Quyết định 193/2000/QĐ-BTC thay thế Biểu thuế thuế xuất khẩu; sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành

Số hiệu 193/2000/QĐ-BTC
Ngày ban hành 05/12/2000
Ngày có hiệu lực 01/01/2001
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Phạm Văn Trọng
Lĩnh vực Thương mại,Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí

BỘ TÀI CHÍNH 
******

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
*********

Số: 193/2000/QĐ-BTC 

Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2000

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 193/2000/QĐ/BTC NGÀY 05 THÁNG 12 NĂM 2000 VỀ VIỆC THAY THẾ BIỂU THUẾ THUẾ XUẤT KHẨU; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 537a/NQ/HĐNN8 ngày 22/02/1992 của Hội đồng nhà nước; được sửa đổi, bổ sung tại các Nghị quyết số 31NQ/UBTVQH9 ngày 09/03/1993; Nghị quyết số 174NQ/UBTVQH9 ngày 26/03/1994; Nghị quyết số 290NQ/UBTVQH9 ngày 07/09/1995; Nghị quyết số 416NQ/UBTVQH9 ngày 05/08/1997 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá 9; Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của ủy ban thường vụ Quốc hội khóa 10;
Căn cứ Nghị định số 54/CP ngày 28/08/1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998 của Quốc hội;
Sau khi tham khảo ý kiến tham gia của các Bộ, Ngành có liên quan và theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế; 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Thay thế Biểu thuế thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 67/1999/QĐ/BTC ngày 24/06/1999, được sửa đổi tại Quyết định số 131/1999/QĐ/BTC ngày 01/11/1999 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính bằng Biểu thuế thuế xuất khẩu mới ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2: Sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một số nhóm mặt hàng quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ/BTC ngày 11/12/1998 và các Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo các Quyết định số 05/1999/QĐ/BTC ngày 16/01/1999; Quyết định số 38/1999/QĐ/BTC ngày 03/04/1999; Quyết định số 67/1999/QĐ/BTC ngày 24/06/1999; Quyết định số 139/1999/QĐ/BTC ngày 11/11/1999; Quyết định số 41/2000/QĐ/BTC ngày 17/03/2000; Quyết định số 91/2000/QĐ/BTC ngày 02/06/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và mức thuế suất mới quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng xuất khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 15/12/2000; có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01/01/2001. Những quy định trước đây trái với quy định tại Quyết định này đều bãi bỏ.

 

Phạm Văn Trọng

(Đã ký)

 

BIỂU THUẾ THUẾ XUẤT KHẨU

   (Ban hành kèm theo Quyết định số 193/2000/QĐ-BTC
ngày 05 tháng 12 năm 2000  của Bộ trưởng Bộ Tài chính)   

 

Mã số

 

Mô tả nhóm mặt hàng

Thuế suất

(%)

Nhóm

Phân nhóm

 

 

1

2

3

4

5

0801

 

 

 

Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc  khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ:

 

 

 

 

 

    + Hạt đào lộn hột (hạt điều) chưa bóc vỏ

4

 

 

 

    + Loại khác

0

 

 

 

 

 

1211

 

 

Các loại cây và các phần của cây (cả hạt, quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột:

 

 

 

 

 

 

 

     + Trầm hương, kỳ nam các loại

20

 

 

 

     + Loại khác

0

 

 

 

 

 

1401

 

 

Vật liệu thực vật dùng để tết bện hoặc đan (như: tre, song, mây, sậy, liễu gió, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm, vỏ cây đoạn): 

 

 

 

 

 

 

 

     + Song, mây chưa chế biến

10

 

 

 

     + Song, mây đã chế biến (ví dụ như: chuội, luộc dầu, tẩm, sấy khô...)

3

 

 

 

     + Loại khác

0

 

 

 

 

 

2601

 

 

Quặng sắt và quặng sắt đã được làm giàu, kể cả pi-rít sắt đã nung

 

1

 

 

 

 

 

2602

 

 

Quặng măng-gan và quặng măng-gan đã được làm giàu, kể cả quặng măng-gan chứa sắt và quặng măng-gan chứa sắt đã được làm giàu với hàm lượng măng-gan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

2603

 

 

Quặng đồng và quặng đồng đã được làm giàu

2

 

 

 

 

 

2604

 

 

Quặng ni-ken và quặng ni-ken đã được làm giàu

2

 

2605

 

 

Quặng cô-ban và quặng cô-ban đã được làm giàu

2

 

 

 

 

 

2606

 

 

Quặng nhôm và quặng nhôm đã được làm giàu

5

 

 

 

 

 

2607

 

 

Quặng chì và quặng chì đã được làm giàu

5

 

 

 

 

 

2608

 

 

Quặng kẽm và quặng kẽm đã được làm giàu

5

 

 

 

 

 

2609

 

 

Quặng thiếc và quặng thiếc đã được làm giàu

20

 

 

 

 

 

2610

 

 

Quặng cờ-rôm và quặng cờ-rôm đã được làm giàu

1

2611

 

 

Quặng vonfram và quặng vonfram đã được làm giàu

 

2

2612

 

 

Quặng u-ran hoặc thori và quặng u-ran hoặc thori đã được làm giàu

 

2

2613

 

 

Quặng molipden (molybdenum) và quặng molipden (molybdenum) đã được làm giàu

 

 

2

2614

 

 

Quặng ti-tan và quặng ti-tan đã được làm giàu

2

2615

 

 

Quặng niobi, tantali, vanadi hay zirconi và các loại quặng đó đã được làm giàu

 

2

2616

 

 

Quặng kim loại quý và quặng kim loại quý đã được làm giàu

 

2

2617

 

 

Các quặng khác và các quặng đó đã được làm giàu

 

2

 

 

 

 

 

 2709

 

 

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum, ở dạng thô:

 

 

 

 

 

   + Dầu thô (dầu mỏ)

4

 

 

 

   + Loại khác

0

 

 

 

 

 

4101

 

 

Da của loài trâu, bò, ngựa (tươi, muối, sấy khô, ngâm nước vôi, ngâm trong dung dịch muối và hóa chất hoặc được bảo quản cách khác nhưng chưa thuộc ta nanh, chưa làm thành giấy da hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa cạo lông hoặc lạng mỏng.

 

 

 

 

10

4102

 

 

Da cừu (tươi, khô, muối, ngâm nước vôi, ngâm trong dung dịch muối và hoá chất hay được bảo quản cách khác, chưa thuộc, chưa làm thành giấy da hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa cạo lông hoặc lạng mỏng, trừ các loại đã ghi ở chú giải  1(c) của chương này 

 

 

 

 

10

4103

 

 

 

 

 

 

Da sống của loài động vật khác (tươi, khô, muối,  ngâm trong nước vôi, ngâm trong dung dịch muối và hóa chất hay được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành giấy da hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa cạo lông hoặc lạng mỏng, trừ các loại đã được loại trừ trong chú giải 1 (b) hoặc 1(c) của chương này.

 

 

 

 

 

10

 4403

 

 

Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ, bỏ giác hoặc đẽo vuông thô:

 

 

 

 

  + Gốc, rễ cây các loại bằng gỗ rừng tự nhiên

5

 

 

 

  + Loại khác, bằng gỗ rừng tự nhiên 

15

 

 

 

  + Loại khác

0

 

 

 

 

 

 4404

 

 

Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột, cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ đã bào thô nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, dùng làm batoong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ và các dạng tương tự:

 

 

 

 

 

 

   + Bằng gỗ rừng tự nhiên

5

 

 

 

   + Loại khác

0

 

 

 

 

 

 4406

 

 

Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ:

 

 

 

 

   + Bằng gỗ rừng tự nhiên

15

 

 

 

   + Loại khác

0

 

 

 

 

 

 4407

 

 

Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc tách lớp, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép mộng, có độ dày trên 6mm:

 

 

 

 

   + Bằng gỗ rừng tự nhiên

15

 

 

 

   + Loại khác

0

 4408

 

 

Tấm gỗ lạng làm lớp mặt và tấm để làm gỗ dán (đã hoặc chưa ghép) và các loại gỗ đã xẻ dọc khác đã được lạng hoặc tách lớp, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép mộng, có độ dày không quá 6mm:

 

 

 

 

   + Bằng gỗ rừng tự nhiên

15

 

 

 

   + Loại khác

0

 

 

 

 

 

 4409

 

 

Gỗ (kể cả gỗ ván và gỗ trụ để làm sàn, chưa ghép), được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vạt cạnh, ghép chữ V, tạo chuỗi, tạo khuôn, tiện tròn hoặc gia công tương tự), dọc theo các cạnh hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép mộng:

 

 

 

 

   + Bằng gỗ rừng tự nhiên

   + Loại khác  

15

0

 

 

 

 

 

4415

 

 

Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác bằng gỗ; vành đệm giá kệ hàng bằng gỗ:

    + Bằng gỗ rừng tự nhiên

    + Loại khác

 

 

 

 

 

10

0

4416

 

 

Thùng tônô, thùng baren, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong:

    + Bằng gỗ rừng tự nhiên

    + Loại khác

 

 

 

 

10

0

 

 4418

 

 

Đồ mộc, đồ gỗ dùng trong xây dựng, kể cả panen gỗ có lõi xốp nhân tạo, panen lát sàn và ván lợp đã lắp ghép:

 

 

 

 

    + Ván sàn (gỗ ván sàn và ván sàn sơ chế), ván lợp, ván rây, palét, cốp pha xây dựng, bằng gỗ rừng tự nhiên.

15

 

 

 

    + Khung cửa, bậc cửa, ngưỡng cửa, cầu thang, cánh cửa và các bộ phận của chúng, bằng gỗ rừng tự nhiên.

5

 

 

 

    + Loại khác

0

7103

 

 

Đá quý (trừ kim cương), đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm; đá quý (trừ kim cương), đá bán quý chưa phân loại đã xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

 

7103

10

00

- Chưa được gia công hoặc mới chỉ xẻ hoặc đẽo gọt thô 

5

 

 

 

- Đã gia công cách khác:

 

7103

91

00

- - Đá rubi, saphia và ngọc bảo lục

1

7103

99

00

- - Loại khác

1

 

 

 

 

 

7105

 

 

Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp:

 

 

 

 

 

     + Vụn và bột của đá quý thuộc nhóm 7103

3

 

 

 

     + Loại khác

0

 

 

 

 

 

7204

 

 

Phế liệu, phế thải sắt thép; thỏi sắt, thép phế liệu nấu lại:

 

 

 

 

     + Sắt  thép phế liệu, phế thải (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của thép có hoặc không được bó lại)

 

 

35

 

 

 

     + Loại khác

0

7206

 

 

Sắt và thép không hợp kim ở dạng thỏi hoặc các dạng thô khác (trừ sắt thuộc nhóm 7203)

 

2

 

 

 

 

 

7207

 

 

Sắt, thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm

2

 

 

 

 

 

7404

 

 

Đồng phế liệu và mảnh vụn

45

 

 

 

 

 

7405

 

 

Hợp kim đồng chủ

15

 

 

 

 

 

7406

 

 

Bột và vảy đồng

15

 

 

 

 

 

7407

 

 

Đồng ở dạng thỏi, thanh và dạng hình

5

 

 

 

 

 

7503

 

 

Ni ken phế liệu và mảnh vụn

45

 

 

 

 

 

7504

 

 

Bột và vảy ni ken

5

 

 

 

 

 

7505

 

 

Ni ken ở dạng thỏi, thanh, hình và dây:

 

 

 

 

+ Dây ni ken

0

 

 

 

+ Loại khác

5

 

 

 

 

 

7602

 

 

Nhôm phế liệu và mảnh vụn

45

7603

 

 

Bột và vảy nhôm

10

 

 

 

 

 

7604

 

 

Nhôm ở dạng thỏi, thanh và hình

5

 

 

 

 

