Quyết định 1832/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 1832/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/11/2023 |
Ngày có hiệu lực | 13/11/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Phạm Đức Toàn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1832/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 13 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 1376/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Xây dựng, Tài chính và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1832/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Điện Biên)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
|
|||
Sở Xây dựng, Sở Tài chính và cơ quan có liên quan |
|
|
|
|
||||
Bước1 |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
|
|||
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định tại điểm a khoản 7 Điều 26 Nghị định số 43/2022/NĐ-CP, tiếp nhận hồ sơ. |
|
|||||||
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định nêu trên, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
||||||
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả nêu rõ lý do. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|
||||||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả và Văn thư Sở Xây dựng |
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15h. |
Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
|||
Bước 3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
|
|
|||
Bước 4 |
Thẩm tra hồ sơ: |
Công chức phòng chuyên môn |
10 ngày |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|
|||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản, trong thời hạn không quá 05 ngày, nêu rõ lý do |
|
|||||||
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết cần hoàn thiện và bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản nêu rõ nội dung cần hoàn thiện trong thời hạn không quá 05 ngày |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
||||||
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, công chức phòng chuyên môn dự thảo văn bản xử lý lấy ý kiến Sở Tài chính và cơ quan có liên quan kèm theo dự thảo phương án giao tài sản cho đối tượng quản lý |
Dự thảo Văn bản lấy ý kiến; dự thảo phương án giao tài sản |
|
||||||
Bước 5 |
Kiểm tra, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1,5 ngày |
Dự thảo Văn bản lấy ý kiến; dự thảo phương án giao tài sản |
|
|||
Bước 6 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
Dự thảo Văn bản lấy ý kiến; dự thảo phương án giao tài sản |
|
|||
Bước 7 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Sở Tài chính và cơ quan có liên quan |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả và Văn thư Sở Xây dựng |
01 ngày |
Văn bản lấy ý kiến; dự thảo phương án giao tài sản |
|
|||
Bước 8 |
Sở Tài chính, cơ quan có liên quan có trách nhiệm có ý kiến bằng văn bản theo chức năng, nhiệm vụ về dự thảo phương án giao tài sản |
Sở Tài chính, cơ quan có liên quan |
15 ngày |
Văn bản |
|
|||
Bước 9 |
Tiếp nhận văn bản ý kiến của Sở Tài chính, cơ quan có liên quan, chuyển văn bản cho Bộ phận có thẩm quyền giải quyết |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả và Văn thư Sở Xây dựng |
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15h. |
Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
|||
Bước 10 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
|
|
|||
Bước 11 |
Thẩm tra hồ sơ: |
Công chức phòng chuyên môn |
10 ngày |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|
|||
- Căn cứ ý kiến của Sở Tài chính, cơ quan có liên quan: Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản, trong thời hạn không quá 05 ngày, nêu rõ lý do |
|
|||||||
- Căn cứ ý kiến của Sở Tài chính, cơ quan có liên quan: Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết cần hoàn thiện và bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản nêu rõ nội dung cần hoàn thiện trong thời hạn không quá 05 ngày |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
||||||
- Căn cứ ý kiến của Sở Tài chính, cơ quan có liên quan: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, công chức phòng chuyên môn hoàn thiện Dự thảo phương án giao tài sản; Dự thảo Tờ trình Uỷ ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
Dự thảo phương án giao tài sản; Dự thảo Tờ trình |
|
||||||
Bước 12 |
Kiểm tra, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1,5 ngày |
Dự thảo phương án giao tài sản; Dự thảo Tờ trình |
|
|||
Bước 13 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
Dự thảo phương án giao tài sản; Tờ trình |
|
|||
Bước 14 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả và Văn thư Sở Xây dựng |
01 ngày |
Dự thảo phương án giao tài sản; Tờ trình |
|
|||
Bước 15 |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
30 ngày |
|
|
||||
Tiếp nhận thủ tục hành chính và chuyển cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
||||
Chuyên viên xử lý trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó chủ tịch tỉnh ký duyệt |
Công chức phòng chuyên môn |
Dự thảo quyết định giao tài sản; hoặc dự thảo văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị giao tài sản không phù hợp |
|
|||||
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Quyết định giao tài sản; hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị giao tài sản không phù hợp |
|
|||||
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng |
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Quyết định giao tài sản; hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị giao tài sản không phù hợp |
|
|||||
Bước 16 |
Trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng |
Giờ hành chính |
Quyết định giao tài sản; hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị giao tài sản không phù hợp |
|
|||
|
||||||||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 75 ngày |
|
|||||||
Lưu ý: Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: được thực hiện ở từng bước của công việc Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: hoàn thiện sau bước trả kết quả cho cá nhân Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải gửi thông báo cho bộ phận một cửa và gửi văn bản xin lỗi cá nhân. |
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|