Quyết định 620/2003/QĐ-BTM phê duyệt Chương trình Xúc tiến thương mại trọng điểm Quốc gia năm 2003 do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành
Số hiệu | 620/2003/QĐ-BTM |
Ngày ban hành | 26/05/2003 |
Ngày có hiệu lực | 14/07/2003 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Thương mại |
Người ký | Mai Văn Dâu |
Lĩnh vực | Thương mại |
BỘ THƯƠNG MẠI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 620/2003/QĐ-BTM |
Hà Nội, ngày 26 tháng 5 năm 2003 |
PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Căn cứ Nghị định số 95/NĐ-CP
ngày 04 tháng 12 năm 1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức bộ máy của Bộ Thương mại;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2002/NQ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ về
một số giải pháp để triển khai thực hiện kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 104/2003/QĐ-BTM ngày 24 tháng 01 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ
Thương mại ban hành Quy chế xây dựng và quản lý chương trình xúc tiến thương
mại trọng điểm quốc gia;
Căn cứ nội dung ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 57/2003/QĐ-TTg ngày 17 tháng 4 năm 2003 về việc phê duyệt các Chương trình xúc tiến thương mại trọng điểm quốc gia và công văn số 643/CP-KTTH ngày 16 tháng 5 năm 2003 về việc điều chỉnh Chương trình xúc tiến thương mại năm 2003,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Chương trình xúc tiến thương mại trọng điểm quốc gia năm 2003 và cơ quan chủ trì thực hiện theo danh mục và điều kiện kèm theo.
Điều 2. Cơ quan chủ trì có trách nhiệm thực hiện chương trình được phê duyệt theo đúng mục tiêu, nội dung, tiến độ, đảm bảo hiệu quả và theo đúng quy định của Nhà nước.
Điều 3. Cơ quan chủ trì có trách nhiệm tạo điều kiện cho các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế tham gia chương trình được duyệt và huy động phần đóng góp của doanh nghiệp theo đúng quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 5. Thủ trưởng cơ quan chủ trì chương trình và Cục trưởng Cục Xúc tiến Thương mại - Bộ Thương mại chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI |
CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN
THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(Ban hành kèm theo Quyết định số
620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Hiệp hội trái cây Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số thứ tự |
Chương trình |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển khai |
Tổng kinh phí (dự kiến) |
Phần hổ trợ của Nhà nước (dự kiến) |
1.1 |
Khảo sát thị trường rau quả Đài Loan |
Quí III/2003 |
Đài Loan |
158 |
79 |
(Danh mục 1)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Cục Xúc tiến Thương mại - Bộ Thương mại
Số thứ tự |
Chương trình |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển khai |
Tổng kinh phí (dự kiến) |
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến) |
Ghi chú |
2.1 |
Phát hành ấn phẩm, cung cấp thông tin thương mại hỗ trợ doanh nghiệp đẩy mạnh xuất khẩu |
2003 |
Hà Nội |
740,00 |
740,00 |
|
2.2 |
Xây dựng năng lực ứng dụng công nghệ thông tin cho các doanh nghiệp xuất khẩu |
6/2003 – 12/2004 |
|
2.130,00 |
2.130,00 |
|
2.3 |
Xây dựng mạng thông tin-giao dịch thương mại hỗ trợ doanh nghiệp trong nước ứng dụng thương mại điện tử. |
5/2003 – 5/2004 |
|
1.595,00 |
1.595,00 |
|
2.4 |
Xây dựng mạng lưới khai thác, xử lý, cung cấp và tư vấn thông tin thương mại đa chiều 2003 |
2003 |
|
1.030,00 |
1.030,00 |
|
2.5 |
Khảo sát thị trường Mỹ |
18/5 – 31/5/2003 |
Mỹ |
1.798,74 |
995,44 |
Hỗ trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại và chi phí chuẩn bị tài liệu |
2.6 |
Khảo sát thị trường Pháp, Hà Lan, Đức |
05 – 19/9/2003 |
Pháp, Hà Lan, Đức |
1.333,08 |
741,38 |
Hỗ trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại và chi phí chuẩn bị tài liệu |
2.7 |
Khảo sát thị trường Italia |
30/11 – 13/12/2003 |
Italia |
1.333,08 |
741,38 |
Hỗ trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại và chi phí chuẩn bị tài liệu |
2.8 |
Chương trình Thương hiệu quốc gia năm 2003 |
2003 |
|
1.288,11 |
1.288,11 |
|
2.9 |
Hội trợ triển lãm hàng Việt Nam tại Nhật Bản |
9/2003 |
Nhật Bản |
2.899,90 |
1.754,36 |
Hỗ trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại |
2.10 |
Triển lãm hàng Việt Nam tại Lào |
8/2003 |
Lào |
2.446,75 |
1.356,14 |
Hỗ trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại |
2.11 |
Triển lãm hàng Việt Nam tại Mianma |
10/2003 |
Mianma |
1.623,89 |
1.100,75 |
