HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 24/NQ-HĐND
|
Đắk Nông, ngày 18 tháng 12 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA II - KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ
Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ
Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ
Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ
Quyết định số 2138/QĐ-TTg ngày 28/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định
số 3043/QĐ-BTC ngày 28/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015;
Xét Báo cáo số 531/BC-UBND
ngày 04/12/2014 của UBND tỉnh về đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ ngân
sách nhà nước năm 2014 và dự kiến, dự toán ngân sách nhà nước năm 2015; Báo cáo
thẩm tra số 67/BC-HĐND ngày 12/12/2014 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND và ý
kiến của các Đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước (NSNN)
trên địa bàn, dự toán thu - chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp
tỉnh năm 2015 như sau:
1. Tổng thu NSNN trên địa bàn
Bao gồm:
1.1. Tổng thu cân đối NSNN trên địa bàn
- Thu nội địa
- Thu thuế xuất, nhập khẩu
1.2. Các khoản thu quản lý qua ngân sách
|
: 1.305.000
: 1.181.219
: 1.162.219
: 19.000
: 123.781
|
triệu đồng.
triệu đồng.
triệu đồng.
triệu đồng.
triệu đồng.
|
2. Tổng thu ngân sách địa phương
Bao gồm:
2.1. Thu cân đối ngân sách địa phương
a. Nguồn thu cố định và điều tiết
- Thu hưởng 100% với ngân sách TW
- Thu hưởng theo tỷ lệ phân chia với NSTW
b. Thu bổ sung từ ngân sách TW
- Thu bổ sung cân đối
- Thu bổ sung có mục tiêu
- Thu bổ sung cải cách tiền lương
c. Thu chuyển nguồn từ năm trước để CCTL
2.2. Các khoản thu quản lý qua NSNN
Trong đó: Thu từ xổ số kiến thiết
|
: 4.444.995
: 4.321.215
: 1.143.204
: 438.919
: 704.285
: 3.088.010
: 1.298.429
: 1.193.325
: 596.256
: 90.000
: 123.781
: 16.000
|
triệu đồng.
triệu đồng.
triệu đồng.
triệu đồng.
triệu đồng.
triệu đồng.
triệu đồng.
triệu đồng.
triệu đồng.
triệu đồng.
triệu đồng.
triệu đồng.
|
3. Tổng chi ngân sách địa phương
Bao gồm:
3.1. Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
- Chi đầu tư phát triển
Trong đó: + Chi trả nợ vay
+ Sự nghiệp GDĐT & dạy nghề
+ Sự nghiệp Khoa học& công nghệ
- Chi thường xuyên
Trong đó: + Sự nghiệp GDĐT & dạy nghề
+ Sự nghiệp Khoa học& công nghệ
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
- Dự phòng ngân sách
- Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia
3.2. Chi từ các khoản thu QL qua NSNN
Trong đó: Chi từ nguồn thu Xổ số kiến thiết
|
: 4.444.995
: 4.321.215
: 940.157
: 132.000
: 62.000
: 11.000
: 3.179.817
: 1.428.455
: 10.424
: 1.000
: 63.620
: 136.621
: 123.781
: 16.000
|
triệu đồng.
triệu đồng.
triệu đồng.
triệu đồng.
triệu đồng.
triệu đồng.
triệu đồng.
triệu đồng.
triệu đồng.
triệu đồng.
triệu đồng.
triệu đồng.
triệu đồng.
triệu đồng.
|
4. Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015:
4.1. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh như Biểu số 01
đính kèm.
4.2. Dự toán chi của từng cơ quan, đơn vị cấp tỉnh theo
lĩnh vực như Biểu số 02 đính kèm. Trong đó, dự toán chi thường xuyên của Văn
phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh: 11.805 triệu đồng.
4.3. Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho các huyện,
thị xã như Biểu số 03 đính kèm.