 

7802

 

 

Chì phế liệu, mảnh vụn

45

 

 

 

 

 

7803

 

 

Chì ở dạng thỏi, thanh, hình và dây:

 

 

 

 

+ Dây chì

0

 

 

 

+ Loại khác

5

 

 

 

 

 

7804

 

 

Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì:

 

 

 

 

+ Bột và vảy chì

5

 

 

 

+ Loại khác

0

 

 

 

 

 

7902

 

 

Kẽm phế liệu và mảnh vụn

40

 

 

 

 

 

7903

 

 

Bột, bụi và vảy kẽm

5

 

 

 

 

 

7904

 

 

Kẽm ở dạng thỏi, thanh, hình và dây:

 

 

 

 

+ Dây kẽm

0

 

 

 

+ Loại khác

5

 

 

 

 

 

8002

 

 

Phế liệu, mảnh vụn thiếc

45

 

 

 

 

 

8003

 

 

Thiếc ở dạng thỏi, thanh, dạng hình và dây:

 

 

 

 

   + Dây thiếc

0

 

 

 

   + Loại khác

2

 

 

 

 

 

8005

 

 

Lá thiếc mỏng (đã hoặc chưa ép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (không kể vật liệu bồi) không quá 0,2mm; Bột và vảy thiếc:

 

 

 

 

 

 

   + Bột và vảy thiếc

   + Loại khác

2

0

8100

 

 

Kim loại thường khác; gốm kim loại; sản phẩm làm từ kim loại thường khác và gốm kim loại :

 

 

 

 

   + Phế liệu và mảnh vụn

45

 

 

 

   + Bán thành phẩm

5

 

 

 

   + Loại khác

0

 

 

 

 

 

Xx

xx

xx

Các nhóm mặt hàng khác không ghi ở trên

0


DANH MỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG CỦA BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
   (Ban hành kèm theo Quyết định số 193/2000/QĐ-BTC ngày 05 tháng 12 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)   

 

Mã số

 

Mô tả nhóm mặt hàng

Thuế suất

(%)

Nhóm

Phân nhóm

 

 

1

2

3

4

5

0306

 

 

Động vật giáp xác có mai, vỏ hoặc không sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông,  sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối; bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác dùng làm thực phẩm cho người

 

 

 

 

-  Ướp đông:

 

0306

11

00

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)

30

0306

12

00

- - Tôm hùm khác (loài Homorus)

30

0306

13

00

- - Tôm nhỏ, tôm Pan-đan (prawns)

30

0306

14

00

- - Cua

30

0306

19

00

- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác dùng cho người

30

 

 

 

- Chưa ướp đông:

 

0306

21

00

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)

30

0306

22

00

- - Tôm hùm khác

30

0306

23

 

- - Tôm nhỏ, tôm Pan-đan (prawns):

 

0306

23

10

- - - Phù hợp để làm giống

0

0306

23

90

 - - -Loại khác

30

0306

24

00

- - Cua

30

0306

29

00

- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác dùng cho người

30

0307

 

 

Động vật thân mềm có mai, vỏ hoặc không sống, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật không xương sống, sống dưới nước khác, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước khác, trừ động vật giáp xác, dùng làm thực phẩm cho người

 

0307

10

 

- Sò:

 

0307

10

10

- - Sống

30

0307

10

90

- - Loại khác

30

 

 

 

- Con điệp, kể cả con điệp nữ hoàng thuộc dòng Pecnen hoặc dòng Chlamy hoặc dòng Placopecten:

 

0307

21

00

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh

30

0307

29

00

- - Loại khác

30

 

 

 

- Trai (Mytilus spp, Perna spp):

 

0307

31

00

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh

30

0307

39

00

- - Loại khác

30

 

 

 

- Mực (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp, Sepioteu-this spp.):

 

0307

41

00

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh

30

0307

49

00

- - Loại khác

30

 

 

 

- Bạch tuộc (Octopus spp.):

 

0307

51

00

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh

30

0307

59

00

- - Loại khác

30

0307

60

00

- ốc, trừ ốc biển

30

 

 

 

- Loại khác, kể cả bột của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, dùng cho người:

 

0307

91

00

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh

30

0307

99

00

- - Loại khác

30

0404

 

 

Váng sữa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

0404

10

 

- Váng sữa và váng sữa đã được làm biến đổi, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:

 

0404

10

10

- - Váng sữa

20

0404

10

90

- - Loại khác

30

0404

90

00

- Loại khác

30

0703

 

 

Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

0703

10

 

- Hành, các loại hành tăm:

 

0703

10

10

 - - Phù hợp để làm giống

0

0703

10

90

- - Loại khác

30

0703

20

 

- Tỏi:

 

0703

20

10

 - - Phù hợp để làm giống

0

0703

20

90

- - Loại khác

30

0703

90

 

- Tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi:

 

0703

90

10

 - - Phù hợp để làm giống

0

0703

90

90

- - Loại khác

30

0713

 

 

Rau đậu khô các loại, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc xay thành mảnh

 

0713

10

 

- Đậu Hà lan:

 

0713

10

10

 - - Phù hợp để làm giống

0

0713

10

90

 - - Loại khác

30

0713

20

 

- Đậu Hà lan loại nhỏ:

 

0713

20

10

 - - Phù hợp để làm giống

0

0713

20

90

 - - Loại khác

30

 

 

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

0713

31

 

- - Đậu vigna mungo, herper hoặc Vigna radiata (L) Wilczek:

 

0713

31

10

 - - - Phù hợp để làm giống

0

0713

31

90

 - - - Loại khác

30

0713

32

 

- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Phaseolus hoặc angularis):

 

0713

32

10

 - - - Phù hợp để làm giống

0

0713

32

90

 - - - Loại khác

30

0713

33

 

- - Đậu tây, kể cả hạt đậu trắng (Phaseolus vulgaris):

 

0713

33

10

 - - - Phù hợp để làm giống

0

0713

33

90

 - - - Loại khác

30

0713

39

 

- - Loại khác:

 

0713

39

10

 - - -  Phù hợp để làm giống

0

0713

39

90

 - - - Loại khác

30

0713

40

 

- Đậu lăng:

 

0713

40

10

 - - Phù hợp để làm giống

0

0713

40

90

 - - Loại khác

30

0713

50

 

- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var.equina, Vicia faba var. minor):

 

0713

50

10

 - - Phù hợp để làm giống

0

0713

50

90

 - - Loại khác

30

0713

90

 

- Loại khác:

 

0713

90

10

 - - Phù hợp để làm giống

0

0713

90

90

 - - Loại khác

30

0714

 

 

Sắn, củ dong, củ lan, cúc vú (A-ti-sô  Jerusalem), khoai lang, các loại củ rễ tương tự có hàm lượng  bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, ướp đông hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago

 

0714

10

 

- Sắn:

 

0714

10

10

- - Chưa thái lát hoặc chưa làm thành dạng viên

10

0714

10

90

- - Loại khác

10

0714

20

00

- Khoai lang

10

0714

90

00

- Loại khác

10

0813

 

 

Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch, quả khô thuộc chương này

 

0813

10

00

- Mơ

40

0813

20

00

- Mận đỏ

40

0813

30

00

- Táo

40

0813

40

00

- Quả khô khác

40

0813

50

00

- Hỗn hợp các loại quả hạch, quả khô thuộc chương này

40

1201

00

 

Đậu tương hạt hoặc mảnh

 

1201

00

10

 - Phù hợp để làm giống

0

1201

00

90

- Loại khác

10

1202

 

 

Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

1202

10

 

- Lạc vỏ:

 

1202

10

10

 - - Phù hợp để làm giống

0

1202

10

90

 - - Loại khác

10

1202

20

00

- Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh

10

1204

00

00

Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh

10

1206

00

00

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh

30

1211

 

 

Các loại cây và các phần của cây (cả hạt, quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột

 

1211

10

 

- Rễ cam thảo:

 

1211

10

10

 - - Đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột

0

1211

10

90

 - - Loại khác

0

1211

20

 

- Rễ cây nhân sâm:

 

1211

20

10

 - - Đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột

0

1211

20

90

 - - Loại khác

0

1211

90

 

- Các loại khác:

 

 

 

 

 - - Loại chủ yếu dùng cho dược phẩm:

 

1211

90

11

 - - - Pyrethrum, đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột

0

1211

90

12

 - - - Pyrethrum, loại khác

0

1211

90

13

 - - - Cannabis, đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột

0

1211

90

14

 - - - Cannabis, loại khác

0

1211

90

15

 - - - Coca, đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột

0

1211

90

16

 - - - Coca, loại khác

0

1211

90

17

 - - - Loại khác, đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột

0

1211

90

19

 - - - Loại khác

0

 

 

 

 - - Loại khác:

 

1211

90

91

  - - - Pyrethrum

0

1211

90

92

 - - - Cannabis

0

1211

90

99

 - - - Loại khác

0

1511

 

 

Dầu cọ và các thành phần của dầu cọ đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học

 

1511

10

 

- Dầu thô:

 

1511

10

10

- - Dầu cọ

5

1511

10

90

- - Loại khác

5

1511

90

 

- Loại khác:

 

1511

90

10

- - Palm stearin dạng đông đặc

30

1511

90

90

- - Loại khác

40

1901

 

 

Chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm (mạch nha tinh chiết); thức ăn chế biến từ tinh bột, từ bột thô hoặc từ chiết suất của mạch nha tinh chiết, không chứa ca cao hoặc có chứa ca cao  với  tỉ trọng dưới 40% được tính trên toàn bộ lượng ca cao đã rút hết chất béo chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ các sản phẩm thuộc nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc có chứa ca cao với tỷ trọng dưới 5% được tính trên toàn bộ lượng ca cao đã rút hết chất béo chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

1901

10

 

- Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói để bán lẻ:

 

1901

10

10

 - - Loại được chỉ định dùng cho bệnh nhân cần nuôi ăn qua ống thông

10

1901

10

20

 - - Loại khác, là sản phẩm của nhóm 0401 đến 0404  

30

1901

10

90

 - - Loại khác

50

1901

20

00

- Bột trộn hoặc bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 1905

50

1901

90

 

- Loại khác:

 

1901

90

10

- - Chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm

30

1901

90

20

 - - Loại được chỉ định dùng cho bệnh nhân cần nuôi ăn qua ống thông

10

1901

90

30

 - - Loại khác, là sản phẩm của nhóm 0401 đến 0404  

30

1901

90

40

 - - Loại khác, chưa đóng gói để bán lẻ 

40

1901

90

90

 - - Loại khác

50

2102

 

 

Men [hoạt động hoặc ỳ (men khô)]; các tổ chức vi sinh đơn bào ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 3002); bột nở đã pha chế

 

2102

10

 

- Men hoạt động:

 

2102

10

10

- - Men bia

5

2102

10

20

- - Men rượu

5

2102

10

30

 - - Men bánh mì

15

2102

10

90

- - Men khác

5

2102

20

00

- Men ỳ (men khô); các tổ chức vi sinh đơn bào ngừng hoạt động

5

2102

30

00

- Bột nở đã pha chế

5

2106

 

 

Các loại thức ăn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

2106

10

00

- Chất Protein cô đặc và chất protein được làm rắn

10

2106

90

 

- Loại khác:

 

2106

90

10

- - Các sản phẩm được chế biến từ sâm

30

2106

90

20

- - Chế phẩm để làm thạch (nước quả đông)

30

2106

90

30

 - - Hỗn hợp hoá chất với một số thực phẩm hoặc với một số chất có giá trị dinh dưỡng dùng trong công nghiệp chế biến thực phẩm

20

2106

90

90

 - - Loại khác

30

2516

 

 

Đá gờ-ra-nit (granite), pô-phi-a (porphyry), ba-zan (basalt), cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

 

 

 

 

- Gờ-ra-nit (granite):

 

2516

11

00

- - Thô hoặc đã đẽo thô

10

2516

12

00

- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

10

 

 

 

- Đá cát kết:

 

2516

21

00

- - Thô hoặc đã đẽo thô

3

2516

22

00

- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

3

2516

90

00

- Đá làm tượng đài hay đá xây dựng khác

3

2525

 

 

Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca

 

2525

10

00

- Mi ca thô và mi ca đã tách thành tấm hay lớp

3

2525

20

00

- Bột mi ca

5

2525

30

00

- Phế liệu mi ca

3

2526

 

 

Quặng steatite tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay các cách khác, thành các khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); đá talc

 

2526

10

00

- Chưa nghiền, chưa xay thành bột

3

2526

20

 

- Đã nghiền, hoặc xay thành bột:

 

2526

20

10

 - - Bột đá talc

0

2526

20

90

 - - Loại khác

3

2701

 

 

Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá

 

 

 

 

- Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa thiêu kết:

 

2701

11

00

- - Antraxit

5

2701

12

 

- - Than bi-tum:

 

2701

12

10

 - - - Than để luyện cốc

0

2701

12

90

 - - - Loại khác

5

2701

19

00

- - Loại khác

5

2701

20

00

- Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá

5

2814

 

 

A-mô-ni-ắc, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước

 

2814

10

00

- Dạng khan

5

2814

20

00

- Dạng dung dịch nước

5

2827

 

 

Clorua, oxitclorua và hydroxitclorua; brômua và ô xít brômua; i ốt và ô xít i ốt

 

2827

10

00

- Clorua amôni

0

2827

20

00

- Clorua canxi

10

 

 

 

- Clorua khác:

 

2827

31

00

- - Clorua magiê

0

2827

32

00

- - Clorua nhôm

0

2827

33

00

- - Clorua sắt

0

2827

34

00

- - Clorua côban

0

2827

35

00

- - Clorua niken

0

2827

36

00

- - Clorua kẽm

0

2827

38

00

- - Clorua bari

0

2827

39

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Ô xít clorua và hydroxit clorua:

 

2827

41

00

- - Đồng

0

2827

49

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Bromua và oxit bromua:

 

2827

51

00

- - Brômua natri hoặc kali

0

2827

59

00

- - Loại khác

0

2827

60

00

- I- ốt và ô- xít i- ốt

0

2835

 

 

Phốt phi nát (hypophotphit), phốt pho nát (phốt phít), phốt phát và poly phốt phát

 

2835

10

00

- Phốt phi nát (hypophotphit), phốt pho nát (phốt phít)

0

 

 

 

- Phốt phát:

 

2835

22

00

- - Của mono hoặc di-natri

0

2835

23

00

- - Của trinatri

0

2835

24

00

- - Của kali

0

2835

25

00

- - Hydrogenorthophotphophat can-xi (dicanxi photphat)

0

2835

26

00

- - Phốt phát can-xi khác

0

2835

29

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Poly phốt phát:

 

2835

31

00

- - Triphotphat natri (tripolyphotphat natri)

3

2835

39

00

- - Loại khác

0

2836

 

 

Các-bo-nát; peroxocacbonat (pecacbonat); các-bo-nát amôni thương phẩm có chứa amonicacbamat

 

2836

10

00

- Các-bo-nát amôni thương phẩm, và các-bo-nát amôni khác

0

2836

20

00

- Các-bo-nát dinatri (xut canxi)

0

2836

30

00

- Hy đơ rô gen các-bo-nát natri (bicacbonat natri)

0

2836

40

00

- Các bo nát kali

0

2836

50

00

- Các bo nát  canxi

10

2836

60

00

- Các bo nát bari

0

2836

70

00

- Các bo nát chì

0

 

 

 

- Loại khác:

 

2836

91

00

- - Các bo nát  liti

0

2836

92

00

- - Các bo nát stronti

0

2836

99

00

- - Loại khác

0

2904

 

 

Chất dẫn xuất của hydrocacbon đã sunphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa, đã hoặc chưa halogen hóa

 

2904

10

00

- Chất dẫn xuất chỉ chứa các nhóm sulpho, muối và các          etyl este của chúng

3

2904

20

00

- Chất dẫn xuất chỉ chứa nitro hoặc nhóm nitroso

3

2904

90

00

- Loại khác

3

2920

 

 

Este của a xít vô cơ khác (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng, các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa

 

2920

10

00

- Este thiophotphoric (photphorothioates) và muối của chúng, các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa

0

2920

90

 

- Loại khác:

 

2920

90

10

 - - Dymenthyl sunphat (DMS)

0

2920

90

90

 - - Loại khác

0

2922

 

 

Hợp chất amino chức ô xi

 

 

 

 

- Rượu amino,  trừ loại chứa 2 chức ô xi trở lên, ete, este của chúng;  muối của các chất trên:

 

2922

11

00

- - Monoetanolamine và muối của chúng

3

2922

12

00

- - Dietanolamine và muối của chúng

3

2922

13

00

- - Trietanolamine và muối của chúng

3

2922

19

00

- - Loại khác

3

 

 

 

- Naphtols amino và amino trừ loại chứa 2 chức ô xi trở lên, ete, este của chúng và muối của các chất trên:

 

2922

21

00

- - A xít amino hydrocynaphthalensunphonic và muối của chúng

3

2922

22

00

- - Anisidines, dianisidines, phenetidines và muối của chúng

3

2922

29

00

- - Loại khác

3

2922

30

00

- Amino andehydes, amino-xeton và aminoquinones, trừ loại chứa 2 chức ô xi trở lên; muối của chúng

3

 

 

 

- A xít amino, trừ loại chứa 2 chức ô xi trở lên, este của nó; muối của chúng:

 

2922

41

00

- - Lysin và este của nó; muối của chúng

20

2922

42

00

- - A xít glutamic và muối của chúng

15

2922

43

00

- - A xít antranilic và muối của nó

3

2922

49

00

- - Loại khác

3

2922

50

00

- Phenol rượu amino, phenol a xít-amino và các hợp chất amino khác có chức ô xi

0

2924

 

 

Hợp chất chức caboxyamit; hợp chất chức amin của a xít các-bô-ních

 

2924

10

00

- Amit mạch thẳng (kể cả cacbamat mạch thẳng) và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

 

 

 

- Amit mạch vòng (kể cả cacbamat mạch vòng) và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2924

21

00

- - Ureines và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

2924

22

00

- - 2 a xít acetamidobenzoic

0

2924

29

 

- - Loại khác:

 

2924

29

10

 - - - Chất làm ngọt cho công nghiệp thực phẩm (ví dụ:     Aspartame)

20

2924

29

90

 - - - Loại khác

3

3003

 

 

Dược phẩm (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm từ hai thành phần trở lên pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ

 

3003

10

 

- Chứa penicillin hoặc chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axít penicillanic hoặc streptomycine hoặc các chất dẫn xuất của chúng

 

3003

10

10

- - Chứa Amoxicillin hoặc muối của nó

10

3003

10

20

- - Chứa Ampicillin hoặc muối của nó

5

3003

10

90

- - Loại khác

0

3003

20

00

- Chứa các chất kháng sinh khác

0

 

 

 

- Chứa hoóc môn (hormone) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2937 nhưng không chứa kháng sinh:

 

3003

31

00

- - Chứa insulin

0

3003

39

00

- - Loại khác

0

3003

40

00

- Chứa alcaloid hoặc các chất dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hoóc môn (hormone) hoặc các sản phẩm thuộc nhóm 2937 hoặc các chất kháng sinh

0

3003

90

00

- Loại khác

0

3004

 

 

Dược phẩm (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm các sản phẩm là đơn chất hoặc đa chất, dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ

 

3004

10

 

- Chứa penicillins, hoặc các dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic hoặc streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

 

 

 

 - - Chứa penicillins hoặc dẫn xuất  của nó:

 

3004

10

11

- - - Chứa Penicillin G hoặc muối của nó (trừ  penicillin G Benzathin)

10

3004

10

12

- - - Chứa phenoxymethy penicillin hoặc muối của nó

10

3004

10

13

- - - Chứa ampicillin hoặc muối của nó, dạng uống

10

3004

10

14

- - - Chứa amoxycillin hoặc muối của nó, dạng uống

10

3004

10

19

 - - - Loại khác

0

 

 

 

- - Chứa streptomyxin hoặc các dẫn xuất của nó:

 

3004

10

21

 - - -  Dạng uống

0

3004

10

22

 - - - Dạng mỡ

0

3004

10

29

 - - - Loại khác

0

3004

20

 

- Chứa các chất kháng sinh khác:

 

 

 

 

- - Chứa tetracyclin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

3004

20

11

- - - Dạng uống

10

3004

20

12

 - - - Dạng mỡ

10

3004

20

19

- - - Loại khác

0

 

 

 

- - Chứa chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

3004

20

21

- - - Dạng uống

10

3004

20

22

- - - Dạng mỡ

10

3004

20

29

- - - Loại khác

0

 

 

 

- - Chứa Erythromycin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

3004

20

31

- - - Dạng uống

10

3004

20

32

- - - Dạng mỡ

10

3004

20

39

- - - Loại khác

0

 

 

 

 - - Chứa gentamicins, lincomycins hoặc các chất dẫn xuất của chúng :

 

3004

20

41

- - - Chứa gentamicins hoặc các chất dẫn xuất của chúng, dạng tiêm

10

3004

20

42

- - - Chứa linconmycins và các chất dẫn xuất của nó, dạng  uống

10

3004

20

43

- - - Dạng mỡ

10

3004

20

49

- - - Loại khác

0

 

 

 

 - - Chứa sulfamethoxazols và các dẫn xuất của chúng:

 

3004

20

51

 - - - Dạng uống

10

3004

20

52

 - - - Dạng mỡ

10

3004

20

59

- - - Loại khác

0

3004

20

60

 - - Chứa primaquine, isoniazide, pyrazinamide, hoặc các  chất dẫn xuất của chúng, dạng uống

10

3004

20

90

 - - Loại khác

0

 

 

 

- Chứa hoóc môn (hormones) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2937 nhưng không chứa kháng sinh:

 

3004

30

10

 - - Chứa insulin

0

3004

30

20

 - - Chứa hoóc môn tuyến thượng thận

0

3004

30

30

 - - Chứa hydrocortisone sodium succinate

0

3004

30

40

 - - Chứa dexamethasone hoặc các chất dẫn xuất của nó

5

3004

30

50

 - - Chứa fluocinolon acetonid

10

3004

30

60

 - - Chứa adrenaline

5

3004

30

90

 - - Loại khác

0

3004

40

 

- Chứa alcaloids hoặc các chất dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormones, các sản phẩm  khác thuộc nhóm 2937 hoặc chất kháng sinh :

 

3004

40

10

 - - Chứa morphine hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng tiêm

5

3004

40

20

 - - Chứa quinine hydrochloride hoặc dihydrochloride, dạng tiêm

5

3004

40

30

 - - Chứa quinine sulphate, dạng uống

5

3004

40

50

 - - Chứa papaverine hoặc berberine

5

3004

40

60

 - - Chứa theophyline

5

3004

40

70

 - - Chứa atropin sulphate

10

3004

40

90

 - - Loại khác

0

3004

50

 

- Các loại dược phẩm chứa vitamine hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2936 :

 

3004

50

10

 - - Xirô và dung dịch vitamine dạng giọt dùng cho trẻ em

0

 

 

 

 - - Loại khác:

 

3004

50

91

 - - - Chứa vitamine A

10

3004

50

92

 - - - Chứa vitamine B1; hoặc B2;  hoặc B6; hoặc B12

10

3004

50

93

 - - - Chứa vitamine C

10

3004

50

94

 - - - Chứa vitamine PP

5

3004

50

95

 - - - Chứa vitamine khác

0

3004

50

96

 - - - Chứa vitamine tổng hợp nhóm B

5

3004

50

97

 - - - Chứa vitamine tổng hợp khác

10

3004

50

99

 - - - Loại khác

0

3004

90

 

