Quyết định 761/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 761/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/08/2017 |
Ngày có hiệu lực | 29/08/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Mùa A Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 761/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 29 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 05/2014/BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên (Có danh mục và nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản được công bố tại Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên đã chuẩn hóa.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
( Ban hành kèm theo Quyết định số: 761/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
Khoáng sản |
Sở TN&MT |
2 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
Khoáng sản |
Sở TN&MT |
3 |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
Khoáng sản |
Sở TN&MT |
4 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
Khoáng sản |
Sở TN&MT |
5 |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
Khoáng sản |
Sở TN&MT |
6 |
Thăm dò nâng cấp trữ lượng trong khu vực khai thác khoáng sản |
Khoáng sản |
Sở TN&MT |
7 |
Thay đổi phương pháp thăm dò, khối lượng thăm dò |
Khoáng sản |
Sở TN&MT |
8 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
Khoáng sản |
Sở TN&MT |
9 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
Khoáng sản |
Sở TN&MT |
10 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
Khoáng sản |
Sở TN&MT |
11 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
Khoáng sản |
Sở TN&MT |
12 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
Khoáng sản |
Sở TN&MT |
13 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản |
Khoáng sản |
Sở TN&MT |
14 |
Đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
Khoáng sản |
Sở TN&MT |
15 |
Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình |
Khoáng sản |
Sở TN&MT |
16 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Khoáng sản |
Sở TN&MT |
17 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Khoáng sản |
Sở TN&MT |
18 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Khoáng sản |
Sở TN&MT |
19 |
Thẩm định, phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
Khoáng sản |
Sở TN&MT |
20 |
Phê duyệt, nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản và quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản |
Khoáng sản |
Sở TN&MT |
21 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
Khoáng sản |
Sở TN&MT |
22 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
Khoáng sản |
Sở TN&MT |
23 |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
Khoáng sản |
Sở TN&MT |
II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
T-DBI-285030-TT |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 |
Khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
T-DBI-285031-TT |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 |
Khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 |
T-DBI-285032-TT |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 |
Khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
4 |
T-DBI-285033-TT |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 |
Khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 |
T-DBI-285034-TT |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 |
Khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
6 |
T-DBI-285035-TT |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 |
Khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
7 |
T-DBI-285036-TT |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 |
Khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
8 |
T-DBI-285037-TT |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 |
Khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
9 |
T-DBI-285038-TT |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 |
Khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
10 |
T-DBI-285039-TT |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 |
Khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 |
T-DBI-285040-TT |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 |
Khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
12 |
T-DBI-285041-TT |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 |
Khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
13 |
T-DBI-285042-TT |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 |
Khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
14 |
T-DBI-285043-TT |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 |
Khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
15 |
T-DBI-285044-TT |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 |
Khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
16 |
T-DBI-285045-TT |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 |
Khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |