Quyết định 620/2003/QĐ-BTM phê duyệt Chương trình Xúc tiến thương mại trọng điểm Quốc gia năm 2003 do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành

Số hiệu 620/2003/QĐ-BTM
Ngày ban hành 26/05/2003
Ngày có hiệu lực 14/07/2003
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Thương mại
Người ký Mai Văn Dâu
Lĩnh vực Thương mại

BỘ THƯƠNG MẠI
*****

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

********

Số: 620/2003/QĐ-BTM

Hà Nội, ngày 26 tháng 5 năm 2003

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003

BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI

Căn cứ Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 04 tháng 12 năm 1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Thương mại;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2002/NQ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ về một số giải pháp để triển khai thực hiện kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 104/2003/QĐ-BTM ngày 24 tháng 01 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành Quy chế xây dựng  và quản lý chương trình xúc tiến thương mại trọng điểm quốc gia;

Căn cứ nội dung ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 57/2003/QĐ-TTg ngày 17 tháng 4 năm 2003 về việc phê duyệt các Chương trình xúc tiến thương mại trọng điểm quốc gia và công văn số 643/CP-KTTH ngày 16 tháng 5 năm 2003 về việc điều chỉnh Chương trình xúc tiến thương mại năm 2003,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.  Phê duyệt Chương trình xúc tiến thương mại trọng điểm quốc gia năm 2003 và cơ quan chủ trì thực hiện theo danh mục và điều kiện kèm theo.

Điều 2. Cơ quan chủ trì có trách nhiệm thực hiện chương trình được phê duyệt theo đúng mục tiêu, nội dung, tiến độ, đảm bảo hiệu quả và theo đúng quy định của Nhà nước.

Điều 3. Cơ quan chủ trì có trách nhiệm tạo điều kiện cho các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế tham gia chương trình được duyệt và huy động phần đóng góp của doanh nghiệp theo đúng quy định hiện hành.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 5. Thủ trưởng cơ quan chủ trì chương trình và Cục trưởng Cục Xúc tiến Thương mại - Bộ Thương mại chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
THỨ TRƯỞNG




Mai Văn Dâu

 

DANH MỤC

CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(Ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Hiệp hội trái cây Việt Nam

Đơn vị: triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hổ trợ của Nhà nước (dự kiến)

1.1

Khảo sát thị trường rau quả Đài Loan

Quí III/2003

Đài Loan

158

79

(Danh mục 1)

 

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003

(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Cục Xúc tiến Thương mại - Bộ Thương mại

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Ghi chú

2.1

Phát hành ấn phẩm, cung cấp thông tin thương mại hỗ trợ doanh nghiệp đẩy mạnh xuất khẩu

2003

Hà Nội

740,00

740,00

 

2.2

Xây dựng năng lực ứng dụng công nghệ thông tin cho các doanh nghiệp xuất khẩu

6/2003 – 12/2004

 

2.130,00

2.130,00

 

2.3

Xây dựng mạng thông tin-giao dịch thương mại hỗ trợ doanh nghiệp trong nước ứng dụng thương mại điện tử.

5/2003 – 5/2004

 

1.595,00

1.595,00

 

2.4

Xây dựng mạng lưới khai thác, xử lý, cung cấp và tư vấn thông tin thương mại đa chiều 2003

2003

 

1.030,00

1.030,00

 

2.5

Khảo sát thị trường Mỹ

18/5 – 31/5/2003

Mỹ

1.798,74

995,44

Hỗ trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại và chi phí chuẩn bị tài liệu

2.6

Khảo sát thị trường Pháp, Hà Lan, Đức

05 – 19/9/2003

Pháp, Hà Lan, Đức

1.333,08

741,38

Hỗ trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại và chi phí chuẩn bị tài liệu

2.7

Khảo sát thị trường Italia

30/11 – 13/12/2003

Italia

1.333,08

741,38

Hỗ trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại và chi phí chuẩn bị tài liệu

2.8

Chương trình Thương hiệu quốc gia năm 2003

2003

 

1.288,11

1.288,11

 

2.9

Hội trợ triển lãm hàng Việt Nam tại Nhật Bản

9/2003

Nhật Bản

2.899,90

1.754,36

Hỗ trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại

2.10

Triển lãm hàng Việt Nam tại Lào

8/2003

Lào

2.446,75

1.356,14

Hỗ trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại

2.11

Triển lãm hàng Việt Nam tại Mianma

10/2003

Mianma

1.623,89

1.100,75

Hỗ trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại

2.12

Triển lãm hàng thủ công mỹ nghệ tại Italia

30/11 – 8/12/2003

Milan, Italia

2.152,59

1.421,34

Hỗ trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại

2.13

Hội trợ triển lãm Thụy Sỹ

11/2003

Thụy Sỹ

2.038,87

1.213,07

Hỗ trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại

2.14

Hội chợ Việt Nam tại Campuchia

11/2003

Campu-chia

2.520,91

1.393,22

Hỗ trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại

2.15

Triển lãm hàng Việt Nam tại Nga

09 – 12/6/2003

Moscow, Nga

3.969,24

2.415,39

 

2.16

Hội chợ quốc tế nội thất Singapore 2003

01 – 05/3/2003

Singapore

1.382,64

787,97

Hỗ trợ 100% chi phí chung tổ chức hội chợ.

2.17

Hỗ trợ công tác tổ chức hội trợ triển lãm Việt Nam 2003

09 – 13/4/2003

Hà Nội

226,00

226,00

 

2.18

Khảo sát thị trường tìm kiếm đối tác, cơ hội kinh doanh

09 – 10/2003

Seoul, Hàn Quốc

332,02

208,71

Hỗ trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại

2.19

Khảo sát thị trường tìm kiếm đối tác, cơ hội kinh doanh

Đầu quý III/2003

Mỹ

1.180,16

1.180,16

 

2.20

Khảo sát thị trường tìm kiếm đối tác, cơ hội kinh doanh

Giữa quý III/2003

EU (Pháp, Bỉ, Italia)

805,30

805,30

 

(Danh mục 2)

 

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003

[...]