Hỗ trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại |
2.12 |
Triển lãm hàng thủ công mỹ nghệ tại Italia |
30/11 – 8/12/2003 |
Milan, Italia |
2.152,59 |
1.421,34 |
Hỗ trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại |
2.13 |
Hội trợ triển lãm Thụy Sỹ |
11/2003 |
Thụy Sỹ |
2.038,87 |
1.213,07 |
Hỗ trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại |
2.14 |
Hội chợ Việt Nam tại Campuchia |
11/2003 |
Campu-chia |
2.520,91 |
1.393,22 |
Hỗ trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại |
2.15 |
Triển lãm hàng Việt Nam tại Nga |
09 – 12/6/2003 |
Moscow, Nga |
3.969,24 |
2.415,39 |
|
2.16 |
Hội chợ quốc tế nội thất Singapore 2003 |
01 – 05/3/2003 |
Singapore |
1.382,64 |
787,97 |
Hỗ trợ 100% chi phí chung tổ chức hội chợ. |
2.17 |
Hỗ trợ công tác tổ chức hội trợ triển lãm Việt Nam 2003 |
09 – 13/4/2003 |
Hà Nội |
226,00 |
226,00 |
|
2.18 |
Khảo sát thị trường tìm kiếm đối tác, cơ hội kinh doanh |
09 – 10/2003 |
Seoul, Hàn Quốc |
332,02 |
208,71 |
Hỗ trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại |
2.19 |
Khảo sát thị trường tìm kiếm đối tác, cơ hội kinh doanh |
Đầu quý III/2003 |
Mỹ |
1.180,16 |
1.180,16 |
|
2.20 |
Khảo sát thị trường tìm kiếm đối tác, cơ hội kinh doanh |
Giữa quý III/2003 |
EU (Pháp, Bỉ, Italia) |
805,30 |
805,30 |
|
(Danh mục 2)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
BỘ THƯƠNG MẠI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 620/2003/QĐ-BTM |
Hà Nội, ngày 26 tháng 5 năm 2003 |
PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Căn cứ Nghị định số 95/NĐ-CP
ngày 04 tháng 12 năm 1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức bộ máy của Bộ Thương mại;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2002/NQ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ về
một số giải pháp để triển khai thực hiện kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 104/2003/QĐ-BTM ngày 24 tháng 01 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ
Thương mại ban hành Quy chế xây dựng và quản lý chương trình xúc tiến thương
mại trọng điểm quốc gia;
Căn cứ nội dung ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 57/2003/QĐ-TTg ngày 17 tháng 4 năm 2003 về việc phê duyệt các Chương trình xúc tiến thương mại trọng điểm quốc gia và công văn số 643/CP-KTTH ngày 16 tháng 5 năm 2003 về việc điều chỉnh Chương trình xúc tiến thương mại năm 2003,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Chương trình xúc tiến thương mại trọng điểm quốc gia năm 2003 và cơ quan chủ trì thực hiện theo danh mục và điều kiện kèm theo.
Điều 2. Cơ quan chủ trì có trách nhiệm thực hiện chương trình được phê duyệt theo đúng mục tiêu, nội dung, tiến độ, đảm bảo hiệu quả và theo đúng quy định của Nhà nước.
Điều 3. Cơ quan chủ trì có trách nhiệm tạo điều kiện cho các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế tham gia chương trình được duyệt và huy động phần đóng góp của doanh nghiệp theo đúng quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 5. Thủ trưởng cơ quan chủ trì chương trình và Cục trưởng Cục Xúc tiến Thương mại - Bộ Thương mại chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI |
CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN
THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(Ban hành kèm theo Quyết định số
620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Hiệp hội trái cây Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số thứ tự |
Chương trình |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển khai |
Tổng kinh phí (dự kiến) |
Phần hổ trợ của Nhà nước (dự kiến) |
1.1 |
Khảo sát thị trường rau quả Đài Loan |
Quí III/2003 |
Đài Loan |
158 |
79 |
(Danh mục 1)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Cục Xúc tiến Thương mại - Bộ Thương mại
Đơn vị: triệu đồng
Số thứ tự |
Chương trình |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển khai |
Tổng kinh phí (dự kiến) |
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến) |
Ghi chú |
2.1 |
Phát hành ấn phẩm, cung cấp thông tin thương mại hỗ trợ doanh nghiệp đẩy mạnh xuất khẩu |
2003 |
Hà Nội |
740,00 |
740,00 |
|
2.2 |
Xây dựng năng lực ứng dụng công nghệ thông tin cho các doanh nghiệp xuất khẩu |
6/2003 – 12/2004 |
|
2.130,00 |
2.130,00 |
|
2.3 |
Xây dựng mạng thông tin-giao dịch thương mại hỗ trợ doanh nghiệp trong nước ứng dụng thương mại điện tử. |
5/2003 – 5/2004 |
|
1.595,00 |
1.595,00 |
|
2.4 |
Xây dựng mạng lưới khai thác, xử lý, cung cấp và tư vấn thông tin thương mại đa chiều 2003 |
2003 |
|
1.030,00 |
1.030,00 |
|
2.5 |
Khảo sát thị trường Mỹ |
18/5 – 31/5/2003 |
