Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông

Số hiệu 46/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/01/2017
Ngày có hiệu lực 12/01/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Bình
Người ký Tống Quang Thìn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 46/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 12 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố 52 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông ( danh sách kèm theo).

Điều 2. S Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; Quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 677/QĐ-UBND ngày 22/3/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Nội vụ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu: VT, VP7
;

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

 

DANH SÁCH

CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh Ninh Bình)

STT

Nội dung công việc

Thời gian giải quyết
(Ktừ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Cơ chế thực hiện

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết thực tế theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông

Một cửa

Một cửa liên thông

Trong ngày

Ghi giấy hẹn

I

Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản

1

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

Ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường

x

 

x

 

2

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thhai mảnh vỏ

01 ngày làm việc

 

01 ngày làm việc

x

 

3

Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu

20 ngày làm việc

 

20 ngày làm việc

x

 

4

Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm

Trường hợp thay đổi nội dung: 20 ngày làm việc

 

20 ngày làm việc

x

 

Trường hợp Giấy xác nhận nội dung bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng: 05 ngày làm việc

 

05 ngày làm việc

5

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm

Lập kế hoạch để xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm: 10 ngày làm việc

 

10 ngày làm việc

x

 

Cấp Giấy xác nhận: 03 ngày làm việc

 

03 ngày làm việc

6

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

15 ngày làm việc

 

15 ngày làm việc

x

 

7

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

15 ngày làm việc

 

15 ngày làm việc

x

 

8

Cấp lại Giấy chng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)

05 ngày làm việc

 

05 ngày làm việc

x

 

II

Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

1

Thm định thiết kế cơ sở các dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn

Dự án nhóm A: 20 ngày làm việc

 

20 ngày làm việc

x

 

Dự án nhóm B: 15 ngày làm việc

 

15 ngày làm việc

Dự án nhóm C: 10 ngày làm việc

 

10 ngày làm việc

2

Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư, gói thầu của dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ.

10 ngày làm việc

 

10 ngày làm việc

x

 

3

Nghiệm thu dự án hoàn thành đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ

10 ngày làm việc

 

10 ngày làm việc

x

 

III

Lĩnh vực Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

1

Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập

10 ngày làm việc

 

10 ngày làm việc

x

 

2

Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên

10 ngày làm việc

 

10 ngày làm việc

x

 

3

Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức

10 ngày làm việc

 

10 ngày làm việc

x

 

4

Đăng ký khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức

10 ngày làm việc

 

10 ngày làm việc

x

 

5

Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ

10 ngày làm việc

 

10 ngày làm việc

x

 

6

Thẩm định, phê duyệt Phương án quản lý rừng bn vững của chủ rừngtổ chức

Thẩm định: 20 ngày làm việc

 

20 ngày làm việc

x

 

Phê duyệt: 10 ngày làm việc

 

10 ngày làm việc

7

Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, him theo quy định của pháp luật Việt Nam và Phụ lục II, III của CITES

07 ngày làm việc

 

07 ngày làm việc

x

 

8

Cấp giấy phép khai thác động vật rng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý

Thẩm định hồ sơ: 10 ngày làm việc

 

10 ngày làm việc

x

 

Cấp giấy phép khai thác: 03 ngày làm việc

 

03 ngày làm việc

 

9

Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý

08 ngày làm việc

 

08 ngày làm việc

x

 

10

Thm định, phê duyệt điu chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý

Thẩm định: 20 ngày làm việc

 

20 ngày làm việc

 

x

Phê duyệt: 15 ngày làm việc

 

15 ngày làm việc

11

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lp thuc đa phương quản lý

Thẩm định: 20 ngày làm việc

 

20 ngày làm việc

x

 

Phê duyệt: 15 ngày làm việc

 

15 ngày làm việc

12

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đi với khu rừng đc dng thuc đa phương quản lý

Thm định: 20 ngày làm việc

 

20 ngày làm việc

 

x

Phê duyệt: 15 ngày làm việc

 

15 ngày làm việc

13

Thm định, phê duyệt điu chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đi diện tích khu rừng đặc dụng đi với khu rng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

Thẩm định: 20 ngày làm việc

 

20 ngày làm việc

 

x

Phê duyệt: 15 ngày làm việc

 

15 ngày làm việc

14

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đi diện tích đi với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

Thẩm định: 20 ngày làm việc

 

20 ngày làm việc

x

 

Phê duyệt: 15 ngày làm việc

 

15 ngày làm việc

15

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Thẩm định: 20 ngày làm việc

 

20 ngày làm việc

x

 

Phê duyệt: 15 ngày làm việc

 

15 ngày làm việc

16

Thm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác đkinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Thm định: 20 ngày làm việc

 

20 ngày làm việc

x

 

Phê duyệt: 15 ngày làm việc

 

15 ngày làm việc

17

Thm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý

Thẩm định: 20 ngày làm việc

 

20 ngày làm việc

x

 

