ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
------------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số:
4357/2011/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 27
tháng 12 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ viỆc công bỐ công khai sỐ liỆu quyẾt toán thu ngân
sách nhà nưỚc, chi ngân sách đỊa phương tỈnh Thanh Hóa năm 2010
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (sửa đổi)
ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính
phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”;
Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn
Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg
ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Ban hành Quy chế công khai
tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các
tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử
dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ
ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân”;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày
06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài
chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện
công khai tài chính”;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2011/NQ-HĐND
ngày 17/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc: “Phê chuẩn quyết
toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2010”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước,
chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2010, cụ thể như sau:
(Có các phụ lục
chi tiết đính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ
trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trịnh Văn Chiến
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010
(Kèm theo Quyết
định số 4357/2011/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
PHẦN THU
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng số
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp xã
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
|
Tổng thu NSĐP
(I+II+III+IV):
|
22.451.412
|
12.074.760
|
7.800.856
|
2.575.796
|
I
|
Thu cân đối NSĐP.
|
7.409.158
|
3.751.678
|
2.623.833
|
1.033.647
|
1
|
Các khoản thu thuế, phí, lệ phí và thu khác
|
5.137.103
|
2.359.591
|
1.904.378
|
873.134
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%.
|
5.122.060
|
2.354.368
|
1.894.558
|
873.134
|
|
- Các khoản thu phân chia theo tỉ lệ.
|
15.043
|
5.223
|
9.820
|
|
2
|
Thu tiền H.động Đ.tư theo K3-Đ8 luật NSNN.
|
60.000
|
60.000
|
|
|
3
|
Thu kết dư năm trước.
|
442.837
|
119.854
|
188.069
|
134.914
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang.
|
1.769.218
|
1.212.233
|
531.386
|
25.599
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên.
|
14.293.533
|
7.779.829
|
5.128.153
|
1.385.551
|
|
Trong đó:
|
- Bổ sung cân đối.
|
7.472.191
|
3.583.680
|
3.390.045
|
498.466
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu.
|
6.821.342
|
4.196.149
|
1.738.108
|
887.085
|
III
|
Thu NS cấp dưới nộp lên.
|
39.053
|
38.275
|
778
|
|
IV
|
Các khoản thu quản lý qua NSNN.
|
709.668
|
504.978
|
48.092
|
156.598
|
PHẦN CHI
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng số
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp xã
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
|
Tổng chi NSĐP (I+II+III+IV):
|
21.840.868
|
12.009.850
|
7.493.126
|
2.337.892
|
I
|
Chi cân đối NSĐP.
|
14.578.443
|
6.376.719
|
6.021.208
|
2.180.516
|
1
|
Chi đầu tư phát triển.
|
3.684.268
|
2.077.553
|
856.673
|
750.042
|
|
Tr.đó:
|
- Chi XDCB.
|
3.594.939
|
1.988.224
|
856.673
|
750.042
|
|
|
- Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho DN.
|
6.869
|
6.869
|
|
|
2
|
Chi trả nợ (gốc và lãi) theo K3-Đ8 luật
NSNN.
|
95.851
|
95.851
|
|
|
3
|
Chi thường xuyên.
|
8.005.702
|
2.477.984
|
4.237.682
|
1.290.036
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
|
3.230
|
3.230
|
|
|
5
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau.
|
2.789.392
|
1.722.101
|
926.853
|
140.438
|
II
|
Chi bổ sung ngân sách cấp dưới.
|
6.513.704
|
5.128.153
|
1.385.551
|
|
|
Trong đó:
|
- Bổ sung cân đối.
|
3.888.511
|
3.390.045
|
498.466
|
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu.
|
2.625.193
|
1.738.108
|
887.085
|
|
III
|
Chi nộp NS cấp trên.
|
39.053
|
|
38.275
|
778
|
IV
|
Chi từ nguồn thu quản lý qua NSNN.
