Quyết định 193/2000/QĐ-BTC thay thế Biểu thuế thuế xuất khẩu; sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
Số hiệu | 193/2000/QĐ-BTC |
Ngày ban hành | 05/12/2000 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2001 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Phạm Văn Trọng |
Lĩnh vực | Thương mại,Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 193/2000/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 193/2000/QĐ/BTC NGÀY 05 THÁNG 12 NĂM 2000 VỀ VIỆC THAY THẾ BIỂU THUẾ THUẾ XUẤT KHẨU; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà
nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục nhóm hàng
chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 537a/NQ/HĐNN8 ngày 22/02/1992 của Hội
đồng nhà nước; được sửa đổi, bổ sung tại các Nghị quyết số 31NQ/UBTVQH9 ngày
09/03/1993; Nghị quyết số 174NQ/UBTVQH9 ngày 26/03/1994; Nghị quyết số
290NQ/UBTVQH9 ngày 07/09/1995; Nghị quyết số 416NQ/UBTVQH9 ngày 05/08/1997 của
Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá 9; Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng
chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của ủy
ban thường vụ Quốc hội khóa 10;
Căn cứ Nghị định số 54/CP ngày 28/08/1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày
17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998
của Quốc hội;
Sau khi tham khảo ý kiến tham gia của các Bộ, Ngành có liên quan và theo đề
nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
|
Phạm Văn Trọng (Đã ký) |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 193/2000/QĐ-BTC
ngày 05 tháng 12 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã số |
Mô tả nhóm mặt hàng |
Thuế suất (%) |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
0801
|
|
|
Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ: |
|
|
|
|
+ Hạt đào lộn hột (hạt điều) chưa bóc vỏ |
4 |
|
|
|
+ Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
1211 |
|
|
Các loại cây và các phần của cây (cả hạt, quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột: |
|
|
|
|
+ Trầm hương, kỳ nam các loại |
20 |
|
|
|
+ Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
1401 |
|
|
Vật liệu thực vật dùng để tết bện hoặc đan (như: tre, song, mây, sậy, liễu gió, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm, vỏ cây đoạn): |
|
|
|
|
+ Song, mây chưa chế biến |
10 |
|
|
|
+ Song, mây đã chế biến (ví dụ như: chuội, luộc dầu, tẩm, sấy khô...) |
3 |
|
|
|
+ Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2601 |
|
|
Quặng sắt và quặng sắt đã được làm giàu, kể cả pi-rít sắt đã nung |
1 |
|
|
|
|
|
2602 |
|
|
Quặng măng-gan và quặng măng-gan đã được làm giàu, kể cả quặng măng-gan chứa sắt và quặng măng-gan chứa sắt đã được làm giàu với hàm lượng măng-gan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô |
10 |
|
|
|
|
|
2603 |
|
|
Quặng đồng và quặng đồng đã được làm giàu |
2 |
|
|
|
|
|
2604 |
|
|
Quặng ni-ken và quặng ni-ken đã được làm giàu |
2
|
2605 |
|
|
Quặng cô-ban và quặng cô-ban đã được làm giàu |
2 |
|
|
|
|
|
2606 |
|
|
Quặng nhôm và quặng nhôm đã được làm giàu |
5 |
|
|
|
|
|
2607 |
|
|
Quặng chì và quặng chì đã được làm giàu |
5 |
|
|
|
|
|
2608 |
|
|
Quặng kẽm và quặng kẽm đã được làm giàu |
5 |
|
|
|
|
|
2609 |
|
|
Quặng thiếc và quặng thiếc đã được làm giàu |
20 |
|
|
|
|
|
2610 |
|
|
Quặng cờ-rôm và quặng cờ-rôm đã được làm giàu |
1 |
2611 |
|
|
Quặng vonfram và quặng vonfram đã được làm giàu |
2 |
2612 |
|
|
Quặng u-ran hoặc thori và quặng u-ran hoặc thori đã được làm giàu |
2 |
2613 |
|
|
Quặng molipden (molybdenum) và quặng molipden (molybdenum) đã được làm giàu
|
2 |
2614 |
|
|
Quặng ti-tan và quặng ti-tan đã được làm giàu |
2 |
2615 |
|
|
Quặng niobi, tantali, vanadi hay zirconi và các loại quặng đó đã được làm giàu |
2 |
2616 |
|
|
Quặng kim loại quý và quặng kim loại quý đã được làm giàu |
2 |
2617 |
|
|
Các quặng khác và các quặng đó đã được làm giàu |
2 |
|
|
|
|
|
2709 |
|
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum, ở dạng thô: |
|
|
|
|
+ Dầu thô (dầu mỏ) |
4 |
|
|
|
+ Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
4101 |
|
|
Da của loài trâu, bò, ngựa (tươi, muối, sấy khô, ngâm nước vôi, ngâm trong dung dịch muối và hóa chất hoặc được bảo quản cách khác nhưng chưa thuộc ta nanh, chưa làm thành giấy da hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa cạo lông hoặc lạng mỏng. |
10 |
4102 |
|
|
Da cừu (tươi, khô, muối, ngâm nước vôi, ngâm trong dung dịch muối và hoá chất hay được bảo quản cách khác, chưa thuộc, chưa làm thành giấy da hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa cạo lông hoặc lạng mỏng, trừ các loại đã ghi ở chú giải 1(c) của chương này |
10 |
4103
|
|
|
Da sống của loài động vật khác (tươi, khô, muối, ngâm trong nước vôi, ngâm trong dung dịch muối và hóa chất hay được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành giấy da hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa cạo lông hoặc lạng mỏng, trừ các loại đã được loại trừ trong chú giải 1 (b) hoặc 1(c) của chương này. |
10 |
4403 |
|
|
Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ, bỏ giác hoặc đẽo vuông thô: |
|
|
|
|
+ Gốc, rễ cây các loại bằng gỗ rừng tự nhiên |
5 |
|
|
|
+ Loại khác, bằng gỗ rừng tự nhiên |
15 |
|
|
|
+ Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
4404 |
|
|
Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột, cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ đã bào thô nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, dùng làm batoong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ và các dạng tương tự: |
|
|
|
|
+ Bằng gỗ rừng tự nhiên |
5 |
|
|
|
+ Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
4406 |
|
|
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ: |
|
|
|
|
+ Bằng gỗ rừng tự nhiên |
15 |
|
|
|
+ Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
4407 |
|
|
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc tách lớp, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép mộng, có độ dày trên 6mm: |
|
|
|
|
+ Bằng gỗ rừng tự nhiên |
15 |
|
|
|
+ Loại khác |
0 |
4408 |
|
|
Tấm gỗ lạng làm lớp mặt và tấm để làm gỗ dán (đã hoặc chưa ghép) và các loại gỗ đã xẻ dọc khác đã được lạng hoặc tách lớp, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép mộng, có độ dày không quá 6mm: |
|
|
|
|
+ Bằng gỗ rừng tự nhiên |
15 |
|
|
|
+ Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
4409 |
|
|
Gỗ (kể cả gỗ ván và gỗ trụ để làm sàn, chưa ghép), được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vạt cạnh, ghép chữ V, tạo chuỗi, tạo khuôn, tiện tròn hoặc gia công tương tự), dọc theo các cạnh hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép mộng: |
|
|
|
|
+ Bằng gỗ rừng tự nhiên + Loại khác |
15 0 |
|
|
|
|
|
4415 |
|
|
Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác bằng gỗ; vành đệm giá kệ hàng bằng gỗ: + Bằng gỗ rừng tự nhiên + Loại khác |
10 0 |
4416 |
|
|
Thùng tônô, thùng baren, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong: + Bằng gỗ rừng tự nhiên + Loại khác
|
10 0
|
4418 |
|
|
Đồ mộc, đồ gỗ dùng trong xây dựng, kể cả panen gỗ có lõi xốp nhân tạo, panen lát sàn và ván lợp đã lắp ghép: |
|
|
|
|
+ Ván sàn (gỗ ván sàn và ván sàn sơ chế), ván lợp, ván rây, palét, cốp pha xây dựng, bằng gỗ rừng tự nhiên. |
15 |
|
|
|
+ Khung cửa, bậc cửa, ngưỡng cửa, cầu thang, cánh cửa và các bộ phận của chúng, bằng gỗ rừng tự nhiên. |
5 |
|
|
|
+ Loại khác |
0 |
7103 |
|
|
Đá quý (trừ kim cương), đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm; đá quý (trừ kim cương), đá bán quý chưa phân loại đã xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển |
|
7103 |
10 |
00 |
- Chưa được gia công hoặc mới chỉ xẻ hoặc đẽo gọt thô |
5 |
|
|
|
- Đã gia công cách khác: |
|
7103 |
91 |
00 |
- - Đá rubi, saphia và ngọc bảo lục |
1 |
7103 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
1 |
|
|
|
|
|
7105 |
|
|
Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp: |
|
|
|
|
+ Vụn và bột của đá quý thuộc nhóm 7103 |
3 |
|
|
|
+ Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
7204 |
|
|
Phế liệu, phế thải sắt thép; thỏi sắt, thép phế liệu nấu lại: |
|
|
|
|
+ Sắt thép phế liệu, phế thải (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của thép có hoặc không được bó lại) |
35 |
|
|
|
+ Loại khác |
0 |
7206 |
|
|
Sắt và thép không hợp kim ở dạng thỏi hoặc các dạng thô khác (trừ sắt thuộc nhóm 7203) |
2 |
|
|
|
|
|
7207 |
|
|
Sắt, thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm |
2 |
|
|
|
|
|
7404 |
|
|
Đồng phế liệu và mảnh vụn |
45 |
|
|
|
|
|
7405 |
|
|
Hợp kim đồng chủ |
15 |
|
|
|
|
|
7406 |
|
|
Bột và vảy đồng |
15 |
|
|
|
|
|
7407 |
|
|
Đồng ở dạng thỏi, thanh và dạng hình |
5 |
|
|
|
|
|
7503 |
|
|
Ni ken phế liệu và mảnh vụn |
45 |
|
|
|
|
|
7504 |
|
|
Bột và vảy ni ken |
5 |
|
|
|
|
|
7505 |
|
|
Ni ken ở dạng thỏi, thanh, hình và dây: |
|
|
|
|
+ Dây ni ken |
0 |
|
|
|
+ Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
7602 |
|
|
Nhôm phế liệu và mảnh vụn |
45 |
7603 |
|
|
Bột và vảy nhôm |
10 |
|
|
|
|
|
7604 |
|
|
Nhôm ở dạng thỏi, thanh và hình |
5 |
|
|
|
|
|
7802 |
|
|
Chì phế liệu, mảnh vụn |
45 |
|
|
|
|
|
7803 |
|
|
Chì ở dạng thỏi, thanh, hình và dây: |
|
|
|
|
+ Dây chì |
0 |
|
|
|
+ Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
7804 |
|
|
Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì: |
|
|
|
|
+ Bột và vảy chì |
5 |
|
|
|
+ Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
7902 |
|
|
Kẽm phế liệu và mảnh vụn |
40 |
|
|
|
|
|
7903 |
|
|
Bột, bụi và vảy kẽm |
5 |
|
|
|
|
|
7904 |
|
|
Kẽm ở dạng thỏi, thanh, hình và dây: |
|
|
|
|
+ Dây kẽm |
0 |
|
|
|
+ Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
8002 |
|
|
Phế liệu, mảnh vụn thiếc |
45 |
|
|
|
|
|
8003 |
|
|
Thiếc ở dạng thỏi, thanh, dạng hình và dây: |
|
|
|
|
+ Dây thiếc |
0 |
|
|
|
+ Loại khác |
2 |
|
|
|
|
|
8005 |
|
|
Lá thiếc mỏng (đã hoặc chưa ép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (không kể vật liệu bồi) không quá 0,2mm; Bột và vảy thiếc: |
|
|
|
|
+ Bột và vảy thiếc + Loại khác |
2 0 |
8100 |
|
|
Kim loại thường khác; gốm kim loại; sản phẩm làm từ kim loại thường khác và gốm kim loại : |
|
|
|
|
+ Phế liệu và mảnh vụn |
45 |
|
|
|
+ Bán thành phẩm |
5 |
|
|
|
+ Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
Xx |
xx |
xx |
Các nhóm mặt hàng khác không ghi ở trên |
0 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG CỦA BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 193/2000/QĐ-BTC ngày 05 tháng
12 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã số |
Mô tả nhóm mặt hàng |
Thuế suất (%) |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
0306 |
|
|
Động vật giáp xác có mai, vỏ hoặc không sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối; bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác dùng làm thực phẩm cho người |
|
|
|
|