Phê duyệt: 15 ngày làm việc

 

15 ngày làm việc

18

Thm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đi với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Thẩm định: 20 ngày làm việc

 

20 ngày làm việc

 

x

Phê duyệt: 15 ngày làm việc

 

15 ngày làm việc

19

Thm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoàn thành thẩm định quy hoạch: 20 ngày làm việc

 

20 ngày làm việc

 

x

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoàn thành văn bản trả lời: 15 ngày làm việc

 

15 ngày làm việc

UBND cấp tỉnh phê duyệt: 15 ngày làm việc

 

15 ngày làm việc

20

Thm định, phê duyệt Quy hoạch khu rng đặc dụng do địa phương quản lý

S Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoàn thành thẩm định quy hoạch: 20 ngày làm việc

 

20 ngày làm việc

 

x

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoàn thành văn bản trả lời: 15 ngày làm việc

 

15 ngày làm việc

UBND cấp tỉnh phê duyệt: 15 ngày làm việc

 

15 ngày làm việc

21

Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tn và phát triển sinh vật (đi với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý)

Thẩm định: 15 ngày làm việc

 

15 ngày làm việc

 

x

Phê duyệt: 30 ngày làm việc

 

30 ngày làm việc

22

Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tn bin thuộc địa phương quản lý

Thẩm định: 20 ngày làm việc

 

20 ngày làm việc

x

 

Phê duyệt: 15 ngày làm việc

 

15 ngày làm việc

23

Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống

10 ngày làm việc

 

10 ngày làm việc

x

 

24

Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con

10 ngày làm việc

 

10 ngày làm việc

x

 

25

Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

(Gm công nhận: cây trội; lâm phn tuyn chọn; rừng giống chuyn hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng)

Thẩm định: 10 ngày làm việc

 

10 ngày làm việc

x

 

Cấp chứng chỉ công nhận: 05 ngày làm việc

 

05 ngày làm việc

26

Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý

10 ngày làm việc

 

10 ngày làm việc

x

 

27

Thẩm định phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)

Thẩm định: 18 ngày làm việc

 

18 ngày làm việc

x

 

Phê duyệt: 03 ngày làm việc

 

03 ngày làm việc

28

Thẩm đnh và phê duyệt hồ sơ cải to rừng (đi với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)

20 ngày làm việc

 

20 ngày làm việc

x

 

Trường hợp cần phải xác minh thực địa: 35 ngày làm việc

 

35 ngày làm việc

29

Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một tỉnh)

28 ngày làm việc

 

28 ngày làm việc

x

 

30

Thẩm đnh, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác

33 ngày làm việc

 

33 ngày làm việc

x

 

Trường hợp cần phải xác minh thực địa: 48 ngày làm việc

 

48 ngày làm việc

31

Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh

15 ngày làm việc

 

15 ngày làm việc

x

 

32

Thu hồi rng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tin đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyn đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)

30 ngày làm việc

 

30 ngày làm việc

x

 

33

Giao rừng cho tổ chức

33 ngày làm việc

 

33 ngày làm việc

x

 

34

Cho thuê rừng cho tổ chức

33 ngày làm việc

 

33 ngày làm việc

x

 

35

Cấp giy chứng nhận trại nuôi gu

Thẩm định: 10 ngày làm việc

 

10 ngày làm việc

x

 

Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc

 

05 ngày làm việc

36

Giao nộp gấu cho nhà nước

05 ngày làm việc

 

05 ngày làm việc

x

 

37

Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có ngun gc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên; lâm sản sau chế biến từ gỗ nhập khẩu, gỗ sau xử lý tịch thu (đối với hộ gia đình, cá nhân và cơ sở chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của nhà nước về hồ sơ lâm sản hoặc chp hành chưa đầy đủ các quy định của nhà nước); lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa phương không có Hạt Kiểm lâm)

03 ngày làm việc

 

03 ngày làm việc

x

 

Trường hợp phải xác minh về nguồn gốc lâm sản: 05 ngày làm việc

 

05 ngày làm việc

 

38

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đi với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu

03 ngày làm việc

 

03 ngày làm việc

x

 

Trường hợp phải xác minh về nguồn gốc lâm sản: 05 ngày làm việc

 

05 ngày làm việc

 

39

Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đi với cây cảnh, cây bóng mát, cây cthụ có ngun gc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; câynguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm)

03 ngày làm việc

 

03 ngày làm việc

x

 

Trường hợp phải xác minh về nguồn gốc cây cảnh, cây bóng mát, cây c th: 05 ngày làm việc

 

05 ngày làm việc

40

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cthụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rùng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kim lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh)

03 ngày làm việc

 

03 ngày làm việc

x

 

Trường hợp phải xác minh về ngun gc cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ: 05 ngày làm việc

 

05 ngày làm việc

41

Nghiên cứu khoa học trong rng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước (Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng)

05 ngày làm việc

 

05 ngày làm việc

x