Điều 2. Các giải pháp chính:
1. Tiếp tục thực hiện cơ chế trích kinh phí để chi trả
cho các đối tượng có liên quan đến công tác thu vượt dự toán. Phần trích hỗ trợ
chi phí này giao cho cơ quan Tài chính trình UBND các cấp tính toán, hỗ trợ một
cách hợp lý trên cơ sở số thu vượt dự toán và số chi phí phục vụ công tác thu
hàng năm từ nguồn tăng thu của các cấp ngân sách được hưởng.
2. Nhằm tăng thu cho ngân sách, tránh thất thoát các
nguồn thu trong lĩnh vực xây dựng cơ bản có nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà
nước và thanh toán qua Kho bạc nhà nước. Cho phép tiếp tục thực hiện cơ chế ủy
nhiệm cho Kho bạc nhà nước thu thuế giá trị gia tăng của các công trình xây dựng
cơ bản trên địa bàn khi thực hiện thanh toán vốn đầu tư qua Kho bạc nhà nước.
Giao cơ quan Tài chính tính toán trình UBND các cấp có mức chi phí hỗ trợ hợp
lý cho Kho bạc nhà nước để thực hiện nhiệm vụ thu này.
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
1. Giao UBND tỉnh chỉ đạo các ngành, các cấp triển khai
thực hiện thắng lợi dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 và báo cáo kết quả thực
hiện cho HĐND tỉnh.
2. Đối với kinh phí chưa phân bổ, kinh phí Trung ương
bổ sung trong năm, giao UBND thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi
phân bổ đến đơn vị sử dụng và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
3. Giao Thường trực HĐND, các Ban của HĐND và các Đại
biểu HĐND tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân
dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Đắk Nông khóa II, kỳ họp thứ 10 thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính
phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- UB Tài chính - Ngân sách của Quốc Hội;
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Ban Công tác đại biểu Quốc hội;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, Ủy ban MTTQ VN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Các Ban đảng của Tỉnh ủy, Trường Chính trị tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- Báo Đắk Nông, Đài PT-TH, Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử, Chi cục Văn thư Lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT, LĐ và CV Phòng CT HĐND, HSKH
(Sơn).
|
CHỦ
TỊCH
Điểu K’ré
|
BIỂU SỐ 01
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: /NQ-HĐND ngày 18/12/2014 của HĐND tỉnh Đắk
Nông)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Nội dung các khoản
chi
|
Dự toán 2015
|
|
|
1
|
6
|
|
Tổng chi NSĐP
|
2,457,783
|
|
A. Chi cân đối NSĐP
|
2,348,253
|
|
I. Chi đầu tư phát triển:
|
836,370
|
|
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung vốn trong nước
|
150,990
|
|
Trong đó: Trả nợ vay KCHKM
|
78,990
|
|
2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
63,000
|
|
Trong đó: - Trích lập Quỹ phát triển đất (*)
|
21,000
|
|
- Trả nợ vay tồn ngân kho bạc và KCHKM
|
22,010
|
|
3. Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế
độ
|
500
|
|
4. Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
592,950
|
|
5. Chi đầu tư từ nguồn khác
|
28,930
|
|
Trong đó: Trả nợ vay KCHKM
|
10,000
|
|
II. Chi thường xuyên:
|
1,336,847
|
|
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách
|
13,778
|
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế
|
163,623
|
|
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
326,530
|
|
4. Chi sự nghiệp y tế & Dân số KHHGĐ
|
337,814
|
|
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
10,424
|
|
6. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin
|
20,225
|
|
7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình
|
16,742
|
|
8. Chi sự nghiệp Thể dục - thể thao
|
3,462
|
|
9. Chi đảm bảo xã hội
|
29,511
|
|
10. Chi quản lý hành chính
|
315,690
|
|
11. Chi an ninh quốc phòng địa phương
|
52,089
|
|
12. Chi sự nghiệp môi trường
|
7,892
|
|
13. Chi khác ngân sách
|
39,067
|
|
III. Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1,000
|
|
IV. Dự phòng
|
37,415
|
|
V. Chi từ nguồn bổ sung có MT các CT MTQG
|
136,621
|
|
B. Các khoản chi được quản lý qua NSNN
|
109,531
|
|
1. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