- Ướp đông: |
|
0306 |
11 |
00 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) |
30 |
0306 |
12 |
00 |
- - Tôm hùm khác (loài Homorus) |
30 |
0306 |
13 |
00 |
- - Tôm nhỏ, tôm Pan-đan (prawns) |
30 |
0306 |
14 |
00 |
- - Cua |
30 |
0306 |
19 |
00 |
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác dùng cho người |
30 |
|
|
|
- Chưa ướp đông: |
|
0306 |
21 |
00 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) |
30 |
0306 |
22 |
00 |
- - Tôm hùm khác |
30 |
0306 |
23 |
|
- - Tôm nhỏ, tôm Pan-đan (prawns): |
|
0306 |
23 |
10 |
- - - Phù hợp để làm giống |
0 |
0306 |
23 |
90 |
- - -Loại khác |
30 |
0306 |
24 |
00 |
- - Cua |
30 |
0306 |
29 |
00 |
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác dùng cho người |
30 |
0307 |
|
|
Động vật thân mềm có mai, vỏ hoặc không sống, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật không xương sống, sống dưới nước khác, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước khác, trừ động vật giáp xác, dùng làm thực phẩm cho người |
|
0307 |
10 |
|
- Sò: |
|
0307 |
10 |
10 |
- - Sống |
30 |
0307 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
30 |
|
|
|
- Con điệp, kể cả con điệp nữ hoàng thuộc dòng Pecnen hoặc dòng Chlamy hoặc dòng Placopecten: |
|
0307 |
21 |
00 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh |
30 |
0307 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
30 |
|
|
|
- Trai (Mytilus spp, Perna spp): |
|
0307 |
31 |
00 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh |
30 |
0307 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
30 |
|
|
|
- Mực (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp, Sepioteu-this spp.): |
|
0307 |
41 |
00 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh |
30 |
0307 |
49 |
00 |
- - Loại khác |
30 |
|
|
|
- Bạch tuộc (Octopus spp.): |
|
0307 |
51 |
00 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh |
30 |
0307 |
59 |
00 |
- - Loại khác |
30 |
0307 |
60 |
00 |
- ốc, trừ ốc biển |
30 |
|
|
|
- Loại khác, kể cả bột của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, dùng cho người: |
|
0307 |
91 |
00 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh |
30 |
0307 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
30 |
0404 |
|
|
Váng sữa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
0404 |
10 |
|
- Váng sữa và váng sữa đã được làm biến đổi, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác: |
|
0404 |
10 |
10 |
- - Váng sữa |
20 |
0404 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
30 |
0404 |
90 |
00 |
- Loại khác |
30 |
0703 |
|
|
Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0703 |
10 |
|
- Hành, các loại hành tăm: |
|
0703 |
10 |
10 |
- - Phù hợp để làm giống |
0 |
0703 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
30 |
0703 |
20 |
|
- Tỏi: |
|
0703 |
20 |
10 |
- - Phù hợp để làm giống |
0 |
0703 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
30 |
0703 |
90 |
|
- Tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi: |
|
0703 |
90 |
10 |
- - Phù hợp để làm giống |
0 |
0703 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
30 |
0713 |
|
|
Rau đậu khô các loại, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc xay thành mảnh |
|
0713 |
10 |
|
- Đậu Hà lan: |
|
0713 |
10 |
10 |
- - Phù hợp để làm giống |
0 |
0713 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
30 |
0713 |
20 |
|
- Đậu Hà lan loại nhỏ: |
|
0713 |
20 |
10 |
- - Phù hợp để làm giống |
0 |
0713 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
30 |
|
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
0713 |
31 |
|
- - Đậu vigna mungo, herper hoặc Vigna radiata (L) Wilczek: |
|
0713 |
31 |
10 |
- - - Phù hợp để làm giống |
0 |
0713 |
31 |
90 |
- - - Loại khác |
30 |
0713 |
32 |
|
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Phaseolus hoặc angularis): |
|
0713 |
32 |
10 |
- - - Phù hợp để làm giống |
0 |
0713 |
32 |
90 |
- - - Loại khác |
30 |
0713 |
33 |
|
- - Đậu tây, kể cả hạt đậu trắng (Phaseolus vulgaris): |
|
0713 |
33 |
10 |
- - - Phù hợp để làm giống |
0 |
0713 |
33 |
90 |
- - - Loại khác |
30 |
0713 |
39 |
|
- - Loại khác: |
|
0713 |
39 |
10 |
- - - Phù hợp để làm giống |
0 |
0713 |
39 |
90 |
- - - Loại khác |
30 |
0713 |
40 |
|
- Đậu lăng: |
|
0713 |
40 |
10 |
- - Phù hợp để làm giống |
0 |
0713 |
40 |
90 |
- - Loại khác |
30 |
0713 |
50 |
|
- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var.equina, Vicia faba var. minor): |
|
0713 |
50 |
10 |
- - Phù hợp để làm giống |
0 |
0713 |
50 |
90 |
- - Loại khác |
30 |
0713 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
0713 |
90 |
10 |
- - Phù hợp để làm giống |
0 |
0713 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
30 |
0714 |
|
|
Sắn, củ dong, củ lan, cúc vú (A-ti-sô Jerusalem), khoai lang, các loại củ rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, ướp đông hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago |
|
0714 |
10 |
|
- Sắn: |
|
0714 |
10 |
10 |
- - Chưa thái lát hoặc chưa làm thành dạng viên |
10 |
0714 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
10 |
0714 |
20 |
00 |
- Khoai lang |
10 |
0714 |
90 |
00 |
- Loại khác |
10 |
0813 |
|
|
Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch, quả khô thuộc chương này |
|
0813 |
10 |
00 |
- Mơ |
40 |
0813 |
20 |
00 |
- Mận đỏ |
40 |
0813 |
30 |
00 |
- Táo |
40 |
0813 |
40 |
00 |
- Quả khô khác |
40 |
0813 |
50 |
00 |
- Hỗn hợp các loại quả hạch, quả khô thuộc chương này |
40 |
1201 |
00 |
|
Đậu tương hạt hoặc mảnh |
|
1201 |
00 |
10 |
- Phù hợp để làm giống |
0 |
1201 |
00 |
90 |
- Loại khác |
10 |
1202 |
|
|
Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
1202 |
10 |
|
- Lạc vỏ: |
|
1202 |
10 |
10 |
- - Phù hợp để làm giống |
0 |
1202 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
10 |
1202 |
20 |
00 |
- Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
10 |
1204 |
00 |
00 |
Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
10 |
1206 |
00 |
00 |
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
30 |
1211 |
|
|
Các loại cây và các phần của cây (cả hạt, quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột |
|
1211 |
10 |
|
- Rễ cam thảo: |
|
1211 |
10 |
10 |
- - Đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột |
0 |
1211 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
1211 |
20 |
|
- Rễ cây nhân sâm: |
|
1211 |
20 |
10 |
- - Đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột |
0 |
1211 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
1211 |
90 |
|
- Các loại khác: |
|
|
|
|
- - Loại chủ yếu dùng cho dược phẩm: |
|
1211 |
90 |
11 |
- - - Pyrethrum, đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột |
0 |
1211 |
90 |
12 |
- - - Pyrethrum, loại khác |
0 |
1211 |
90 |
13 |
- - - Cannabis, đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột |
0 |
1211 |
90 |
14 |
- - - Cannabis, loại khác |
0 |
1211 |
90 |
15 |
- - - Coca, đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột |
0 |
1211 |
90 |
16 |
- - - Coca, loại khác |
0 |
1211 |
90 |
17 |
- - - Loại khác, đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột |
0 |
1211 |
90 |
19 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
1211 |
90 |
91 |
- - - Pyrethrum |
0 |
1211 |
90 |
92 |
- - - Cannabis |
0 |
1211 |
90 |
99 |
- - - Loại khác |
0 |
1511 |
|
|
Dầu cọ và các thành phần của dầu cọ đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học |
|
1511 |
10 |
|
- Dầu thô: |
|
1511 |
10 |
10 |
- - Dầu cọ |
5 |
1511 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
5 |
1511 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
1511 |
90 |
10 |
- - Palm stearin dạng đông đặc |
30 |
1511 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
40 |
1901 |
|
|
Chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm (mạch nha tinh chiết); thức ăn chế biến từ tinh bột, từ bột thô hoặc từ chiết suất của mạch nha tinh chiết, không chứa ca cao hoặc có chứa ca cao với tỉ trọng dưới 40% được tính trên toàn bộ lượng ca cao đã rút hết chất béo chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ các sản phẩm thuộc nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc có chứa ca cao với tỷ trọng dưới 5% được tính trên toàn bộ lượng ca cao đã rút hết chất béo chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
1901 |
10 |
|
- Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói để bán lẻ: |
|
1901 |
10 |
10 |
- - Loại được chỉ định dùng cho bệnh nhân cần nuôi ăn qua ống thông |
10 |
1901 |
10 |
20 |
- - Loại khác, là sản phẩm của nhóm 0401 đến 0404 |
30 |
1901 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
50 |
1901 |
20 |
00 |
- Bột trộn hoặc bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 1905 |
50 |
1901 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
1901 |
90 |
10 |
- - Chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm |
30 |
1901 |
90 |
20 |
- - Loại được chỉ định dùng cho bệnh nhân cần nuôi ăn qua ống thông |
10 |
1901 |
90 |
30 |
- - Loại khác, là sản phẩm của nhóm 0401 đến 0404 |
30 |
1901 |
90 |
40 |
- - Loại khác, chưa đóng gói để bán lẻ |
40 |
1901 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
50 |
2102 |
|
|
Men [hoạt động hoặc ỳ (men khô)]; các tổ chức vi sinh đơn bào ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 3002); bột nở đã pha chế |
|
2102 |
10 |
|
- Men hoạt động: |
|
2102 |
10 |
10 |
- - Men bia |
5 |
2102 |
10 |
20 |
- - Men rượu |
5 |
2102 |
10 |
30 |
- - Men bánh mì |
15 |
2102 |
10 |
90 |
- - Men khác |
5 |
2102 |
20 |
00 |
- Men ỳ (men khô); các tổ chức vi sinh đơn bào ngừng hoạt động |
5 |
2102 |
30 |
00 |
- Bột nở đã pha chế |
5 |
2106 |
|
|
Các loại thức ăn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
2106 |
10 |
00 |
- Chất Protein cô đặc và chất protein được làm rắn |
10 |
2106 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
2106 |
90 |
10 |
- - Các sản phẩm được chế biến từ sâm |
30 |
2106 |
90 |
20 |
- - Chế phẩm để làm thạch (nước quả đông) |
30 |
2106 |
90 |
30 |
- - Hỗn hợp hoá chất với một số thực phẩm hoặc với một số chất có giá trị dinh dưỡng dùng trong công nghiệp chế biến thực phẩm |
20 |
2106 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
30 |
2516 |
|
|
Đá gờ-ra-nit (granite), pô-phi-a (porphyry), ba-zan (basalt), cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
|
|
|
|
- Gờ-ra-nit (granite): |
|
2516 |
11 |
00 |
- - Thô hoặc đã đẽo thô |
10 |
2516 |
12 |
00 |
- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
10 |
|
|
|
- Đá cát kết: |
|
2516 |
21 |
00 |
- - Thô hoặc đã đẽo thô |
3 |
2516 |
22 |
00 |
- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
3 |
2516 |
90 |
00 |
- Đá làm tượng đài hay đá xây dựng khác |
3 |
2525 |
|
|
Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca |
|
2525 |
10 |
00 |
- Mi ca thô và mi ca đã tách thành tấm hay lớp |
3 |
2525 |
20 |
00 |
- Bột mi ca |
5 |
2525 |
30 |
00 |