|
709.668
|
504.978
|
48.092
|
156.598
|
Chênh lệch thu -
chi:
|
610.544
|
64.910
|
307.730
|
237.904
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU NSNN NĂM 2010
(Kèm theo Quyết
định số 4357/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán 2010
|
Quyết toán năm 2010
|
Phân chia theo từng
cấp NS
|
SS QT/DT % (NSNN)
|
TW giao
|
HĐND tỉnh QĐ
|
N.sách TW
|
N.sách cấp tỉnh
|
N.sách cấp huyện
|
N.sách cấp xã
|
TW giao
|
Tỉnh giao
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5+6+7
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=3/1
|
9=3/2
|
A
|
Tổng thu NSNN (I + II):
|
2 595 000
|
2 986 000
|
8 271 032
|
152 206
|
4 256 656
|
2 671 925
|
1 190 245
|
318,7%
|
277,0%
|
I
|
Tổng các khoản thu cân đối NSNN:
|
2 595 000
|
2 986 000
|
7 561 364
|
152 206
|
3 751 678
|
2 623 833
|
1 033 647
|
291,4%
|
253,2%
|
1
|
Thu nội địa.
|
2 520 000
|
2 726 000
|
5 156 383
|
19 280
|
2 359 591
|
1 904 378
|
873 134
|
204,6%
|
189,2%
|
1.1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước TW.
|
952 200
|
975 200
|
1 028 876
|
434
|
1 016 216
|
12 226
|
|
108,1%
|
105,5%
|
1.1.1
|
Thuế giá trị gia tăng.
|
443 900
|
431 900
|
400 876
|
|
400 876
|
|
|
90,3%
|
92,8%
|
1.1.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp.
|
85 000
|
85 000
|
176 073
|
434
|
175 639
|
|
|
207,1%
|
207,1%
|
1.1.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt HH, D.vụ trong nước.
|
415 000
|
450 000
|
439 701
|
|
439 701
|
|
|
106,0%
|
97,7%
|
1.1.4
|
Thuế tài nguyên.
|
7 700
|
7 700
|
11 598
|
|
|
11 598
|
|
150,6%
|
150,6%
|
1.1.5
|
Thuế môn bài.
|
575
|
575
|
628
|
|
|
628
|
|
109,2%
|
109,2%
|
1.1.6
|
Thu khác.
|
25
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thu từ DNNN địa phương.
|
82 000
|
82 000
|
92 209
|
|
88 418
|
3 776
|
15
|
112,5%
|
112,5%
|
1.2.1
|
Thuế giá trị gia tăng.
|
62 800
|
62 800
|
74 971
|
|
74 916
|
48
|
7
|
119,4%
|
119,4%
|
1.2.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp.
|
17 000
|
17 000
|
12 157
|
|
12 144
|
5
|
8
|
71,5%
|
71,5%
|
1.2.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt HH, D.vụ trong nước.
|
250
|
250
|
7
|
|
7
|
|
|
2,8%
|
2,8%
|
1.2.4
|
Thuế tài nguyên.
|
1 400
|
1 400
|
3 024
|
|
|
3 024
|
|
216,0%
|
216,0%
|
1.2.5
|
Thuế môn bài.
|
435
|
435
|
477
|
|
|
477
|
|
109,7%
|
109,7%
|
1.2.6
|
Thu khác.
|
115
|
115
|
1 573
|
|
1 351
|
222
|
|
1367,8%
|
1367,8%
|
1.3
|
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài.
|
210 000
|
220 000
|
176 510
|
|
175 829
|
638
|
43
|
84,1%
|
80,2%
|
1.3.1
|
Thuế giá trị gia tăng.
|
144 500
|
147 500
|
96 973
|
|
96 973
|
|
|
67,1%
|
65,7%
|
1.3.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp.
|
65 000
|
72 000
|
78 217
|
|
78 217
|
|
|
120,3%
|
108,6%
|
1.3.3
|
Thuế tài nguyên.
|
420
|
420
|
459
|
|
|
459
|
|
109,3%
|
109,3%
|
1.3.4
|
Thuế môn bài.
|
80
|
80
|
94
|
|
|
94
|
|
117,5%
|
117,5%
|
1.3.5
|
Tiền thuê đất.
|
|
|
213
|
|
85
|
85
|
43
|
|
|
1.3.6
|
Thu khác.
|
|
|
554
|
|
554
|
|
|
|
|
1.4
|
Thu CTN và D.vụ ngoài QD.
|
400 000
|
426 000
|
500 940
|
|
179 361
|
268 846
|
52 733
|
125,2%
|
117,6%
|
1.4.1
|
Thuế giá trị gia tăng.
|
331 600
|
350 000
|
388 403
|
|
144 967
|
214 914
|
28 522
|
117,1%
|
111,0%
|
1.4.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp.
