ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 525/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
20 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH VĨNH
LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
396/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Quản
lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc của
Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long tại Tờ trình số 79/TTr-STC ngày 18 tháng 3 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt 02 (Hai) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh
vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh
Long (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính xây dựng quy
trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh
trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này
có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Công Thương;
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
Vĩnh Long; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TTPVHCC; Phòng KT-NV;
- Lưu: VT, 06.PVHCC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Văn Chính
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 525/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Quyết định công bố thủ tục hành chính
|
1
|
3.000256.H61
|
Chuyển giao công trình điện
là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự
án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của pháp
luật
|
Quản lý công sản
|
Quyết định số 396/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
2
|
3.000257.H61
|
Xác lập quyền sở hữu toàn dân
và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
1. Chuyển
giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô
thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo
quy định của pháp luật
(Mã TTHC: 3.000256.H6)
* Trường hợp nộp hồ sơ cấp tỉnh
a) Thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài chính
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan); chuyển Phòng Quản lý giá công sản và tài chính doanh nghiệp
xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý giá
công sản và tài chính doanh nghiệp tham mưu lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở
có văn bản chuyển giao công trình điện kèm theo các hồ sơ do Bên giao lập, gửi
Bên nhận theo công bố của Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
Sở Tài chính
|
06 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý giá
công sản và tài chính doanh nghiệp thực hiện kiểm tra thực trạng công trình
điện, đánh giá về việc đáp ứng các điều kiện chuyển giao theo quy định tại Điều
4 Nghị định 02/2024/NĐ-CP và lập Biên bản theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định 02/2024/NĐ- CP trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
30 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo
Sở ký duyệt ký ban hành quyết định chuyển giao công trình điện, chuyển kết quả
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
07 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
44 ngày
|
b) Thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan); chuyển Phòng Quản lý năng lượng xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
năng lượng tham mưu lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở có văn bản chuyển giao
công trình điện kèm theo các hồ sơ do Bên giao lập, gửi Bên nhận theo công bố
của Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
Sở Công Thương
|
06 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
năng lượng thực hiện kiểm tra thực trạng công trình điện, đánh giá về việc
đáp ứng các điều kiện chuyển giao theo quy định tại Điều 4 Nghị định
02/2024/NĐ- CP và lập Biên bản theo Mẫu số
02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 02/2024/NĐ-CP trình Lãnh đạo
Phòng xem xét
|
30 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng
trình Lãnh đạo Sở ký duyệt ký ban hành quyết định chuyển giao công trình điện,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
07 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
44 ngày
|
c) Thẩm quyền giải quyết
của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
Vĩnh Long
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan); chuyển Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình
dân dụng và công nghiệp tỉnh Vĩnh Long xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch tổng
hợp tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Ban có văn bản chuyển giao công trình điện
kèm theo các hồ sơ do Bên giao lập, gửi Bên nhận theo công bố của Tập đoàn Điện
lực Việt Nam
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
tỉnh Vĩnh Long
|
06 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch tổng
hợp kiểm tra thực trạng công trình điện, đánh giá về việc đáp ứng các điều kiện
chuyển giao theo quy định tại Điều 4 Nghị định 02/2024/NĐ-CP và lập Biên bản
theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định 02/2024/NĐ-CP trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
30 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét trình
Lãnh đạo Ban ký ban hành quyết định chuyển giao công trình điện, chuyển kết
quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
07 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
44 ngày
|
* Trường hợp nộp hồ sơ cấp
huyện
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan); chuyển Phòng Kinh tế hạ tầng xử lý
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên Phòng Kinh tế hạ tầng
tham mưu Lãnh đạo Phòng Kinh tế hạ tầng trình Lãnh đạo UBND huyện có văn bản chuyển
giao công trình điện kèm theo các hồ sơ do Bên giao lập, gửi Bên nhận theo
công bố của Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
UBND cấp huyện
|
06 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên Phòng Kinh tế hạ tầng
kiểm tra thực trạng công trình điện, đánh giá về việc đáp ứng các điều kiện
chuyển giao theo quy định tại Điều 4 Nghị định 02/2024/NĐ-CP và lập Biên bản
theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định 02/2024/NĐ-CP trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế hạ tầng xem xét
|
30 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế hạ tầng
xem xét trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký ban hành quyết định chuyển giao công
trình điện, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện
tử
|
07 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
44 ngày
|
2. Xác lập
quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân
sách nhà nước (Mã TTHC: 3.000257.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan); chuyển Điện lực tỉnh Vĩnh Long xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý giá công sản và
tài chính doanh nghiệp theo dõi kết quả báo cáo từ Điện lực tỉnh Vĩnh Long
|
Sở Tài chính
|
30 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý giá
công sản và tài chính doanh nghiệp xử lý kết quả báo cáo từ Điện lực tỉnh
Vĩnh Long xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
27 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo
Sở ký duyệt trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ xử lý hồ sơ trình Lãnh Phòng
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại
vụ xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
xem xét trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt Quyết định xác lập quyền sở hữu
toàn dân và chuyển giao sang Tập đoàn Điện lực Việt Nam hoặc có văn bản hồi
đáp trong trường hợp đề nghị không phù hợp, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
67 ngày
|