Quyết định 6192/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội

Số hiệu 6192/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/11/2016
Ngày có hiệu lực 09/11/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Đức Chung
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 6192/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thú y;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 228/TTr-SNN ngày 19/10/2016, ý kiến của Sở Tư pháp tại công văn số 1894/STP-KSTTHC ngày 05/10/2016 và công văn số 1994/STP-KSTTHC ngày 14/10/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 13 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực: TU, HĐND TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- VPUBTP: các PVP P.C. Công, N.N.Kỳ;
Các phòng: NC, KT, TKBT, TH;
- Trung tâm Tin học Công báo TP;
- Cổng giao tiếp điện tử Hà Nội;
- Lưu: VT, NC(B).

CHỦ TỊCH




Nguyn Đức Chung

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6192/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

CQ thực hiện

Trang

1

Cấp, gia hạn, cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y

(Các loại hình hành nghề thú y: Tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

Chi cục thú y

 

2

Cấp mới, gia hạn, cấp lại giấy Chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y.

 

3

Cấp mới, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y:

(Áp dụng cấp cho cơ sở giết mổ, sơ chế, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản sản phẩm động vật tươi sống; cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ chuyên kinh doanh động vật, chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ, cơ sở thu gom động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm)

 

4

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vn chuyn ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

 

5

Cấp mới, cấp lại, cấp đổi giấy Chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

 

6

Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý

Sở Nông nghip và PTNT

 

7

Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường ttự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý

 

8

Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức

 

9

Cấp Giy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới

Chi cục Thủy sản

 

10

Cấp lại giy chứng nhận đăng ký tàu cá.

 

11

Cấp sdanh bạ thuyn viên

 

12

Cấp giy chứng nhận đăng ký cải hoán tàu cá

 

13

Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường.

CC kiểm lâm

 

Phần II

NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Tên thủ tục: Cấp, gia hạn, cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y

(Các loại hình hành nghề thú y: Tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

Trình tự thực hiện

Bước 1: Tiếp nhận, kiểm tra và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ:

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Chi cục thú y Hà Nội hoặc Trạm thú y quận, huyện, thị xã và được hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đủ thì người nộp hồ sơ nhận giấy hẹn tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ còn thiếu thì được hướng dẫn để hoàn thiện hồ sơ.

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ làm việc các ngày từ thứ 2- thứ 6.

Bước 2: Thực hiện cấp chứng chỉ hành nghề thú y.

- Bộ phận một cửa chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; kiểm tra hồ sơ.

- Đối với tổ chức phải có cá nhân đáp ứng các yêu cầu quy định; Có cơ sở vật chất, kỹ thuật phù hợp với từng loại hình hành nghề thú y.

- Phòng chuyên môn trình phê duyệt, trả kết quả về bộ phận một cửa.

Bước 3: Trả kết quả và thu nộp phí, lệ phí:

- Tại Bộ phận một cửa của Chi cục thú y Hà Nội hoặc Bộ phận một cửa của Trạm thú y quận, huyện, thị xã.

- Nộp phí và lệ phí theo quy định hiện hành.

Ghi chú: Đi với Tổ chức hành nghề Thú y, Chi cục thú y quyết định thành lập đoàn kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y tại cơ sở, hướng dẫn, lập biên bản kết luận cơ sở đủ điều kiện hay không đủ điều kiện.

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại Chi cục thú y Hà Nội.

Số 88, đường Lê Trọng Tấn, phường La Khê, Hà Đông, Hà Nội hoặc Trạm thú y quận, huyện, thị xã

Thành phần hồ sơ

1. Thành phần hồ sơ gồm:

1.1) Cấp mới:

a) Đơn đăng ký (mẫu phụ lục III Nghị định 35/2016/NĐ-CP);

b) Văn bằng, chứng chỉ chuyên môn phù hợp với tng loại hình hành nghề thú y;

c) Giấy chứng nhận sức khỏe;

d) Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân. Đối với người nước ngoài, ngoài những quy định tại điểm a, b và c còn phải có lý lịch tư pháp được cơ quan có thẩm quyền xác nhận.

+ 02 ảnh 4x6.

1.2) Cấp gia hạn:

Cá nhân gửi hồ sơ trước khi chứng chỉ hành nghề thú y hết hạn 30 ngày. Hồ sơ gồm:

+ Đơn đăng ký gia hạn (mẫu phụ lục III Nghị định 35/2016/NĐ-CP);

+ Chứng chỉ hành nghề thú y đã được cấp;

+ Giấy chứng nhận sức khỏe;

+ 02 ảnh 4x6.

1.3) Cấp lại trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng, có sự thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cp giấy chng chỉ hành nghthú y:

+ Đơn đăng ký cấp lại;

+ Chứng chỉ hành nghề thú y đã được cấp, trừ trường hợp bị mất;

2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ

Thời hạn giải quyết

Cấp mới: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Cấp gia hạn: 03 ngày làm việc, kể tngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Cấp lại: 03 ngày làm việc, kể tngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Đi tượng thực hiện TTHC

Tổ chức, cá nhân

Cơ quan thực hiện

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục thú y Hà Nội

b) Đơn vị trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kiểm dịch, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y .

Kết quả của TTHC

Chứng chỉ hành nghthú y

( thời hạn 05 năm)

Phí và lệ phí

Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề thú y: 100.000 đồng/lần cấp.

Phí kiểm tra điều kiện cơ sở để cấp chứng chỉ hành nghề thú y chữa bệnh, phẫu thuật động vật (bệnh xá thú y): 225.000 đồng/lần cấp.

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

Đơn đăng ký cấp Chứng chỉ hành nghề (phụ lục III Nghị định 35/NĐ-CP)

Yêu cầu điều kiện

- Đối với cá nhân hành nghề thú y:

+ Có chứng chỉ hành nghề thú y phù hợp với từng loại hình hành nghề thú y;

+ Có đạo đức nghề nghiệp;

+ Có đủ sức khỏe hành nghề thú y.

- Đối với tổ chức hành nghề thú y:

+ Có cá nhân đáp ứng các yêu cầu quy định hành nghề thú y;

+ Có cơ sở vật chất, kỹ thuật phù hợp với từng loại hình hành nghề thú y theo quy định của pháp luật.

- Đối với người nước ngoài phải có đủ trình độ chuyên môn, đảm bảo đủ sức khỏe, đạo đức nghề nghiệp, có lý lịch tư pháp được cơ quan có thẩm quyền xác nhận

- Các trường hợp xin cấp chứng chỉ hành nghề thú y không thuộc đối tượng quy định tại điều 111 của Luật thú y ngày 19/6/2015.

Căn cứ pháp lý

- Luật thú y s79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thú y;

- Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y;

 

PHỤ LỤC III

[...]