- Phế liệu mi ca |
3 |
2526 |
|
|
Quặng steatite tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay các cách khác, thành các khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); đá talc |
|
2526 |
10 |
00 |
- Chưa nghiền, chưa xay thành bột |
3 |
2526 |
20 |
|
- Đã nghiền, hoặc xay thành bột: |
|
2526 |
20 |
10 |
- - Bột đá talc |
0 |
2526 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
3 |
2701 |
|
|
Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá |
|
|
|
|
- Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa thiêu kết: |
|
2701 |
11 |
00 |
- - Antraxit |
5 |
2701 |
12 |
|
- - Than bi-tum: |
|
2701 |
12 |
10 |
- - - Than để luyện cốc |
0 |
2701 |
12 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
2701 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
5 |
2701 |
20 |
00 |
- Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá |
5 |
2814 |
|
|
A-mô-ni-ắc, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước |
|
2814 |
10 |
00 |
- Dạng khan |
5 |
2814 |
20 |
00 |
- Dạng dung dịch nước |
5 |
2827 |
|
|
Clorua, oxitclorua và hydroxitclorua; brômua và ô xít brômua; i ốt và ô xít i ốt |
|
2827 |
10 |
00 |
- Clorua amôni |
0 |
2827 |
20 |
00 |
- Clorua canxi |
10 |
|
|
|
- Clorua khác: |
|
2827 |
31 |
00 |
- - Clorua magiê |
0 |
2827 |
32 |
00 |
- - Clorua nhôm |
0 |
2827 |
33 |
00 |
- - Clorua sắt |
0 |
2827 |
34 |
00 |
- - Clorua côban |
0 |
2827 |
35 |
00 |
- - Clorua niken |
0 |
2827 |
36 |
00 |
- - Clorua kẽm |
0 |
2827 |
38 |
00 |
- - Clorua bari |
0 |
2827 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Ô xít clorua và hydroxit clorua: |
|
2827 |
41 |
00 |
- - Đồng |
0 |
2827 |
49 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Bromua và oxit bromua: |
|
2827 |
51 |
00 |
- - Brômua natri hoặc kali |
0 |
2827 |
59 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
2827 |
60 |
00 |
- I- ốt và ô- xít i- ốt |
0 |
2835 |
|
|
Phốt phi nát (hypophotphit), phốt pho nát (phốt phít), phốt phát và poly phốt phát |
|
2835 |
10 |
00 |
- Phốt phi nát (hypophotphit), phốt pho nát (phốt phít) |
0 |
|
|
|
- Phốt phát: |
|
2835 |
22 |
00 |
- - Của mono hoặc di-natri |
0 |
2835 |
23 |
00 |
- - Của trinatri |
0 |
2835 |
24 |
00 |
- - Của kali |
0 |
2835 |
25 |
00 |
- - Hydrogenorthophotphophat can-xi (dicanxi photphat) |
0 |
2835 |
26 |
00 |
- - Phốt phát can-xi khác |
0 |
2835 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Poly phốt phát: |
|
2835 |
31 |
00 |
- - Triphotphat natri (tripolyphotphat natri) |
3 |
2835 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
2836 |
|
|
Các-bo-nát; peroxocacbonat (pecacbonat); các-bo-nát amôni thương phẩm có chứa amonicacbamat |
|
2836 |
10 |
00 |
- Các-bo-nát amôni thương phẩm, và các-bo-nát amôni khác |
0 |
2836 |
20 |
00 |
- Các-bo-nát dinatri (xut canxi) |
0 |
2836 |
30 |
00 |
- Hy đơ rô gen các-bo-nát natri (bicacbonat natri) |
0 |
2836 |
40 |
00 |
- Các bo nát kali |
0 |
2836 |
50 |
00 |
- Các bo nát canxi |
10 |
2836 |
60 |
00 |
- Các bo nát bari |
0 |
2836 |
70 |
00 |
- Các bo nát chì |
0 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
2836 |
91 |
00 |
- - Các bo nát liti |
0 |
2836 |
92 |
00 |
- - Các bo nát stronti |
0 |
2836 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
2904 |
|
|
Chất dẫn xuất của hydrocacbon đã sunphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa, đã hoặc chưa halogen hóa |
|
2904 |
10 |
00 |
- Chất dẫn xuất chỉ chứa các nhóm sulpho, muối và các etyl este của chúng |
3 |
2904 |
20 |
00 |
- Chất dẫn xuất chỉ chứa nitro hoặc nhóm nitroso |
3 |
2904 |
90 |
00 |
- Loại khác |
3 |
2920 |
|
|
Este của a xít vô cơ khác (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng, các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa |
|
2920 |
10 |
00 |
- Este thiophotphoric (photphorothioates) và muối của chúng, các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa |
0 |
2920 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
2920 |
90 |
10 |
- - Dymenthyl sunphat (DMS) |
0 |
2920 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
2922 |
|
|
Hợp chất amino chức ô xi |
|
|
|
|
- Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức ô xi trở lên, ete, este của chúng; muối của các chất trên: |
|
2922 |
11 |
00 |
- - Monoetanolamine và muối của chúng |
3 |
2922 |
12 |
00 |
- - Dietanolamine và muối của chúng |
3 |
2922 |
13 |
00 |
- - Trietanolamine và muối của chúng |
3 |
2922 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
3 |
|
|
|
- Naphtols amino và amino trừ loại chứa 2 chức ô xi trở lên, ete, este của chúng và muối của các chất trên: |
|
2922 |
21 |
00 |
- - A xít amino hydrocynaphthalensunphonic và muối của chúng |
3 |
2922 |
22 |
00 |
- - Anisidines, dianisidines, phenetidines và muối của chúng |
3 |
2922 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
3 |
2922 |
30 |
00 |
- Amino andehydes, amino-xeton và aminoquinones, trừ loại chứa 2 chức ô xi trở lên; muối của chúng |
3 |
|
|
|
- A xít amino, trừ loại chứa 2 chức ô xi trở lên, este của nó; muối của chúng: |
|
2922 |
41 |
00 |
- - Lysin và este của nó; muối của chúng |
20 |
2922 |
42 |
00 |
- - A xít glutamic và muối của chúng |
15 |
2922 |
43 |
00 |
- - A xít antranilic và muối của nó |
3 |
2922 |
49 |
00 |
- - Loại khác |
3 |
2922 |
50 |
00 |
- Phenol rượu amino, phenol a xít-amino và các hợp chất amino khác có chức ô xi |
0 |
2924 |
|
|
Hợp chất chức caboxyamit; hợp chất chức amin của a xít các-bô-ních |
|
2924 |
10 |
00 |
- Amit mạch thẳng (kể cả cacbamat mạch thẳng) và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
0 |
|
|
|
- Amit mạch vòng (kể cả cacbamat mạch vòng) và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
2924 |
21 |
00 |
- - Ureines và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
0 |
2924 |
22 |
00 |
- - 2 a xít acetamidobenzoic |
0 |
2924 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
2924 |
29 |
10 |
- - - Chất làm ngọt cho công nghiệp thực phẩm (ví dụ: Aspartame) |
20 |
2924 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
3 |
3003 |
|
|
Dược phẩm (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm từ hai thành phần trở lên pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ |
|
3003 |
10 |
|
- Chứa penicillin hoặc chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axít penicillanic hoặc streptomycine hoặc các chất dẫn xuất của chúng |
|
3003 |
10 |
10 |
- - Chứa Amoxicillin hoặc muối của nó |
10 |
3003 |
10 |
20 |
- - Chứa Ampicillin hoặc muối của nó |
5 |
3003 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
3003 |
20 |
00 |
- Chứa các chất kháng sinh khác |
0 |
|
|
|
- Chứa hoóc môn (hormone) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2937 nhưng không chứa kháng sinh: |
|
3003 |
31 |
00 |
- - Chứa insulin |
0 |
3003 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
3003 |
40 |
00 |
- Chứa alcaloid hoặc các chất dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hoóc môn (hormone) hoặc các sản phẩm thuộc nhóm 2937 hoặc các chất kháng sinh |
0 |
3003 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
3004 |
|
|
Dược phẩm (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm các sản phẩm là đơn chất hoặc đa chất, dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ |
|
3004 |
10 |
|
- Chứa penicillins, hoặc các dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic hoặc streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng: |
|
|
|
|
- - Chứa penicillins hoặc dẫn xuất của nó: |
|
3004 |
10 |
11 |
- - - Chứa Penicillin G hoặc muối của nó (trừ penicillin G Benzathin) |
10 |
3004 |
10 |
12 |
- - - Chứa phenoxymethy penicillin hoặc muối của nó |
10 |
3004 |
10 |
13 |
- - - Chứa ampicillin hoặc muối của nó, dạng uống |
10 |
3004 |
10 |
14 |
- - - Chứa amoxycillin hoặc muối của nó, dạng uống |
10 |
3004 |
10 |
19 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
- - Chứa streptomyxin hoặc các dẫn xuất của nó: |
|
3004 |
10 |
21 |
- - - Dạng uống |
0 |
3004 |
10 |
22 |
- - - Dạng mỡ |
0 |
3004 |
10 |
29 |
- - - Loại khác |
0 |
3004 |
20 |
|
- Chứa các chất kháng sinh khác: |
|
|
|
|
- - Chứa tetracyclin hoặc các dẫn xuất của chúng: |
|
3004 |
20 |
11 |
- - - Dạng uống |
10 |
3004 |
20 |
12 |
- - - Dạng mỡ |
10 |
3004 |
20 |
19 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
- - Chứa chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng: |
|
3004 |
20 |
21 |
- - - Dạng uống |
10 |
3004 |
20 |
22 |
- - - Dạng mỡ |
10 |
3004 |
20 |
29 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
- - Chứa Erythromycin hoặc các dẫn xuất của chúng: |
|
3004 |
20 |
31 |
- - - Dạng uống |
10 |
3004 |
20 |
32 |
- - - Dạng mỡ |
10 |
3004 |
20 |
39 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
- - Chứa gentamicins, lincomycins hoặc các chất dẫn xuất của chúng : |
|
3004 |
20 |
41 |
- - - Chứa gentamicins hoặc các chất dẫn xuất của chúng, dạng tiêm |
10 |
3004 |
20 |
42 |
- - - Chứa linconmycins và các chất dẫn xuất của nó, dạng uống |
10 |
3004 |
20 |
43 |
- - - Dạng mỡ |
10 |
3004 |
20 |
49 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
- - Chứa sulfamethoxazols và các dẫn xuất của chúng: |
|
3004 |
20 |
51 |
- - - Dạng uống |
10 |
3004 |
20 |
52 |
- - - Dạng mỡ |
10 |
3004 |
20 |
59 |
- - - Loại khác |
0 |
3004 |
20 |
60 |
- - Chứa primaquine, isoniazide, pyrazinamide, hoặc các chất dẫn xuất của chúng, dạng uống |
10 |
3004 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Chứa hoóc môn (hormones) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2937 nhưng không chứa kháng sinh: |
|
3004 |
30 |
10 |
- - Chứa insulin |
0 |
3004 |
30 |
20 |
- - Chứa hoóc môn tuyến thượng thận |
0 |
3004 |
30 |
30 |
- - Chứa hydrocortisone sodium succinate |
0 |
3004 |
30 |
40 |
- - Chứa dexamethasone hoặc các chất dẫn xuất của nó |
5 |
3004 |
30 |
50 |
- - Chứa fluocinolon acetonid |
10 |
3004 |
30 |
60 |
- - Chứa adrenaline |
5 |
3004 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
3004 |
40 |
|
- Chứa alcaloids hoặc các chất dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormones, các sản phẩm khác thuộc nhóm 2937 hoặc chất kháng sinh : |
|
3004 |
40 |
10 |
- - Chứa morphine hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng tiêm |
5 |
3004 |
40 |
20 |
- - Chứa quinine hydrochloride hoặc dihydrochloride, dạng tiêm |
5 |
3004 |
40 |
30 |
- - Chứa quinine sulphate, dạng uống |
5 |
3004 |
40 |
50 |
- - Chứa papaverine hoặc berberine |
5 |
3004 |
40 |
60 |
- - Chứa theophyline |
5 |
3004 |
40 |
70 |
- - Chứa atropin sulphate |
10 |
3004 |
40 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
3004 |
50 |
|
- Các loại dược phẩm chứa vitamine hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2936 : |
|
3004 |
50 |
10 |
- - Xirô và dung dịch vitamine dạng giọt dùng cho trẻ em |
0 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
3004 |
50 |
91 |
- - - Chứa vitamine A |
10 |