|
38 000
|
44 480
|
62 815
|
|
31 545
|
29 756
|
1 514
|
165,3%
|
141,2%
|
1.4.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt HH, D.vụ trong nước.
|
900
|
1 100
|
1 435
|
|
459
|
935
|
41
|
159,4%
|
130,5%
|
1.4.4
|
Thuế tài nguyên.
|
10 000
|
10 150
|
18 103
|
|
|
9 859
|
8 244
|
181,0%
|
178,4%
|
1.4.5
|
Thuế môn bài.
|
17 500
|
17 870
|
20 657
|
|
|
6 245
|
14 412
|
118,0%
|
115,6%
|
1.4.6
|
Thu khác ngoài QD.
|
2 000
|
2 400
|
9 527
|
|
2 390
|
7 137
|
|
476,4%
|
397,0%
|
1.5
|
Lệ phí trước bạ.
|
115 000
|
127 000
|
166 703
|
|
|
153 579
|
13 124
|
145,0%
|
131,3%
|
1.6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp.
|
300
|
300
|
458
|
|
|
|
458
|
152,7%
|
152,7%
|
1.7
|
Thuế nhà đất.
|
28 000
|
33 000
|
39 377
|
|
|
9 030
|
30 347
|
140,6%
|
119,3%
|
1.8
|
Thuế thu nhập đối với người có thu
nhập cao.
|
54 000
|
57 000
|
106 049
|
|
48 432
|
30 087
|
27 530
|
196,4%
|
186,1%
|
1.9
|
Thu xổ số kiến thiết.
|
|
9 000
|
9 442
|
|
9 441
|
1
|
|
|
104,9%
|
1.10
|
Thu phí và lệ phí.
|
32 000
|
40 000
|
63 421
|
11 750
|
16 761
|
12 961
|
21 949
|
198,2%
|
158,6%
|
1.10.1
|
Phí, lệ phí TW.
|
7 000
|
7 000
|
19 613
|
11 240
|
1 675
|
2 512
|
4 186
|
280,2%
|
280,2%
|
1.10.2
|
Phí, lệ phí địa phương.
|
25 000
|
33 000
|
43 808
|
510
|
15 086
|
10 449
|
17 763
|
175,2%
|
132,8%
|
a
|
- Phí, lệ phí tỉnh, huyện.
|
|
28 140
|
33 870
|
510
|
15 086
|
10 449
|
7 825
|
|
120,4%
|
b
|
- Phí, lệ phí xã.
|
|
4 860
|
9 938
|
|
|
|
9 938
|
|
|
1.11
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất.
|
|
|
99
|
|
|
39
|
60
|
|
|
1.12
|
Thu tiền sử dụng đất.
|
430 000
|
480 000
|
2 123 104
|
|
167 581
|
1 356 040
|
599 483
|
493,7%
|
442,3%
|
1.13
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước.
|
16 500
|
16 500
|
19 552
|
|
7 816
|
7 816
|
3 920
|
118,5%
|
118,5%
|
1.14
|
Các khoản thu tại xã.
|
50 000
|
50 000
|
114 940
|
|
|
|
114 940
|
229,9%
|
229,9%
|
|
Trong đó:
|
- Đền bù do thu hồi quỹ đất công.
|
|
|
20 424
|
|
|
|
20 424
|
|
|
|
|
- Thu SN, thuê quầy bán hàng.
|
|
|
8 474
|
|
|
|
8 474
|
|
|
|
|
- Thu quỹ đất 5%.
|
|
|
63 286
|
|
|
|
63 286
|
|
|
1.15
|
Thu khác NS.
|
20 000
|
68 000
|
564 304
|
7 096
|
499 337
|
49 339
|
8 532
|
2821,5%
|
829,9%
|
1.15.1
|
Thu từ các hoạt động sự nghiệp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.15.2
|
Thu đền bù do thu hồi quỹ đất công NS tỉnh,
huyện.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.15.3
|
Thu các khoản tiền phạt.
|
|
|
41 250
|
13
|
34 689
|
4 119
|
2 429
|
|
|
a
|
- Các khoản tiền phạt của tòa án.
|
|
|
142
|
13
|
|
129
|
|
|
|
b
|
- Phạt vi phạm giao thông, trật tự, đô thị.
|
|
30 000
|
33 933
|
|
32 952
|
100
|
881
|
|
|
c
|
- Phạt vi phạm HC về thuế do Hải quan thực
hiện.
