Quyết định 62/2024/QĐ-UBND về Khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu | 62/2024/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 04/11/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Phạm Văn Trọng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/2024/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 23 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KHUNG GIÁ DỊCH VỤ QUẢN LÝ VẬN HÀNH NHÀ CHUNG CƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 27 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15, Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Thông tư số 05/2024/TT-BXD ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Thông báo số 224/TB-UBND ngày 21/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ý kiến chỉ đạo của Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3609/TTr-SXD ngày 10/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
2. Đối tượng áp dụng
a) Chủ đầu tư dự án xây dựng nhà chung cư; chủ sở hữu, người sử dụng nhà chung cư; Ban quản trị nhà chung cư; đơn vị quản lý vận hành nhà chung cư;
b) Cơ quan quản lý nhà nước có liên quan đến việc quản lý, sử dụng nhà chung cư;
c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc quản lý, sử dụng nhà chung cư.
Điều 2. Khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư
1. Khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư
a) Nhà chung cư có thang máy
Đơn vị tính: đồng/m2 diện tích sử dụng/tháng.
Loại nhà chung cư |
Mức giá tối thiểu |
Mức giá tối đa |
Có thang máy |
6.700 |
9.500 |
b) Nhà chung cư không có thang máy
Đơn vị tính: đồng/m2 diện tích sử dụng/tháng.
Loại nhà chung cư |
Mức giá tối thiểu |
Mức giá tối đa |
Không có thang máy |
2.800 |
4.000 |
Khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư đã bao gồm lợi nhuận và thuế giá trị gia tăng.