 - Loại khác:

 

3004

90

10

 - - Thuốc dùng cho bệnh ung thư, AIDS

0

 

 

 

- - Dịch truyền; các dung dịch dinh dưỡng hoặc chất điện giải dùng để truyền qua tĩnh mạch :

 

3004

90

21

 - - - Dịch truyền Natrichloride 0,9%

10

3004

90

22

 - - - Dịch truyền glucose 5% và các biệt dược của nó

10

3004

90

23

 - - - Dịch truyền glucose 30% và các biệt dược của nó

5

3004

90

29

 - - - Loại khác

0

 

 

 

 - - Thuốc gây mê:

 

3004

90

31

 - - - Chứa procaine hydrochloride

5

3004

90

39

 - - - Loại khác

0

 

 

 

- - - Thuốc giảm đau, thuốc hạ sốt và các loại dược phẩm khác dùng để điều trị ho hoặc cảm có hoặc không chứa các chất kháng histamine

 

3004

90

41

 - - - Chứa acetylsalicylic acid, paracetamol, dichrofenac, metamizole

10

3004

90

42

 - - - Chứa chlorpheniramine maleate

10

3004

90

43

 - - - Dầu, cao xoa giảm đau, dạng đặc hoặc lỏng

10

3004

90

49

 - - - Loại khác

0

 

 

 

 - - Thuốc chống sốt rét:

 

3004

90

51

 - - - Chứa artemisine, artesunate hoặc chloroquine

5

3004

90

59

 - - - Loại khác

0

 

 

 

 - - Thuốc trừ giun:

 

3004

90

61

 - - - Chứa piperasinin, mebendazole

10

3004

90

69

 - - - Loại khác

0

 

 

 

 - - Loại khác:

 

3004

90

91

 - - - Chứa sulpiride, cimetidine, ranitidine, aluminium hydroxide hoặc magnesium hydroxide, oresol  

10

3004

90

92

 - - - Chứa piroxicam, ibuprofen

10

3004

90

93

 - - - Chứa phenobarbital, diazepam, chlorpromazine, sorbitol

5

3004

90

94

 - - - Chứa salbutamol

5

3004

90

95

 - - - Chứa o-methoxyphenyl glyceryl

0

3004

90

96

 - - - Thuốc nhỏ mũi chứa naphazoline hoặc xylometazoline

10

3004

90

97

 - - - Thuốc trị mụn trứng cá dạng kem (ví dụ oxy5, 10); thuốc trị nấm dạng dầu gội đầu (ví dụ: nizolral shampoo)

10

3004

90

99

 - - - Loại khác

0

3302

 

 

Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều chất kể trên dùng làm nguyên  liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác với thành phần chủ yếu từ các chất thơm làm nguyên liệu để sản xuất đồ uống

 

3302

10

 

- Loại dùng trong sản xuất thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống:

 

3302

10

10

- - Loại dùng trong sản xuất đồ uống

20

3302

10

90

- - Loại khác

5

3302

90

00

- Loại khác

5

3401

 

 

Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt và các chế phẩm dùng như xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, phớt và không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy

 

 

 

 

- Xà phòng, các sản phẩm và chế phẩm hoạt động bề mặt hữu  cơ ở dạng thỏi, bánh hoặc ép thành miếng hoặc các hình dạng  khác; giấy, mền xơ, phớt và vải  không  dệt, đã thấm, tráng, phủ xà phòng hoặc chất tẩy:

 

3401

11

 

- - Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc):

 

3401

11

10

- - - Sản phẩm đã tẩm thuốc

50

3401

11

90

- - - Loại khác

50

3401

19

 

- - Loại khác:

 

3401

19

10

- - - Xà phòng cứng

50

3401

19

90

- - - Loại khác

50

3401

20

 

- Xà phòng ở dạng khác:

 

3401

20

10

 - - Phôi xà phòng

20

3401

20

90

- - Loại khác

50

3505

 

 

Dextrins và các biến dạng tinh bột khác (ví dụ: tinh bột đã được este hóa hay tiền gelatin hóa); các loại keo thành phần chính là tinh bột, là dextrins, hoặc là các biến dạng tinh bột khác

 

3505

10

00

- Dextrins và các biến dạng tinh bột khác

10

3505

20

00

- Keo

20

3702

 

 

Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng, bằng loại vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng

 

3702

10

00

- Dùng cho X quang

0

3702

20

00

- Phim in ngay

20

 

 

 

- Loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, với chiều rộng không quá 105 mm:

 

3702

31

00

- - Để chụp ảnh màu (nhiều màu)

30

3702

32

 

- - Loại khác, có tráng dung dịch halogenua bạc:

 

3702

32

10

 - - - Được đặc chế sử dụng cho y tế

0

3702

32

20

 - - - Được chế tạo đặc biệt dùng trong công nghiệp in

0

3702

32

90

 - - - Loại khác

30

3702

39

 

- - Loại khác:

 

3702

39

10

 - - - Được đặc chế sử dụng cho y tế

0

3702

39

20

 - - - Được chế tạo đặc biệt dùng trong công nghiệp in

0

3702

39

90

 - - - Loại khác

30

 

 

 

- Loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, với chiều rộng trên 105mm:

 

3702

41

 

- - Với chiều rộng trên 610mm và chiều dài trên 200m, loại dùng để chụp ảnh màu (nhiều màu):

 

3702

41

10

 - - -Được đặc chế sử dụng cho y tế

0

3702

41

20

 - - - Được chế tạo đặc biệt dùng trong công nghiệp in

0

3702

41

90

 - - - Loại khác

5

3702

42

 

- - Với chiều rộng trên 610mm và chiều dài trên 200m, trừ loại dùng để chụp ảnh màu:

 

3702

42

10

 - - -Được đặc chế sử dụng cho y tế

0

3702

42

20

 - - - Được chế tạo đặc biệt dùng trong công nghiệp in

0

3702

42

90

 - - - Loại khác

5

3702

43

 

- - Với chiều rộng trên 610mm và chiều dài không quá 200m:

 

3702

43

10

 - - -Được đặc chế sử dụng cho y tế

0

3702

43

20

 - - - Được chế tạo đặc biệt dùng trong công nghiệp in

0

3702

43

90

 - - - Loại khác

5

3702

44

 

- - Với chiều rộng trên 105mm nhưng không quá 610mm:

 

3702

44

10

 - - - Được đặc chế sử dụng cho y tế

0

3702

44

20

 - - - Được chế tạo đặc biệt dùng trong công nghiệp in

0

3702

44

90

 - - - Loại khác

5

 

 

 

- Phim loại khác dùng để chụp ảnh màu (nhiều màu):

 

3702

51

 

- - Với chiều rộng không quá 16mm, chiều dài không quá 14m:

 

3702

51

10

 - - - Được đặc chế sử dụng cho y tế

0

3702

51

20

 - - - Được chế tạo đặc biệt dùng trong công nghiệp in

0

3702

51

30

 - - - Dùng trong quay phim điện ảnh

0

3702

51

90

 - - - Loại khác

30

3702

52

 

- - Với chiều rộng không quá 16mm, chiều dài trên 14m:

 

3702

52

10

 - - - Được đặc chế sử dụng cho y tế

0

3702

52

20

 - - - Được chế tạo đặc biệt dùng trong công nghiệp in

0

3702

52

30

 - - - Dùng trong quay phim điện ảnh

0

3702

52

90

 - - - Loại khác

30

3702

53

 

- - Với chiều rộng trên 16mm, nhưng không quá 35mm, và chiều dài không quá 30m, dùng cho đèn chiếu:

 

3702

53

10

 - - - Được đặc chế sử dụng cho y tế

0

3702

53

20

 - - - Được chế tạo đặc biệt dùng trong công nghiệp in

0

3702

53

30

 - - - Dùng trong quay phim điện ảnh

0

3702

53

90

 - - - Loại khác

30

3702

54

 

- - Với chiều rộng trên 16mm, nhưng không quá 35mm, và chiều dài không quá 30m, trừ loại dùng cho đèn chiếu:

 

3702

54

10

 - - - Được đặc chế sử dụng cho y tế

0

3702

54

20

 - - - Được chế tạo đặc biệt dùng trong công nghiệp in

0

3702

54

30

 - - - Dùng trong quay phim điện ảnh

0

3702

54

90

 - - - Loại khác

30

3702

55

 

- - Với chiều rộng trên 16mm, nhưng không quá 35mm, và chiều dài trên 30m:

 

3702

55

10

 - - - Được đặc chế sử dụng cho y tế

0

3702

55

20

 - - - Được chế tạo đặc biệt dùng trong công nghiệp in

0

3702

55

30

 - - - Dùng trong quay phim điện ảnh

0

3702

55

90

 - - - Loại khác

30

3702

56

 

- - Với chiều rộng trên 35mm:

 

3702

56

10

 - - - Được đặc chế sử dụng cho y tế

0

3702

56

20

 - - - Được chế tạo đặc biệt dùng trong công nghiệp in

0

3702

56

30

 - - - Dùng trong quay phim điện ảnh

0

3702

56

90

 - - - Loại khác

30

 

 

 

- Loại khác:

 

3702

91

 

- - Với chiều rộng không quá 16mm, chiều dài không quá 14m:

 

3702

91

10

 - - - Được đặc chế sử dụng cho y tế

0

3702

91

20

 - - - Được chế tạo đặc biệt dùng trong công nghiệp in

0

3702

91

30

 - - - Dùng trong quay phim điện ảnh

0

3702

91

90

 - - - Loại khác

30

3702

92

 

- - Với chiều rộng không quá 16mm, chiều dài trên 14m:

 

3702

92

10

 - - - Được đặc chế sử dụng cho y tế

0

3702

92

20

 - - - Được chế tạo đặc biệt dùng trong công nghiệp in

0

3702

92

30

 - - - Dùng trong quay phim điện ảnh

0

3702

92

90

 - - - Loại khác

30

3702

93

 

- - Với chiều rộng trên 16mm, nhưng không quá 35mm, và chiều dài không quá 30m:

 

3702

93

10

 - - - Được đặc chế sử dụng cho y tế

0

3702

93

20

 - - - Được chế tạo đặc biệt dùng trong công nghiệp in

0

3702

93

30

 - - - Dùng trong quay phim điện ảnh

0

3702

93

90

 - - - Loại khác

30

3702

94

 

- - Với chiều rộng trên 16mm, nhưng không quá 35mm, và chiều dài trên 30m:

 

3702

94

10

 - - - Được đặc chế sử dụng cho y tế

0

3702

94

20

 - - - Được chế tạo đặc biệt dùng trong công nghiệp in

0

3702

94

30

 - - - Dùng trong quay phim điện ảnh

0

3702

94

90

 - - - Loại khác

30

3702

95

 

- - Với chiều rộng trên 35mm:

 

3702

95

10

 - - - Được đặc chế sử dụng cho y tế

0

3702

95

20

 - - - Được chế tạo đặc biệt dùng trong công nghiệp in

0

3702

95

30

 - - - Dùng trong quay phim điện ảnh

0

3702

95

90

 - - - Loại khác

30

3808

 

 

Thuốc trừ sâu, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, chất chống nẩy mầm và thuốc điều chỉnh  sinh trưởng của cây trồng, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ, hoặc như các chế phẩm học sản phẩm tương tự (ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi)

 

3808

10

 

- Thuốc trừ sâu:

 

 

 

 

- - Chế phẩm trung gian là nguyên liệu để sản xuất thuốc trừ sâu:

 

3808

10

11

- - - BPMC (FENOBUCARB)