|
|
|
71
|
|
71
|
|
|
|
|
e
|
- Phạt vi phạm hành chính về thuế do Thuế
thực hiện.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
f
|
- Các khoản tiền phạt khác.
|
|
15 000
|
7 104
|
|
1 666
|
3 890
|
1 548
|
|
|
1.15.4
|
Thu các khoản tịch thu.
|
|
|
15 816
|
22
|
13 220
|
2 520
|
54
|
|
|
a
|
- Tịch thu do Quản lý thị trường thực hiện.
|
|
|
4 177
|
|
4 177
|
|
|
|
|
b
|
- Tịch thu do ngành Kiểm lâm thực hiện.
|
|
|
5 683
|
|
4 853
|
830
|
|
|
|
e
|
- Các khoản tịch thu khác.
|
|
|
5 956
|
22
|
4 190
|
1 690
|
54
|
|
|
1.15.5
|
Thu hồi các khoản chi năm trước.
|
|
|
8 633
|
2 301
|
2 139
|
2 285
|
1 908
|
|
|
1.15.6
|
Thu tiền thanh lý nhà làm việc.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.15.7
|
Thu tiền bán tài sản khác.
|
|
|
437 565
|
4 724
|
416 412
|
12 299
|
4 130
|
|
|
1.15.8
|
Thu do các cấp NS h.trả các khoản thu năm
trước.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.15.9
|
Các khoản thu khác.
|
|
|
61 040
|
36
|
32 877
|
28 116
|
11
|
|
|
1.16
|
Thu phí xăng dầu.
|
130 000
|
142 000
|
150 399
|
|
150 399
|
|
|
115,7%
|
105,9%
|
2
|
Các khoản thu xuất, nhập khẩu.
|
75 000
|
75 000
|
132 926
|
132 926
|
|
|
|
177,2%
|
177,2%
|
2.1
|
Thuế XNK, TTĐB hàng N. khẩu.
|
25 000
|
23 000
|
46 097
|
46 097
|
|
|
|
184,4%
|
200,4%
|
2.2
|
Thuế VAT hàng nhập khẩu.
|
50 000
|
52 000
|
86 829
|
86 829
|
|
|
|
173,7%
|
167,0%
|
3
|
Thu vay theo khoản 3 điều 8.
|
|
80 000
|
60 000
|
|
60 000
|
|
|
|
75,0%
|
4
|
Thu kết dư NS năm trước.
|
|
|
442 837
|
|
119 854
|
188 069
|
134 914
|
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn NS năm trước sang.
|
|
|
1 769 218
|
|
1 212 233
|
531 386
|
25 599
|
|
|
6
|
Huy động làm lương từ HP, VP.
|
|
105 000
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các khoản thu để lại chi QL qua NSNN.
|
|
|
709 668
|
|
504 978
|
48 092
|
156 598
|
|
|
1
|
Thu học phí.
|
|
|
108 671
|
|
77 340
|
30 836
|
495
|
|
|
2
|
Thu viện phí.
|
|
|
427 638
|
|
427 638
|
|
|
|
|
3
|
Thu đóng góp.
|
|
|
173 359
|
|
|
17 256
|
156 103
|
|
|
4
|
Thu viện trợ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên.
|
6 163 917
|
6 163 917
|
14 293 533
|
|
7 779 829
|
5 128 153
|
1 385 551
|
126,2%
|
126,2%
|
I
|
Bổ sung cân đối.
|
3 583 680
|
3 583 680
|
7 472 191
|
|
3 583 680
|
3 390 045
|
498 466
|
100,0%
|
100,0%
|
II
|
Bổ sung có mục tiêu.
|
2 580 237
|
2 580 237
|
6 821 342
|
|
4 196 149
|
1 738 108
|
887 085
|
162,6%
|
162,6%
|
C
|
Thu NS cấp dưới nộp lên.