3,250
|
|
2. Chi từ nguồn thu học phí, viện phí
|
93,784
|
|
3. Chi từ nguồn phí, lệ phí, sự nghiệp và thu
khác
|
12,497
|
|
(*) Quỹ phát triển đất của tỉnh
được mượn để trả nợ vay
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi NSNN năm 2015
|
|
Tổng chi
|
Chi thường xuyên (theo lĩnh vực)
|
Chi CTMT quốc gia
|
|
Tổng số
|
Gồm
|
|
Chi QLHC
|
SN Giáo dục Đào tạo
|
SN y tế
|
SN Văn hóa
|
SN Xã hội
|
SN KHCN
|
SN PTTH
|
SN Thể dục Thể thao
|
SN Môi trường
|
SN kinh tế
|
Chi Trợ giá
|
AN QP
|
Chi khác
|
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
11,083
|
11,083
|
10,984
|
99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Y tế
|
247,123
|
247,123
|
6,274
|
1,350
|
237,249
|
|
|
|
|
|
2,250
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Tài chính
|
8,318
|
8,318
|
8,201
|
117
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Văn phòng Đoàn
ĐBQH&HĐND tỉnh
|
11,805
|
11,805
|
11,613
|
192
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đài Phát thanh truyền
hình
|
16,805
|
16,805
|
|
63
|
|
|
|
|
16,742
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Ban Dân tộc
|
3,738
|
3,738
|
3,652
|
86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Lao động Thương binh
và Xã hội
|
21,014
|
21,014
|
5,338
|
6,934
|
|
|
8,742
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
UB Mặt trận Tổ quốc VN tỉnh
|
5,207
|
5,207
|
5,162
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
5,675
|
5,675
|
5,648
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Ban Quản lý các khu công
nghiệp
|
1,605
|
1,605
|
1,572
|
33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Ngoại vụ
|
3,321
|
3,321
|
3,231
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hội Hữu nghị Việt Nam -
Campuchia
|
606
|
606
|
|
|
|
|
606
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Trường Chính trị
|
11,690
|
11,690
|
|
11,690
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
7,313
|
7,313
|
5,453
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
1,770
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Công thương
|
10,207
|
10,207
|
5,325
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
4,837
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Xây dựng
|
12,039
|
12,039
|
5,220
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
6,797
|
|
|
|
|
|
17
|
Hội Nhà báo
|
345
|
345
|
|
|
|
345
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Hội Khuyến học
|
507
|
507
|
|
|
|
|
507
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Ban Quản lý khu đô thị mới
|
1,674
|
1,674
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,674
|
|
|
|
|
|
20
|
Hội Chữ thập đỏ
|
2,052
|
2,052
|
|
36
|
|
|
2,016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Hội Nạn nhân CDDC
|
650
|
650
|
|
9
|
|
|
641
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Liên hiệp các Hội
KH&KT tỉnh
|
1,268
|
1,268
|
998
|
|
|
|
|
270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Hội Người cao tuổi
|
716
|
716
|
|
|
|
|
716
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Sở Tư pháp
|
8,208
|
8,208
|
5,795
|
45
|
|
|
1,223
|
|
|
|
|
1,145
|
|
|
|
|
|
25
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
13,334
|
13,334
|
4,693
|
27
|
|
|
|
8,614
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
4,883
|
4,883
|
4,176
|
27
|
|
|
680
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
NT
|
63,256
|
63,256
|
21,138
|
225
|
|
|
|
|
|
|
630
|
41,263
|
|
|
|
|
|
28
|
Sở Giáo dục- Đào tạo
|
245,390
|
245,390
|
6,312
|
239,078
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
1,975
|
1,975
|
|
13
|
|
1,962
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
29,535
|
29,535
|
5,443
|
3,247
|
|
17,383
|
|
|
|
3,462
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Sở Tài nguyên- Môi
trường
|
27,745
|
27,745
|
5,512
|
45
|
|
|
|
|
|
|
4,012
|
18,176
|
|
|
|
|
|
32
|
Hội Cựu chiến binh-Chi
QLHC
|
2,289
|
2,289
|
2,280
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Sở Giao thông Vận tải
|
6,195
|
6,195
|
6,168
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Ban An toàn Giao thông
