Quyết định 6226/QĐ-BCT năm 2013 bổ sung mặt hàng được sản xuất từ Campuchia nhập khẩu vào Việt Nam qua cửa khẩu biên giới tỉnh Kiên Giang dưới hình thức mua, bán, trao đổi cư dân biên giới do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành

Số hiệu 6226/QĐ-BCT
Ngày ban hành 29/08/2013
Ngày có hiệu lực 01/10/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Công thương
Người ký Nguyễn Cẩm Tú
Lĩnh vực Thương mại,Xuất nhập khẩu

BỘ CÔNG THƯƠNG
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6226/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 29 tháng 08 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG MỘT SỐ MẶT HÀNG ĐƯỢC SẢN XUẤT TỪ CAMPUCHIA NHẬP KHẨU VÀO NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QUA CỬA KHẨU BIÊN GIỚI TỈNH KIÊN GIANG DƯỚI HÌNH THỨC MUA, BÁN, TRAO ĐỔI CƯ DÂN BIÊN GIỚI

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 254/2006/QĐ-TTg ngày 07 tháng 11 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới và Quyết định số 139/2009/QĐ-TTg ngày 23 tháng 12 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 254/2006/QĐ-TTg;

Căn cứ Thông tư số 42/2012/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định Danh mục hàng hóa được sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu vào nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa cư dân biên giới;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang; sau khi thống nhất với các thành viên Ban Chỉ đạo Thương mại biên giới là đại diện các Bộ, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các tỉnh biên giới,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung một số mặt hàng được sản xuất từ Campuchia nhập khẩu vào nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam qua cửa khẩu biên giới tỉnh Kiên Giang dưới hình thức mua, bán, trao đổi cư dân biên giới tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Các quy định khác thực hiện theo Quyết định số 254/2006/QĐ-TTg ngày 07 tháng 11 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới và Quyết định số 139/2009/QĐ-TTg ngày 23 tháng 12 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 254/2006/QĐ-TTg; Thông tư số 42/2012/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định Danh mục hàng hóa được sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu vào nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa cư dân biên giới.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 10 năm 2013 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2014./.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
-
UBND các tnh, thành phố trực thuộc TW;
- Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng;
- Tng cục Hải quan;
- Bộ Công Thương: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các Vụ, Cục, Đơn vị trực thuộc;
- S Công Thương các tnh;
- Website Bộ Công Thương;
- Lưu: VT, BGMN (05b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Cẩm Tú

 

PHỤ LỤC

BỔ SUNG MỘT SỐ MẶT HÀNG ĐƯỢC SẢN XUẤT TỪ CAMPUCHIA NHẬP KHẨU VÀO NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QUA CỬA KHẨU BIÊN GIỚI TỈNH KIÊN GIANG DƯỚI HÌNH THỨC MUA, BÁN, TRAO ĐỔI HÀNG HÓA CƯ DÂN BIÊN GIỚI
(Kèm theo Quyết định s
ố 6226/QĐ-BCT ngày 29 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Mã hàng

HS

Mô tả hàng hóa

03.06

 

 

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

 

 

- Đông lạnh:

0306

11

00

- - Tôm hùm đá và các loại tôm bin khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)

0306

12

00

- - Tôm hùm (Homarus spp.)

0306

14

 

- - Cua, ghẹ:

0306

14

10

- - - Cua, ghẹ vỏ mm

0306

14

90

- - - Loại khác

0306

15

00

- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)

0306

16

00

- - Tôm Shrimps và tôm Prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)

0306

17

 

- - Tôm Shrimps và tôm Prawn khác:

0306

17

10

- - -Tôm sú (Penaeus monodon)

0306

17

20

- - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

0306

17

30

- - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)

0306

17

90

- - - Loại khác

0306

19

00

- - Loại khác, bao gồm bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

 

 

- Không đông lạnh:

0306

21

 

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

0306

21

10

- - - - Để nhân giống

0306

21

20

- - - - Loại khác, sống

0306

21

30

- - -  Tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

- - - Loại khác:

0306

21

91

- - - - Đóng hộp kín khí

0306

21

99

- - - - Loại khác

0306

22

 

- - Tôm hùm (Homarus spp.):

0306

22

10

- - - Để nhân giống

0306

22

20

- - - Loại khác, sống

0306

22

30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

- - - Loại khác:

0306

22

91

- - - - Đóng hộp kín khí

0306

22

99

- - - - Loại khác

0306

24

 

- - Cua, ghẹ:

0306

24

10

- - - Sống

0306

24

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

- - - Loại khác:

