Quyết định 4357/2011/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2010

Số hiệu 4357/2011/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/12/2011
Ngày có hiệu lực 27/12/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Trịnh Văn Chiến
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
------------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Số: 4357/2011/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 27 tháng 12 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ viỆc công bỐ công khai sỐ liỆu quyẾt toán thu ngân sách nhà nưỚc, chi ngân sách đỊa phương tỈnh Thanh Hóa năm 2010

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân”;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính”;

Căn cứ Nghị quyết số 13/2011/NQ-HĐND ngày 17/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc: “Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2010”,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2010, cụ thể như sau:

(Có các phụ lục chi tiết đính kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trịnh Văn Chiến

 

UBND TỈNH THANH HÓA
-----------

Biểu số 01

 

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010

(Kèm theo Quyết định số 4357/2011/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

PHẦN THU

TT

Chỉ tiêu

Tổng số

NS cấp tỉnh

NS cấp huyện

NS cấp xã

A

B

1=2+3+4

2

3

4

 

Tổng thu NSĐP (I+II+III+IV):

22.451.412

12.074.760

7.800.856

2.575.796

I

Thu cân đối NSĐP.

7.409.158

3.751.678

2.623.833

1.033.647

1

Các khoản thu thuế, phí, lệ phí và thu khác

5.137.103

2.359.591

1.904.378

873.134

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%.

5.122.060

2.354.368

1.894.558

873.134

 

- Các khoản thu phân chia theo tỉ lệ.

15.043

5.223

9.820

 

2

Thu tiền H.động Đ.tư theo K3-Đ8 luật NSNN.

60.000

60.000

 

 

3

Thu kết dư năm trước.

442.837

119.854

188.069

134.914

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước sang.

1.769.218

1.212.233

531.386

25.599

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên.

14.293.533

7.779.829

5.128.153

1.385.551

 

Trong đó:

- Bổ sung cân đối.

7.472.191

3.583.680

3.390.045

498.466

 

 

- Bổ sung có mục tiêu.

6.821.342

4.196.149

1.738.108

887.085

III

Thu NS cấp dưới nộp lên.

39.053

38.275

778

 

IV

Các khoản thu quản lý qua NSNN.

709.668

504.978

48.092

156.598

PHẦN CHI

TT

Chỉ tiêu

Tổng số

NS cấp tỉnh

NS cấp huyện

NS cấp xã

A

B

1=2+3+4

2

3

4

 

Tổng chi NSĐP (I+II+III+IV):

21.840.868

12.009.850

7.493.126

2.337.892

I

Chi cân đối NSĐP.

14.578.443

6.376.719

6.021.208

2.180.516

1

Chi đầu tư phát triển.

3.684.268

2.077.553

856.673

750.042

 

Tr.đó:

- Chi XDCB.

3.594.939

1.988.224

856.673

750.042

 

 

- Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho DN.

6.869

6.869

 

 

2

Chi trả nợ (gốc và lãi) theo K3-Đ8 luật NSNN.

95.851

95.851

 

 

3

Chi thường xuyên.

8.005.702

2.477.984

4.237.682

1.290.036

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.

3.230

3.230

 

 

5

Chi chuyển nguồn sang năm sau.

2.789.392

1.722.101

926.853

140.438

II

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới.

6.513.704

5.128.153

1.385.551

 

 

Trong đó:

- Bổ sung cân đối.

3.888.511

3.390.045

498.466

 

 

 

- Bổ sung có mục tiêu.

2.625.193

1.738.108

887.085

 

III

Chi nộp NS cấp trên.

39.053

 

38.275

778

IV

Chi từ nguồn thu quản lý qua NSNN.

709.668

504.978

48.092

156.598

Chênh lệch thu - chi:

610.544

64.910

307.730

237.904

 

 

 

 

 

 

 

 

 


UBND TỈNH THANH HÓA
-----------

Biểu số 02

 

TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU NSNN NĂM 2010

(Kèm theo Quyết định số 4357/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

[...]