Mỹ |
1.798,74 |
995,44 |
Hỗ trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại và chi phí chuẩn bị tài liệu |
2.6 |
Khảo sát thị trường Pháp, Hà Lan, Đức |
05 – 19/9/2003 |
Pháp, Hà Lan, Đức |
1.333,08 |
741,38 |
Hỗ trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại và chi phí chuẩn bị tài liệu |
2.7 |
Khảo sát thị trường Italia |
30/11 – 13/12/2003 |
Italia |
1.333,08 |
741,38 |
Hỗ trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại và chi phí chuẩn bị tài liệu |
2.8 |
Chương trình Thương hiệu quốc gia năm 2003 |
2003 |
|
1.288,11 |
1.288,11 |
|
2.9 |
Hội trợ triển lãm hàng Việt Nam tại Nhật Bản |
9/2003 |
Nhật Bản |
2.899,90 |
1.754,36 |
Hỗ trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại |
2.10 |
Triển lãm hàng Việt Nam tại Lào |
8/2003 |
Lào |
2.446,75 |
1.356,14 |
Hỗ trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại |
2.11 |
Triển lãm hàng Việt Nam tại Mianma |
10/2003 |
Mianma |
1.623,89 |
1.100,75 |
Hỗ trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại |
2.12 |
Triển lãm hàng thủ công mỹ nghệ tại Italia |
30/11 – 8/12/2003 |
Milan, Italia |
2.152,59 |
1.421,34 |
Hỗ trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại |
2.13 |
Hội trợ triển lãm Thụy Sỹ |
11/2003 |
Thụy Sỹ |
2.038,87 |
1.213,07 |
Hỗ trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại |
2.14 |
Hội chợ Việt Nam tại Campuchia |
11/2003 |
Campu-chia |
2.520,91 |
1.393,22 |
Hỗ trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại |
2.15 |
Triển lãm hàng Việt Nam tại Nga |
09 – 12/6/2003 |
Moscow, Nga |
3.969,24 |
2.415,39 |
|
2.16 |
Hội chợ quốc tế nội thất Singapore 2003 |
01 – 05/3/2003 |
Singapore |
1.382,64 |
787,97 |
Hỗ trợ 100% chi phí chung tổ chức hội chợ. |
2.17 |
Hỗ trợ công tác tổ chức hội trợ triển lãm Việt Nam 2003 |
09 – 13/4/2003 |
Hà Nội |
226,00 |
226,00 |
|
2.18 |
Khảo sát thị trường tìm kiếm đối tác, cơ hội kinh doanh |
09 – 10/2003 |
Seoul, Hàn Quốc |
332,02 |
208,71 |
Hỗ trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại |
2.19 |
Khảo sát thị trường tìm kiếm đối tác, cơ hội kinh doanh |
Đầu quý III/2003 |
Mỹ |
1.180,16 |
1.180,16 |
|
2.20 |
Khảo sát thị trường tìm kiếm đối tác, cơ hội kinh doanh |
Giữa quý III/2003 |
EU (Pháp, Bỉ, Italia) |
805,30 |
805,30 |
|
(Danh mục 2)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Tổng công ty chè Việt Nam.
Đơn vị: triệu đồng
Số thứ tự |
Chương trình |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển khai |
Tổng kinh phí (dự kiến) |
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến) |
Ghi chú |
3.1 |
Điều tra tổng thể thị trường chè tại Nga |
Quý I và II/2003 |
Moscow, Nga |
391,66 |
195,83 |
|
3.2 |
Quảng bá thương hiệu chè |
2003 |
Moscow, Nga |
14.171,98 |
9.920,38 |
Chương trình phải quảng bá thương hiệu chung cho toàn ngành chè, không gây nhầm lẫn với thương hiệu riêng của Tổng công ty chè Việt Nam. |
3.3 |
Hội chợ hàng thực phẩm SIBERI |
5/2003 |
NOVOSI-BIRSK |
250,32 |
125,16 |
|
3.4 |
Hội chợ thực phẩm Moscow |
9/2003 |
Moscow, Nga |
302,67 |
151,33 |
|
3.5 |
Tham gia Festival quốc tế về chè |
5/2003 – 9/2003 |
Moscow, Nga |
1.563,93 |
781,96 |
|
3.6 |
Mua thông tin |
2003 |
Nga |
101,97 |
50,99 |
|
(Danh mục 3)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Cục Kinh tế - Bộ Quốc phòng
Đơn vị: triệu đồng
Số thứ tự |
Chương trình |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển khai |
Tổng kinh phí (dự kiến) |
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến) |
Ghi chú |
4.1 |
Nghiên cứu ứng dụng, phát triển thương mại điện tử, thiết lập trang Web phục vụ xuất khẩu. |
3 – 9/2003 |
|
665,00 |
465,50 |
|
4.2 |
Đào tạo, tập huấn nâng cao năng lực chuyên môn, nghiệp vụ xúc tiến thương mại. |
Quý II, III, IV/2003 |
|
230,00 |
115,00 |
|
4.3 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng xúc tiến thương mại và xây dựng trung tâm xúc tiến thương mại giới thiệu sản phẩm kinh tế - kỹ thuật quân đội tại Tp. Hồ Chí Minh phục vụ xuất khẩu |
6/2003 – 9/2005 |
|
1.286,00 |
900,20 |
Đơn vị có trách nhiệm hoàn thiện các thủ tục xây dựng cơ bản theo quy định của pháp luật. |
4.4 |
Hội chợ triển lãm “Tây Nguyên xanh” |
16-22/12/2003 |
Buôn Ma Thuột |
1.400,00 |
700,00 |
|
4.5 |
Khảo sát thị trường Trung Quốc |
Quý II/2003 |
Trung Quốc |
622,64 |
311,32 |
|
4.6 |
Khảo sát thị trường Nga |
Quý III/2003 |
Nga |
1.294,71 |
647,36 |
|
4.7 |
Khảo sát thị trường Châu Phi |
Quý II-III/2003 |
Châu Phi |
1.302,44 |
651,22 |
|
(Danh mục 4)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Hiệp hội chè Việt Nam.