10

3808

10

19

 - - - Loại khác

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

3808

10

91

- - - Thuốc diệt côn trùng ở dạng bình xịt

10

3808

10

99

- - - Loại khác

3

3808

20

 

- Thuốc diệt nấm:

 

3808

20

10

- - Validamycin có hàm lượng đến 3%

3

3808

20

90

- - Loại khác

1

3808

30

 

- Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây:

 

3808

30

10

- - Thuốc diệt cỏ

1

3808

30

20

- - Thuốc chống nẩy mầm

0

3808

30

30

- - Thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây

0

3808

40

00

- Thuốc khử trùng

0

3808

90

 

- Loại khác:

 

3808

90

10

- - Thuốc bảo quản gỗ

1

3808

90

20

- - Thuốc diệt chuột

1

3808

90

90

- - Loại khác

1

3920

 

 

Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, gắn lớp mặt, bổ trợ hoặc kết hợp tương tự với các chất liệu khác

 

3920

10

00

- Từ polyme etylen

10

3920

20

 

- Từ polyme propylen:

 

3920

20

10

 - - Bấc thấm dùng trong xây dựng

1

3920

20

90

 - - Loại khác

10

3920

30

00

- Từ polyme styren

10

 

 

 

- Từ polyme vinyl clorua:

 

3920

41

00

- - Loại cứng

10

3920

42

00

- - Loại dẻo

20

 

 

 

- Từ polyme acrylic:

 

3920

51

00

- - Từ polymetyl metacrylat

10

3920

59

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Từ polycacbonat, nhựa alkyt, este polyallyl hoặc các polyeste khác:

 

3920

61

00

- - Từ polycacbonat

10

3920

62

 

- - Từ polyetylen terephthalat:

 

3920

62

10

 - - - Dạng màng

5

3920

62

90

 - - - Loại khác

10

3920

63

00

 - - Từ polyeste no

10

3920

69

00

- - Từ các polyeste khác

10

 

 

 

- Từ xenlulo hoặc các chất dẫn xuất hóa học của chúng:

 

3920

71

 

- - Từ xelulo hoàn nguyên:

 

3920

71

10

- - - Màng cellophane

5

3920

71

90

- - - Loại khác

10

3920

72

00

- - Từ sợi lưu hóa

10

3920

73

00

- - Từ axetat xenlulo

10

3920

79

00

- - Từ các chất dẫn xuất xenlulo khác

10

 

 

 

- Từ plastic khác:

 

3920

91

00

- - Từ polyvinyl butyral

10

3920

92

00

- - Từ polyamit

10

3920

93

00

- - Từ nhựa amino

10

3920

94

00

- - Từ nhựa phenolic

10

3920

99

 

- - Từ plastic khác:

 

3920

99

10

- - - Màng BOPP

5

3920

99

90

- - - Loại khác

10

3923

 

 

Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác bằng plastic

 

3923

10

 

- Hộp, hòm, thùng thưa và các loại tương tự:

 

3923

10

10

 - - Hộp đựng phim điện ảnh

5

3923

10

90

 - - Loại khác

30

 

 

 

- Bao và túi (kể cả loại hình nón):

 

3923

21

 

- - Bằng polyme etylen:

 

3923

21

10

 - - -Bao dệt

40

3923

21

90

- - - Loại khác

30

3923

29

 

- - Bằng plastic khác:

 

3923

29

10

 - - -Bao dệt

40

3923

29

90

- - - Loại khác

30

3923

30

 00

- Bình, chai, lọ, bình thót cổ và các sản phẩm tương tự

30

3923

40

 

- Suốt chỉ, ống chỉ, lõi (bobbin) và các vật phẩm tương tự:

 

3923

40

10

- - Dùng cho phim điện ảnh, nhiếp ảnh, băng, và các sản phẩm tương tự thuộc nhóm 8523, 8524

5

3923

40

20

- - Dùng cho máy móc thuộc nhóm 8444, 8445 và 8448

0

3923

40

90

- - Loại khác

0

3923

50

00

- Nút, nắp, mũ van và các nút đậy tương tự

20

3923

90

 

- Loại khác:

 

3923

90

10

 - - Vỏ ống kem đánh răng

10

3923

90

90

 - - Loại khác

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Vòi và đầu của bình xịt bằng nhựa (trừ vòi và đầu của bình xịt dầu thơm, bình xịt nước hoa ở mã số 961610)

10

3926

 

 

Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 3901 đến 3914

 

3926

10

00

- Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học

40

3926

20

00

- Các vật phẩm dùng kèm theo y phục và các đồ phụ trợ của quần áo (kể cả găng tay)

40

3926

30

00

- Vật trang trí lắp vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và các loại tương tự

40

3926

40

00

- Tượng nhỏ và các loại trang trí khác

40

3926

90

 

- Loại khác:

 

3926

90

10

- - Lá chắn chống bạo loạn

5

3926

90

20

- - Đinh phản quang

5

3926

90

30

- - Màn lưới tẩm thuốc diệt muỗi

20

3926

90

40

- - Tấm lưới đan bằng nhựa

10

3926

90

90

 - - Loại khác

30

4410

 

 

Ván gỗ ép và các loại ván tương tự bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng nhựa hoặc bằng chất gắn hữu cơ khác

 

 

 

 

- Bằng gỗ:

 

4410

11

00

- - Ván xốp, kể cả ván xốp đã được gắn cùng chiều

10

4410

19

00

- - Loại khác

10

4410

90

00

- Bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác

10

4411

 

 

Tấm xơ ép bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng nhựa hoặc bằng các chất gắn hữu cơ khác

 

 

 

 

- Tấm xơ ép có mật độ trên 0,8g/cm3:

 

4411

11

00

- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa bọc bề mặt

10

4411

19

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Tấm xơ ép có mật độ trên 0,5g/cm3 nhưng không quá 0,8g/cm3:

 

4411

21

00

- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa bọc bề mặt

10

4411

29

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Tấm xơ ép có mật độ trên 0,35g/cm3 nhưng không quá 0,5g/cm3:

 

4411

31

00

- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa bọc bề mặt

10

4411

39

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

4411

91

00

- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa bọc bề mặt

10

4411

99

00

- - Loại khác

10

4412

 

 

Gỗ dán, ván đã dán lớp gỗ mặt và các tấm ván khác đã dán lớp mặt tương tự

 

 

 

 

- Gỗ dán chỉ gồm các lớp gỗ, mỗi lớp dầy không qúa 6mm:

 

4412

13

00

- - Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới  đã được nêu trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này

10

4412

14

00

- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loại tùng, bách

10

4412

19

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loại tùng, bách:

 

4412

22

00

- - Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới  đã được nêu trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này

10

4412

23

00

- - Loại khác, chứa ít nhất một lớp là ván gỗ ép

10

4412

29

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

4412

92

00

- - Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới  đã được nêu trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này

10

4412

93

00

- - Loại khác, chứa ít nhất một lớp là ván gỗ ép

10

4412

99

00

- - Loại khác

10

5504

 

 

Xơ Staple tái tạo chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa được gia công cách khác để kéo sợi

 

5504

10

00

- Từ xơ visco rayon

0

5504

90

 

- Loại khác:

 

5504

90

10

 - - Bông xenlulo làm đầu lọc thuốc lá

15

5504

90

90

 - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

5606

00

00

Sợi cuốn, dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405 được cuốn (trừ các loại thuộc nhóm 5605 và sợi cuốn lông ngựa); sợi sơ nin (chenille) (kể cả sơ nin xù); sợi tua (dạng ống)

30

5609

00

 

Các sản phẩm làm từ sợi, dải và dạng tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405; dây xe, dây coóc dây thừng, dây cáp chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

 

5609

00

10

 - Sợi lõi bọc xơ cắt ngắn 

20

5609

00

90

 - Loại khác

20

5902

 

 

Vải mành dùng làm lốp, sản xuất từ sợi có độ bền cao bằng nilon hoặc polyamit khác, polyeste hoặc visco ray on

 

5902

10

00

- Từ nilon hoặc polyamit khác

5

5902

20

 

- Từ polyeste:

 

5902

20

10

 - - Từ sợi polyester và sợi cotton (sợi pê cô)

5

5902

20

90

 - - Loại khác

1

5902

90

00

- Từ chất liệu khác

1

 

 

 

 

 

6804

 

 

Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng bánh xe và tương tự, không có khung, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài tay hoặc đá đánh bóng, các bộ phận của chúng bằng đá tự nhiên, bằng các vật iệu mài mòn tự nhiên hoặc nhân tạo đã được kết khối, hoặc bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác

 

6804

10

00

- Đá nghiền và đá mài để nghiền hoặc mài

15

 

 

 

- Đá nghiền, đá mài, đá mài hình bánh xe và tương tự:

 

6804

21

00

- - Bằng kim cương tự nhiên hoặc kim cương tổng hợp kết khối

0

6804

22

 

- - Bằng chất mài mòn kết khối hoặc bằng gốm:

 

6804

22

10

 - - - Loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là AL2O3

5

6804

22

90

 - - - Loại khác

20

6804

23

00

- - Bằng đá tự nhiên

20

6804

30

 

 - Đá mài tay hoặc đánh bóng loại khác:

 

6804

30

10

 - - - Loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là AL2O3

5

6804

30

90

 - -  Loại khác

20

7002

 

 

 Thủy tinh ở dạng hình cầu (trừ loại hạt thuộc nhóm 7018), dạng thanh hoặc ống, chưa gia công

 

7002

10

00

- Dạng hình cầu

3

7002

20

00

- Dạng thanh

3

 

 

 

- Dạng ống:

 

7002

31

 

- - Bằng thạch anh nấu chảy hoặc ô-xít si-lic nấu chảy khác:

 

7002

31

10

- - - Để làm đèn tuýp

30

7002

31

90

- - - Loại khác

3

7002

32

 

- - Bằng thủy tinh khác có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5x10-6 độ Kenvin trong khoảng nhiệt độ 0 độ C đến 300 độ C:

 

7002

32

10

- - - Để làm đèn tuýp

30

7002

32

20

- - - ống thuỷ tinh trung tính không màu, đường kính từ 3mm đến 22mm

10

7002

32

90

- - - Loại khác

3

7002

39

 

- - Loại khác:

 

7002

39

10

- - - Để làm đèn tuýp

30

7002

32

20

- - - ống thuỷ tinh trung tính không màu, đường kính từ 3mm đến 22mm

10

7002

39

90

- - - Loại khác

3

7013

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 7010 hoặc 7018)

 

7013

10

00

- Bằng gốm thủy tinh

50

 

 

 

- Bộ đồ uống bằng thủy tinh, trừ gốm thủy tinh:

 

7013

21

 

- - Bằng pha lê chì:

 

7013

21

10

- - - Chưa đánh bóng, mài, giũa hoặc gia công cách khác

30

7013

21

90

- - - Loại khác

50

7013

29

00

- - Loại khác

50

 

 

 

- Bộ đồ ăn (trừ đồ uống) hoặc đồ nhà bếp bằng thủy tinh trừ gốm thủy tinh:

 

7013

31

 

- - Bằng pha lê chì:

 

7013

31

10

- - - Chưa đánh bóng, mài, giũa hoặc gia công cách khác

30

7013

31

90

- - - Loại khác

50

7013

32

00

- - Bằng thủy tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5x10-6 độ Kenvin trong khoảng nhiệt độ 0 độ C đến 300 độ C

50

7013

39

00

- - Loại khác

50

 

 

 

- Đồ dùng bằng thủy tinh khác:

 

7013

91

 

- - Bằng pha lê chì:

 

7013

91

10

- - - Chưa đánh bóng, mài, giũa hoặc gia công cách khác

30

7013

91

90

- - - Loại khác

50

7013

99

00

- - Loại khác

50

7206

 

 

Sắt và thép không hợp kim ở dạng thỏi hoặc các dạng thô khác (trừ sắt thuộc nhóm 7203)

