Quyết định 3450/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực: đất đai; địa chất và khoáng sản; tài nguyên nước; khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu; môi trường; đo đạc và bản đồ; biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
Số hiệu | 3450/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/09/2016 |
Ngày có hiệu lực | 29/09/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Hồ Quốc Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3450/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 29 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG CÁC LĨNH VỰC: ĐẤT ĐAI; ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN; TÀI NGUYÊN NƯỚC; KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU; MÔI TRƯỜNG; ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ; BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH ĐỊNH DƯỚI HÌNH THỨC “BẢN SAO Y BẢN CHÍNH” THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 634/QĐ-BTNMT NGÀY 29 THÁNG 3 NĂM 2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 704/TTr-STNMT ngày 25/8/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 35 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đất đai; 15 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản; 14 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực tài nguyên nước; 03 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu; 14 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực môi trường; 01 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ; 05 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực biển và hải đảo (Phụ lục 1) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Đo đạc và bản đồ, đất đai; địa chất khoáng sản; tài nguyên nước; môi trường; giải quyết khiếu nại tố cáo đã được công bố tại Quyết định số 2200/QĐ-CTUBND ngày 09/10/2012 và Quyết định số 2979/QĐ-CTUBND ngày 25/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
|
I. Lĩnh vực đất đai |
|||
1 |
Giải quyết tranh chấp đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
2 |
Cung cấp dữ liệu đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
3 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
4 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
5 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
6 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
7 |
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
8 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
9 |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
10 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
11 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
12 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
13 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
14 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
15 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
16 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
17 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
18 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
19 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
20 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
21 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
22 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
23 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
24 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
25 |
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
26 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
27 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
28 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
29 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
30 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
31 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
32 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
33 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
34 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
35 |
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
II. Lĩnh vực địa chất và khoáng sản |
|||
1 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
2 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
3 |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
4 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
5 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
6 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
7 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
8 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
9 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
10 |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
11 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
12 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
13 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
14 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
15 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
III. Lĩnh vực tài nguyên nước |
|||
1 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 10m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 10m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
3 |
Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 10 m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
4 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới đất từ 10 m3/ngày đêm đến 3.000m3/ngày đêm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
5 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy từ 50kW đến dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 100 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 10.000 m3/ ngày đêm đến dưới 100.000 m3/ngày đêm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
6 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy từ 50kW đến dưới 2.000 kW; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 100 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 10.000 m3/ ngày đêm đến dưới 100.000 m3/ ngày đêm. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
7 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 5m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm đối với nước thải không chứa hóa chất độc hại; với lưu lượng từ dưới 5m3/ngày đêm đối với các cơ sở hoạt động theo quy định tại Khoản 5 Điều 3 Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
8 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 10.000 m3/ ngày đêm đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 5m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm đối với nước thải không chứa hóa chất độc hại; với lưu lượng từ dưới 5m3/ngày đêm đối với các cơ sở hoạt động theo quy định tại Khoản 5 Điều 3 Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
9 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
10 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan dưới nước quy mô vừa và nhỏ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
11 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
12 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
13 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
14 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
IV. Lĩnh vực khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu |
|||
1 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
2 |
Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
3 |
Gia hạn giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
V. Lĩnh vực môi trường |
|||
1 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
2 |
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
3 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
4 |
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
5 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
6 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
7 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
8 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
9 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
10 |
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
11 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
12 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
13 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
14 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
VI. Lĩnh vực đo đạc và bản đồ |
|||
1 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
VII. Lĩnh vực biển và hải đảo |
|||
1 |
Giao khu vực biển |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
2 |
Gia hạn Quyết định giao khu vực biển |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
3 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
4 |
Trả lại khu vực biển |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
5 |
Thu hồi khu vực biển |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT |
Số seri TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực đo đạc và bản đồ |
||
1 |
T-BDI-214714-TT |
Thẩm định hồ sơ Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
2 |
T-BDI-214731-TT |
Thẩm định hồ sơ bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
3 |
T-BDI-214735-TT |
Thẩm định hồ sơ nghiệm thu công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
4 |
T-BDI-214753-TT |
Giao nộp sản phẩm công trình đo đạc và bản đồ |
II. Lĩnh vực đất đai |
||
1 |
T-BDI-224984-TT |
Thủ tục: Giao đất, cho thuê đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài; tổ chức, cá nhân nước ngoài. |
2 |
T-BDI-225015-TT |
Thủ tục: Thu hồi đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài; tổ chức, cá nhân nước ngoài (khoản 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, Điều 38 Luật Đất đai năm 2003). |
3 |
T-BDI-225022-TT |
Thủ tục: Công nhận quyền sử dụng đất đang sử dụng đối với tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài; tổ chức, cá nhân nước ngoài. |
4 |
T-BDI-225038-TT |
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán. |
5 |
T-BDI-225062-TT |
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất. |
6 |
T-BDI-225077-TT |
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác |
7 |
T-BDI-225085-TT |
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng. |
8 |
T-BDI-225099-TT |
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng. |
9 |
T-BDI-225103-TT |
Thủ tục: Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo trong nước; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài |
10 |
T-BDI-225112-TT |
Thủ tục: Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo trong nước; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài. |
11 |
T-BDI-225117-TT |
Thủ tục: Giấy chứng nhận đã cấp có nhiều thửa mà người sử dụng đất chuyển quyền sử dụng một hoặc một số thửa đất. |
12 |
T-BDI-225183-TT |
Thủ tục: Người sử dụng đất đề nghị cấp bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp. |
13 |
T-BDI-225621-TT |
Thủ tục: Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai. |
14 |
T-BDI-225626-TT |
Thủ tục: Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
15 |
T-BDI-225628-TT |
Thủ tục: Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất. |
16 |
T-BDI-225629-TT |
Thủ tục: Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất |
17 |
T-BDI-225630-TT |
Thủ tục: Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
18 |
T-BDI-225661-TT |
Thủ tục: Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
19 |
T-BDI-225663-TT |
Thủ tục: Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
20 |
T-BDI-225665-TT |
Thủ tục: Xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
21 |
T-BDI-225667-TT |
Thủ tục: Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
22 |
T-BDI-225671-TT |
Thủ tục: Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
23 |
T-BDI-225675-TT |
Thủ tục: Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
24 |
T-BDI-225679-TT |
Thủ tục: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây |
25 |
T-BDI-225680-TT |
Thủ tục: Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
26 |
T-BDI-225681-TT |
Thủ tục: Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo trong nước; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài |
27 |
T-BDI-225682-TT |
Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo trong nước; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài |
28 |
T-BDI-225688-TT |
Thủ tục: Thu hồi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do tổ chức, công dân phát hiện Giấy chứng nhận đã cấp trái pháp luật |
29 |
T-BDI-225696-TT |
Thủ tục: Giới thiệu địa điểm |
30 |
T-BDI-225708-TT |
Thủ tục: Giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh |
31 |
T-BDI-225714-TT |
Thủ tục: Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài; tổ chức, cá nhân nước ngoài |
32 |
T-BDI-225757-TT |
Thủ tục: Công nhận quyền sử dụng đất đang sử dụng đối với cơ sở tôn giáo trong nước. |
33 |
T-BDI-225764-TT |
Thủ tục: Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài; tổ chức, cá nhân nước ngoài |
34 |
T-BDI-225769-TT |
Thủ tục: Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài; tổ chức, cá nhân nước ngoài. |
35 |
T-BDI-225772-TT |
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người được giao lại đất, cho thuê đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế. |
36 |
T-BDI-225782-TT |
Thủ tục: Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép với đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo trong nước; người Việt Nam định cư ở nước ngoài; tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
37 |
T-BDI-225797-TT |
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh |
38 |
T-BDI-225805-TT |
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức thuê lại đất trong khu Công nghiệp |
39 |
T-BDI-225807-TT |
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong trường hợp chia tách, sáp nhập tổ chức. |
40 |
T-BDI-225811-TT |
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất |
41 |
T-BDI-225816-TT |
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp tách thửa hoặc hợp thửa đối với thửa đất |
III. Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản |
||
1 |
T-BDI-214649-TT |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
2 |
T-BDI-214656-TT |
Cấp lại giấy phép thăm dò đối với trường hợp chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
3 |
T-BDI-214663-TT |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
4 |
T-BDI-214669-TT |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản. |
5 |
T-BDI-214676-TT |
Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản và phê duyệt trữ lượng trong báo cáo thăm dò khoáng sản |
6 |
T-BDI-214678-TT |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
7 |
T-BDI-214682-TT |
Cấp lại giấy phép khai thác đối với trường hợp chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
8 |
T-BDI-214689-TT |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
9 |
T-BDI-214694-TT |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản |
10 |
T-BDI-214695-TT |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
11 |
T-BDI-214698-TT |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
12 |
T-BDI-214701-TT |
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
13 |
Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ |
|
IV. Lĩnh vực Tài nguyên nước |
||
1 |
T-BDI-214530-TT |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
2 |
T-BDI-214544-TT |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất. |
3 |
T-BDI-214552-TT |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
4 |
T-BDI-214567-TT |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
5 |
T-BDI-214589-TT |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất |
6 |
T-BDI-214597-TT |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
7 |
T-BDI-214602-TT |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
8 |
T-BDI-214444-TT |
Thủ tục: Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước |
V. Lĩnh vực Môi trường |
||
1 |
T-BDI-225369-TT |
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) |
2 |
T-BDI-225410-TT |
Thủ tục: Xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
3 |
T-BDI-225466-TT |
Thủ tục: Cấp mới, cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
4 |
T-BDI-225478-TT |
Thủ tục: Cấp mới Giấy phép hành nghề Quản lý chất thải nguy hại |
5 |
T-BDI-225482-TT |
Thủ tục: Cấp gia hạn giấy phép hành nghề Quản lý chất thải nguy hại |
6 |
T-BDI-225499-TT |
Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại |
7 |
T-BDI-225580-TT |
Thủ tục: Thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
8 |
T-BDI-225593-TT |
Thủ tục: Kiểm tra, xác nhận việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
9 |
T-BDI-225597-TT |
Thủ tục:Thẩm định và phê duyệt dự án cải tạo, phục hồi môi trường (CTPHMT) bổ sung |
10 |
T-BDI-225745-TT |
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu |
11 |
T-BDI-225819-TT |
Thủ tục: Kiểm tra, xác nhận việc hoàn thành các nội dung của dự án cải tạo, phục hồi môi trường của các dự án khai thác khoáng sản |
12 |
T-BDI-225820-TT |
Thủ tục: Thẩm định hồ sơ đăng ký nộp phí bảo vệ môi trường |
13 |
T-BDI-225828-TT |
Thủ tục: Chứng nhận cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng đã hoàn thành xử lý triệt để theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg ngày 22/4/2003 của Thủ tướng Chính phủ |
VI. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại tố cáo |
||
1 |
T-BDI-214814-TT |
Tiếp nhận và xử lý đơn thư |
2 |
T-BDI-214825-TT |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 1 |
3 |
T-BDI-214889-TT |
Thủ tục: Giải quyết khiếu nại lần 2 |
4 |
T-BDI-214893-TT |
Thủ tục: Giải quyết tố cáo |