Đơn vị: triệu đồng
Số thứ tự |
Chương trình |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển khai |
Tổng kinh phí (dự kiến) |
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến) |
Ghi chú |
5.1 |
Xây dựng mạng lưới thương mại điện tử phục vụ xuất khẩu |
2003 |
|
480,99 |
240,50 |
|
5.2 |
Hội thi chất lượng chè xuất khẩu, an toàn thực phẩm năm 2003 |
Quý II/2003, 19-21/5/2003 |
Trung tâm triển lãm Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
300,00 |
150,00 |
|
5.3 |
Hội chợ chè và cà phê Châu Á |
15-17/6/2003 |
Roma, Italia |
385,63 |
192,82 |
|
5.4 |
Tham gia festival chè |
22-27/5/2003 |
Hàn Quốc |
304,52 |
152, 26 |
|
5.5 |
Tham gia khảo sát thị trường Nga |
5/2003 |
Moscow, Nga |
290,63 |
145,31 |
|
5.6 |
Khảo sát thị trường phục vụ xuất khẩu |
10/2003 |
Mỹ |
505,22 |
252,61 |
|
(Danh mục 5)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Tổng công ty lương thực miền Bắc
Đơn vị: triệu đồng
Số thứ tự |
Chương trình |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển khai |
Tổng kinh phí (dự kiến) |
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến) |
Ghi chú |
6.1 |
Lập kho ngoại quan, văn phòng xúc tiến thương mại ở Angola: gồm đoàn khảo sát thị trường và lập kho ngoại quan |
|
Angola |
6.528,40 |
4.569,88 |
Đơn vị có trách nhiệm hoàn thiện các thủ tục xây dựng cơ bản theo quy định của pháp luật |
6.2 |
Lập kho ngoại quan, văn phòng xúc tiến thương mại ở Ba Lan: gồm đoàn khảo sát thị trường và lập kho ngoại quan |
|
Ba Lan |
6.466,60 |
4.526,62 |
Đơn vị có trách nhiệm hoàn thiện các thủ tục xây dựng cơ bản theo quy định của pháp luật. |
6.3 |
Khảo sát thị trường Châu Phi |
3-5/2003 |
Châu Phi (Mozambic, Senegal) |
1.027,43 |
513,71 |
|
6.4 |
Khảo sát thị trường Trung Đông |
04/5/2003-09/10/2003 |
Irắc, Iran |
631,91 |
315,95 |
|
(Danh mục 6)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Hiệp hội cà phê ca cao Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số thứ tự |
Chương trình |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển khai |
Tổng kinh phí (dự kiến) |
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến) |
Ghi chú |
7.1 |
Giới thiệu, quảng bá thương hiệu cà phê Việt Nam ở hãng hàng không Lufthansa |
2003 và 2004 |
Tất cả các chuyến bay, sân bay của hãng hàng không Lufthansa |
4.248,75 |
2.974,13 |
Hợp đồng hợp tác với hãng Lufthansa phải được Bộ Thương mại xem xét, thẩm định thêm để đảm bảo hiệu quả và quyền lợi cho phía Việt Nam |
7.2 |
Tổ chức sàn giao dịch cà phê |
2003 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
15.604,50 |
10.923,15 |
Do sàn giao dịch này sẽ giao dịch tất cả các sản phẩm nông sản nên Hiệp hội cà phê ca cao phải được phép của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đồng ý bằng văn bản để hiệp hội thay mặt ngành. Mức hỗ trợ: 70% |
7.3 |
Tham gia hội chợ Montreal, Canada |
4/2003 |
Montreal, Canada |
554,45 |
277,23 |
|
7.4 |
Tham gia hội chợ Nam Ninh |
3/2003 |
Nam Ninh, Trung Quốc |
114,33 |
57,17 |
|
7.5 |
Tham gia hội chợ Nhật bản |
6/2003 |
Tokyo, Nhật Bản |
355,35 |
177,68 |
|
7.6 |
Khảo sát thị trường và tìm bạn hàng ở Nga và Ba Lan |
9/2003 |
Nga và Ba Lan |
443,42 |
221,71 |
|
(Danh mục 7)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Hiệp hội doanh nghiệp điện tử Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số thứ tự |
Chương trình |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển khai |
Tổng kinh phí (dự kiến) |
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến) |
8.1 |
Khảo sát thị trường Trung Quốc |
Quý II,III |
Trung Quốc |
232,39 |
116,19 |
8.2 |
Khảo sát thị trường Philipine |
Quý II |
Philipine |
94,00 |
47,00 |
8.3 |
Khảo sát thị trường Indonesia |
Quý II |
Indonesia |
94,00 |
47,00 |
8.4 |
Khảo sát thị trường Pháp |
Quý II |
Pháp |
159,00 |
79,50 |
8.5 |
Khảo sát thị trường Mỹ |
Quý II, III |
Mỹ |
361,00 |
180,50 |
8.6 |
Khảo sát thị trường Nga |
Quý II, III |
Nga |
249,00 |
124,50 |
8.7 |
Khảo sát thị trường Nam Phi |
Quý III, IV |
Nam Phi |
294,00 |
147,00 |
8.8 |
Khảo sát thị trường Thái Lan |
Quý III, IV |
Thái Lan |
102,00 |
51,00 |
8.9 |
Tham gia hội chợ triển lãm ngành Công nghệ điện tử |
6/2003 |
Paris, Pháp |
270,07 |
135,03 |
8.10 |