 

7206

10

00

- ở dạng thỏi

1

7206

90

00

- Loại khác

1

7207

 

 

Sắt thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm

 

 

 

 

- Có chứa hàm lượng các bon dưới 0,25%:

 

7207

11

00

- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có kích thước chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dầy

1

7207

12

00

- - Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông)

1

7207

19

00

- - Loại khác

1

7207

20

00

- Có chứa hàm lượng các bon bằng hoặc trên 0,25%

1

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

 + Phôi thép

5

7212

 

 

Các sản phẩm sắt, thép không hợp kim cán mỏng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng

 

7212

10

00

- Được phủ hoặc tráng thiếc

3

7212

20

 

- Được tráng, phủ kẽm bằng phương pháp điện  phân:

 

7212

20

10

- - Chứa từ 0,6% các-bon trở lên

5

7212

20

90

- - Loại khác

5

7212

30

 

- Được phủ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

 

7212

30

10

- - Chứa từ 0,6% các bon trở lên

5

7212

30

90

- - Loại khác

5

7212

40

 

- Được sơn, tráng hoặc phủ bằng plastic:

 

7212

40

10

- - Chứa từ 0,6% các bon trở lên

0

7212

40

90

- - Loại khác

0

7212

50

 

- Được tráng, phủ bằng phương pháp khác:

 

7212

50

10

- - Tráng, phủ hợp kim có chứa thành phần kẽm

5

7212

50

90

- - Loại khác

0

7212

60

00

- Được mạ

0

7301

 

 

Cọc cừ bằng sắt hoặc thép đã hoặc chưa được khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép bằng các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép ở dạng góc, khuôn, hình đã được hàn

 

7301

10

00

- Cọc cừ (Sheet pilling)

0

7301

20

00

- Dạng góc, khuôn, hình

5

7310

 

 

Các loại thùng, thùng phuy, thùng hình trống, can, hộp và các loại đồ chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng), dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa được ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

 

7310

10

00

- Có dung tích từ 50 lít trở lên

10

 

 

 

- Có dung tích dưới 50 lít:

 

7310

21

 

- - Hộp được đóng kín bằng cách hàn hoặc gấp nếp:

 

7310

21

10

 - - - Hộp (lon) dùng để chứa đồ uống, có dung tích đến 1 lít

15

7310

21

90

 - - - Loại khác

10

7310

29

 

- - Loại khác:

 

7310

29

10

 - - - Hộp (lon) dùng để chứa đồ uống, có dung tích đến 1 lít

15

7310

29

90

 - - - Loại khác

10

7414

 

 

Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới bằng dây đồng; lưới xếp bằng đồng

 

7414

20

 

- Tấm đan:

 

7414

20

10

- - Lưới chống muỗi và lưới cửa sổ

5

7414

20

90

- - Loại khác

0

7414

90

 

- Loại khác:

 

7414

90

10

- - Lưới xếp

0

7414

90

90

- - Loại khác

0

7604

 

 

Nhôm ở dạng thỏi, thanh và hình

 

7604

10

 

- Bằng nhôm không hợp kim:

 

7604

10

10

 - - Dạng thỏi, thanh

3

7604

10

90

 - - Loại khác

10

 

 

 

- Bằng hợp kim nhôm:

 

7604

21

00

- - Dạng hình rỗng

10

7604

29

 

- - Loại khác:

 

7604

29

10

 - - - Dạng thỏi, thanh

3

7604

29

90

 - - - Loại khác

10

8301

 

 

Khóa móc, khóa chốt (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại thường; chốt móc cửa và khung chốt móc có ổ chốt, bằng kim loại thường; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại thường

 

8301

10

00

- Khóa móc

30

8301

20

00

- Khóa thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ

30

8301

30

00

- Khóa thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà

30

8301

40

 

- Các loại khóa khác:

 

8301

40

10

 - - Còng số 8

0

8301

40

90

 - - Loại khác

30

8301

50

00

- Chốt móc cửa và khung cửa có chốt móc với khóa

30

8301

60

00

- Phụ tùng

30

8301

70

00

- Chìa rời

30

8309

 

 

Nút chai lọ và nắp đậy (kể cả nút, nắp hình vương miện, nút xoáy, nút một chiều), miếng bọc nút chai, nắp thùng có ren, vỏ nắp thùng, dụng cụ niêm phong và phụ tùng đóng gói khác, bằng kim loại thường

 

8309

10

00

- Nút, nắp hình vương miện

20

8309

90

 

- Loại khác:

 

8309

90

10

- - Miếng bọc miệng chai, nút chai, lọ hộp

20

8309

90

20

 - - Nắp hộp (lon)

10

8309

90

90

 - - Nắp của chai, lọ

3

8309

90

90

- - Loại khác

20

8414

 

 

Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén khí và quạt không khí hay chất khí khác; cửa quạt gió hoặc cửa thông gío có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc

 

8414

10

00

- Bơm chân không

10

8414

20

00

- Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc bằng chân

20

8414

30

00

- Máy nén sử dụng trong các thiết bị đông lạnh

10

8414

40

00

-  Máy nén không khí lắp trên khung có bánh xe (chasis) dùng để kéo

0

 

 

 

- Quạt:

 

8414

51

00

- - Quạt bàn,  quạt sàn,  quạt tường, quạt thông gió, quạt trần hoặc quạt mái, có gắn động cơ điện có công suất không quá 125w

50

8414

59

 

- - Loại khác:

 

8414

59

10

 - - - Có công suất đến 125 KW

20

8414

59

90

 - - - Có công suất trên 125KW

10

8414

60

00

-  Nắp chụp hoặc thông gió có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm

30

8414

80

00

- Loại khác

5

8414

90

 

- Các bộ phận:

 

8414

90

10

- - Của phân nhóm 841410, 841430, 841440, 841480

0

8414

90

20

- - Của phân nhóm 841420, 841460

10

8414

90

90

- - Loại khác

30

8426

 

 

Cần cẩu của tầu; cần trục, kể cả cần trục dùng dây cáp; khung thang nâng di động, giá đỡ có khung để di động và xe có lắp cần cẩu

 

 

 

 

- Cần trục vận chuyển trên không, cần trục vận tải, giàn cần trục, khung thang nâng di động, giá đỡ có khung để di động:

8426

11

00

- - Cần trục vận chuyển trên không, lắp trên đế cố định

5

8426

12

00

- - Khung nâng di động có lốp và giá đỡ có khung di động

0

8426

19

00

- - Loại khác

0

8426

20

00

- Cần trục tháp

0

8426

30

00

- Khung, bệ, cần của cần trục

5

 

 

 

- Máy khác, loại tự hành:

 

8426

41

00

- - Chạy bánh lốp

0

8426

49

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Máy khác:

 

8426

91

00

- - Thiết kế để lắp trên xe chạy đường bộ

0

8426

99

00

- - Loại khác

0

8428

 

 

Máy nâng, hạ, xếp, dỡ hàng (ví dụ: thang máy đứng, thang máy trượt, băng tải chuyển hàng, xe chạy cáp treo)

 

8428

10

 

- Thang máy và tời thùng lồng:

 

8428

10

10

- - Thang máy

5

8428

10

90

- - Tời thùng lồng

0

8428

20

00

- Máy nâng và băng tải vận hành bằng hơi

5

 

 

 

- Máy nâng và băng tải hoạt động liên hoàn khác để vận tải hàng hóa và vật liệu:

 

8428

31

00

- - Thiết kế để chuyên dùng trong đường hầm

5

8428

32

00

- - Loại khác, dạng thùng

5

8428

33

00

- - Loại khác, dạng băng truyền

5

8428

39

00

- - Loại khác

5

8428

40

00

- Cầu thang tự động và băng tải chuyển động dùng cho người đi bộ

5

8428

50

00

- Máy đẩy toa thùng trong mỏ, máy kéo đầu máy hoặc toa và các công cụ điều khiển  toa tương tự

0

8428

60

00

- Thùng cáp treo, ghế treo, thùng gầu kéo dùng trong môn trượt tuyết, máy kéo dùng cho đường sắt leo núi

0

8428

90

00

- Máy khác

0

8431

 

 

Các bộ phận chỉ sử dụng hay chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc các nhóm 8425 đến 8430

 

8431

10

 

- Của máy thuộc nhóm 8425:

 

8431

10

10

- - Của kích xách tay dùng cho ô tô

0

8431

10

90

- - Loại khác

0

8431

20

00

- Của máy thuộc nhóm 8427

0

 

 

 

- Của máy thuộc nhóm 8428:

 

8431

31

00

- - Của thang máy, tời thùng lồng và thang máy tự động

0

8431

39

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Của máy thuộc nhóm 8426, 8429, 8430:

 

8431

41

00

- - Thùng gầu, xẻng xúc, gầu xúc và tay hãm

5

8431

42

00

- - Lưỡi máy ủi hoặc máy ủi toàn năng

5

8431

43

00

- - Các bộ phận của máy khoan, máy đào thuộc các phân nhóm 843041, 843049

0

8431

49

00

- - Loại khác

0

8454

 

 

Lò luyện kim, gầụ múc, khuôn thỏi và các loại máy đúc chuyên dùng trong luyện kim hay đúc kim loại

 

8454

10

00

- Lò luyện kim

0

8454

20

00

- Khuôn thỏi, gầụ múc

5

8454

30

00

- Máy đúc

0

8454

90

00

- Các bộ phận khác

0

8481

 

 

Vòi, van và các loại vật dụng tương tự dùng cho đường ống, nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự kể cả van hạ áp suất và van kiểm soát nhiệt

 

8481

10

00

- Van hạ áp suất

3

8481

20

00

- Van truyền thủy lực hay van khí

0

8481

30

00

- Van kiểm tra

0

8481

40

00

- Van an toàn hay van xả (safety or relief valves)

3

8481

80

 

- Các thiết bị khác:

 

8481

80

10

- - Van để đóng chai nước sô đa, bia

5

8481

80

20

- - Van từ để đóng, mở cửa xe ô tô khách

5

8481

80

30

- - Van bóng, van đo áp suất

0

8481

80

40

- - Van lốp và săm

3

8481

80

50

- - Van cho xi lanh

0

8481

80

60

- - Van đường ống nước

10

8481

80

90

- - Loại khác

5

8481

90

00

- Phụ tùng

0

8501

 

 

Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện)

 

8501

10

00

- Động cơ có công suất không quá 37,5W

30

8501

20

00

- Động cơ vạn năng một chiều/xoay chiều (AC/DC) có công suất trên 37,5W

30

 

 

 

- Động cơ (DC) một chiều khác; máy phát điện một chiều (DC):

 

8501

31

 

- - Có công suất không quá 750W:

 

8501

31

10

- - - Động cơ

30

8501

31

90

- - - Máy phát điện

30

8501

32

 

- - Có công suất trên 750W nhưng không quá 75 KW:

 

8501

32

10

- - - Có công suất trên 750W nhưng không quá 37,5KW

10

8501

32

90

- - - Có công suất trên 37,5KW đến 75KW

5

8501

33

 

- - Có công suất trên 75KW nhưng không quá 375 KW:

 

8501

33

10

- - - Động cơ

0

8501

33

20

- - - Máy phát điện

0

8501

34

 

- - Có công suất trên 375KW:

 

8501

34

10

- - - Động cơ

0

8501

34

90

- - - Máy phát điện

0

8501

40

 

- Động cơ điện xoay chiều (AC), một pha:

 

8501

40

10

- - Có công suất không quá 1 KW

30

8501

40

20

- - Có công suất trên 1 KW

30

 

 

 

- Động cơ điện xoay chiều (AC) khác, đa pha:

 

8501

51

00

- - Có công suất không quá 750W

30

8501

52

 

- - Có công suất trên 750W nhưng không quá 75KW:

 

8501

52

10

- - - Có công suất trên 750W nhưng không quá 37,5KW

10

8501

52

20

- - - Có công suất trên 37,5KW đến 75KW

0

8501

53

00

- - Có công suất trên 75KW

0

 

 

 

- Máy phát điện xoay chiều AC (máy dao điện):

 

8501

61

 

- - Có công suất không quá 75KVA:

 

8501

61

10

- - - Có công suất không quá 12,5 KVA

30

8501

61

20

- - - Có công suất trên 12,5KVA đến 75KVA

30

8501

62

00

- - Có công suất trên 75KVA nhưng không quá 375KVA

10

8501

63

00

- - Có công suất trên 375KVA nhưng không quá 750KVA

0

8501

64

00

- - Có công suất trên 750KVA

0

8502

 

 

Tổ máy phát điện và máy nắn dòng dạng động

 

 

 

 

- Tổ máy phát điện có động cơ kiểu piston đốt trong bằng kim phun cao áp (động cơ diesel, nửa diesel):

 

8502

11

00

- - Có công suất không quá 75KVA

30

8502

12

 

- - Có công suất trên 75 KVA nhưng không quá 375 KVA:

 

8502

12

10

- - - Công suất trên 75 KVA nhưng không quá 125 KVA

10

8502

12

20

- - - Có công suất trên 125 KVA đến 375 KVA

10

8502

13

00

- - Có công suất trên 375 KVA

0

8502

20

 

- Tổ máy phát điện có động cơ đốt trong bằng bugi đánh lửa:

 

8502

20

10

- - Công suất không quá 75 KVA

30

8502

20

20

- - Công suất trên 75 KVA

10

 

 

 

- Tổ máy phát điện khác:

 

8502

31

00

- - Vận hành bằng gió

0

8502

39

 

- - Loại khác:

 

8502

39

10

- - - Có công suất không quá 10 KVA

0

8502

39

20

- - - Có công suất trên 10 KVA

0

8502

40

00

- Máy nắn dòng dạng động

0

8504

 

 

Biến thế điện, máy nắn dòng tĩnh (ví dụ: máy chỉnh lưu) và bộ cảm điện

 

8504

10

00

- Chấn lưu dùng cho đèn hoặc ống có đầu cực phóng điện

5

 

 

 

- Máy biến thế dùng điện môi lỏng:

 

8504

21

00

- - Có công suất sử dụng không quá 650 KVA

30

8504

22

00

- - Có công suất sử dụng trên 650 KVA nhưng không quá 10000 KVA

30

8504

23

00

- - Có công suất trên 10000 KVA

5

 

 

 

- Các loại máy biến thế khác:

 

8504

31

 

- - Có công suất sử dụng không quá 1 KVA:

 

8504

31

10

- - - Biến dòng loại trung thế

30

8504

31

20

- - - Biến dòng, biến điện áp loại cao thế

0

8504

31

90

- - - Loại khác

30

8504

32

 

- - Có công suất sử dụng trên 1KVA nhưng không quá 16KVA:

 

8504

32

10

- - - Biến dòng loại trung thế

30

8504

32

20

- - - Biến dòng, biến điện áp loại cao thế

0

8504

32

90

- - - Loại khác

30

8504

33

 

- - Có công suất sử dụng trên 16KVA nhưng không quá 500KVA:

 

8504

33

10

- - - Biến áp cao tần

30

8504

33

90

- - - Loại khác

30

8504

34

 

- - Có công suất sử dụng trên 500 KVA:

 

8504

34

10

- - - Biến áp cao tần

30

8504

34

90

- - - Loại khác

30

8504

 40

 

- Máy nắn dòng tĩnh:

 

8504

40

10

- - Bộ sạc ắc qui, pin

0

8504

40

90

- - Loại khác

0

8504

50

 

- Bộ cảm điện khác:

 

8504

50

10

- - Bộ lưu giữ điện

5

8504

50

90

- - Loại khác

0

8504

90

 

- Các bộ phận:

 

8504

90

10

- - Của máy thuộc các phân nhóm 85041020, 85042100, 85042200, 85043110, 85043190, 85043210, 85043290, 85043310, 85043390, 85043410, 85043490

5

8504

90

90

- - Loại khác

0

8511

 

 

Thiết bị và các dụng cụ điện để đánh lửa, hoặc khởi động bằng điện dùng cho động cơ đốt trong đánh lửa bằng tia lửa hoặc bằng áp lực (ví dụ: magneto, dynamo magneto, cuộn dây đánh lửa, bu-gi đánh lửa và bu-gi nóng sáng, động cơ khởi động); máy phát điện (máy phát điện một chiều, máy phát điện xoay chiều) và thiết bị ngắt mạch dùng cho các động cơ trên

 

8511

10

 

- Bu-gi:

 

8511

10

10

- - Dùng cho động cơ máy bay

0

8511

10

90

- - Loại khác

20

8511

20

 

- Magneto đánh lửa, máy phát điện từ tính; bánh đà từ tính:'

 

8511

20

10

- - Dùng cho động cơ máy bay

0

8511

20

90

- - Loại khác

20

8511

30

 

- Bộ phân phối điện; cuộn dây đánh lửa:

 

8511

30

10

- - Dùng cho động cơ máy bay

0

8511

30

90

- - Loại khác

20

8511

40

 

- Động cơ khởi động (đề), máy hai tính năng khởi động và phát điện:

 

8511

40

10

- - Dùng cho động cơ máy bay

0

8511

40

90

- - Loại khác

20

8511

50

 

- Máy phát điện khác:

 

8511

50

10

- - Dùng cho động cơ máy bay

0

8511

50

 90

- - Loại khác

20

8511

80

 

- Thiết bị khác:

 

8511

80

10

- - Dùng cho động cơ máy bay

0

8511

80

90

- - Loại khác

20

8511

90

00

- Các bộ phận

5

8516

 

 

Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hay bình điện đun và duy trì nước nóng, dụng cụ đun điện thả trong nước, dụng cụ sưởi điện hay thiết bị sấy đốt; thiết bị uốn tóc và làm đầu bằng nhiệt điện (ví dụ: máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện khác dùng cho gia đình; các loại điện trở nung nóng bằng điện ngoài các loại dụng cụ thuộc nhóm 8545

 

8516

10

00

- Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hay bình điện đun và duy trì nước nóng, dụng cụ đun điện thả trong nước

40

 

 

 

- Thiết bị, dụng cụ sưởi điện và thiết bị sấy đốt bằng điện:

 

8516

21

00

- - Lò sưởi giữ nhiệt

40

8516

29

00

- - Loại khác

40

 

 

 

- Thiết bị uốn tóc và làm đầu bằng nhiệt điện và máy sấy khô tay:

 

8516

31

00

- - Máy sấy tóc

40

8516

32

00

- - Dụng cụ làm đầu khác

40

8516

33

00

- - Máy sấy khô tay

40

8516

40

 

- Bàn là điện:

 

8516

40

10

 - - Bàn là điện, loại được thiết kế sử dụng hơi nước từ hệ thống nồi hơi (không hoạt động độc lập)

20

8516

40

90

 - - Loại khác

40

8516

50

00

- Lò vi sóng

40

8516

60

 

- Các loại lò, bếp khác; nồi nấu, chảo đun, ấm đun, vỉ nướng và lò nướng:

 

8516

60

10

- - Nồi nấu cơm điện

40

8516

60

20

- - ấm đun nước

40

8516

60

30

- - Bếp lò

40

8516

60

90

- - Loại khác

40

 

 

 

- Dụng cụ nhiệt điện khác:

 

8516

71

00

- - Dụng cụ pha chè hoặc cà phê

40

8516

72

00

- - Lò nướng bánh

40

8516

79

 

- - Loại khác:

 

8516

79

10

- - - Thiết bị rang hạt nổ

40

8516

79

90

- - - Loại khác

40

8516

80

 

- Điện trở nung nóng bằng điện:

 

8516

80

10

- - Dùng cho máy nấu chảy kim loại và lò luyện công nghiệp

0

8516

80

90

- - Loại khác

40

8516

90

00

- Các bộ phận

20

8523

 

 

Băng, đĩa trắng (chưa ghi) dùng để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, trừ các sản phẩm thuộc chương 37

 

 

 

 

- Băng từ:

 

8523

11

 

- - Có chiều rộng không quá 4mm:

 

8523

11

10

- - - Băng máy vi tính

20

8523

11

90

- - - Loại khác

20

8523

12

 

- - Có chiều rộng trên 4mm, nhưng không quá 6,5 mm:

 

8523

12

10

- - - Băng  video

20

8523

12

20

- - - Băng máy vi tính

20

8523

12

30

 - - - Băng Umatic, Betacam

5

8523

12

90

- - - Loại khác

20

8523

13

 

- - Có chiều rộng trên 6,5mm:

 

8523

13

10

- - - Băng video

20

8523

13

20

- - - Băng máy vi tính

20

8523

13

30

- - - Băng Umatic, Betacam

5

8523

13

90

- - - Loại khác

20

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

 + Vỏ hộp băng để làm băng ghi hình, ghi tiếng

10

8523

20

 

- Đĩa từ:

 

8523

20

10

- - Đĩa video

20

8523

20

20

- - Đĩa mềm máy vi tính

5

8523

20

90

- - Loại khác

20

8523

30

00

- Thẻ có chứa dải từ (cạc điện thoại)

20

8523

90

 

- Loại khác:

 

8523

90

10

- - Phim dùng để ghi âm cơ học

20

8523

90

20

- - Nến sáp mới và trục lăn đã xóa bộ phận ghi gốc

20

8523

90

30

- - Đĩa compact

20

8523

90

90

- - Loại khác

20

8524

 

 

Đĩa hát, băng và các loại đĩa, băng khác đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn cối và băng chủ (băng gốc) để in sao băng đĩa, trừ các sản phẩm thuộc chương 37

 

8524

10

00

- Đĩa hát

30

 

 

 

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de:

 

8524

31

00

- - Để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

30

8524

32

00

- - Chỉ để tái tạo âm thanh

30

8524

39

 00

- - Loại khác

30

8524

40

00

- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

30

 

 

 

- Băng từ khác:

 

8524

51

 

- - Có chiều rộng không quá 4mm:

 

8524

51

10

- - - Của máy vi tính

10

8524

51

20

 - - - Cho phim điện ảnh

10

8524

51

90

- - - Loại khác

30

8524

52

 

- - Có chiều rộng trên 4mm nhưng không quá 6,5mm:

 

8524

52

10

- - - Của máy vi tính

10

8524

52

20

 - - - Cho phim điện ảnh

10

8524

52

90

- - - Loại khác

30

8524

53

 

- - Có chiều rộng trên 6,5mm :

 

8524

53

10

- - - Của máy vi tính

10

8524

53

20

 - - - Cho phim điện ảnh

10

8524

53

90

- - - Loại khác

30

8524

60

00

- Thẻ có chứa dải từ (cạc điện thoại)

20

 

 

 

- Loại khác:

 

8524

91

00

- - Để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

30

8524

99

00

- - Loại khác

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Sách dưới dạng CD-ROM, băng, đĩa

5

8529

 

 

Các bộ phận chuyên dùng hay chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm 8525 đến 8528

 

8529

10

00

- ăng ten và bộ phản xạ của ăng ten; các bộ phận sử dụng kèm

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ ăng ten vệ tinh, loại chỉ dùng được cho đài phát thanh truyền hình hoặc trạm viễn thông

10

8529

90

 

- Loại khác:

 

8529

90

10

 - - Loại dùng cho máy điện thoại di động

10

8529

90

20

 - - Loại khác, chỉ dùng được cho các thiết bị thuộc nhóm 8525 và 8526

0

8529

90

90

 - - Loại khác

30

8537

 

 