|
1,844
|
1,844
|
1,844
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Sở Nội vụ
|
18,857
|
18,857
|
18,452
|
405
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Thanh tra tỉnh
|
5,415
|
5,415
|
5,361
|
54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Hội Nông dân
|
5,379
|
5,379
|
5,060
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
301
|
|
|
|
|
|
38
|
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
Đăk Nông
|
5,193
|
5,193
|
4,143
|
230
|
|
|
820
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Chi cục Kiểm lâm
|
43,036
|
43,036
|
38,443
|
122
|
|
|
|
|
|
|
|
4,471
|
|
|
|
|
|
40
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
8,544
|
8,544
|
5,644
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
2,873
|
|
|
|
|
|
41
|
Liên minh Hợp tác xã
|
2,201
|
2,201
|
2,086
|
115
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Hội Đông y
|
739
|
739
|
|
|
739
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Hội Cựu Thanh niên xung
phong
|
342
|
342
|
|
|
|
|
342
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Đoàn ĐBQH tỉnh
|
300
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Đoàn luật sư
|
20
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Hội Luật gia
|
30
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
|
20
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Liên đoàn lao động tỉnh
|
20
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
BQL dự án 3EM
|
6,500
|
6,500
|
6,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Tỉnh Ủy
|
91,000
|
91,000
|
65,222
|
10,000
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
13,778
|
|
|
|
|
51
|
Công an tỉnh
|
9,313
|
9,313
|
|
873
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,990
|
1,450
|
|
|
52
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
22,674
|
22,674
|
|
1,246
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,799
|
1,629
|
|
|
53
|
Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng
tỉnh
|
7,388
|
7,388
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,350
|
988
|
|
|
54
|
Trường quân sự địa
phương
|
6,031
|
6,031
|
|
3,081
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,950
|
|
|
|
55
|
Trung đoàn 994
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
56
|
Ban chỉ huy phòng, chống
lụt, bão
|
892
|
892
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
892
|
|
|
|
|
|
57
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
86,826
|
86,826
|
|
|
86,826
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Cty TNHH MTV khai thác công
trình thủy lợi
|
23,352
|
23,352
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23,352
|
|
|
|
|
|
59
|
Công ty TNHH MTV LN Gia
Nghĩa
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
60
|
Công ty TNHH MTV LN Trường
Xuân
|
400
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
61
|
Công ty TNHH MTV Đắk
N'Tao
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
|
|
|
62
|
Công ty TNHH MTV ĐT PT Đại
Thành
|
2,500
|
2,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,500
|
|
|
|
|
|
63
|
Công ty TNHH MTV Thuận
Tân
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
64
|
Công ty TNHH MTV LN Quảng
Sơn
|
700
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
|
|
|
|
|
65
|
Công ty TNHH MTV LN Đắk
Măng
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
|
|
|
66
|
Công ty TNHH MTV LN Quảng
Tín
|
540
|
540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
540
|
|
|
|
|
|
67
|
Công ty TNHH MTV NLN Đức
Lập
|
400
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
68
|
Công ty TNHH MTV Nâm
Nung
|
650
|
650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
650
|
|
|
|
|
|
69
|
Công ty TNHH MTV LN Nam
Tây Nguyên
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
70
|
Công ty TNHH MTV LN Quảng
Đức
|
450
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
|
|
|
|
71
|
Công ty TNHH MTV LN Đức
Hòa
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
72
|
Công ty TNHH MTV LN Đắk
Wil
|
2,500
|
2,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,500
|
|
|
|
|
|
73
|
BQL RPH Nam Cát Tiên