0306

24

91

- - - - Đóng hộp kín khí

0306

24

99

- - - - Loại khác

0306

25

00

- - Tôm hùm NaUy (Nephrops norvegicus)

0306

26

 

- - Tôm Shrimps và Prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon):

0306

26

30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

- - - Khô:

0306

26

41

- - - - Đóng hộp kín khí

0306

26

49

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Loại khác:

0306

26

91

- - - - Đóng hộp kín khí

0306

26

99

- - - - Loại khác

0306

27

 

- - Tôm Shrimps và Tôm Prawns loại khác:

 

 

 

- - - Để nhân giống:

0306

27

11

- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)

0306

27

19

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Loại khác, sống:

0306

27

21

- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)

0306

27

29

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Tươi hoặc ướp lạnh:

0306

27

31

- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)

0306

27

32

- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

0306

27

39

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Khô:

0306

27

41

- - - - Đóng hộp kín khí

0306

27

49

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Loại khác:

0306

27

91

- - - - Đóng hộp kín khí

0306

27

99

- - - - Loại khác

0306

29

 

- - Loại khác, bao gồm bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

0306

29

10

- - - Sống

0306

29

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0306

29

30

- - - Bột thô, bột mịn và bột viên

 

 

 

- - - Loại khác:

0306

29

91

- - - - Đóng hộp kín khí

0306

29

99

- - - - Loại khác

03.07

 

 

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

 

 

 

- Hàu:

0307

11

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0307

11

10

- - - Sống

0307

11

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0307

19

 

- - Loại khác:

0307

19

10

- - - Đông lạnh

0307

19

20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

0307

19

30

- - - Hun khói

 

 

 

- Sò, điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:

0307

21

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0307

21

10

- - - Sống

0307

21

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0307

29

 

- - Loại khác:

0307

29

10

- - - Đông lạnh

0307

29

20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói

 

 

 

- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.):

0307

31

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0307

31

10

- - - Sống

0307

31

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0307

39

 

- - Loại khác:

0307

39

10

- - - Đông lạnh

0307

39

20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói

 

 

 

- Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligospp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.):

0307

41

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0307

41

10

- - - Sống

0307

41

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0307

49

 

- - Loại khác:

0307

49

10

- - - Đông lạnh

0307

49

20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

0307

49

30

- - - Hun khói

 

 

 

- Bạch tuộc (Octopus spp.):

0307

51

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0307

51

10

- - - Sống

0307

51

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0307

59

 

- - Loại khác:

0307

59

10

- - - Đông lạnh

0307

59

20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

0307

59

30

- - - Hun khói

0307

60

 

- Ốc, trừ ốc biển:

0307

60

20

- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

0307

60

30

- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói

 

 

 

- Trai, sò (thuộc họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae):

0307

71

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0307

71

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0307

79

 

- - Loại khác:

0307

79

10

- - - Đông lạnh

0307

79

20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói

 

 

 

- Bào ngư (Haliotis spp.):

0307

81

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0307

81

10

- - - Sống

0307

81

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0307

89

 

- - Loại khác:

0307

89

10

- - - Đông lạnh

0307

89

20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói

 

 

 

- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

0307

91

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0307

91

10

- - - Sống

0307

91

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0307

99

 

- - Loại khác:

0307

99

10

- - - Đông lạnh

0307

99

20

- - - Đã làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói

0307

99

90

- - - Loại khác

03.08

 

 

Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

 

 

 

- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea):

0308

11

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0308

11

10

- - - Sống

0308

11

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0308

19

 

- - Loại khác:

0308

19

10

- - - Đông lạnh

0308

19

20

- - - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối

0308

19

30

- - - Hun khói

 

 

 

- Nhím biển (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echichinus esculentus):

0308

21

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0308

21

10

- - - Sống

0308

21

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0308

29

 

- - Loại khác:

0308

29

10

- - - Đông lạnh

0308

29

20

- - - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối

0308

29

30

- - - Hun khói

0308

30

 

- Sứa (Rhopilema spp.):

0308

30

10

- - Sống

0308

30

20

- - Tươi hoặc ướp lạnh

0308

30

30

- - Đông lạnh

0308

30

40

- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối

0308

30

50

- - Hun khói

0308

90

 

- Loại khác:

0308

90

10

- - Sống

0308

90

20

- - Tươi hoặc ướp lạnh

0308

90

30

- - Đông lạnh

0308

90

40

- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối

0308

90

50

- - Hun khói

0308

90

90

- - Loại khác