3004 |
50 |
92 |
- - - Chứa vitamine B1; hoặc B2; hoặc B6; hoặc B12 |
10 |
3004 |
50 |
93 |
- - - Chứa vitamine C |
10 |
3004 |
50 |
94 |
- - - Chứa vitamine PP |
5 |
3004 |
50 |
95 |
- - - Chứa vitamine khác |
0 |
3004 |
50 |
96 |
- - - Chứa vitamine tổng hợp nhóm B |
5 |
3004 |
50 |
97 |
- - - Chứa vitamine tổng hợp khác |
10 |
3004 |
50 |
99 |
- - - Loại khác |
0 |
3004 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3004 |
90 |
10 |
- - Thuốc dùng cho bệnh ung thư, AIDS |
0 |
|
|
|
- - Dịch truyền; các dung dịch dinh dưỡng hoặc chất điện giải dùng để truyền qua tĩnh mạch : |
|
3004 |
90 |
21 |
- - - Dịch truyền Natrichloride 0,9% |
10 |
3004 |
90 |
22 |
- - - Dịch truyền glucose 5% và các biệt dược của nó |
10 |
3004 |
90 |
23 |
- - - Dịch truyền glucose 30% và các biệt dược của nó |
5 |
3004 |
90 |
29 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
- - Thuốc gây mê: |
|
3004 |
90 |
31 |
- - - Chứa procaine hydrochloride |
5 |
3004 |
90 |
39 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
- - - Thuốc giảm đau, thuốc hạ sốt và các loại dược phẩm khác dùng để điều trị ho hoặc cảm có hoặc không chứa các chất kháng histamine |
|
3004 |
90 |
41 |
- - - Chứa acetylsalicylic acid, paracetamol, dichrofenac, metamizole |
10 |
3004 |
90 |
42 |
- - - Chứa chlorpheniramine maleate |
10 |
3004 |
90 |
43 |
- - - Dầu, cao xoa giảm đau, dạng đặc hoặc lỏng |
10 |
3004 |
90 |
49 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
- - Thuốc chống sốt rét: |
|
3004 |
90 |
51 |
- - - Chứa artemisine, artesunate hoặc chloroquine |
5 |
3004 |
90 |
59 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
- - Thuốc trừ giun: |
|
3004 |
90 |
61 |
- - - Chứa piperasinin, mebendazole |
10 |
3004 |
90 |
69 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
3004 |
90 |
91 |
- - - Chứa sulpiride, cimetidine, ranitidine, aluminium hydroxide hoặc magnesium hydroxide, oresol |
10 |
3004 |
90 |
92 |
- - - Chứa piroxicam, ibuprofen |
10 |
3004 |
90 |
93 |
- - - Chứa phenobarbital, diazepam, chlorpromazine, sorbitol |
5 |
3004 |
90 |
94 |
- - - Chứa salbutamol |
5 |
3004 |
90 |
95 |
- - - Chứa o-methoxyphenyl glyceryl |
0 |
3004 |
90 |
96 |
- - - Thuốc nhỏ mũi chứa naphazoline hoặc xylometazoline |
10 |
3004 |
90 |
97 |
- - - Thuốc trị mụn trứng cá dạng kem (ví dụ oxy5, 10); thuốc trị nấm dạng dầu gội đầu (ví dụ: nizolral shampoo) |
10 |
3004 |
90 |
99 |
- - - Loại khác |
0 |
3302 |
|
|
Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều chất kể trên dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác với thành phần chủ yếu từ các chất thơm làm nguyên liệu để sản xuất đồ uống |
|
3302 |
10 |
|
- Loại dùng trong sản xuất thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống: |
|
3302 |
10 |
10 |
- - Loại dùng trong sản xuất đồ uống |
20 |
3302 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
5 |
3302 |
90 |
00 |
- Loại khác |
5 |
3401 |
|
|
Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt và các chế phẩm dùng như xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, phớt và không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy |
|
|
|
|
- Xà phòng, các sản phẩm và chế phẩm hoạt động bề mặt hữu cơ ở dạng thỏi, bánh hoặc ép thành miếng hoặc các hình dạng khác; giấy, mền xơ, phớt và vải không dệt, đã thấm, tráng, phủ xà phòng hoặc chất tẩy: |
|
3401 |
11 |
|
- - Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc): |
|
3401 |
11 |
10 |
- - - Sản phẩm đã tẩm thuốc |
50 |
3401 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
50 |
3401 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
3401 |
19 |
10 |
- - - Xà phòng cứng |
50 |
3401 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
50 |
3401 |
20 |
|
- Xà phòng ở dạng khác: |
|
3401 |
20 |
10 |
- - Phôi xà phòng |
20 |
3401 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
50 |
3505 |
|
|
Dextrins và các biến dạng tinh bột khác (ví dụ: tinh bột đã được este hóa hay tiền gelatin hóa); các loại keo thành phần chính là tinh bột, là dextrins, hoặc là các biến dạng tinh bột khác |
|
3505 |
10 |
00 |
- Dextrins và các biến dạng tinh bột khác |
10 |
3505 |
20 |
00 |
- Keo |
20 |
3702 |
|
|
Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng, bằng loại vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng |
|
3702 |
10 |
00 |
- Dùng cho X quang |
0 |
3702 |
20 |
00 |
- Phim in ngay |
20 |
|
|
|
- Loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, với chiều rộng không quá 105 mm: |
|
3702 |
31 |
00 |
- - Để chụp ảnh màu (nhiều màu) |
30 |
3702 |
32 |
|
- - Loại khác, có tráng dung dịch halogenua bạc: |
|
3702 |
32 |
10 |
- - - Được đặc chế sử dụng cho y tế |
0 |
3702 |
32 |
20 |
- - - Được chế tạo đặc biệt dùng trong công nghiệp in |
0 |
3702 |
32 |
90 |
- - - Loại khác |
30 |
3702 |
39 |
|
- - Loại khác: |
|
3702 |
39 |
10 |
- - - Được đặc chế sử dụng cho y tế |
0 |
3702 |
39 |
20 |
- - - Được chế tạo đặc biệt dùng trong công nghiệp in |
0 |
3702 |
39 |
90 |
- - - Loại khác |
30 |
|
|
|
- Loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, với chiều rộng trên 105mm: |
|
3702 |
41 |
|
- - Với chiều rộng trên 610mm và chiều dài trên 200m, loại dùng để chụp ảnh màu (nhiều màu): |
|
3702 |
41 |
10 |
- - -Được đặc chế sử dụng cho y tế |
0 |
3702 |
41 |
20 |
- - - Được chế tạo đặc biệt dùng trong công nghiệp in |
0 |
3702 |
41 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
3702 |
42 |
|
- - Với chiều rộng trên 610mm và chiều dài trên 200m, trừ loại dùng để chụp ảnh màu: |
|
3702 |
42 |
10 |
- - -Được đặc chế sử dụng cho y tế |
0 |
3702 |
42 |
20 |
- - - Được chế tạo đặc biệt dùng trong công nghiệp in |
0 |
3702 |
42 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
3702 |
43 |
|
- - Với chiều rộng trên 610mm và chiều dài không quá 200m: |
|
3702 |
43 |
10 |
- - -Được đặc chế sử dụng cho y tế |
0 |
3702 |
43 |
20 |
- - - Được chế tạo đặc biệt dùng trong công nghiệp in |
0 |
3702 |
43 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
3702 |
44 |
|
- - Với chiều rộng trên 105mm nhưng không quá 610mm: |
|
3702 |
44 |
10 |
- - - Được đặc chế sử dụng cho y tế |
0 |
3702 |
44 |
20 |
- - - Được chế tạo đặc biệt dùng trong công nghiệp in |
0 |
3702 |
44 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
- Phim loại khác dùng để chụp ảnh màu (nhiều màu): |
|
3702 |
51 |
|
- - Với chiều rộng không quá 16mm, chiều dài không quá 14m: |
|
3702 |
51 |
10 |
- - - Được đặc chế sử dụng cho y tế |
0 |
3702 |
51 |
20 |
- - - Được chế tạo đặc biệt dùng trong công nghiệp in |
0 |
3702 |
51 |
30 |
- - - Dùng trong quay phim điện ảnh |
0 |
3702 |
51 |
90 |
- - - Loại khác |
30 |
3702 |
52 |
|
- - Với chiều rộng không quá 16mm, chiều dài trên 14m: |
|
3702 |
52 |
10 |
- - - Được đặc chế sử dụng cho y tế |
0 |
3702 |
52 |
20 |
- - - Được chế tạo đặc biệt dùng trong công nghiệp in |
0 |
3702 |
52 |
30 |
- - - Dùng trong quay phim điện ảnh |
0 |
3702 |
52 |
90 |
- - - Loại khác |
30 |
3702 |
53 |
|
- - Với chiều rộng trên 16mm, nhưng không quá 35mm, và chiều dài không quá 30m, dùng cho đèn chiếu: |
|
3702 |
53 |
10 |
- - - Được đặc chế sử dụng cho y tế |
0 |
3702 |
53 |
20 |
- - - Được chế tạo đặc biệt dùng trong công nghiệp in |
0 |
3702 |
53 |
30 |
- - - Dùng trong quay phim điện ảnh |
0 |
3702 |
53 |
90 |
- - - Loại khác |
30 |
3702 |
54 |
|
- - Với chiều rộng trên 16mm, nhưng không quá 35mm, và chiều dài không quá 30m, trừ loại dùng cho đèn chiếu: |
|
3702 |
54 |
10 |
- - - Được đặc chế sử dụng cho y tế |
0 |
3702 |
54 |
20 |
- - - Được chế tạo đặc biệt dùng trong công nghiệp in |
0 |
3702 |
54 |
30 |
- - - Dùng trong quay phim điện ảnh |
0 |
3702 |
54 |
90 |
- - - Loại khác |
30 |
3702 |
55 |
|
- - Với chiều rộng trên 16mm, nhưng không quá 35mm, và chiều dài trên 30m: |
|
3702 |
55 |
10 |
- - - Được đặc chế sử dụng cho y tế |
0 |
3702 |
55 |
20 |
- - - Được chế tạo đặc biệt dùng trong công nghiệp in |
0 |
3702 |
55 |
30 |
- - - Dùng trong quay phim điện ảnh |
0 |
3702 |
55 |
90 |
- - - Loại khác |
30 |
3702 |
56 |
|
- - Với chiều rộng trên 35mm: |
|
3702 |
56 |
10 |
- - - Được đặc chế sử dụng cho y tế |
0 |
3702 |
56 |
20 |
- - - Được chế tạo đặc biệt dùng trong công nghiệp in |
0 |
3702 |
56 |
30 |
- - - Dùng trong quay phim điện ảnh |
0 |
3702 |
56 |
90 |
- - - Loại khác |
30 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
3702 |
91 |
|
- - Với chiều rộng không quá 16mm, chiều dài không quá 14m: |
|
3702 |
91 |
10 |
- - - Được đặc chế sử dụng cho y tế |
0 |
3702 |
91 |
20 |
- - - Được chế tạo đặc biệt dùng trong công nghiệp in |
0 |
3702 |
91 |
30 |
- - - Dùng trong quay phim điện ảnh |
0 |
3702 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
30 |
3702 |
92 |
|
- - Với chiều rộng không quá 16mm, chiều dài trên 14m: |
|
3702 |
92 |
10 |
- - - Được đặc chế sử dụng cho y tế |
0 |
3702 |
92 |
20 |
- - - Được chế tạo đặc biệt dùng trong công nghiệp in |
0 |
3702 |
92 |
30 |
- - - Dùng trong quay phim điện ảnh |
0 |
3702 |
92 |
90 |
- - - Loại khác |
30 |
3702 |
93 |
|
- - Với chiều rộng trên 16mm, nhưng không quá 35mm, và chiều dài không quá 30m: |
|
3702 |
93 |
10 |
- - - Được đặc chế sử dụng cho y tế |
0 |
3702 |
93 |
20 |
- - - Được chế tạo đặc biệt dùng trong công nghiệp in |
0 |
3702 |
93 |
30 |
- - - Dùng trong quay phim điện ảnh |
0 |
3702 |
93 |
90 |
- - - Loại khác |
30 |
3702 |
94 |
|
- - Với chiều rộng trên 16mm, nhưng không quá 35mm, và chiều dài trên 30m: |
|
3702 |
94 |
10 |
- - - Được đặc chế sử dụng cho y tế |
0 |
3702 |
94 |
20 |
- - - Được chế tạo đặc biệt dùng trong công nghiệp in |
0 |
3702 |
94 |
30 |
- - - Dùng trong quay phim điện ảnh |
0 |
3702 |
94 |
90 |
- - - Loại khác |
30 |
3702 |
95 |
|
- - Với chiều rộng trên 35mm: |
|
3702 |
95 |
10 |
- - - Được đặc chế sử dụng cho y tế |
0 |
3702 |
95 |
20 |
- - - Được chế tạo đặc biệt dùng trong công nghiệp in |
0 |
3702 |
95 |
30 |
- - - Dùng trong quay phim điện ảnh |
0 |
3702 |
95 |
90 |
- - - Loại khác |
30 |
3808 |
|
|
Thuốc trừ sâu, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, chất chống nẩy mầm và thuốc điều chỉnh sinh trưởng của cây trồng, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ, hoặc như các chế phẩm học sản phẩm tương tự (ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi) |
|
3808 |
10 |
|
- Thuốc trừ sâu: |
|
|
|
|
- - Chế phẩm trung gian là nguyên liệu để sản xuất thuốc trừ sâu: |
|
3808 |
10 |
11 |
- - - BPMC (FENOBUCARB) |
10 |
3808 |
10 |
19 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
3808 |
10 |
91 |
- - - Thuốc diệt côn trùng ở dạng bình xịt |
10 |
3808 |
10 |
99 |
- - - Loại khác |
3 |
3808 |
20 |
|
- Thuốc diệt nấm: |
|
3808 |
20 |
10 |
- - Validamycin có hàm lượng đến 3% |
3 |
3808 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
1 |
3808 |
30 |
|
- Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây: |
|
3808 |
30 |
10 |
- - Thuốc diệt cỏ |
1 |
3808 |
30 |
20 |