|
1,529
|
1,529
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,529
|
|
|
|
|
|
74
|
BQL RPH Vành đai Biên Giới
|
2,099
|
2,099
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,099
|
|
|
|
|
|
75
|
BQL RPH Thác Mơ
|
2,329
|
2,329
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,329
|
|
|
|
|
|
76
|
Quỹ cho vay xóa đói giảm
nghèo
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
Quỹ cho vay giải quyết việc
làm
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Quỹ bảo vệ môi trường
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
79
|
Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp
tác xã
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Quỹ bão trì đường bộ tỉnh
Đắk Nông
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
|
|
|
|
|
81
|
Quỹ khám chữa bệnh theo
QĐ 14/QĐ-TTg
|
6,000
|
6,000
|
|
|
6,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82
|
Quỹ hỗ trợ nông dân
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
83
|
Quỹ đầu tư phát triển
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
|
|
|
|
|
84
|
Kinh phí Đại hội Đảng
|
10,052
|
10,052
|
10,052
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
Kinh phí Đào tạo nguồn nhân
lực
|
10,000
|
10,000
|
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86
|
Đối ngoại, an ninh biên
giới và ANQP khác
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,000
|
5,000
|
|
|
87
|
Chính sách đất ở cán bộ
công chức
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
|
|
88
|
Chương trình NN Công nghệ
cao và thực hiện nhiệm vụ Quy hoạch (phân bổ khi có quyết định phê duyệt của
cơ quan có thẩm quyền)
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
|
|
|
|
|
89
|
Đề án xã hội học tập và
xóa mù chữ (chờ vốn đối ứng của trung ương sẽ phân bổ cùng lúc)
|
5,000
|
5,000
|
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
Chế độ, chính sách mới và
các nhiệm vụ cấp bách phát sinh đột xuất
|
22,815
|
22,815
|
3,000
|
|
5,000
|
|
5,000
|
1,540
|
|
|
|
3,275
|
|
|
5,000
|
|
|
|
Trong đó: gồm hỗ trợ
lãi suất cho dân tộc thiểu số; kinh phí thu hút, đãi ngộ bác sĩ; chính sách trường
trung cấp nghề……..
|
7,900
|
7,900
|
|
|
5,000
|
|
1,400
|
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
|
|
91
|
Chi khác ngân sách
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
|
|
92
|
TW bổ sung mục tiêu chờ
phân bổ
|
51,896
|
51,896
|
9,306
|
31,637
|
|
535
|
1,218
|
|
|
|
|
9,200
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung kinh phí thực
hiện Nghị định 49/2010/NĐ-CP, Nghị định 74/2013/NĐ-CP
|
19,319
|
19,319
|
|
19,319
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hỗ trợ ăn trưa cho
trẻ em 3,4,5 tuổi theo QĐ 60/2011/QĐ-TTg
|
11,262
|
11,262
|
|
11,262
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình bình đẳng
giới và đề án phụ nữ
|
694
|
694
|
|
694
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình vệ sinh
an toàn lao động
|
244
|
244
|
|
|
|
|
244
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình quốc gia
bảo vệ trẻ em
|
664
|
664
|
|
|
|
|
664
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình hành động
phòng chống mại dâm và đề án trợ giúp xã hội…
|
310
|
310
|
|
|
|
|
310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án phát triển nghề
công tác xã hội, hỗ trợ thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ HTX
|
362
|
362
|
|
362
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo vệ rừng và khoanh
nuôi tái sinh rừng
|
3,200
|
3,200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,200
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình bố trí
dân cư
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,000
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí sáng
tạo tác phẩm của Hội VHNT và Hội nhà báo địa phương
|
535
|
535
|
|
|
|
535
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn ngoài nước
|
9,306
|
9,306
|
9,306
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng Cộng
|
1,336,847
|
1,336,847
|
315,690
|
326,530
|
337,814
|
20,225
|
29,511
|
10,424
|
16,742
|
3,462
|
7,892
|
163,623
|
13,778
|
52,089
|
39,067
|
|
|