Tham gia hội chợ triển lãm ngành điện tử và điện gia dụng |
6/2003 |
Moscow, Nga |
202,40 |
102,20 |
8.11 |
Tham gia hộ chợ triển lãm ngành điện tử viễn thông và tin học |
6/2003 |
New York, Mỹ |
347, 63 |
173,81 |
8.12 |
Nghiên cứu, ứng dụng phát triển thương mại điện tử, thiết lập trang Web |
3-9/2003 |
|
387,00 |
270,90 |
(Danh mục 8)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Hiệp hội da giầy Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số thứ tự |
Chương trình |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển khai |
Tổng kinh phí (dự kiến) |
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến) |
Ghi chú |
9.1 |
Thông tin thương mại tuyên truyền xuất khẩu |
2003 |
|
957,00 |
478,50 |
|
9.2 |
Đào tạo bồi dưỡng doanh nghiệp |
2003 |
|
298,65 |
155,50 |
|
9.3 |
Hội chợ triển lãm da giầy quốc tế |
7/2003 |
T.p Hồ Chí Minh, Việt Nam |
403,00 |
201,50 |
|
9.4 |
Hội chợ triển lãm giầy quốc tế |
9/2003 |
Đức |
1.084,00 |
542,00 |
|
9.5 |
Khảo sát thị trường da giầy Trung Quốc |
6/2003 |
Trung Quốc |
259,00 |
129,50 |
|
9.6 |
Khảo sát thị trường da giầy Nhật Bản |
6-7/2003 |
Nhật Bản |
330,00 |
165,00 |
|
9.7 |
Khảo sát thị trường da giầy Hoa Kỳ |
8/2003 |
Hoa Kỳ |
926,00 |
463,00 |
|
9.8 |
Khảo sát thị trường da giầy Italia và Pháp |
11/2003 |
Italia, Pháp |
386,00 |
193,00 |
|
9.9 |
Quảng bá sản phẩm da giầy, tuyên truyền xuất khẩu |
2003 |
` |
462,00 |
323,40 |
|
9.10 |
Xây dựng Website |
3-12/2003 |
|
650,00 |
375,00 |
|
9.11 |
Lập trung tâm xúc tiến thương mại tại Việt Nam |
2003 |
Việt Nam |
20.000,00 |
14.000,00 |
Đơn vị có trách nhiệm hoàn thiện các thủ tục xây dựng cơ bản theo quy định của pháp luật |
(Danh mục 9)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Hiệp hội hồ tiêu Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số thứ tự |
Chương trình |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển khai |
Tổng kinh phí (dự kiến) |
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến) |
10.1 |
Tuyên truyền xuất khẩu |
2003 |
Mỹ, Nga, Trung Quốc, EU |
303,80 |
151,90 |
10.2 |
Khảo sát thị trường |
Quý II, III/2003 |
Nga, Đức, Ý, Pháp |
2.437,35 |
1.218,68 |
(Danh mục 10)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Hiệp hội sản xuất kinh doanh dược
Đơn vị: triệu đồng
Số thứ tự |
Chương trình |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển khai |
Tổng kinh phí (dự kiến) |
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến) |
11.1 |
Hội chợ triển lãm hàng xuất khẩu |
10/4/2003 |
Nga |
325,22 |
162,61 |
11.2 |
Hội chợ triển lãm hàng xuất khẩu |
2003 |
Lào |
208,11 |
104,06 |
11.3 |
Hội chợ triển lãm hàng xuất khẩu |
2003 |
Myanmar |
241,64 |
120,82 |
11.4 |
Khảo sát, tìm kiếm thị trường xuất khẩu |
Quý II và III/2003 |
Đông Âu, Châu Á, Bắc Mỹ, Châu Phi |
1.666,81 |
833,40 |
11.5 |
Đào tạo nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp |
Tháng 5 và 10/2003 |
Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh |
157,84 |
78,92 |
(Danh mục 11)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Tổng công ty Cao su Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số thứ tự |
Chương trình |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển khai |
Tổng kinh phí (dự kiến) |
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến) |
Ghi chú |
12.1 |
Thu thập thông tin qua các hãng thông tấn và tạp chí trong và ngoài nước |
2003 |
|
211,56 |
105,78 |
|
12.2 |
Thu thập thông tin thông qua các tổ chức quốc tế |
2003 |
|
228,40 |
114,20 |
|
12.3 |
Thu thập thông tin thông qua các hội nghị, hội thảo của các tổ chức quốc tế mà Việt Nam là thành viên |
2003 |
|
240,42 |
120,21 |
|
12.4 |
Đăng kí thương hiệu hàng hóa |
2003 |
|
130,05 |
65,03 |
|
12.5 |
Xây dựng brochure và catalogue |
2003 |
|
150,00 |
75,00 |
|
12.6 |
Cập nhật Website hiện có |
2003 |
|
13,00 |
6,50 |
|
12.7 |
Lập trung tâm dự liệu hỗ trợ doanh nghiệp |
2003 |
|
100,00 |
50,00 |
|
12.8 |
Khảo sát tìm kiếm thị trường, tham gia hội chợ triển lãm ngành bóng thể thao |
|
Đức |
245,99 |
123,00 |
|
12.9 |
Tham quan, nghiên cứu thị trường tại Trung Quốc |
|
Trung Quốc |
187,75 |
93,87 |
|
12.10 |
Tham quan, nghiên cứu thị trường tại Trung Quốc |
|
Trung Quốc, phía duyên hải, các khu Công nghiệp và phía Bắc |
187,75 |
