Nghị quyết 203/2008/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Sơn La

Số hiệu 203/2008/NQ-HĐND
Ngày ban hành 09/04/2008
Ngày có hiệu lực 19/04/2008
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Thào Xuân Sùng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 203/2008/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 09 tháng 4 năm 2008

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HĐND CÁC CẤP TỈNH SƠN LA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỂ LẦN THỨ 3

Căn cứ Điều 56 Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Điều 25 Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002; khoản 6, Điều 10 Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Điều 74, 75 Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân ban hành kèm theo Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội khoá XI;

Căn cứ Nghị quyết số 1157/NQ-UBTVQH11 ngày 10/7/2007 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội Khóa XI về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Quốc hội, các cơ quan của Quốc hội, các Ban của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội, Văn phòng Quốc hội, các Đoàn đại biểu Quốc hội;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2007/TTLB-BTP-BTC ngày 15/11/2007 của liên bộ Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính Hướng dẫn việc quản lý vả sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 23/2007/TT-BTC ngày 21/3/2007 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 57/2007/TT-BTC ngày 11/6/2007 của Bộ Tài chính quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước;

Căn cứ Thông tư số 127/2007/TT-BTC ngày 31/10/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 23/2007/TT-BTC ngày 21/3/2007 và Thông tư số 57/2007/BTC ngày 11/6/2007 của Bộ Tài chính;

Xét Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 13/3/2008 của UBND tỉnh về việc quy định chế độ, định mức chi hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Sơn La; Báo cáo thẩm tra số 334/BC-KTNS ngày 06/4/2008 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; tổng hợp ý kiến thảo luận của các vị đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính của HĐND các cấp tỉnh Sơn La, như sau:

I. CHI KỲ HỌP HĐND CÁC CẤP

Nội dung chi

Mức chi (ĐVT: Đồng/người/ngày)

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

1. Chi bồi dưỡng đại biểu

 

 

 

- Đại biểu HĐND

50.000

40.000

30.000

- Đại biểu mời

40.000

30.000

20.000

- Cán bộ, nhân viên phục vụ

30.000

20.000

15.000

2. Chi chế độ chủ toạ, thư ký kỳ họp

 

 

 

- Chủ toạ kỳ họp

100.000

60.000

50.000

- Thư ký kỳ họp

50.000

30.000

20.000

3. Chi tiền công tác phí đối với đại biểu HĐND và đại biểu được Thường trực HĐND các cấp mời tham dự kỳ họp của HĐND: Được thanh toán tiền công tác phí theo quy định hiện hành từ nguồn kinh phí hoạt động của HĐND. Các cơ quan, đơn vị có đại biểu tham dự kỳ họp của HĐND không thanh toán tiền công tác phí.

4. Chi tuyên truyền các kỳ họp HĐND; chi in ấn tài liệu, kỷ yếu kỳ họp, vật tư, văn phòng, tiền nước uống; chi thuê hội trường (nếu có), trang trí khánh tiết; chi thuê xe ô tô đưa đón đại biểu từ nơi nghỉ đến nơi tổ chức kỳ họp: Thực hiện theo quy định hiện hành về chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập và dự toán do Thường trực HĐND các cấp phê duyệt.

II. CHI CHO CÔNG TÁC THẨM TRA CỦA HĐND

1. Chi cho phiên họp thẩm tra và phiên họp tham gia vào báo cáo thẩm tra.

Nội dung chi

Mức chi (ĐVT: Đồng/người/buổi)

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

- Đại biểu HĐND

50.000

30.000

20.000

- Đại biểu các ngành

30.000

20.000

15.000

- Cán bộ, công chức, nhân viên phục vụ

20.000

15.000

10.000

2. Chi cho việc chuẩn bị nội dung cần tập trung thảo luận cho ý kiến (Theo phân công của trưởng ban); chi soạn thảo báo cáo thẩm tra:

Nội dung chi

Mức chi (ĐVT: Đồng/văn bản thẩm tra)

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

- Chuẩn bị nội dung cần tập trung thảo luận cho ý kiến

100.000

50.000

30.000

- Soạn thảo báo cáo thẩm tra

100.000

50.000

30.000

III. CHI TIẾP XÚC CỬ TRI, TIẾP DÂN TẠI TRỤ SỞ TIẾP DÂN

1. Chi tiếp xúc cử tri

Nội dung chi

Mức chi (ĐVT: Đồng/địa điểm tiếp xúc cử tri)

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

- Tổ chức Hội nghị tiếp xúc cử tri

400.000

300.000

200.000

2. Chi tiếp dân tại trụ sở tiếp dân

Nội dung chi

Mức chi (ĐVT: Đồng/người/buổi)

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

- Đại biểu HĐND được phân công tiếp dân

50.000

30.000

20.000

- Cán bộ nghiệp vụ được phân công phục vụ đại biểu HĐND tiếp dân

30.000

20.000

10.000

[...]