|
|
|
39 053
|
|
38 275
|
778
|
|
|
|
D
|
Thu bán trái phiếu.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (A + B +
C + D):
|
8 758 917
|
9 149 917
|
22 603 618
|
152 206
|
12 074 760
|
7 800 856
|
2 575 796
|
258,1%
|
247,0%
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010
(Kèm theo Quyết
định số 4357/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
TT
|
Nội dung chi
|
Dự toán năm 2010
|
Quyết toán năm 2010
|
SS QT/DT chi NSĐP
(%)
|
TW giao
|
Tỉnh giao
|
Tổng số chi NSĐP
|
Trong đó
|
TW giao
|
Tỉnh giao
|
Chi NS cấp tỉnh
|
Chi NS cấp huyện
|
Chi NS cấp xã
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5+6
|
4
|
5
|
6
|
7=3:1
|
8=3:2
|
I
|
Chi cân đối ngân sách.
|
8 763 492
|
9 022 892
|
14 578 443
|
6 376 719
|
6 021 208
|
2 180 516
|
166,4%
|
161,6%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển.
|
2 182 496
|
2 333 096
|
3 684 268
|
2 077 553
|
856 673
|
750 042
|
168,8%
|
157,9%
|
1.1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản.
|
2 174 696
|
2 202 836
|
3 594 939
|
1 988 224
|
856 673
|
750 042
|
165,3%
|
163,2%
|
1.1.1
|
Chi đầu tư XDCB từ các nguồn cân đối NSĐP.
|
347 250
|
347 250
|
433 442
|
433 442
|
|
|
124,8%
|
124,8%
|
1.1.2
|
Chi từ nguồn thu tiền SD đất.
|
430 000
|
437 540
|
1 274 684
|
75 451
|
762 133
|
437 100
|
296,4%
|
291,3%
|
1.1.3
|
Chi từ nguồn xổ số mục tiêu và NS các xã tự
cân đối.
|
|
20 600
|
20 521
|
8 921
|
|
11 600
|
|
99,6%
|
1.1.4
|
Nguồn chương trình mục tiêu quốc gia,
CT135, 661.
|
301 458
|
301 458
|
410 002
|
315 462
|
94 540
|
|
136,0%
|
136,0%
|
1.1.5
|
Nguồn TW bổ sung có mục tiêu.
|
1 005 988
|
1 005 988
|
998 508
|
998 508
|
|
|
99,3%
|
99,3%
|
1.1.6
|
Chi thực hiện các DA bằng nguồn vốn ngoài
nước.
|
90 000
|
90 000
|
139 412
|
139 412
|
|
|
154,9%
|
154,9%
|
1.1.7
|
Vốn sự nghiệp.
|
|
|
17 028
|
17 028
|
|
|
|
|
1.1.8
|
Khác.
|
|
|
301 342
|
|
|
301 342
|
|
|
1.2
|
Chi hỗ trợ DN cung ứng sản phẩm công ích.
|
7 800
|
7 800
|
6 869
|
6 869
|
|
|
88,1%
|
88,1%
|
1.3
|
Chi lập quỹ phát triển đất.
|
|
42 460
|
82 460
|
82 460
|
|
|
|
194,2%
|
1.4
|
Chi đầu tư phát triển khác.
|
|
80 000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trả nợ gốc, lãi tiền vay.
|
|
|
95 851
|
95 851
|
|
|
|
|
3
|
Chi thường xuyên.
|
6 266 446
|
6 461 846
|
8 005 702
|
2 477 984
|
4 237 682
|
1 290 036
|
127,8%
|
123,9%
|
3.1
|
Chi quốc phòng, an ninh.
|
|
129 126
|
225 066
|
90 420
|
38 885
|
95 761
|
|
174,3%
|
|
- Chi quốc phòng.
|
|
71 644
|
102 366
|
55 403
|
24 939
|
22 024
|
|
142,9%
|
|
- Chi an ninh.
|
|
57 482
|
122 700
|
35 017
|
13 946
|
73 737
|
|
213,5%
|
3.2
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề.
|
2 822 271
|
2 839 921
|
3 138 639
|
600 846
|
2 486 592
|
51 201
|
111,2%
|
110,5%
|
3.2.1
|
Chi sự nghiệp giáo dục.
|
|
|
2 877 154
|
383 160
|
2 442 793
|
51 201
|
|
|
3.2.2
|
Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề.
|
|
|
226 683
|
201 004
|
25 679
|
|
|
|
3.2.3
|
Chi đào tạo lại và bồi dưỡng nghiệp vụ.
|
|
|
34 802
|
16 682
|
18 120
|
|
|
|
3.3
|
Chi sự nghiệp y tế.
|
|
1 102 808
|
1 128 412
|
735 256
|
393 083
|
73
|
|
102,3%
|
|
Trong đó: KP khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 6
tuổi.
