Quyết định 622/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt mới, bãi bỏ Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Số hiệu 622/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/12/2023
Ngày có hiệu lực 14/12/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Lê Ngọc Tuấn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 622/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 14 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MỚI, BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3499/TTr-STC ngày 13 tháng 12 năm 2023 về việc phê duyệt quy trình nội bộ ban hành mới; quy trình nội bộ bị bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Quản lý công sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt mới, bãi bỏ quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục và nội dung quy trình kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Xây dựng; Sở Tài chính; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phân công công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị liên quan thiết lập cấu hình quy trình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ các quy trình quy trình số: 01, 02, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 11, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25 khoản III, mục A, phần II; Quy trình số 02 khoản IV, mục B, phần II; các quy trình từ số 01 đến 11 khoản I, mục E, phần II kèm theo Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4 (để t/hiện);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để b/cáo);
- Sở Tài chính;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Sở xây dựng;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Viễn thông Kon Tum (để p/hợp);
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH.

CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. Quy trình thủ tục hành chính mới ban hành

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên Thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

1

1.011769.H34

Giao tài sản kết cấu hạ tầng nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và tổ chức thẩm định (đối với công trình cấp nước nông thôn trên địa bàn tỉnh);

- Sở Xây dựng tiếp nhận và tổ chức thẩm định (đối với công trình cấp nước đô thị);

- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

II. Quy trình thủ tục hành chính bãi bỏ

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

II.1.

Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền cấp tỉnh

01

1.005430.000.00.00.H34

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê

02

1.005431.000.00.00.H34

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết

03

1.005432.000.00.00.H34

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

04

1.005425.000.00.00.H34

Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công

05

1.005433.000.00.00.H34

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

06

1.006216.000.00.00.H34

Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

07

1.006339.000.00.00.H34

Điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

08

1.006343.000.00.00.H34

Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

09

1.006345.000.00.00.H34

Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

10

1.006344.000.00.00.H34

Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

II.2

Thủ tục hành chính thực hiện đồng thời hai cấp (cấp tỉnh, cấp huyện)

01

1.005416.000.00.00.H34

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư

02

1.005417.000.00.00.H34

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

03

1.005426.000.00.00.H34

Quyết định thanh lý tài sản công

04

1.005427.000.00.00.H34

Quyết định tiêu huỷ tài sản công

05

1.005428.000.00.00.H34

Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại

06

1.005422.000.00.00.H34

Quyết định điều chuyển tài sản công

07

1.005418.000.00.00.H34

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công

08

1.005420.000.00.00.H34

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước

09

1.005421.000.00.00.H34

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

10

1.005423.000.00.00.H34

Quyết định bán tài sản công

11

1.005424.000.00.00.H34

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ

PHẦN II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ

[...]