1. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Sở Xây dựng; Sở Tài chính; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phân công
công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy
trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
phối hợp với các đơn vị liên quan thiết lập cấu hình quy trình điện tử; đồng thời
tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
II.1.
|
Thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền cấp tỉnh
|
01
|
1.005430.000.00.00.H34
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
02
|
1.005431.000.00.00.H34
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
03
|
1.005432.000.00.00.H34
|
Quyết định xử lý tài sản phục
vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
04
|
1.005425.000.00.00.H34
|
Quyết định hủy bỏ quyết định
bán đấu giá tài sản công
|
05
|
1.005433.000.00.00.H34
|
Quyết định xử lý tài sản bị
hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực
hiện dự án
|
06
|
1.006216.000.00.00.H34
|
Thanh toán chi phí liên quan
đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
07
|
1.006339.000.00.00.H34
|
Điều chuyển công trình cấp nước
sạch nông thôn tập trung
|
08
|
1.006343.000.00.00.H34
|
Cho thuê quyền khai thác công
trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
09
|
1.006345.000.00.00.H34
|
Chuyển nhượng công trình cấp
nước sạch nông thôn tập trung
|
10
|
1.006344.000.00.00.H34
|
Thanh lý công trình cấp nước
sạch nông thôn tập trung
|
II.2
|
Thủ tục hành chính thực hiện
đồng thời hai cấp (cấp tỉnh, cấp huyện)
|
01
|
1.005416.000.00.00.H34
|
Quyết định mua sắm tài sản
công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải
lập thành dự án đầu tư
|
02
|
1.005417.000.00.00.H34
|
Quyết định thuê tài sản phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
03
|
1.005426.000.00.00.H34
|
Quyết định thanh lý tài sản
công
|
04
|
1.005427.000.00.00.H34
|
Quyết định tiêu huỷ tài sản
công
|
05
|
1.005428.000.00.00.H34
|
Quyết định xử lý tài sản công
trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại
|
06
|
1.005422.000.00.00.H34
|
Quyết định điều chuyển tài sản
công
|
07
|
1.005418.000.00.00.H34
|
Quyết định chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý,
sử dụng tài sản công
|
08
|
1.005420.000.00.00.H34
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản
công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
09
|
1.005421.000.00.00.H34
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b,
c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
10
|
1.005423.000.00.00.H34
|
Quyết định bán tài sản công
|
11
|
1.005424.000.00.00.H34
|
Quyết định bán tài sản công
cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý
|
Nhân viên nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận
|
Bước 2
|
2.1. Tiếp nhận hồ sơ từ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
2.2. Duyệt hồ sơ và
chuyển chuyên viên phụ trách mảng nước sạch nông thôn xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng công trình
|
0,5 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ TTHC:
3.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo văn bản (kèm
theo bản sao hồ sơ) gửi lấy ý kiến của Sở Tài chính và các cơ quan có
liên quan trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Công chức phòng Quản lý xây dựng công trình
|
10 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đảm
bảo đầy đủ nội dung, tài liệu theo quy định thì Nhập phiếu bổ sung/Văn bản đề
nghị làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung" trong 07 ngày kể từ
ngày nhận hồ sơ có phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ
|
|
Sau khi đơn vị nộp hồ sơ
hoàn thiện, thời gian xử lý tính lại từ ngày bổ sung hồ sơ. Quy trình quay lại
bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo
đầy đủ nội dung, tài liệu theo quy định thì thực hiện bước tiếp theo.
|
|
- Dự thảo văn bản gửi lấy
ý kiến (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dự thảo văn bản/Quyết định
giải quyết TTHC (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy
tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
Bước 4
|
Duyệt và trình hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng công trình
|
02 ngày
|
- Dự thảo văn bản gửi lấy ý
kiến (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn xem xét, cho ý kiến.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
- Dự thảo văn bản gửi lấy ý
kiến (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
|
Bước 6
|
Chuyển hồ sơ đến Sở Tài
chính, đồng thời chuyển hồ sơ giấy đến Sở Tài chính, qua Trung tâm PV HCC.
|
Văn thư
|
01 ngày
|
- Dự thảo văn bản gửi lấy ý
kiến/ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Các giấy tờ phát
sinh trong quá trình xử lý TTHC được số hóa/phát hành điện tử
|
Bước 7
|
Sở Tài chính xem xét, có ý
kiến
|
|
15 ngày
|
Văn bản ý kiến về theo chức
năng nhiệm vụ về việc giao tài sản (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
7.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý giá và công sản
|
01 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ
|
7.2 Thẩm định - đề xuất
a) Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện
tử (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản scan
hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử (nếu có).
b) Xử lý hồ sơ trên môi trường
điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo Văn bản ý
kiến theo chức năng, nhiệm vụ về việc giao tài sản trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Chuyên viên phòng Quản lý giá và công sản
|
11 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/ (được
số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ
điều kiện giải quyết, chuyên viên Nhập phiếu bổ sung hồ sơ/Văn bản đề nghị
làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung" trong 07 ngày kể từ
ngày nhận hồ sơ có phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ
|
|
|
Sau khi đơn vị nộp hồ sơ
hoàn thiện, thời gian xử lý tính lại từ ngày bổ sung hồ sơ. Quy trình quay lại
bước 7.1
|
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo
đầy đủ nội dung, tài liệu theo quy định thì thực hiện bước tiếp theo
|
|
- Dự thảo văn bản gửi lấy
ý kiến theo chức năng, nhiệm vụ về việc giao tài sản (được số hóa theo dữ liệu
điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy
tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
7.3. Duyệt và trình hồ
sơ.
|
Lãnh đạo phòng Phòng Quản lý giá và công sản
|
01 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời
|
7.4. Lãnh đạo Sở Tài
chính xem xét, ký phát hành.
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
01 ngày
|
Văn bản trả lời
|
7.5. Văn thư Lấy số
văn bản, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Sở Xây dựng,
đồng thời chuyển hồ sơ giấy đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Sở
Xây dựng, qua Trung tâm PV HCC.
|
Văn thư
|
01 ngày
|
Văn bản trả lời (Kết quả
giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tổng hợp, trình cấp UBND tỉnh quyết định
|
|
15 ngày
|
Tờ trình/ Dự thảo quyết định
giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
8.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng công trình
|
01 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ
|
8.2 Thẩm định - đề xuất
a) Cập nhật thông tin, dữ liệu
điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử (nếu có).
b) Xử lý hồ sơ trên môi trường
điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo Tờ trình/
Dự thảo quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch trình lãnh đạo
phê duyệt.
|
Chuyên viên phòng Quản lý xây dựng công trình
|
11 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình/ Dự thảo
quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch/ (được số hóa theo dữ
liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
8.3. Duyệt và trình hồ
sơ.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng công trình
|
01 ngày
|
Dự thảo Tờ trình/ Dự thảo quyết
định giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch.
|
8.4. Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, ký phát hành.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
Tờ trình/ Dự thảo quyết định
giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch.
|
8.5. Văn thư lấy số
văn bản, chuyển đến Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, đồng thời chuyển hồ sơ giấy
đến Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, qua Trung tâm PV HCC.
|
Văn thư
|
01 ngày
|
Tờ trình/ Dự thảo quyết định
giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch.
(Kết quả giải quyết TTHC
được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 9
|
Ủy ban nhân dân tỉnh xem
xét, cho ý kiến
|
|
30 ngày
|
(kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
9.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế tổng hợp
|
01 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ
|
9.2 Thẩm định - đề xuất
a) Cập nhật thông tin, dữ liệu
điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử (nếu có).
b) Xử lý hồ sơ trên môi trường
điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
Trường hợp hồ sơ chưa đủ
điều kiện giải quyết, chuyên viên Nhập phiếu bổ sung hồ sơ/Văn bản đề nghị
làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung"
|
Chuyên viên phòng Kinh tế tổng hợp
|
24 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
-Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
9.3. Duyệt và trình hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Phòng Kinh tế Tổng hợp
|
01 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định
|
9.4. Lãnh đạo Văn
phòng xem xét cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/ Quyết
định
|
9.5. Lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định
|
9.6. Văn thư Lấy số
văn bản gửi kết quả ra Trung tâm. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Văn bản trả lời/Quyết định
(Kết quả giải quyết TTHC
được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 10
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Theo phiếu hẹn
|
- Kết quả giải quyết TTHC (Kết
quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ
sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng
chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi
đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả;
cập nhật Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời
gian thực hiện không quá một lần) - đơn vị nào để hồ sơ trễ hạn thì đơn vị đó
có trách nhiệm thực hiện xin lỗi.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
75 ngày
|
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận
|
Bước 2
|
2.1. Tiếp nhận hồ sơ từ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
2.2. Duyệt hồ sơ và
chuyển chuyên viên phòng chuyên môn về cấp nước sạch xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Phát triển đô thị và hạ tầng kỹ thuật
|
0,5 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ TTHC:
3.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo văn bản
(kèm theo bản sao hồ sơ) gửi lấy ý kiến của Sở Tài chính và các cơ quan có
liên quan trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Công chức Phòng Phát triển đô thị và hạ tầng kỹ thuật
|
10 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đảm
bảo đầy đủ nội dung, tài liệu theo quy định thì Nhập phiếu bổ sung/Văn bản đề
nghị làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung" trong 07 ngày kể từ
ngày nhận hồ sơ có văn bản đề nghị bổ sung
|
|
Sau khi đơn vị nộp hồ sơ
hoàn thiện, thời gian xử lý tính lại từ ngày bổ sung hồ sơ. Quy trình quay lại
bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo
đầy đủ nội dung, tài liệu theo quy định thì thực hiện bước tiếp theo.
|
|
- Dự thảo văn bản gửi lấy
ý kiến (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dự thảo văn bản/Quyết định
giải quyết TTHC (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy
tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
Bước 4
|
Duyệt và trình hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn về cấp nước sạch
|
02 ngày
|
- Dự thảo văn bản gửi lấy ý
kiến (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét,
cho ý kiến.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
01 ngày
|
- Dự thảo văn bản gửi lấy ý
kiến (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
|
Bước 6
|
Chuyển hồ sơ đến Sở Tài
chính, đồng thời chuyển hồ sơ giấy đến Sở Tài chính, qua Trung tâm PV HCC.
|
Văn thư
|
01 ngày
|
- Dự thảo văn bản gửi lấy ý
kiến/ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Các giấy tờ phát
sinh trong quá trình xử lý TTHC được số hóa/phát hành điện tử
|
Bước 7
|
Sở Tài chính xem xét, có ý
kiến
|
|
15 ngày
|
Văn bản ý kiến về theo chức
năng nhiệm vụ về việc giao tài sản (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
7.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý giá và công sản
|
01 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ
|
7.2 Thẩm định - đề xuất
a) Cập nhật thông tin, dữ liệu
điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử (nếu có).
b) Xử lý hồ sơ trên môi trường
điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo Văn bản ý
kiến theo chức năng, nhiệm vụ về việc giao tài sản trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Chuyên viên phòng Quản lý giá và công sản
|
11 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/ (được
số hóa theo dữ liệu điện tử);
-Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ
điều kiện giải quyết, chuyên viên Nhập phiếu bổ sung hồ sơ/Văn bản đề nghị
làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung"; Trong 07 ngày kể từ
ngày nhận hồ sơ có văn bản yêu cầu bổ sung
|
|
Sau khi đơn vị nộp hồ sơ
hoàn thiện, thời gian xử lý tính lại từ ngày bổ sung hồ sơ. Quy trình quay lại
bước 7.1
|
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo
đầy đủ nội dung, tài liệu theo quy định thì thực hiện bước tiếp theo
|
|
|
- Dự thảo văn bản gửi lấy
ý kiến theo chức năng, nhiệm vụ về việc giao tài sản (được số hóa theo dữ liệu
điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy
tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
7.3. Duyệt và trình hồ
sơ.
|
Lãnh đạo phòng Phòng Quản lý giá và công sản
|
01 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời
|
7.4. Lãnh đạo Sở Tài
chính xem xét, ký phát hành.
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
01 ngày
|
Văn bản trả lời
|
7.5. Văn thư Lấy số
văn bản, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Sở Xây dựng,
đồng thời chuyển hồ sơ giấy đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Sở
Xây dựng, qua Trung tâm PV HCC.
|
Văn thư
|
01 ngày
|
Văn bản trả lời
(Kết quả giải quyết TTHC
được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
Sở Xây dựng tổng hợp,
trình cấp UBND tỉnh quyết định
|
|
15 ngày
|
Tờ trình/ Dự thảo quyết định
giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
8.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Phát triển đô thị và hạ tầng kỹ thuật
|
01 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ
|
8.2 Thẩm định - đề xuất
a) Cập nhật thông tin, dữ liệu
điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử (nếu có).
b) Xử lý hồ sơ trên môi trường
điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo Tờ trình/
Dự thảo quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch trình lãnh đạo
phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Phát triển đô thị và hạ tầng kỹ thuật
|
11 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình/ Dự thảo
quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch/ (được số hóa theo dữ
liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
8.3. Duyệt và trình hồ
sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Phát triển đô thị và hạ tầng kỹ thuật
|
01 ngày
|
Dự thảo Tờ trình/ Dự thảo quyết
định giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch.
|
8.4. Lãnh đạo Sở Xây dựng
xem xét, ký phát hành.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
01 ngày
|
Tờ trình/ Dự thảo quyết định
giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch.
|
8.5. Văn thư lấy số
văn bản, chuyển đến Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, đồng thời chuyển hồ sơ giấy
đến Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, qua Trung tâm PV HCC.
|
Văn thư
|
01 ngày
|
Tờ trình/ Dự thảo quyết định
giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch. (Kết quả giải quyết TTHC được
ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 9
|
Ủy ban nhân dân tỉnh xem
xét, cho ý kiến
|
|
30 ngày
|
(kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
9.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng kinh tế tổng hợp
|
01 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ
|
9.2 Thẩm định - đề xuất
a) Cập nhật thông tin, dữ liệu
điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử (nếu có).
b) Xử lý hồ sơ trên môi trường
điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
Trường hợp hồ sơ chưa đủ
điều kiện giải quyết, chuyên viên Nhập phiếu bổ sung hồ sơ/Văn bản đề nghị
làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung"
|
Chuyên viên phòng Kinh tế tổng hợp
|
24 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
-Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
9.3. Duyệt và trình hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Phòng Kinh tế Tổng hợp
|
01 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định
|
9.4. Lãnh đạo Văn
phòng xem xét cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định
|
9.5. Lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định
|
9.6. Văn thư Lấy số
văn bản gửi kết quả ra Trung tâm. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Văn bản trả lời/Quyết định (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 10
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo phiếu hẹn
|
- Kết quả giải quyết TTHC (Kết
quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ
sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng
chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi
đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả;
cập nhật Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời
gian thực hiện không quá một lần) - đơn vị nào để hồ sơ trễ hạn thì đơn vị đó
có trách nhiệm thực hiện xin lỗi.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
75 ngày
|