việc trong ngày nghỉ, ngày lễ |
người/ngày |
150 |
100 |
50 |
2. Chế độ đối với khách mời |
người/ngày |
50 |
30 |
20 |
3. Chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, nhân viên phục vụ kỳ họp HĐND |
|
|
|
|
+ Cán bộ phục vụ trực tiếp |
người/ngày |
50 |
40 |
30 |
+ Cán bộ phục vụ gián tiếp |
người/ngày |
20 |
20 |
10 |
4. Truyền hình trực tiếp (chỉ áp dụng với cấp thành phố) |
theo hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chế độ chi hỗ trợ đối với đại biểu HĐND |
|
|
|
|
Hỗ trợ tiền may trang phục (lễ phục) (2 bộ/nhiệm kỳ và chỉ được hưởng ở 1 cấp) |
bộ |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
2. Chế độ chi tổ chức các hội nghị của Thường trực và các Ban |
|
|
|
|
+ Đại biểu, khách mời |
người/ngày |
50 |
50 |
20 |
+ Cán bộ phục vụ |
người/ngày |
20 |
20 |
10 |
3. Phụ cấp trách nhiệm công việc đối với chức danh không chuyên trách (chỉ được hưởng mức cao nhất trong trường hợp được nhận nhiều chức danh với mỗi cấp HĐND) |
|
|
|
|
+ Chủ tịch HĐND |
|
0,6 |
0,4 |
0,3 |
+ Phó Chủ tịch HĐND |
|
0,5 |
0,3 |
0,2 |
+ Ủy viên Thường trực |
|
0,4 |
0,2 |
|
+ Trưởng ban |
|
0,4 |
0,3 |
|
+ Phó ban |
|
0,3 |
0,2 |
|
+ Tổ trưởng tổ đại biểu |
|
0,3 |
0,2 |
0,1 |
4. Chế độ cho cộng tác viên |
|
|
|
|
+ Cộng tác viên thường xuyên |
theo hợp đồng |
Do thường trực HĐND quyết định |
||
+ Cộng tác viên theo từng chuyên đề (theo chức danh học hàm, học vị) |
chuyên đề |
300-500 |
100-300 |
|
5. Chế độ trang bị, sử dụng điện thoại di động, điện thoại công vụ tại nhà riêng |
|
Thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước và Thành phố hoặc theo phê duyệt của Thường trực HĐND từng cấp tương ứng |
||
6. Chế độ khoán kinh phí sử dụng xe ôtô |
|
|||
7. Chi tiếp khách trong nước |
|
|||
8. Chế độ công tác phí (đại biểu hưởng lương, không hưởng lương) khi làm nhiệm vụ |
|
|||
9. Các chế độ chi khác |
|
|||
|
|
|
|
|