93,87 |
|
12.11 |
Khảo sát thị trường |
|
Hoa Kỳ, phía Đông, vùng New Orleans |
340,09 |
170,04 |
|
12.12 |
Khảo sát thị trường |
|
Hoa Kỳ, phía Đông Bắc |
340,09 |
170,04 |
|
12.13 |
Khảo sát thị trường Nhật Bản |
|
Nhật Bản, các công ty sản xuất vỏ xe |
261,91 |
130,95 |
|
12.14 |
Khảo sát thị trường Nhật Bản |
|
Nhật Bản, các công ty không sản xuất vỏ xe |
261,91 |
130,95 |
|
12.15 |
Trạm xúc tiến thương mại tại Singapore |
|
Singapore |
1.390,50 |
973,35 |
Đơn vị có trách nhiệm hoàn thiện các thủ tục xây dựng cơ bản theo quy định của pháp luật. |
12.16 |
Trung tâm xúc tiến thương mại tại SNG |
2003 |
SNG |
896,10 |
627,27 |
Đơn vị có trách nhiệm hoàn thiện các thủ tục xây dựng cơ bản theo quy định của pháp luật |
12.17 |
Trung tâm xúc tiến thương mại tại Hà Nội |
2003 |
Hà Nội |
3.000,00 |
2.100,00 |
Đơn vị có trách nhiệm hoàn thiện các thủ tục xây dựng cơ bản theo quy định của pháp luật |
(Danh mục 12)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Hiệp hội gốm sứ xây dựng Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số thứ tự |
Chương trình |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển khai |
Tổng kinh phí (dự kiến) |
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến) |
13.1 |
Thông tin thương mại, tuyên truyền xuất khẩu |
|
|
88,00 |
44,00 |
13.2 |
Đào tạo nâng cao năng lực cho doanh nghiệp |
|
|
184,00 |
92,00 |
13.3 |
Hội chợ triển lãm hàng xuất khẩu |
25-30/4/2003 |
Hà Nội |
280,00 |
140,00 |
13.4 |
Hội chợ triển lãm hàng xuất khẩu |
từ 5/2003 |
Nga hoặc Angola hoặc Đông Nam Á |
1.012,62 |
506,31 |
13.5 |
Khảo sát tìm kiếm thị trường xuất khẩu |
|
Mỹ, California |
452,00 |
226,00 |
13.6 |
Giới thiệu sản phẩm tại các trung tâm xúc tiến thương mại ở nước ngoài |
5/2003 |
Mỹ, San Fransisco |
31,00 |
21,70 |
13.7 |
Giới thiệu sản phẩm tại các trung tâm xúc tiến thương mại ở nước ngoài |
5/2003 |
Dubai |
31,00 |
21,70 |
13.8 |
Giới thiệu sản phẩm tại Angola |
5/2003 |
Angola |
31,00 |
21,70 |
13.9 |
Nghiên cứu ứng dụng phát triển thương mại điện tử |
5/2003 |
|
49,00 |
34,30 |
(Danh mục 13)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Tổng công ty Lương thực miền Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số thứ tự |
Chương trình |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển khai |
Tổng kinh phí (dự kiến) |
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến) |
Ghi chú |
14.1 |
Tư vấn xuất khẩu: đăng ký hội viên phòng Hàng hải ICC, mua thông tin, đăng ký hội viên AFMA |
2003 |
|
258,02 |
129,01 |
|
14.2 |
Đào tạo nâng cao năng lực |
2003 |
|
816,00 |
408,00 |
|
14.3 |
Quảng bá, giới thiệu hàng xuất khẩu chủ lực |
2003 |
|
4.681,35 |
3.276,95 |
|
14.4 |
Lập kho ngoại quan |
2003 |
Cuba, Gambia, Nga |
20.857,50 |
14.600,25 |
Đơn vị có trách nhiệm hoàn thiện các thủ tục xây dựng cơ bản theo quy định của pháp luật. |
(Danh mục 14)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Hiệp hội dệt may Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số thứ tự |
Chương trình |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển khai |
Tổng kinh phí (dự kiến) |
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến) |
15.1 |
Tư vấn và vận động thương mại xuất khẩu ưu đãi vào thị trường Mỹ |
6/2003 |
Mỹ |
4.310,55 |
2.155,28 |
15.2 |
Tham gia hội chợ triển lãm |
8/2003 |
Las Vegas, Mỹ |
2.464,28 |
1.232,14 |
15.3 |
Tham gia hội chợ triển lãm |
8/2003 |
Franfurt, Đức |
1.776,75 |
888,38 |
15.4 |
Tham gia hội chợ triển lãm |
10/2003 |
Osaka, Nhật Bản |
1.310,16 |
655,08 |
15.5 |
Nghiên cứu phát triển thị trường mới |
10/2003 |
Nam Mỹ, Trung Mỹ, Châu Phi |
1.699,50 |
849,75 |
15.6 |
Xây dựng portal xuất nhập khẩu ngành dệt may Việt Nam |
2003-2010 |
|
1.236,00 |
865,20 |
(Danh mục 15)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Hội tin học Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số thứ tự |
Chương trình |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển khai |
Tổng kinh phí (dự kiến) |
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến) |
16.1 |
Giới thiệu, phổ biến, tuyên truyền xuất khẩu trên truyền hình |
từ 5/2003 |
|
210,00 |
105,00 |
16.2 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu công nghệ thông tin cho các doanh nghiệp phần mềm phục vụ tuyên truyền xuất khẩu |