- - Thuốc chống nẩy mầm |
0 |
3808 |
30 |
30 |
- - Thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây |
0 |
3808 |
40 |
00 |
- Thuốc khử trùng |
0 |
3808 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3808 |
90 |
10 |
- - Thuốc bảo quản gỗ |
1 |
3808 |
90 |
20 |
- - Thuốc diệt chuột |
1 |
3808 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
1 |
3920 |
|
|
Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, gắn lớp mặt, bổ trợ hoặc kết hợp tương tự với các chất liệu khác |
|
3920 |
10 |
00 |
- Từ polyme etylen |
10 |
3920 |
20 |
|
- Từ polyme propylen: |
|
3920 |
20 |
10 |
- - Bấc thấm dùng trong xây dựng |
1 |
3920 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
10 |
3920 |
30 |
00 |
- Từ polyme styren |
10 |
|
|
|
- Từ polyme vinyl clorua: |
|
3920 |
41 |
00 |
- - Loại cứng |
10 |
3920 |
42 |
00 |
- - Loại dẻo |
20 |
|
|
|
- Từ polyme acrylic: |
|
3920 |
51 |
00 |
- - Từ polymetyl metacrylat |
10 |
3920 |
59 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
- Từ polycacbonat, nhựa alkyt, este polyallyl hoặc các polyeste khác: |
|
3920 |
61 |
00 |
- - Từ polycacbonat |
10 |
3920 |
62 |
|
- - Từ polyetylen terephthalat: |
|
3920 |
62 |
10 |
- - - Dạng màng |
5 |
3920 |
62 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
3920 |
63 |
00 |
- - Từ polyeste no |
10 |
3920 |
69 |
00 |
- - Từ các polyeste khác |
10 |
|
|
|
- Từ xenlulo hoặc các chất dẫn xuất hóa học của chúng: |
|
3920 |
71 |
|
- - Từ xelulo hoàn nguyên: |
|
3920 |
71 |
10 |
- - - Màng cellophane |
5 |
3920 |
71 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
3920 |
72 |
00 |
- - Từ sợi lưu hóa |
10 |
3920 |
73 |
00 |
- - Từ axetat xenlulo |
10 |
3920 |
79 |
00 |
- - Từ các chất dẫn xuất xenlulo khác |
10 |
|
|
|
- Từ plastic khác: |
|
3920 |
91 |
00 |
- - Từ polyvinyl butyral |
10 |
3920 |
92 |
00 |
- - Từ polyamit |
10 |
3920 |
93 |
00 |
- - Từ nhựa amino |
10 |
3920 |
94 |
00 |
- - Từ nhựa phenolic |
10 |
3920 |
99 |
|
- - Từ plastic khác: |
|
3920 |
99 |
10 |
- - - Màng BOPP |
5 |
3920 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
3923 |
|
|
Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác bằng plastic |
|
3923 |
10 |
|
- Hộp, hòm, thùng thưa và các loại tương tự: |
|
3923 |
10 |
10 |
- - Hộp đựng phim điện ảnh |
5 |
3923 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
30 |
|
|
|
- Bao và túi (kể cả loại hình nón): |
|
3923 |
21 |
|
- - Bằng polyme etylen: |
|
3923 |
21 |
10 |
- - -Bao dệt |
40 |
3923 |
21 |
90 |
- - - Loại khác |
30 |
3923 |
29 |
|
- - Bằng plastic khác: |
|
3923 |
29 |
10 |
- - -Bao dệt |
40 |
3923 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
30 |
3923 |
30 |
00 |
- Bình, chai, lọ, bình thót cổ và các sản phẩm tương tự |
30 |
3923 |
40 |
|
- Suốt chỉ, ống chỉ, lõi (bobbin) và các vật phẩm tương tự: |
|
3923 |
40 |
10 |
- - Dùng cho phim điện ảnh, nhiếp ảnh, băng, và các sản phẩm tương tự thuộc nhóm 8523, 8524 |
5 |
3923 |
40 |
20 |
- - Dùng cho máy móc thuộc nhóm 8444, 8445 và 8448 |
0 |
3923 |
40 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
3923 |
50 |
00 |
- Nút, nắp, mũ van và các nút đậy tương tự |
20 |
3923 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3923 |
90 |
10 |
- - Vỏ ống kem đánh răng |
10 |
3923 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
30 |
|
|
|
Riêng: |
|
|
|
|
+ Vòi và đầu của bình xịt bằng nhựa (trừ vòi và đầu của bình xịt dầu thơm, bình xịt nước hoa ở mã số 961610) |
10 |
3926 |
|
|
Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 3901 đến 3914 |
|
3926 |
10 |
00 |
- Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học |
40 |
3926 |
20 |
00 |
- Các vật phẩm dùng kèm theo y phục và các đồ phụ trợ của quần áo (kể cả găng tay) |
40 |
3926 |
30 |
00 |
- Vật trang trí lắp vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và các loại tương tự |
40 |
3926 |
40 |
00 |
- Tượng nhỏ và các loại trang trí khác |
40 |
3926 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3926 |
90 |
10 |
- - Lá chắn chống bạo loạn |
5 |
3926 |
90 |
20 |
- - Đinh phản quang |
5 |
3926 |
90 |
30 |
- - Màn lưới tẩm thuốc diệt muỗi |
20 |
3926 |
90 |
40 |
- - Tấm lưới đan bằng nhựa |
10 |
3926 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
30 |
4410 |
|
|
Ván gỗ ép và các loại ván tương tự bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng nhựa hoặc bằng chất gắn hữu cơ khác |
|
|
|
|
- Bằng gỗ: |
|
4410 |
11 |
00 |
- - Ván xốp, kể cả ván xốp đã được gắn cùng chiều |
10 |
4410 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
4410 |
90 |
00 |
- Bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác |
10 |
4411 |
|
|
Tấm xơ ép bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng nhựa hoặc bằng các chất gắn hữu cơ khác |
|
|
|
|
- Tấm xơ ép có mật độ trên 0,8g/cm3: |
|
4411 |
11 |
00 |
- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa bọc bề mặt |
10 |
4411 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
- Tấm xơ ép có mật độ trên 0,5g/cm3 nhưng không quá 0,8g/cm3: |
|
4411 |
21 |
00 |
- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa bọc bề mặt |
10 |
4411 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
- Tấm xơ ép có mật độ trên 0,35g/cm3 nhưng không quá 0,5g/cm3: |
|
4411 |
31 |
00 |
- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa bọc bề mặt |
10 |
4411 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
4411 |
91 |
00 |
- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa bọc bề mặt |
10 |
4411 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
4412 |
|
|
Gỗ dán, ván đã dán lớp gỗ mặt và các tấm ván khác đã dán lớp mặt tương tự |
|
|
|
|
- Gỗ dán chỉ gồm các lớp gỗ, mỗi lớp dầy không qúa 6mm: |
|
4412 |
13 |
00 |
- - Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này |
10 |
4412 |
14 |
00 |
- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loại tùng, bách |
10 |
4412 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
- Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loại tùng, bách: |
|
4412 |
22 |
00 |
- - Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này |
10 |
4412 |
23 |
00 |
- - Loại khác, chứa ít nhất một lớp là ván gỗ ép |
10 |
4412 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
4412 |
92 |
00 |
- - Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này |
10 |
4412 |
93 |
00 |
- - Loại khác, chứa ít nhất một lớp là ván gỗ ép |
10 |
4412 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
5504 |
|
|
Xơ Staple tái tạo chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa được gia công cách khác để kéo sợi |
|
5504 |
10 |
00 |
- Từ xơ visco rayon |
0 |
5504 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
5504 |
90 |
10 |
- - Bông xenlulo làm đầu lọc thuốc lá |
15 |
5504 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
5606 |
00 |
00 |
Sợi cuốn, dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405 được cuốn (trừ các loại thuộc nhóm 5605 và sợi cuốn lông ngựa); sợi sơ nin (chenille) (kể cả sơ nin xù); sợi tua (dạng ống) |
30 |
5609 |
00 |
|
Các sản phẩm làm từ sợi, dải và dạng tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405; dây xe, dây coóc dây thừng, dây cáp chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác |
|
5609 |
00 |
10 |
- Sợi lõi bọc xơ cắt ngắn |
20 |
5609 |
00 |
90 |
- Loại khác |
20 |
5902 |
|
|
Vải mành dùng làm lốp, sản xuất từ sợi có độ bền cao bằng nilon hoặc polyamit khác, polyeste hoặc visco ray on |
|
5902 |
10 |
00 |
- Từ nilon hoặc polyamit khác |
5 |
5902 |
20 |
|
- Từ polyeste: |
|
5902 |
20 |
10 |
- - Từ sợi polyester và sợi cotton (sợi pê cô) |
5 |
5902 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
1 |
5902 |
90 |
00 |
- Từ chất liệu khác |
1 |
|
|
|
|
|
6804 |
|
|
Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng bánh xe và tương tự, không có khung, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài tay hoặc đá đánh bóng, các bộ phận của chúng bằng đá tự nhiên, bằng các vật iệu mài mòn tự nhiên hoặc nhân tạo đã được kết khối, hoặc bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác |
|
6804 |
10 |
00 |
- Đá nghiền và đá mài để nghiền hoặc mài |
15 |
|
|
|
- Đá nghiền, đá mài, đá mài hình bánh xe và tương tự: |
|
6804 |
21 |
00 |
- - Bằng kim cương tự nhiên hoặc kim cương tổng hợp kết khối |
0 |
6804 |
22 |
|
- - Bằng chất mài mòn kết khối hoặc bằng gốm: |
|
6804 |
22 |
10 |
- - - Loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là AL2O3 |
5 |
6804 |
22 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
6804 |
23 |
00 |
- - Bằng đá tự nhiên |
20 |
6804 |
30 |
|
- Đá mài tay hoặc đánh bóng loại khác: |
|
6804 |
30 |
10 |
- - - Loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là AL2O3 |
5 |
6804 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
20 |
7002 |
|
|
Thủy tinh ở dạng hình cầu (trừ loại hạt thuộc nhóm 7018), dạng thanh hoặc ống, chưa gia công |
|
7002 |
10 |
00 |
- Dạng hình cầu |
3 |
7002 |
20 |
00 |
- Dạng thanh |
3 |
|
|
|
- Dạng ống: |
|
7002 |
31 |
|
- - Bằng thạch anh nấu chảy hoặc ô-xít si-lic nấu chảy khác: |
|
7002 |
31 |
10 |
- - - Để làm đèn tuýp |
30 |
7002 |
31 |
90 |
- - - Loại khác |
3 |
7002 |
32 |
|
- - Bằng thủy tinh khác có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5x10-6 độ Kenvin trong khoảng nhiệt độ 0 độ C đến 300 độ C: |
|
7002 |
32 |
10 |
- - - Để làm đèn tuýp |
30 |
7002 |
32 |
20 |
- - - ống thuỷ tinh trung tính không màu, đường kính từ 3mm đến 22mm |
10 |
7002 |
32 |
90 |
- - - Loại khác |
3 |
7002 |
39 |
|
- - Loại khác: |
|
7002 |
39 |
10 |
- - - Để làm đèn tuýp |
30 |
7002 |
32 |
20 |
- - - ống thuỷ tinh trung tính không màu, đường kính từ 3mm đến 22mm |
10 |
7002 |
39 |
90 |
- - - Loại khác |
3 |
7013 |
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 7010 hoặc 7018) |
|
7013 |
10 |
00 |
- Bằng gốm thủy tinh |
50 |
|
|
|
- Bộ đồ uống bằng thủy tinh, trừ gốm thủy tinh: |
|
7013 |
21 |
|
- - Bằng pha lê chì: |
|
7013 |
21 |
10 |
- - - Chưa đánh bóng, mài, giũa hoặc gia công cách khác |
30 |
7013 |
21 |
90 |
- - - Loại khác |
50 |
7013 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
50 |
|
|
|
- Bộ đồ ăn (trừ đồ uống) hoặc đồ nhà bếp bằng thủy tinh trừ gốm thủy tinh: |
|
7013 |
31 |
|
- - Bằng pha lê chì: |
|
7013 |
31 |
10 |
- - - Chưa đánh bóng, mài, giũa hoặc gia công cách khác |
30 |
7013 |
31 |
90 |
- - - Loại khác |
50 |
7013 |
32 |
00 |
- - Bằng thủy tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5x10-6 độ Kenvin trong khoảng nhiệt độ 0 độ C đến 300 độ C |
50 |
7013 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
50 |
|
|
|
- Đồ dùng bằng thủy tinh khác: |
|
7013 |
91 |
|
- - Bằng pha lê chì: |
|
7013 |
91 |
10 |
- - - Chưa đánh bóng, mài, giũa hoặc gia công cách khác |
30 |
7013 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
50 |
7013 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
50 |
7206 |
|
|
