Quyết định 6105/QĐ-UBND.NN năm 2015 phê duyệt Quy hoạch cấp nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Nghệ An đến năm 2020, định hướng đến năm 2030

Số hiệu 6105/QĐ-UBND.NN
Ngày ban hành 23/12/2015
Ngày có hiệu lực 23/12/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Đinh Viết Hồng
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6105/QĐ-UBND.NN

Nghệ An, ngày 23 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CẤP NƯỚC SINH HOẠT VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TỈNH NGHỆ AN ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về Sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;

Căn cứ Quyết định số 104/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược quốc gia về cấp nước và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2020;

Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31/10/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại văn bản số 494/SNN-KH.TC ngày 23/11/2015; ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 1758/STP-VB ngày 27/10/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch cấp nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Nghệ An đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Sở Nông nghiệp và PTNT lập, với các nội dung chính sau:

I. Mục tiêu Quy hoạch

1. Mục tiêu chung

- Tổ chức quản lý, chỉ đạo, thực hiện hiệu quả chương trình nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường địa bàn dân cư nông thôn tỉnh Nghệ An. Đảm bảo thực hiện hoàn thành mục tiêu bảo vệ môi trường của Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An đến năm 2020.

- Đảm bảo đến năm 2030 hoàn thành các mục tiêu cấp nước sinh hoạt và xử lý vệ sinh môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh.

- Lồng ghép, phát huy được các nguồn vốn các chương trình, dự án liên quan (Chương trình MTQG Nông thôn mới, Chương trình MTQG xóa đói giảm nghèo bền vững; các chương trình 135/CP, chương trình 134/CP, chương trình 30 A,..); các nguồn lực xã hội hóa (các doanh nghiệp, nhà đầu tư, đóng góp của người sử dụng,..) cho đầu tư phát triển cấp nước sinh hoạt và xử lý vệ sinh môi trường vùng nông thôn tỉnh.

- Khai thác, bảo vệ, sử dụng hợp lý và phát triển bền vững tài nguyên nước; bảo đảm an toàn vệ sinh môi trường sống; nâng cao chất lượng sống, sức khỏe cho người dân; góp phần phát triển kinh tế - xã hội.

2. Mục tiêu cụ thể

- Đến năm 2020: Hoàn thành cơ bản mục tiêu cấp nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn, trong đó ưu tiên hoàn thành 100% mục tiêu cấp nước sạch và nhà tiêu hợp vệ sinh cho các đối tượng trường học, trạm Y tế xã khu vực nông thôn.

- Đến năm 2030: hoàn thành các mục tiêu cấp nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn, riêng nội dung xử lý vệ sinh chuồng trại chăn nuôi đạt 70%. Cụ thể:

TT

Nội dung quy hoạch

Đơn vị tính

Kết quả ước đến hết 2015

Mục tiêu đến 2020

Định hướng đến 2030

1

Cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh

%

77%

87%

100%

 

Trong đó cấp nước sinh hoạt đảm bảo tiêu chí sạch tối thiểu theo QCVN 02:2009/BYT

%

40%

60%

80%

2

Cấp nước và nhà tiêu hợp vệ sinh trường học

%

61%

100%

100%

3

Xử lý chuồng trại chăn nuôi hợp vệ sinh

%

45%

60%

70%

4

Cải thiện nhà tiêu hợp vệ sinh hộ gia đình

%

54%

80%

100%

5

Cấp nước và nhà tiêu hợp vệ sinh trạm y tế

%

95%

100%

100%

II. Nội dung Quy hoạch

1. Cấp nước sinh hoạt nông thôn

1.1. Mô hình cấp nước sinh hoạt nông thôn nhỏ lẻ:

- Giai đoạn 2016-2020: Thực hiện khoảng 123.150 công trình, cơ bản hoàn thành mục tiêu đối với các địa bàn vùng quy hoạch đồng bằng ven biển.

- Giai đoạn 2021-2030: Thực hiện khoảng 55.430 công trình, hoàn thành 2 vùng quy hoạch còn lại là vùng miền núi cao và vùng miền núi trung du.

Tổng hợp số lượng theo địa bàn vùng quy hoạch:

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Tổng số

Nhiệm vụ giai đoạn 2016-2020

Dự kiến giai đoạn 2021- 2030

Số lượng

Nâng cấp, cải tạo, sửa chữa

Đầu tư mới

 

Tổng

 

178.580

123.150

117.000

6.150

55.430

1

Vùng miền núi cao

Công trình

33.030

10.790

10.250

540

22.240

2

Vùng miền núi trung du

Công trình

65.350

32.680

31.050

1.630

32.670

3

Vùng đồng bằng ven biển

Công trình

80.200

79.680

75.700

3.980

520

1.2. Mô hình cấp nước sinh hoạt nông thôn tập trung:

[...]