6/2003-20/9/2003 |
|
222,50 |
111,25 |
16.3 |
Xây dựng cổng thương mại xúc tiến xuất khẩu |
4/2003-10/2003 |
|
1.480,00 |
1.036,00 |
16.4 |
Tổ chức, tham gia hội chợ triển lãm ICT Việt Nam 2003 |
22-25/5/2003 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
320,50 |
160,25 |
16.5 |
Hội chợ triển lãm Nhãn hiệu có uy tín tại Việt Nam |
18-23/6/2003 |
Hà Nội |
354,00 |
177,00 |
16.6 |
Hội chợ triễn lãm Việt Nam – Hoa Kỳ 2003 |
02-07/7/2003 |
Hà Nội |
281,00 |
140,50 |
16.7 |
Hội chợ triển lãm quốc tế công nghệ thông tin và Computer World EXPO 2003 |
05-12/7/2003 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
738,00 |
369,00 |
16.8 |
Triển lãm tuần lễ Tin học Việt Nam 2003 |
28/11-03/12/2003 |
Hà Nội |
743,00 |
371,50 |
16.9 |
Tổ chức, tham gia các đoàn khảo sát thị trường nước ngoài |
2003 |
Trung Quốc, Đài Loan, Asean, Hoa Kỳ, EU, Nhật, Hàn Quốc |
7.272,39 |
3.636,20 |
(Danh mục 16)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Tổng công ty Dệt may Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số thứ tự |
Chương trình |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển khai |
Tổng kinh phí (dự kiến) |
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến) |
17.1 |
Khảo sát tìm kiếm thị trường xuất khẩu |
6/2003 |
Đức, Tây Ban Nha |
531,48 |
265,74 |
17.2 |
Khảo sát tìm kiếm thị trường xuất khẩu |
9/2003 |
Đài Loan |
245,66 |
122,83 |
17.3 |
Khảo sát tìm kiếm thị trường xuất khẩu |
10/2003 |
Châu Phi (Nam Phi) |
541,52 |
270,76 |
17.4 |
Khảo sát tìm kiếm thị trường xuất khẩu |
5/2003 |
Trung Quốc |
294,32 |
147,16 |
17.5 |
Khảo sát tìm kiếm thị trường xuất khẩu |
8/2003 |
Nga, Đông Âu |
442,64 |
221,32 |
17.6 |
Hội chợ triển lãm quốc tế |
14-17/01/2003 |
Hồng Kông |
1.564,47 |
782,23 |
17.7 |
Hội chợ triển lãm quốc tế tại Las Vegas, Mỹ |
25-28/8/2003 |
Mỹ (Las Vegas) |
1.061,65 |
530,82 |
17.8 |
Hội chợ triển lãm quốc tế tại Bỉ |
08-10/4/2003 |
Bỉ (Brussel) |
523,60 |
261,80 |
17.9 |
Hội chợ triển lãm quốc tế |
01-10/11/2003 |
Irắc (Baghdad) |
335,88 |
167,94 |
17.10 |
Hội chợ triển lãm quốc tế |
20-23/11/2003 |
Nhật Bản (Osaka) |
466,59 |
233,30 |
17.11 |
Hội chợ triển lãm quốc tế |
24-26/01/2003 |
Phillipine |
336,42 |
168,21 |
17.12 |
Chương trình đào tạo nâng cao năng lực |
|
|
185,40 |
92,70 |
(Danh mục 17)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Tổng công ty Thuỷ sản Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số thứ tự |
Chương trình |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển khai |
Tổng kinh phí (dự kiến) |
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến) |
18.1 |
Thu thập thông tin thương mại |
2003 |
|
55,00 |
27,50 |
18.2 |
Đào tạo nâng cao năng lực và kỹ năng kinh doanh xuất khẩu |
2003 |
|
160,00 |
80,00 |
(Danh mục 18)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Hiệp hội dâu tằm tơ Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số thứ tự |
Chương trình |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển khai |
Tổng kinh phí (dự kiến) |
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến) |
19.1 |
Sản xuất hàng mẫu để gửi đi các nước chào hàng |
3-4/2003 |
Pháp, Ý, Đức |
120,40 |
84,28 |
19.2 |
Tổ chức đoàn khảo sát thị trường |
4-5/2003 |
Ấn Độ, Thái Lan, Mianma, Banglades |
237,15 |
118,58 |
19.3 |
Tổ chức đoàn khảo sát thị trường |
6/2003 |
EU |
240,00 |
120,00 |
19.4 |
Tổ chức đoàn khảo sát thị trường |
6/2003 |
Trung Quốc |
168,00 |
84,00 |
19.5 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng thông tin |
3-12/2003 |
|
87,13 |
60,99 |
(Danh mục 19)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Hiệp hội chế biến xuất khẩu thuỷ sản
Đơn vị: triệu đồng
Số thứ tự |
Chương trình |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển khai |
Tổng kinh phí (dự kiến) |
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến) |
20.1 |
Hội chợ quốc tế |
09-18/3/2003 |
Mỹ (Boston) |
1.861,73 |
930,86 |
20.2 |
Hội chợ quốc tế Châu Âu |
06-08/5/2003 |
Bỉ (Brusell) |
2.181,54 |
1.090,77 |
20.3 |
Hội chợ thuỷ sản |
25-31/5/2003 |
Ba Lan (Polfish) |
1.466,21 |
733,10 |
20.4 |
Hội chợ Công nghệ thuỷ sản lần thứ 5 tại Nhật Bản |
14-19/7/2003 |
Nhật Bản |
1.217,46 |
608,73 |