Sắt và thép không hợp kim ở dạng thỏi hoặc các dạng thô khác (trừ sắt thuộc nhóm 7203) |
|
7206 |
10 |
00 |
- ở dạng thỏi |
1 |
7206 |
90 |
00 |
- Loại khác |
1 |
7207 |
|
|
Sắt thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm |
|
|
|
|
- Có chứa hàm lượng các bon dưới 0,25%: |
|
7207 |
11 |
00 |
- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có kích thước chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dầy |
1 |
7207 |
12 |
00 |
- - Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông) |
1 |
7207 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
1 |
7207 |
20 |
00 |
- Có chứa hàm lượng các bon bằng hoặc trên 0,25% |
1 |
|
|
|
Riêng: |
|
|
|
|
+ Phôi thép |
5 |
7212 |
|
|
Các sản phẩm sắt, thép không hợp kim cán mỏng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng |
|
7212 |
10 |
00 |
- Được phủ hoặc tráng thiếc |
3 |
7212 |
20 |
|
- Được tráng, phủ kẽm bằng phương pháp điện phân: |
|
7212 |
20 |
10 |
- - Chứa từ 0,6% các-bon trở lên |
5 |
7212 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
5 |
7212 |
30 |
|
- Được phủ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: |
|
7212 |
30 |
10 |
- - Chứa từ 0,6% các bon trở lên |
5 |
7212 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
5 |
7212 |
40 |
|
- Được sơn, tráng hoặc phủ bằng plastic: |
|
7212 |
40 |
10 |
- - Chứa từ 0,6% các bon trở lên |
0 |
7212 |
40 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
7212 |
50 |
|
- Được tráng, phủ bằng phương pháp khác: |
|
7212 |
50 |
10 |
- - Tráng, phủ hợp kim có chứa thành phần kẽm |
5 |
7212 |
50 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
7212 |
60 |
00 |
- Được mạ |
0 |
7301 |
|
|
Cọc cừ bằng sắt hoặc thép đã hoặc chưa được khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép bằng các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép ở dạng góc, khuôn, hình đã được hàn |
|
7301 |
10 |
00 |
- Cọc cừ (Sheet pilling) |
0 |
7301 |
20 |
00 |
- Dạng góc, khuôn, hình |
5 |
7310 |
|
|
Các loại thùng, thùng phuy, thùng hình trống, can, hộp và các loại đồ chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng), dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa được ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt |
|
7310 |
10 |
00 |
- Có dung tích từ 50 lít trở lên |
10 |
|
|
|
- Có dung tích dưới 50 lít: |
|
7310 |
21 |
|
- - Hộp được đóng kín bằng cách hàn hoặc gấp nếp: |
|
7310 |
21 |
10 |
- - - Hộp (lon) dùng để chứa đồ uống, có dung tích đến 1 lít |
15 |
7310 |
21 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
7310 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
7310 |
29 |
10 |
- - - Hộp (lon) dùng để chứa đồ uống, có dung tích đến 1 lít |
15 |
7310 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
7414 |
|
|
Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới bằng dây đồng; lưới xếp bằng đồng |
|
7414 |
20 |
|
- Tấm đan: |
|
7414 |
20 |
10 |
- - Lưới chống muỗi và lưới cửa sổ |
5 |
7414 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
7414 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
7414 |
90 |
10 |
- - Lưới xếp |
0 |
7414 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
7604 |
|
|
Nhôm ở dạng thỏi, thanh và hình |
|
7604 |
10 |
|
- Bằng nhôm không hợp kim: |
|
7604 |
10 |
10 |
- - Dạng thỏi, thanh |
3 |
7604 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
- Bằng hợp kim nhôm: |
|
7604 |
21 |
00 |
- - Dạng hình rỗng |
10 |
7604 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
7604 |
29 |
10 |
- - - Dạng thỏi, thanh |
3 |
7604 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
8301 |
|
|
Khóa móc, khóa chốt (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại thường; chốt móc cửa và khung chốt móc có ổ chốt, bằng kim loại thường; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại thường |
|
8301 |
10 |
00 |
- Khóa móc |
30 |
8301 |
20 |
00 |
- Khóa thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ |
30 |
8301 |
30 |
00 |
- Khóa thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà |
30 |
8301 |
40 |
|
- Các loại khóa khác: |
|
8301 |
40 |
10 |
- - Còng số 8 |
0 |
8301 |
40 |
90 |
- - Loại khác |
30 |
8301 |
50 |
00 |
- Chốt móc cửa và khung cửa có chốt móc với khóa |
30 |
8301 |
60 |
00 |
- Phụ tùng |
30 |
8301 |
70 |
00 |
- Chìa rời |
30 |
8309 |
|
|
Nút chai lọ và nắp đậy (kể cả nút, nắp hình vương miện, nút xoáy, nút một chiều), miếng bọc nút chai, nắp thùng có ren, vỏ nắp thùng, dụng cụ niêm phong và phụ tùng đóng gói khác, bằng kim loại thường |
|
8309 |
10 |
00 |
- Nút, nắp hình vương miện |
20 |
8309 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
8309 |
90 |
10 |
- - Miếng bọc miệng chai, nút chai, lọ hộp |
20 |
8309 |
90 |
20 |
- - Nắp hộp (lon) |
10 |
8309 |
90 |
90 |
- - Nắp của chai, lọ |
3 |
8309 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
20 |
8414 |
|
|
Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén khí và quạt không khí hay chất khí khác; cửa quạt gió hoặc cửa thông gío có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc |
|
8414 |
10 |
00 |
- Bơm chân không |
10 |
8414 |
20 |
00 |
- Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc bằng chân |
20 |
8414 |
30 |
00 |
- Máy nén sử dụng trong các thiết bị đông lạnh |
10 |
8414 |
40 |
00 |
- Máy nén không khí lắp trên khung có bánh xe (chasis) dùng để kéo |
0 |
|
|
|
- Quạt: |
|
8414 |
51 |
00 |
- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt thông gió, quạt trần hoặc quạt mái, có gắn động cơ điện có công suất không quá 125w |
50 |
8414 |
59 |
|
- - Loại khác: |
|
8414 |
59 |
10 |
- - - Có công suất đến 125 KW |
20 |
8414 |
59 |
90 |
- - - Có công suất trên 125KW |
10 |
8414 |
60 |
00 |
- Nắp chụp hoặc thông gió có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm |
30 |
8414 |
80 |
00 |
- Loại khác |
5 |
8414 |
90 |
|
- Các bộ phận: |
|
8414 |
90 |
10 |
- - Của phân nhóm 841410, 841430, 841440, 841480 |
0 |
8414 |
90 |
20 |
- - Của phân nhóm 841420, 841460 |
10 |
8414 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
30 |
8426 |
|
|
Cần cẩu của tầu; cần trục, kể cả cần trục dùng dây cáp; khung thang nâng di động, giá đỡ có khung để di động và xe có lắp cần cẩu |
|
|
|
|
- Cần trục vận chuyển trên không, cần trục vận tải, giàn cần trục, khung thang nâng di động, giá đỡ có khung để di động: |
|
8426 |
11 |
00 |
- - Cần trục vận chuyển trên không, lắp trên đế cố định |
5 |
8426 |
12 |
00 |
- - Khung nâng di động có lốp và giá đỡ có khung di động |
0 |
8426 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
8426 |
20 |
00 |
- Cần trục tháp |
0 |
8426 |
30 |
00 |
- Khung, bệ, cần của cần trục |
5 |
|
|
|
- Máy khác, loại tự hành: |
|
8426 |
41 |
00 |
- - Chạy bánh lốp |
0 |
8426 |
49 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Máy khác: |
|
8426 |
91 |
00 |
- - Thiết kế để lắp trên xe chạy đường bộ |
0 |
8426 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
8428 |
|
|
Máy nâng, hạ, xếp, dỡ hàng (ví dụ: thang máy đứng, thang máy trượt, băng tải chuyển hàng, xe chạy cáp treo) |
|
8428 |
10 |
|
- Thang máy và tời thùng lồng: |
|
8428 |
10 |
10 |
- - Thang máy |
5 |
8428 |
10 |
90 |
- - Tời thùng lồng |
0 |
8428 |
20 |
00 |
- Máy nâng và băng tải vận hành bằng hơi |
5 |
|
|
|
- Máy nâng và băng tải hoạt động liên hoàn khác để vận tải hàng hóa và vật liệu: |
|
8428 |
31 |
00 |
- - Thiết kế để chuyên dùng trong đường hầm |
5 |
8428 |
32 |
00 |
- - Loại khác, dạng thùng |
5 |
8428 |
33 |
00 |
- - Loại khác, dạng băng truyền |
5 |
8428 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
5 |
8428 |
40 |
00 |
- Cầu thang tự động và băng tải chuyển động dùng cho người đi bộ |
5 |
8428 |
50 |
00 |
- Máy đẩy toa thùng trong mỏ, máy kéo đầu máy hoặc toa và các công cụ điều khiển toa tương tự |
0 |
8428 |
60 |
00 |
- Thùng cáp treo, ghế treo, thùng gầu kéo dùng trong môn trượt tuyết, máy kéo dùng cho đường sắt leo núi |
0 |
8428 |
90 |
00 |
- Máy khác |
0 |
8431 |
|
|
Các bộ phận chỉ sử dụng hay chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc các nhóm 8425 đến 8430 |
|
8431 |
10 |
|
- Của máy thuộc nhóm 8425: |
|
8431 |
10 |
10 |
- - Của kích xách tay dùng cho ô tô |
0 |
8431 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
8431 |
20 |
00 |
- Của máy thuộc nhóm 8427 |
0 |
|
|
|
- Của máy thuộc nhóm 8428: |
|
8431 |
31 |
00 |
- - Của thang máy, tời thùng lồng và thang máy tự động |
0 |
8431 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Của máy thuộc nhóm 8426, 8429, 8430: |
|
8431 |
41 |
00 |
- - Thùng gầu, xẻng xúc, gầu xúc và tay hãm |
5 |
8431 |
42 |
00 |
- - Lưỡi máy ủi hoặc máy ủi toàn năng |
5 |
8431 |
43 |
00 |
- - Các bộ phận của máy khoan, máy đào thuộc các phân nhóm 843041, 843049 |
0 |
8431 |
49 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
8454 |
|
|
Lò luyện kim, gầụ múc, khuôn thỏi và các loại máy đúc chuyên dùng trong luyện kim hay đúc kim loại |
|
8454 |
10 |
00 |
- Lò luyện kim |
0 |
8454 |
20 |
00 |
- Khuôn thỏi, gầụ múc |
5 |
8454 |
30 |
00 |
- Máy đúc |
0 |
8454 |
90 |
00 |
- Các bộ phận khác |
0 |
8481 |
|
|
Vòi, van và các loại vật dụng tương tự dùng cho đường ống, nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự kể cả van hạ áp suất và van kiểm soát nhiệt |
|
8481 |
10 |
00 |
- Van hạ áp suất |
3 |
8481 |
20 |
00 |
- Van truyền thủy lực hay van khí |
0 |
8481 |
30 |
00 |
- Van kiểm tra |
0 |
8481 |
40 |
00 |
- Van an toàn hay van xả (safety or relief valves) |
3 |
8481 |
80 |
|
- Các thiết bị khác: |
|
8481 |
80 |
10 |
- - Van để đóng chai nước sô đa, bia |
5 |
8481 |
80 |
20 |
- - Van từ để đóng, mở cửa xe ô tô khách |
5 |
8481 |
80 |
30 |
- - Van bóng, van đo áp suất |
0 |
8481 |
80 |
40 |
- - Van lốp và săm |
3 |
8481 |
80 |
50 |
- - Van cho xi lanh |
0 |
8481 |
80 |
60 |
- - Van đường ống nước |
10 |
8481 |
80 |
90 |
- - Loại khác |
5 |
8481 |
90 |
00 |
- Phụ tùng |
0 |
8501 |
|
|
Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện) |
|
8501 |
10 |
00 |
- Động cơ có công suất không quá 37,5W |
30 |
8501 |
20 |
00 |
- Động cơ vạn năng một chiều/xoay chiều (AC/DC) có công suất trên 37,5W |
30 |
|
|
|
- Động cơ (DC) một chiều khác; máy phát điện một chiều (DC): |
|
8501 |
31 |
|
- - Có công suất không quá 750W: |
|
8501 |
31 |
10 |
- - - Động cơ |
30 |
8501 |
31 |
90 |
- - - Máy phát điện |
30 |
8501 |
32 |
|
- - Có công suất trên 750W nhưng không quá 75 KW: |
|
8501 |
32 |
10 |
- - - Có công suất trên 750W nhưng không quá 37,5KW |
10 |
8501 |
32 |
90 |
- - - Có công suất trên 37,5KW đến 75KW |
5 |
8501 |
33 |
|
- - Có công suất trên 75KW nhưng không quá 375 KW: |
|
8501 |
33 |
10 |
- - - Động cơ |
0 |
8501 |
33 |
20 |
- - - Máy phát điện |
0 |
8501 |
34 |
|
- - Có công suất trên 375KW: |
|
8501 |
34 |
10 |
- - - Động cơ |
0 |
8501 |
34 |
90 |
- - - Máy phát điện |
0 |
8501 |
40 |
|
- Động cơ điện xoay chiều (AC), một pha: |
|
8501 |
40 |
10 |
- - Có công suất không quá 1 KW |
30 |
8501 |
40 |