|
|
|
107 576
|
107 576
|
|
|
|
|
3.4
|
Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ.
|
18 380
|
18 380
|
17 652
|
17 652
|
|
|
96,0%
|
96,0%
|
3.5
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin.
|
|
88 623
|
107 943
|
64 144
|
32 917
|
10 882
|
|
121,8%
|
3.6
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình,
thông tấn.
|
|
37 392
|
43 715
|
17 043
|
21 533
|
5 139
|
|
116,9%
|
3.7
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao.
|
|
66 198
|
77 714
|
66 828
|
7 919
|
2 967
|
|
117,4%
|
3.8
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội.
|
|
533 290
|
619 097
|
68 904
|
395 138
|
155 055
|
|
116,1%
|
3.9
|
Chi sự nghiệp kinh tế.
|
|
419 474
|
731 215
|
410 796
|
220 553
|
99 866
|
|
174,3%
|
3.9.1
|
Chi sự nghiệp nông, lâm, thủy lợi.
|
|
|
253 283
|
|
176 244
|
77 039
|
|
|
3.9.2
|
Chi sự nghiệp thủy sản.
|
|
|
106
|
|
90
|
16
|
|
|
3.9.3
|
Chi sự nghiệp giao thông.
|
|
|
34 873
|
|
15 810
|
19 063
|
|
|
3.9.4
|
Chi sự nghiệp kinh tế khác.
|
|
|
391 516
|
359 359
|
28 409
|
3 748
|
|
|
3.10
|
Chi quản lý hành chính, đảng, đoàn thể.
|
|
1 049 004
|
1 660 171
|
340 755
|
478 053
|
841 363
|
|
158,3%
|
3.10.1
|
Chi quản lý nhà nước.
|
|
|
1 143 116
|
312 357
|
275 168
|
555 591
|
|
|
3.10.2
|
Chi hoạt động đảng, tổ chức chính trị.
|
|
|
495 356
|
19 419
|
198 291
|
277 646
|
|
|
3.10.3
|
Chi hỗ trợ hội, đoàn thể.
|
|
|
21 699
|
8 979
|
4 594
|
8 126
|
|
|
3.11
|
Chi sự nghiệp môi trường.
|
86 600
|
90 250
|
90 803
|
11 541
|
69 347
|
9 915
|
|
100,6%
|
3.12
|
Chi khác NS, chi hỗ trợ tỉnh Hủa
Phăn
|
|
87 380
|
165 275
|
53 799
|
93 662
|
17 814
|
|
189,1%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
|
3 230
|
3 230
|
3 230
|
3 230
|
|
|
100,0%
|
100,0%
|
5
|
Dự phòng ngân sách.
|
224 720
|
224 720
|
|
|
|
|
|
0,0%
|
6
|
Chi chuyển nguồn.
|
|
|
2 789 392
|
1 722 101
|
926 853
|
140 438
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu để lại chi quản lý qua
NSNN.
|
|
45 000
|
709 668
|
504 978
|
48 092
|
156 598
|
|
1577,0%
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản.
|
|
|
173 359
|
|
17 256
|
156 103
|
|
|
|
Tr.đó: Chi từ nguồn xổ số mục tiêu.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi thường xuyên.
|
|
|
536 309
|
504 978
|
30 836
|
495
|
|
|
2.1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề.
|
|
|
108 671
|
77 340
|
30 836
|
495
|
|
|
2.2
|
Chi SN y tế.
|
|
|
427 638
|
427 638
|
|
|
|
|
III
|
Chi bổ sung ngân sách cấp đổi.
|
6 163 917
|
6 163 917
|
6 513 704
|
5 128 153
|
1 385 551
|
|
|
|
1
|
Bổ sung cân đối.
|
3 583 680
|
3 583 680
|
3 888 511
|
3 390 045
|
498 466
|
|
|
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu.
|
2 580 237
|
2 580 237
|
2 625 193
|
1 738 108
|
887 085
|
|
|
|
IV
|
Chi nộp ngân sách cấp trên.
|
|
|
39 053
|
|
38 275
|
778
|
|
|
|
Tổng số (I + II +
III + IV):
|
14 927 409
|
15 231 809
|
21 840 868
|
12 009 850
|
7 493 126
|
2 337 892
|
146,3%
|
143,4%
|