Quyết định 625/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu | 625/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/04/2017 |
Ngày có hiệu lực | 13/04/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Trần Quốc Nam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 625/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 13 tháng 4 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA VỀ LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT TẠI SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1029/TTr-STNMT ngày 20 tháng 3 năm 2017 và ý kiến của Sở Tư pháp tại các Công văn số 293/STP-KSTTHC ngày 24 tháng 02 năm 2017, công văn số 443/STP-KSTTHC ngày 16 tháng 3 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 15 thủ tục hành chính về lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực khoáng sản giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tư pháp; thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA VỀ LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN GIẢI QUYẾT TẠI SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 625/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy định nội dung thay thế |
1 |
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản. - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản. - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, trình tự thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản. - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
3 |
Thủ tục trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
|
4 |
Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
|
5 |
Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
|
6 |
Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
|
7 |
Thủ tục trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
|
8 |
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
|
9 |
Thủ tục cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
10 |
Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
11 |
Thủ tục trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
12 |
Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản |
|
13 |
Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
|
14 |
Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản |
|
15 |
Thủ tục tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
- Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; - Quyết định số 946/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất, khoáng sản thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị thay thế, bãi bỏ giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy định nội dung thay thế |
1 |
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, trình tự thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản; - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
3 |
Thủ tục trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
|
4 |
Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
|
5 |
Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
|
6 |
Thủ tục cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
|
7 |
Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
|
8 |
Thủ tục trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
|
9 |
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
|
10 |
Thủ tục cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
11 |
Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
12 |
Thủ tục trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
13 |
Thủ tục phê duyệt đề án đóng của mỏ |
|
14 |
Thủ tục nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng của mỏ và quyết định đóng của mỏ |
|
15 |
Thủ tục đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong trường hợp không phải xin cấp giấy phép khai thác |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|