20 |
- - Có công suất trên 1 KW |
30 |
|
|
|
- Động cơ điện xoay chiều (AC) khác, đa pha: |
|
8501 |
51 |
00 |
- - Có công suất không quá 750W |
30 |
8501 |
52 |
|
- - Có công suất trên 750W nhưng không quá 75KW: |
|
8501 |
52 |
10 |
- - - Có công suất trên 750W nhưng không quá 37,5KW |
10 |
8501 |
52 |
20 |
- - - Có công suất trên 37,5KW đến 75KW |
0 |
8501 |
53 |
00 |
- - Có công suất trên 75KW |
0 |
|
|
|
- Máy phát điện xoay chiều AC (máy dao điện): |
|
8501 |
61 |
|
- - Có công suất không quá 75KVA: |
|
8501 |
61 |
10 |
- - - Có công suất không quá 12,5 KVA |
30 |
8501 |
61 |
20 |
- - - Có công suất trên 12,5KVA đến 75KVA |
30 |
8501 |
62 |
00 |
- - Có công suất trên 75KVA nhưng không quá 375KVA |
10 |
8501 |
63 |
00 |
- - Có công suất trên 375KVA nhưng không quá 750KVA |
0 |
8501 |
64 |
00 |
- - Có công suất trên 750KVA |
0 |
8502 |
|
|
Tổ máy phát điện và máy nắn dòng dạng động |
|
|
|
|
- Tổ máy phát điện có động cơ kiểu piston đốt trong bằng kim phun cao áp (động cơ diesel, nửa diesel): |
|
8502 |
11 |
00 |
- - Có công suất không quá 75KVA |
30 |
8502 |
12 |
|
- - Có công suất trên 75 KVA nhưng không quá 375 KVA: |
|
8502 |
12 |
10 |
- - - Công suất trên 75 KVA nhưng không quá 125 KVA |
10 |
8502 |
12 |
20 |
- - - Có công suất trên 125 KVA đến 375 KVA |
10 |
8502 |
13 |
00 |
- - Có công suất trên 375 KVA |
0 |
8502 |
20 |
|
- Tổ máy phát điện có động cơ đốt trong bằng bugi đánh lửa: |
|
8502 |
20 |
10 |
- - Công suất không quá 75 KVA |
30 |
8502 |
20 |
20 |
- - Công suất trên 75 KVA |
10 |
|
|
|
- Tổ máy phát điện khác: |
|
8502 |
31 |
00 |
- - Vận hành bằng gió |
0 |
8502 |
39 |
|
- - Loại khác: |
|
8502 |
39 |
10 |
- - - Có công suất không quá 10 KVA |
0 |
8502 |
39 |
20 |
- - - Có công suất trên 10 KVA |
0 |
8502 |
40 |
00 |
- Máy nắn dòng dạng động |
0 |
8504 |
|
|
Biến thế điện, máy nắn dòng tĩnh (ví dụ: máy chỉnh lưu) và bộ cảm điện |
|
8504 |
10 |
00 |
- Chấn lưu dùng cho đèn hoặc ống có đầu cực phóng điện |
5 |
|
|
|
- Máy biến thế dùng điện môi lỏng: |
|
8504 |
21 |
00 |
- - Có công suất sử dụng không quá 650 KVA |
30 |
8504 |
22 |
00 |
- - Có công suất sử dụng trên 650 KVA nhưng không quá 10000 KVA |
30 |
8504 |
23 |
00 |
- - Có công suất trên 10000 KVA |
5 |
|
|
|
- Các loại máy biến thế khác: |
|
8504 |
31 |
|
- - Có công suất sử dụng không quá 1 KVA: |
|
8504 |
31 |
10 |
- - - Biến dòng loại trung thế |
30 |
8504 |
31 |
20 |
- - - Biến dòng, biến điện áp loại cao thế |
0 |
8504 |
31 |
90 |
- - - Loại khác |
30 |
8504 |
32 |
|
- - Có công suất sử dụng trên 1KVA nhưng không quá 16KVA: |
|
8504 |
32 |
10 |
- - - Biến dòng loại trung thế |
30 |
8504 |
32 |
20 |
- - - Biến dòng, biến điện áp loại cao thế |
0 |
8504 |
32 |
90 |
- - - Loại khác |
30 |
8504 |
33 |
|
- - Có công suất sử dụng trên 16KVA nhưng không quá 500KVA: |
|
8504 |
33 |
10 |
- - - Biến áp cao tần |
30 |
8504 |
33 |
90 |
- - - Loại khác |
30 |
8504 |
34 |
|
- - Có công suất sử dụng trên 500 KVA: |
|
8504 |
34 |
10 |
- - - Biến áp cao tần |
30 |
8504 |
34 |
90 |
- - - Loại khác |
30 |
8504 |
40 |
|
- Máy nắn dòng tĩnh: |
|
8504 |
40 |
10 |
- - Bộ sạc ắc qui, pin |
0 |
8504 |
40 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
8504 |
50 |
|
- Bộ cảm điện khác: |
|
8504 |
50 |
10 |
- - Bộ lưu giữ điện |
5 |
8504 |
50 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
8504 |
90 |
|
- Các bộ phận: |
|
8504 |
90 |
10 |
- - Của máy thuộc các phân nhóm 85041020, 85042100, 85042200, 85043110, 85043190, 85043210, 85043290, 85043310, 85043390, 85043410, 85043490 |
5 |
8504 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
8511 |
|
|
Thiết bị và các dụng cụ điện để đánh lửa, hoặc khởi động bằng điện dùng cho động cơ đốt trong đánh lửa bằng tia lửa hoặc bằng áp lực (ví dụ: magneto, dynamo magneto, cuộn dây đánh lửa, bu-gi đánh lửa và bu-gi nóng sáng, động cơ khởi động); máy phát điện (máy phát điện một chiều, máy phát điện xoay chiều) và thiết bị ngắt mạch dùng cho các động cơ trên |
|
8511 |
10 |
|
- Bu-gi: |
|
8511 |
10 |
10 |
- - Dùng cho động cơ máy bay |
0 |
8511 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
20 |
8511 |
20 |
|
- Magneto đánh lửa, máy phát điện từ tính; bánh đà từ tính:' |
|
8511 |
20 |
10 |
- - Dùng cho động cơ máy bay |
0 |
8511 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
20 |
8511 |
30 |
|
- Bộ phân phối điện; cuộn dây đánh lửa: |
|
8511 |
30 |
10 |
- - Dùng cho động cơ máy bay |
0 |
8511 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
20 |
8511 |
40 |
|
- Động cơ khởi động (đề), máy hai tính năng khởi động và phát điện: |
|
8511 |
40 |
10 |
- - Dùng cho động cơ máy bay |
0 |
8511 |
40 |
90 |
- - Loại khác |
20 |
8511 |
50 |
|
- Máy phát điện khác: |
|
8511 |
50 |
10 |
- - Dùng cho động cơ máy bay |
0 |
8511 |
50 |
90 |
- - Loại khác |
20 |
8511 |
80 |
|
- Thiết bị khác: |
|
8511 |
80 |
10 |
- - Dùng cho động cơ máy bay |
0 |
8511 |
80 |
90 |
- - Loại khác |
20 |
8511 |
90 |
00 |
- Các bộ phận |
5 |
8516 |
|
|
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hay bình điện đun và duy trì nước nóng, dụng cụ đun điện thả trong nước, dụng cụ sưởi điện hay thiết bị sấy đốt; thiết bị uốn tóc và làm đầu bằng nhiệt điện (ví dụ: máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện khác dùng cho gia đình; các loại điện trở nung nóng bằng điện ngoài các loại dụng cụ thuộc nhóm 8545 |
|
8516 |
10 |
00 |
- Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hay bình điện đun và duy trì nước nóng, dụng cụ đun điện thả trong nước |
40 |
|
|
|
- Thiết bị, dụng cụ sưởi điện và thiết bị sấy đốt bằng điện: |
|
8516 |
21 |
00 |
- - Lò sưởi giữ nhiệt |
40 |
8516 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
40 |
|
|
|
- Thiết bị uốn tóc và làm đầu bằng nhiệt điện và máy sấy khô tay: |
|
8516 |
31 |
00 |
- - Máy sấy tóc |
40 |
8516 |
32 |
00 |
- - Dụng cụ làm đầu khác |
40 |
8516 |
33 |
00 |
- - Máy sấy khô tay |
40 |
8516 |
40 |
|
- Bàn là điện: |
|
8516 |
40 |
10 |
- - Bàn là điện, loại được thiết kế sử dụng hơi nước từ hệ thống nồi hơi (không hoạt động độc lập) |
20 |
8516 |
40 |
90 |
- - Loại khác |
40 |
8516 |
50 |
00 |
- Lò vi sóng |
40 |
8516 |
60 |
|
- Các loại lò, bếp khác; nồi nấu, chảo đun, ấm đun, vỉ nướng và lò nướng: |
|
8516 |
60 |
10 |
- - Nồi nấu cơm điện |
40 |
8516 |
60 |
20 |
- - ấm đun nước |
40 |
8516 |
60 |
30 |
- - Bếp lò |
40 |
8516 |
60 |
90 |
- - Loại khác |
40 |
|
|
|
- Dụng cụ nhiệt điện khác: |
|
8516 |
71 |
00 |
- - Dụng cụ pha chè hoặc cà phê |
40 |
8516 |
72 |
00 |
- - Lò nướng bánh |
40 |
8516 |
79 |
|
- - Loại khác: |
|
8516 |
79 |
10 |
- - - Thiết bị rang hạt nổ |
40 |
8516 |
79 |
90 |
- - - Loại khác |
40 |
8516 |
80 |
|
- Điện trở nung nóng bằng điện: |
|
8516 |
80 |
10 |
- - Dùng cho máy nấu chảy kim loại và lò luyện công nghiệp |
0 |
8516 |
80 |
90 |
- - Loại khác |
40 |
8516 |
90 |
00 |
- Các bộ phận |
20 |
8523 |
|
|
Băng, đĩa trắng (chưa ghi) dùng để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, trừ các sản phẩm thuộc chương 37 |
|
|
|
|
- Băng từ: |
|
8523 |
11 |
|
- - Có chiều rộng không quá 4mm: |
|
8523 |
11 |
10 |
- - - Băng máy vi tính |
20 |
8523 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
8523 |
12 |
|
- - Có chiều rộng trên 4mm, nhưng không quá 6,5 mm: |
|
8523 |
12 |
10 |
- - - Băng video |
20 |
8523 |
12 |
20 |
- - - Băng máy vi tính |
20 |
8523 |
12 |
30 |
- - - Băng Umatic, Betacam |
5 |
8523 |
12 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
8523 |
13 |
|
- - Có chiều rộng trên 6,5mm: |
|
8523 |
13 |
10 |
- - - Băng video |
20 |
8523 |
13 |
20 |
- - - Băng máy vi tính |
20 |
8523 |
13 |
30 |
- - - Băng Umatic, Betacam |
5 |
8523 |
13 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
|
|
|
Riêng: |
|
|
|
|
+ Vỏ hộp băng để làm băng ghi hình, ghi tiếng |
10 |
8523 |
20 |
|
- Đĩa từ: |
|
8523 |
20 |
10 |
- - Đĩa video |
20 |
8523 |
20 |
20 |
- - Đĩa mềm máy vi tính |
5 |
8523 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
20 |
8523 |
30 |
00 |
- Thẻ có chứa dải từ (cạc điện thoại) |
20 |
8523 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
8523 |
90 |
10 |
- - Phim dùng để ghi âm cơ học |
20 |
8523 |
90 |
20 |
- - Nến sáp mới và trục lăn đã xóa bộ phận ghi gốc |
20 |
8523 |
90 |
30 |
- - Đĩa compact |
20 |
8523 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
20 |
8524 |
|
|
Đĩa hát, băng và các loại đĩa, băng khác đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn cối và băng chủ (băng gốc) để in sao băng đĩa, trừ các sản phẩm thuộc chương 37 |
|
8524 |
10 |
00 |
- Đĩa hát |
30 |
|
|
|
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de: |
|
8524 |
31 |
00 |
- - Để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
30 |
8524 |
32 |
00 |
- - Chỉ để tái tạo âm thanh |
30 |
8524 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
30 |
8524 |
40 |
00 |
- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
30 |
|
|
|
- Băng từ khác: |
|
8524 |
51 |
|
- - Có chiều rộng không quá 4mm: |
|
8524 |
51 |
10 |
- - - Của máy vi tính |
10 |
8524 |
51 |
20 |
- - - Cho phim điện ảnh |
10 |
8524 |
51 |
90 |
- - - Loại khác |
30 |
8524 |
52 |
|
- - Có chiều rộng trên 4mm nhưng không quá 6,5mm: |
|
8524 |
52 |
10 |
- - - Của máy vi tính |
10 |
8524 |
52 |
20 |
- - - Cho phim điện ảnh |
10 |
8524 |
52 |
90 |
- - - Loại khác |
30 |
8524 |
53 |
|
- - Có chiều rộng trên 6,5mm : |
|
8524 |
53 |
10 |
- - - Của máy vi tính |
10 |
8524 |
53 |
20 |
- - - Cho phim điện ảnh |
10 |
8524 |
53 |
90 |
- - - Loại khác |
30 |
8524 |
60 |
00 |
- Thẻ có chứa dải từ (cạc điện thoại) |
20 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
8524 |
91 |
00 |
- - Để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
30 |
8524 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
30 |
|
|
|
Riêng: |
|
|
|
|
+ Sách dưới dạng CD-ROM, băng, đĩa |
5 |
8529 |
|
|
Các bộ phận chuyên dùng hay chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm 8525 đến 8528 |
|
8529 |
10 |
00 |
- ăng ten và bộ phản xạ của ăng ten; các bộ phận sử dụng kèm |
30 |
|
|
|
Riêng: |
|
|
|
|
+ ăng ten vệ tinh, loại chỉ dùng được cho đài phát thanh truyền hình hoặc trạm viễn thông |
10 |
8529 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
8529 |
90 |
10 |
- - Loại dùng cho máy điện thoại di động |
10 |
8529 |
90 |
20 |
- - Loại khác, chỉ dùng được cho các thiết bị thuộc nhóm 8525 và 8526 |
0 |
8529 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
30 |
8537 |
|
|
Bảng, pa-nen, bảng điều khiển có chân, bàn tủ và các loại giá đỡ khác được lắp với hai hay nhiều thiết bị thuộc nhóm 8535 hoặc 8536 để điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại bàn và giá có lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc chương 90, và các thiết bị điều khiển số, trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 8517 |
|
8537 |
10 |
|
- Dùng cho điện áp không quá 1000 V: |
|
8537 |
10 |
10 |