Bảng, pa-nen, bảng điều khiển có chân, bàn tủ và các loại giá đỡ khác được lắp với hai hay nhiều thiết bị thuộc nhóm 8535 hoặc 8536 để điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại bàn và giá có lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc chương 90, và các thiết bị điều khiển số, trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 8517

 

8537

10

 

- Dùng cho điện áp không quá 1000 V:

 

8537

10

10

- - Bảng chuyển mạch, bảng điều khiển

30

8537

10

90

- - Loại khác

30

8537

20

 

- Dùng cho điện áp trên 1000 V:

 

8537

20

10

- - Bảng chuyển mạch, bảng điều khiển

5

8537

20

90

- - Loại khác

5

8540

 

 

Đèn điện tử  và ống điện tử  dùng nhiệt điện tử, catot lạnh hoặc catot quang  điện (ví dụ: đèn  điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi nước, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử trong camera truyền hình)

 

 

 

 

- Đèn ống âm cực dùng cho máy thu vô tuyến truyền hình, kể cả ống đèn cho bộ kiểm tra video:

 

8540

11

00

- - Loại màu

30

8540

12

00

- - Loại bóng đen trắng hay đơn sắc khác

10

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại thuộc phân nhóm 85401100 dạng phẳng hoặc trụ phẳng kỹ thuật cao

20

8540

20

00

- ống hình vô tuyến; bộ phận chuyển hình ảnh và khuyếch đại hình ảnh; ống đèn ca-tốt quang điện khác

10

8540

40

00

- ống hình số liệu/hình đồ họa (graphic), loại màu, với bước chấm màn hình phốt-pho nhỏ hơn 0,4mm

0

8540

50

00

- ống hình số liệu/hình đồ họa (graphic), loại đen trắng hoặc đơn sắc khác

0

8540

60

00

- ống đèn tia âm cực khác

0

 

 

 

- ống đèn sóng cực ngắn (ví dụ magnetron, klystrons, ống đèn sóng lan chuyền, caroinotrons), trừ ống đèn điều khiển mạng lưới:

 

8540

71

00

- - Magnetron

0

8540

72

00

- - Klystrons

0

8540

79

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Các loại  bóng và đèn ống điện tử khác:

 

8540

81

00

- - Bóng đèn và ống đèn điện tử của máy thu hay máy khuyếch đại

0

8540

89

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Phụ tùng:

 

8540

91

 

- - Của ống đèn tia âm cực:

 

8540

91

10

- - - Cuộn lái tia

15

8540

91

90

- - - Loại khác

0

8540

99

00

- - Của loại khác

0

8544

 

 

Dây, cáp (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã được tráng men cách điện, hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn điện được cách điện, đã hoặc chưa gắn với đầu nối. Cáp sợi quang làm bằng các sợi có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa lắp với dây dẫn điện hoặc được lắp với đầu nối điện

 

 

 

 

- Dây cuốn (winding wire):

 

8544

11

 

- - Bằng đồng:

 

8544

11

10

- - - Tráng sơn hoặc men

15

8544

11

90

- - - Loại khác

10

8544

19

 

- - Bằng vật liệu khác:

 

8544

19

10

- - - Tráng sơn hoặc men

5

8544

19

90

- - - Loại khác

5

8544

20

 

- Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác:

 

 

 

 

- - Đã gắn với đầu nối:

 

8544

20

 11

- - - Tiết diện không qúa 300 mm2

15

8544

20

 12

- - - Tiết diện trên 300 mm2 đến 400 mm2

5

8544

20

 13

- - - Cáp điều khiển

10

8544

20

 19

- - - Loại khác

1

 

 

 

- - Loại chưa gắn với đầu nối:

 

8544

20

 21

- - - Tiết diện không qúa 300 mm2

15

8544

20

 22

- - - Tiết diện trên 300 mm2 đến 400 mm2

5

8544

20

 23

- - - Cáp điều khiển

10

8544

20

29

- - - Loại khác

1

8544

30

00

- Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác thuộc loại sử dụng trong xe cộ, máy bay hay tầu thủy

5

 

 

 

- Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện áp không quá 80V:

 

8544

41

 

- - Đã lắp vào đầu nối:

 

8544

41

10

- - - Cáp dùng cho ắc qui

15

8544

41

20

- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

0

8544

41

30

- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại cáp ngầm dưới biển

15

 

 

 

- - - Cáp điện:

 

8544

41

41

- - - - Cách điện bằng nhựa, tiết diện không quá 300 mm2

20

8544

41

49

- - - - Loại khác

1

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8544

41

91

- - - - Cáp điều khiển

10

8544

41

92

- - - - Dây dẫn điện bọc nhựa

20

8544

41

99

- - - - Loại khác

10

8544

49

 

- - Loại khác:

 

8544

49

 10

- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

0

8544

49

20

- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại cáp ngầm dưới biển

15

 

 

 

- - - Cáp điện:

 

8544

49

31

- - - - Cách điện bằng nhựa, tiết diện không quá 300 mm2

20

8544

49

39

- - - - Loại khác

1

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8544

49

91

- - - - Cáp điều khiển

10

8544

49

92

- - - - Dây dẫn điện bọc nhựa

20

8544

49

99

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 80V, nhưng không quá 1000V:

 

8544

51

 

- - Đã lắp với đầu nối:

 

8544

51

 10

- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

0

8544

51

20

- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại cáp ngầm dưới biển

15

 

 

 

- - - Cáp điện:

 

8544

51

31

- - - - Cách điện bằng nhựa, tiết diện không quá 300 mm2

20

8544

51

39

- - - - Loại khác

1

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8544

51

91

- - - - Cáp điều khiển

10

8544

51

92

- - - - Dây dẫn điện bọc nhựa

20

8544

51

99

- - - - Loại khác

10

8544

59

 

- - Loại khác:

 

8544

59

 10

- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

0

8544

59

20

- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại cáp ngầm dưới biển

15

 

 

 

- - - Cáp điện:

 

8544

59

31

- - - - Cách điện bằng nhựa, tiết diện không quá 300 mm2

20

8544

59

39

- - - - Loại khác

1

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8544

59

91

- - - - Cáp điều khiển

10

8544

59

92

- - - - Dây dẫn điện bọc nhựa

20

8544

59

99

- - - - Loại khác

10

8544

60

 

- Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 1000V:

 

 

 

 

- - Cáp điện:

 

8544

60

11

- - - Cách điện bằng nhựa, chịu được điện áp trên 1 KV đến 36 KV, tiết diện không quá 400 mm2

20

8544

60

19

- - - Loại khác

1

 

 

 

- - Loại khác:

 

8544

60

91

- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

0

8544

60

92

- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

15

8544

60

99

- - - Loại khác

1

8544

70

 

- Cáp sợi quang:

 

8544

70

 10

- - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

0

8544

70

20

- - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại cáp ngầm dưới biển

5

8544

70

90

- - Loại khác

1

8546

 

 

Chất cách điện làm bằng vật liệu bất kỳ

 

8546

10

00

- Bằng thủy tinh

1

8546

20

00

- Bằng gốm sứ

5

8546

90

00

- Bằng vật liệu khác

1

8716

 

 

Rơ-moóc và rơ-moóc một cầu; Các loại xe khác không vận hành bằng cơ học; phụ tùng của các loại trên

 

8716

10

00

- Rơ-moóc và rơ-moóc một cầu loại lưu động, dùng cho việc ở hoặc cắm trại

20

8716

20

00

- Rơ-moóc và rơ-moóc một cầu tự bốc dỡ hàng hoặc không, dùng để chuyên chở trong nông nghiệp

5

 

 

 

- Rơ-moóc và rơ-moóc một cầu khác dùng để vận chuyển hàng hóa:

 

8716

31

 00

- - Rơ-moóc và rơ-moóc một cầu chở dầu

5

8716

39

 

- - Loại khác:

 

8716

39

10

- - - Loại có tải trọng trên 200 tấn

5

8716

39

90

- - - Loại khác

20

8716

40

 

- Rơ-moóc và rơ-moóc một cầu khác:

 

8716

40

10

- - Loại có tải trọng trên 200 tấn

5

8716

40

90

- - Loại khác

20

8716

80

 

- Các loại xe cộ khác:

 

8716

80

10

- - Xe đẩy, kéo bằng tay, xe súc vật kéo, toa trần (xe đẩy thức ăn), xe đẩy tay và các phương tiện đẩy bằng tay

30

8716

80

90

- - Loại khác

30

8716

 90

00

- Phụ tùng

15

 

 

 

 

 

8904

00

 

Tầu dắt, kéo và tầu đẩy

 

8904

00

10

- Loại có công suất 4000 CV trở xuống

5

8904

00

90

- Loại khác

0

8905

 

 

Tầu đèn hiệu, tầu cứu hỏa, tầu hút nạo, cần cẩu nổi và tầu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các phương tiện này; xưởng sửa chữa tầu nổi; dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc ngầm

 

8905

10

00

- Tầu hút nạo

5

8905

20

00

- Dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc ngầm

5

8905

90

00

- Loại khác

5

9028

 

 

Máy đo đơn vị khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả dụng cụ đo dùng cho các máy trên

 

9028

10

 

- Máy đo đơn vị khí:

 

9028

10

10

- - Loại lắp trên bình ga để đo lượng ga sử dụng trong bình

10

9028

10

90

- - Loại khác

0

9028

20

 

- Máy đo chất lỏng:

 

9028

20

10

- - Công tơ nước

10

9028

20

90

- - Loại khác

0

9028

30

 

- Máy đo điện:

 

9028

30

10

- - Công tơ điện

30

9028

30

90

- - Loại khác

0

9028

90

00

- Phụ tùng và đồ phụ trợ

0

9032

 

 

Dụng cụ, máy móc điều chỉnh hoặc điều khiển tự động

 

9032

10

00

- Máy điều nhiệt

0

9032

20

00

- ổn áp (Manostats)

30

 

 

 

- Máy móc và thiết bị khác:

 

9032

81

00

- - Điều khiển bằng nước hoặc khí

0

9032

89

00

- - Loại khác

0

9032

90

00

- Phụ tùng và đồ phụ trợ

0

9402

 

 

Bàn, ghế, giường, tủ dùng trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ: bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại tương tự, có thể xoay, nâng hạ; phụ tùng của các mặt hàng kể trên

 

9402

10

00

- Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại tương tự và các phụ tùng của chúng

40

9402

90

 

- Loại khác:

 

9402

90

10

- - Bàn, ghế, giường, tủ dùng trong y khoa, giải phẫu y khoa, giải phẫu thú y và phụ tùng của chúng

0

9402

90

90

- - Loại khác và phụ tùng của chúng

40

9403

 

 

Các đồ đạc khác và các phụ tùng của chúng

 

9403

10

00

- Đồ dùng bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng

40

9403

20

 

- Đồ dùng bằng kim loại khác:

 

9403

20

10

- - Bộ quầy tủ để làm thủ tục vé, cân hành lý ở sân bay (checking) nhà ga và phụ tùng của chúng

0

9403

20

90

- - Loại khác

40

9403

30

00

- Đồ dùng bằng gỗ sử dụng trong văn phòng

40

9403

40

00

- Đồ dùng bằng gỗ sử dụng trong nhà bếp

40

9403

50

00

- Đồ dùng bằng gỗ sử dụng trong phòng ngủ

40

9403

60

 

- Đồ dùng bằng gỗ khác

 

9403

60

10

-- Bộ quầy tủ để làm thủ tục vé, cân hành lý ở sân bay (checking) nhà ga và phụ tùng của chúng

0

9403

60

90

-- Loại khác

40

9403

70

00

- Đồ dùng bằng plastic

40

9403

80

00

- Đồ dùng bằng vật liệu khác, kể cả bằng mây, tre, liễu gai hoặc vật liệu tương tự

40

9403

90

00

- Các bộ phận rời của bàn ghế

40