20.5 |
Hội chợ Bờ Tây Los Angeles |
09-17/10/2003 |
Mỹ (Los Angeles) |
1.697,96 |
848,98 |
20.6 |
Hội chợ thuỷ sản Địa Trung Hải |
13-19/10/2003 |
Địa Trung Hải |
1.574,36 |
787,18 |
20.7 |
Hội chợ thuỷ sản Thanh Đảo |
27/10-02/11/2003 |
Trung Quốc |
1.109,31 |
554,66 |
20.8 |
Khảo sát tìm kiếm thị trường xuất khẩu |
09-13/5/2003 |
Đức |
818,85 |
409,43 |
20.9 |
Khảo sát tìm kiếm thị trường xuất khẩu |
8/2003 |
Úc |
800,31 |
400,16 |
20.10 |
Khảo sát tìm kiếm thị trường xuất khẩu |
8/2003 |
Nam Á |
707,61 |
353,81 |
20.11 |
Khảo sát tìm kiếm thị trường xuất khẩu |
10/2003 |
Mexico |
624,18 |
312,09 |
20.12 |
Khảo sát tìm kiếm thị trường xuất khẩu |
12/2003 |
Trung Quốc |
406,34 |
203,17 |
20.13 |
Đào tạo tiếp thị chuyên nghiệp |
10/2003 |
Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng |
787,95 |
393,98 |
20.14 |
Tư vấn xuất khẩu chiến lược cá Ba sa |
5-12/2003 |
Mỹ |
1.282,35 |
641,18 |
20.15 |
Tư vấn xuất khẩu thị trường tôm |
5-12/2003 |
Việt Nam |
1.282,35 |
641,18 |
20.16 |
Tư vấn xuất khẩu chiến lược tiếp thị thuỷ sản |
5-12/2003 |
Châu Âu |
1.282,35 |
641,18 |
20.17 |
Thông tin thương mại và xây dựng cơ sở dữ liệu |
2003 |
|
920,00 |
460,00 |
20.18 |
Ứng dụng và phát triển thương mại điện tử |
2003 |
|
2.647,00 |
1.852,90 |
(Danh mục 20)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Hiệp hội Lương thực Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số thứ tự |
Chương trình |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển khai |
Tổng kinh phí (dự kiến) |
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến) |
21.1 |
Thông tin thương mại |
2003 |
|
337,74 |
168,87 |
21.2 |
Các thông tin về tư vấn xuất khẩu |
2003 |
|
92,70 |
46,35 |
21.3 |
Quảng bá, giới thiệu sản phẩm |
2003 |
Mỹ, Italia, Trung Quốc |
1.405,95 |
702,98 |
21.4 |
Khảo sát thị trường |
2003 |
Nga, châu Á, Trung Đông, châu Phi |
1.205,10 |
602,55 |
(Danh mục 21)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Hiệp hội doanh nghiệp phần mềm Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số thứ tự |
Chương trình |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển khai |
Tổng kinh phí (dự kiến) |
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến) |
22.1 |
Đoàn doanh nghiệp phần mềm Việt Nam đi tìm hiểu thị trường, đối tác tại Mỹ |
20-25/9/2003 |
California, Hoa Kỳ |
651,99 |
326,00 |
22.2 |
Đoàn doanh nghiệp phần mềm Việt Nam đi tìm hiểu thị trường , đối tác tại Nhật Bản |
20-25/7/2003 |
Tokyo, Nhật Bản |
545,39 |
272,69 |
(Danh mục 22)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Tổng công ty Rau quả Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số thứ tự |
Chương trình |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển khai |
Tổng kinh phí (dự kiến) |
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến) |
23.1 |
Hội chợ triển lãm Anuga |
10/2003 |
Anuga, Đức |
747,52 |
373,76 |
23.2 |
Hội chợ SIAL |
10/2003 |
Pháp |
747,52 |
373,76 |
23.3 |
Hội chợ Chicago |
10/2003 |
Mỹ |
748,52 |
373,76 |
23.4 |
Đào tạo tập huấn nghiệp vụ xúc tiến thương mại |
2003 |
|
1.540,00 |
770,00 |
23.5 |
Xây dựng Website của ngành rau quả |
2003 |
|
1.540,00 |
1.078,00 |
23.6 |
Khảo sát tìm kiếm thị trường |
2003 |
Nga, Mỹ, Pháp, Đức, Trung Quốc |
1.540,00 |
770,00 |
(Danh mục 23)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số thứ tự |
Chương trình |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển khai |
Tổng kinh phí (dự kiến) |
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến) |
24.1 |
Khảo sát, nghiên cứu thị trường nước ngoài |
2003 |
Trung Đông, Châu Phi, Nga-Đông Âu, Bắc Mỹ |
627,00 |
313,50 |
24.2 |
Tham gia hội chợ triển lãm trong và ngoài nước |
4/2003-10/2003 |
Mỹ, Nam Phi, Nga, Pháp, Đức |
923,00 |
461,50 |
24.3 |
Phát triển sản phẩm mới đặc trưng dành riêng cho xuất khẩu nhằm tham gia quảng bá thương hiệu Quốc gia |
2003 |
|
700,00 |
490,00 |
24.4 |
Tài liệu phục vụ bán hàng (tuyên truyền xuất khẩu) |
2003 |
|
190,00 |
95,00 |
24.5 |
Tập huấn nghiệp vụ xuất nhập khẩu |
2003 |
|
70,00 |
35,00 |
24.6 |
Nghiên cứu ứng dụng phát triển thương mại điện tử |
2003 |
|
50,00 |
35,00 |
24.7 |
Mua thông tin từ Hiệp hội thương nhân thuốc lá quốc tế |
2003 |
|
54,00 |
27,00 |
(Danh mục 24)