- - Bảng chuyển mạch, bảng điều khiển |
30 |
8537 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
30 |
8537 |
20 |
|
- Dùng cho điện áp trên 1000 V: |
|
8537 |
20 |
10 |
- - Bảng chuyển mạch, bảng điều khiển |
5 |
8537 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
5 |
8540 |
|
|
Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, catot lạnh hoặc catot quang điện (ví dụ: đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi nước, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử trong camera truyền hình) |
|
|
|
|
- Đèn ống âm cực dùng cho máy thu vô tuyến truyền hình, kể cả ống đèn cho bộ kiểm tra video: |
|
8540 |
11 |
00 |
- - Loại màu |
30 |
8540 |
12 |
00 |
- - Loại bóng đen trắng hay đơn sắc khác |
10 |
|
|
|
Riêng: |
|
|
|
|
+ Loại thuộc phân nhóm 85401100 dạng phẳng hoặc trụ phẳng kỹ thuật cao |
20 |
8540 |
20 |
00 |
- ống hình vô tuyến; bộ phận chuyển hình ảnh và khuyếch đại hình ảnh; ống đèn ca-tốt quang điện khác |
10 |
8540 |
40 |
00 |
- ống hình số liệu/hình đồ họa (graphic), loại màu, với bước chấm màn hình phốt-pho nhỏ hơn 0,4mm |
0 |
8540 |
50 |
00 |
- ống hình số liệu/hình đồ họa (graphic), loại đen trắng hoặc đơn sắc khác |
0 |
8540 |
60 |
00 |
- ống đèn tia âm cực khác |
0 |
|
|
|
- ống đèn sóng cực ngắn (ví dụ magnetron, klystrons, ống đèn sóng lan chuyền, caroinotrons), trừ ống đèn điều khiển mạng lưới: |
|
8540 |
71 |
00 |
- - Magnetron |
0 |
8540 |
72 |
00 |
- - Klystrons |
0 |
8540 |
79 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Các loại bóng và đèn ống điện tử khác: |
|
8540 |
81 |
00 |
- - Bóng đèn và ống đèn điện tử của máy thu hay máy khuyếch đại |
0 |
8540 |
89 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Phụ tùng: |
|
8540 |
91 |
|
- - Của ống đèn tia âm cực: |
|
8540 |
91 |
10 |
- - - Cuộn lái tia |
15 |
8540 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
8540 |
99 |
00 |
- - Của loại khác |
0 |
8544 |
|
|
Dây, cáp (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã được tráng men cách điện, hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn điện được cách điện, đã hoặc chưa gắn với đầu nối. Cáp sợi quang làm bằng các sợi có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa lắp với dây dẫn điện hoặc được lắp với đầu nối điện |
|
|
|
|
- Dây cuốn (winding wire): |
|
8544 |
11 |
|
- - Bằng đồng: |
|
8544 |
11 |
10 |
- - - Tráng sơn hoặc men |
15 |
8544 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
8544 |
19 |
|
- - Bằng vật liệu khác: |
|
8544 |
19 |
10 |
- - - Tráng sơn hoặc men |
5 |
8544 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
8544 |
20 |
|
- Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác: |
|
|
|
|
- - Đã gắn với đầu nối: |
|
8544 |
20 |
11 |
- - - Tiết diện không qúa 300 mm2 |
15 |
8544 |
20 |
12 |
- - - Tiết diện trên 300 mm2 đến 400 mm2 |
5 |
8544 |
20 |
13 |
- - - Cáp điều khiển |
10 |
8544 |
20 |
19 |
- - - Loại khác |
1 |
|
|
|
- - Loại chưa gắn với đầu nối: |
|
8544 |
20 |
21 |
- - - Tiết diện không qúa 300 mm2 |
15 |
8544 |
20 |
22 |
- - - Tiết diện trên 300 mm2 đến 400 mm2 |
5 |
8544 |
20 |
23 |
- - - Cáp điều khiển |
10 |
8544 |
20 |
29 |
- - - Loại khác |
1 |
8544 |
30 |
00 |
- Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác thuộc loại sử dụng trong xe cộ, máy bay hay tầu thủy |
5 |
|
|
|
- Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện áp không quá 80V: |
|
8544 |
41 |
|
- - Đã lắp vào đầu nối: |
|
8544 |
41 |
10 |
- - - Cáp dùng cho ắc qui |
15 |
8544 |
41 |
20 |
- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển |
0 |
8544 |
41 |
30 |
- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại cáp ngầm dưới biển |
15 |
|
|
|
- - - Cáp điện: |
|
8544 |
41 |
41 |
- - - - Cách điện bằng nhựa, tiết diện không quá 300 mm2 |
20 |
8544 |
41 |
49 |
- - - - Loại khác |
1 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8544 |
41 |
91 |
- - - - Cáp điều khiển |
10 |
8544 |
41 |
92 |
- - - - Dây dẫn điện bọc nhựa |
20 |
8544 |
41 |
99 |
- - - - Loại khác |
10 |
8544 |
49 |
|
- - Loại khác: |
|
8544 |
49 |
10 |
- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển |
0 |
8544 |
49 |
20 |
- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại cáp ngầm dưới biển |
15 |
|
|
|
- - - Cáp điện: |
|
8544 |
49 |
31 |
- - - - Cách điện bằng nhựa, tiết diện không quá 300 mm2 |
20 |
8544 |
49 |
39 |
- - - - Loại khác |
1 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8544 |
49 |
91 |
- - - - Cáp điều khiển |
10 |
8544 |
49 |
92 |
- - - - Dây dẫn điện bọc nhựa |
20 |
8544 |
49 |
99 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
|
|
- Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 80V, nhưng không quá 1000V: |
|
8544 |
51 |
|
- - Đã lắp với đầu nối: |
|
8544 |
51 |
10 |
- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển |
0 |
8544 |
51 |
20 |
- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại cáp ngầm dưới biển |
15 |
|
|
|
- - - Cáp điện: |
|
8544 |
51 |
31 |
- - - - Cách điện bằng nhựa, tiết diện không quá 300 mm2 |
20 |
8544 |
51 |
39 |
- - - - Loại khác |
1 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8544 |
51 |
91 |
- - - - Cáp điều khiển |
10 |
8544 |
51 |
92 |
- - - - Dây dẫn điện bọc nhựa |
20 |
8544 |
51 |
99 |
- - - - Loại khác |
10 |
8544 |
59 |
|
- - Loại khác: |
|
8544 |
59 |
10 |
- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển |
0 |
8544 |
59 |
20 |
- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại cáp ngầm dưới biển |
15 |
|
|
|
- - - Cáp điện: |
|
8544 |
59 |
31 |
- - - - Cách điện bằng nhựa, tiết diện không quá 300 mm2 |
20 |
8544 |
59 |
39 |
- - - - Loại khác |
1 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8544 |
59 |
91 |
- - - - Cáp điều khiển |
10 |
8544 |
59 |
92 |
- - - - Dây dẫn điện bọc nhựa |
20 |
8544 |
59 |
99 |
- - - - Loại khác |
10 |
8544 |
60 |
|
- Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 1000V: |
|
|
|
|
- - Cáp điện: |
|
8544 |
60 |
11 |
- - - Cách điện bằng nhựa, chịu được điện áp trên 1 KV đến 36 KV, tiết diện không quá 400 mm2 |
20 |
8544 |
60 |
19 |
- - - Loại khác |
1 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
8544 |
60 |
91 |
- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển |
0 |
8544 |
60 |
92 |
- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển |
15 |
8544 |
60 |
99 |
- - - Loại khác |
1 |
8544 |
70 |
|
- Cáp sợi quang: |
|
8544 |
70 |
10 |
- - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển |
0 |
8544 |
70 |
20 |
- - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại cáp ngầm dưới biển |
5 |
8544 |
70 |
90 |
- - Loại khác |
1 |
8546 |
|
|
Chất cách điện làm bằng vật liệu bất kỳ |
|
8546 |
10 |
00 |
- Bằng thủy tinh |
1 |
8546 |
20 |
00 |
- Bằng gốm sứ |
5 |
8546 |
90 |
00 |
- Bằng vật liệu khác |
1 |
8716 |
|
|
Rơ-moóc và rơ-moóc một cầu; Các loại xe khác không vận hành bằng cơ học; phụ tùng của các loại trên |
|
8716 |
10 |
00 |
- Rơ-moóc và rơ-moóc một cầu loại lưu động, dùng cho việc ở hoặc cắm trại |
20 |
8716 |
20 |
00 |
- Rơ-moóc và rơ-moóc một cầu tự bốc dỡ hàng hoặc không, dùng để chuyên chở trong nông nghiệp |
5 |
|
|
|
- Rơ-moóc và rơ-moóc một cầu khác dùng để vận chuyển hàng hóa: |
|
8716 |
31 |
00 |
- - Rơ-moóc và rơ-moóc một cầu chở dầu |
5 |
8716 |
39 |
|
- - Loại khác: |
|
8716 |
39 |
10 |
- - - Loại có tải trọng trên 200 tấn |
5 |
8716 |
39 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
8716 |
40 |
|
- Rơ-moóc và rơ-moóc một cầu khác: |
|
8716 |
40 |
10 |
- - Loại có tải trọng trên 200 tấn |
5 |
8716 |
40 |
90 |
- - Loại khác |
20 |
8716 |
80 |
|
- Các loại xe cộ khác: |
|
8716 |
80 |
10 |
- - Xe đẩy, kéo bằng tay, xe súc vật kéo, toa trần (xe đẩy thức ăn), xe đẩy tay và các phương tiện đẩy bằng tay |
30 |
8716 |
80 |
90 |
- - Loại khác |
30 |
8716 |
90 |
00 |
- Phụ tùng |
15 |
|
|
|
|
|
8904 |
00 |
|
Tầu dắt, kéo và tầu đẩy |
|
8904 |
00 |
10 |
- Loại có công suất 4000 CV trở xuống |
5 |
8904 |
00 |
90 |
- Loại khác |
0 |
8905 |
|
|
Tầu đèn hiệu, tầu cứu hỏa, tầu hút nạo, cần cẩu nổi và tầu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các phương tiện này; xưởng sửa chữa tầu nổi; dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc ngầm |
|
8905 |
10 |
00 |
- Tầu hút nạo |
5 |
8905 |
20 |
00 |
- Dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc ngầm |
5 |
8905 |
90 |
00 |
- Loại khác |
5 |
9028 |
|
|
Máy đo đơn vị khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả dụng cụ đo dùng cho các máy trên |
|
9028 |
10 |
|
- Máy đo đơn vị khí: |
|
9028 |
10 |
10 |
- - Loại lắp trên bình ga để đo lượng ga sử dụng trong bình |
10 |
9028 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
9028 |
20 |
|
- Máy đo chất lỏng: |
|
9028 |
20 |
10 |
- - Công tơ nước |
10 |
9028 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
9028 |
30 |
|
- Máy đo điện: |
|
9028 |
30 |
10 |
- - Công tơ điện |
30 |
9028 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
9028 |
90 |
00 |
- Phụ tùng và đồ phụ trợ |
0 |
9032 |
|
|
Dụng cụ, máy móc điều chỉnh hoặc điều khiển tự động |
|
9032 |
10 |
00 |
- Máy điều nhiệt |
0 |
9032 |
20 |
00 |
- ổn áp (Manostats) |
30 |
|
|
|
- Máy móc và thiết bị khác: |
|
9032 |
81 |
00 |
- - Điều khiển bằng nước hoặc khí |
0 |
9032 |
89 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
9032 |
90 |
00 |
- Phụ tùng và đồ phụ trợ |
0 |
9402 |
|
|
Bàn, ghế, giường, tủ dùng trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ: bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại tương tự, có thể xoay, nâng hạ; phụ tùng của các mặt hàng kể trên |
|
9402 |
10 |
00 |
- Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại tương tự và các phụ tùng của chúng |
40 |
9402 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
9402 |
90 |
10 |
- - Bàn, ghế, giường, tủ dùng trong y khoa, giải phẫu y khoa, giải phẫu thú y và phụ tùng của chúng |
0 |
9402 |
90 |
90 |
- - Loại khác và phụ tùng của chúng |
40 |
9403 |
|
|
Các đồ đạc khác và các phụ tùng của chúng |
|
9403 |
10 |
00 |
- Đồ dùng bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng |
40 |
9403 |
20 |
|
- Đồ dùng bằng kim loại khác: |
|
9403 |
20 |
10 |
- - Bộ quầy tủ để làm thủ tục vé, cân hành lý ở sân bay (checking) nhà ga và phụ tùng của chúng |
0 |
9403 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
40 |
9403 |
30 |
00 |
- Đồ dùng bằng gỗ sử dụng trong văn phòng |
40 |
9403 |
40 |
00 |
- Đồ dùng bằng gỗ sử dụng trong nhà bếp |
40 |
9403 |
50 |
00 |
- Đồ dùng bằng gỗ sử dụng trong phòng ngủ |
40 |
9403 |
60 |
|
- Đồ dùng bằng gỗ khác |
|
9403 |
60 |
10 |
-- Bộ quầy tủ để làm thủ tục vé, cân hành lý ở sân bay (checking) nhà ga và phụ tùng của chúng |
0 |
9403 |
60 |
90 |
-- Loại khác |
40 |
9403 |
70 |
00 |
- Đồ dùng bằng plastic |
40 |
9403 |
80 |
00 |
- Đồ dùng bằng vật liệu khác, kể cả bằng mây, tre, liễu gai hoặc vật liệu tương tự |
40 |
9403 |
90 |
00 |
- Các bộ phận rời của bàn ghế |
40 |