Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 617/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Gia Lâm Thành phố Hà Nội

Số hiệu 617/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/01/2024
Ngày có hiệu lực 31/01/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Trọng Đông
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 617/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN GIA LÂM

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2024 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 299/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 17/01/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Gia Lâm (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Gia Lâm, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 17/01/2024 ), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất trong năm 2024

a. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Din ch (ha)

cấu (%)

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.381,98

37,57

 

Trong đó:

 

 

-

1.1

Đt trồng lúa

LUA

1.354,49

11,61

-

Trong đó: Đất chun trồng lúa nưc

LUC

1.142,44

9,79

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

1.386,57

11,89

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

909,51

7,80

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

17,69

0,15

1.7

Đt nuôi trồng thy sn

NTS

256,72

2,20

1.9

Đt nông nghip khác

NKH

457,00

3,92

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.127,15

61,10

 

Trong đó:

 

 

-

2.1

Đt quốc phòng

CQP

98,35

0,84

2.2

Đt an ninh

CAN

3,54

0,03

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

38,21

0,33

2.4

Đt cụm công nghiệp

SKN

532,44

4,56

2.5

Đt thương mại, dịch vụ

TMD

113,06

0,97

2.6

Đt cơ sở sản xut phi nông nghiệp

SKC

394,57

3,38

2.8

Đt sản xut vật liu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

17,92

0,15

2.9

Đt phát trin hạ tầng cp quốc gia, cấp tnh, cp huyn, cấp xã

DHT

2.420,56

20,75

 

Trong đó:

 

 

-

-

Đất giao thông

DGT

1.364,27

11,70

-

Đất thủy li

DTL

391,82

3,36

-

Đất xây dng cơ sở văn hóa

DVH

25,02

0,21

-

Đất xây dng cơ sở y tế

DYT

17,97

0,15

-

Đất xây dng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

367,06

3,15

-

Đất xây dng cơ sở th dục thể thao

DTT

36,24

0,31

-

Đất công trình năng ng

DNL

9,53

0,08

-

Đất công trình bưu chính, vin thông

DBV

0,76

0,01

-

Đất có di tích lch sử - văn hóa

DDT

3,49

0,03

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

14,84

0,13

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

37,44

0,32

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, NHT

NTD

104,11

0,89

-

Đất xây dng cơ sở khoa học và công ngh

DKH

1,67

0,01

-

Đất chợ

DCH

35,07

0,30

2.12

Đt khu vui chơi giải trí công cng

DKV

236,72

2,03

2.13

Đt ở tại nông thôn

ONT

1.432,90

12,28

2.14

Đt ở tại đô thị

ODT

755,57

6,48

2.15

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,55

0,20

2.16

Đt xây dựng trụ sở ca tổ chc sự nghiệp

DTS

14,14

0,12

2.18

Đt cơ sở tín ngưỡng

TIN

40,70

0,35

2.19

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

807,82

6,93

2.20

Đt có mt nước chuyên dùng

MNC

195,04

1,67

2.21

Đt phi nông nghiệp khác

PNK

2,06

0,02

3

Đất chưa sử dụng

CSD

155,23

1,33

b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.433,70

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

777,66

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

600,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

267,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

204,38

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

72,87

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

111,57

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

319,99

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,48

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,31

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

14,98

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

229,15

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

116,01

-

Đất thủy lợi

DTL

98,37

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,66

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,95

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,66

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,05

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,73

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, NHT

NTD

7,61

-

Đất chợ

DCH

0,10

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

5,04

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

25,10

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,15

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,25

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,04

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

27,56

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,83

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,10

c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.379,72

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

813,26

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

634,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

213,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

163,49

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

72,98

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

116,32

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

54,43

-

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

54,43

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

62,72

d. Danh mục các công trình, dự án:

Danh mục các công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 kèm theo (150 dự án, tổng diện tích 2.318,45ha).

2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất

Trong năm thực hiện, UBND huyện Gia Lâm có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện Gia Lâm tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:

1. UBND huyện Gia Lâm:

a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2024.

[...]