Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 1696/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/08/2017 |
Ngày có hiệu lực | 13/08/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Đoàn Văn Việt |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1696/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 03 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng |
Trang 4 - Trang 17 |
2 |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
Trang 18 - Trang 37 |
3 |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
Trang 38 - Trang 55 |
4 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
Trang 56 - Trang 74 |
5 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
Trang 75 - Trang 100 |
6 |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
Trang 101 - Trang 108 |
7 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
Trang 109 - Trang 117 |
8 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
Trang 118 - Trang 132 |
9 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
Trang 133 - Trang 141 |
10 |
Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản |
Trang 142 - Trang 146 |
11 |
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Trang 147 - Trang 152 |
12 |
Cấp gia hạn giấy phép tận thu khoáng sản |
Trang 153 - Trang 161 |
13 |
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Trang 162 - Trang 175 |
14 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
Trang 176 - Trang 182 |
15 |
Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình |
Trang 183 - Trang 187 |
16 |
Đăng ký thu hồi cát, sỏi trong quá trình thực hiện dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
Trang 188 - Trang 193 |
17 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
Trang 194 - Trang 209 |
18 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
Trang 210 - Trang 217 |
19 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
Trang 218 - Trang 225 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|