Quyết định 60/2013/QĐ-UBND năm 2013 đặt tên đường tại thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế đợt I
Số hiệu | 60/2013/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 02/01/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Ngô Hòa |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/2013/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN KHE TRE, HUYỆN NAM ĐÔNG ĐỢT I
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa Thông tin hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc đặt tên đường tại thị trấn Khe Tre huyện Nam Đông đợt 1;
Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đặt tên 18 đường tại thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông đợt I (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng triển khai đồng bộ các thủ tục liên quan đến công tác quản lý hành chính, quản lý đô thị đối với các tuyến đường được đặt tên ghi tại Điều 1 theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Giám đốc các sở: Giao thông Vận tải, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Xây dựng, Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông, Thủ trưởng các cơ quan liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị trấn Khe Tre chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
ĐẶT
TÊN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN KHE TRE, HUYỆN NAM ĐÔNG ĐỢT I
(Kèm theo Quyết định số 60/2013/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2013 của UBND
tỉnh)
STT |
Đường hiện tại |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (m) |
Bề rộng |
Loại mặt đường |
Tên đường |
|
Hiện Trạng (m) |
Quy hoạch (m) |
|||||||
1 |
Đường nội thị |
Nhà khách, cụm 2, Khu vực 2 |
Nhà ông Trương Mỹ, cụm 3, Khu vực 2 |
570 |
12,5 |
16 |
Bê tông nhựa |
Đại Hóa |
2 |
Tỉnh lộ 14B |
Xã Hương Phú |
Xã Hương Hòa |
2.580 |
13 |
26 |
Bê tông nhựa |
Khe Tre |
3 |
Đường chính khu vực 3 |
Giáp ranh thôn Phú Hòa, xã Hương Phú |
Giáp ranh thôn Ka Tư, xã Hương Phú |
1.814 |
7,5 |
16 |
Bê tông nhựa |
Bùi Quốc Hưng |
4 |
Đường nội thị (đường trục chính trung tâm) |
Giáp xã Hương Phú |
Đầu chợ tạm, Cụm 2, Khu vực 1 |
945 |
11 |
26 |
Bê tông nhựa |
Trường Sơn Đông |
5 |
Tỉnh lộ 14B |
Ngã tư cây xăng, Cụm 5, Khu vực 2 |
Xã Hương Lộc, cuối Cụm 3, Khu vực 1 |
1.030 |
13 |
26 |
Bê tông nhựa |
Tả Trạch |
6 |
Đường nội thị |
Ngã ba nhà bà Phan Thị Hồng Lâm, Cụm 1, Khu vực 2 |
Đường vào Khu vực 3 |
305 |
9 |
11,5 |
Bê tông nhựa |
A Lơn |
7 |
Đường nội thị |
Giáp đường qua cầu Leno, Cụm 2, Khu vực 1 |
Đường tỉnh lộ 14B, Cụm 3, Khu vực 1 |
895 |
9,5 |
11,5 |
Bê tông nhựa |
Bế Văn Đàn |
8 |
Đường nội thị |
Từ cổng chào Cụm 1, Khu vực 4 |
Quán cà phê ông Trần Văn Dũng, cụm 3, Khu vực 4 |
942 |
11,5 |
11,5 |
Bê tông nhựa |
Đặng Hữu Khuê |
9 |
Đường nội thị |
Ngã tư công viên Cụm 5, Khu vực 2 |
Trung tâm Y tế huyện, Cụm 3, Khu vực 2 |
550 |
13 |
26 |
Bê tông nhựa |
Nguyễn Thế Lịch |
10 |
Đường nội thị |
Nhà ông Trương Mỹ, Cụm 3, Khu vực 2 |
Nhà ông Trần Văn Minh, Cụm 2, Khu vực 2 |
247 |
12,5 |
16 |
Bê tông nhựa |
Phùng Đông |
11 |
Đường mới mở |
Nhà ông Trần Xuân Bình, Cụm 1, Khu vực 5 |
Nhà ông Nguyễn Hữu Dũng, Cụm 1, Khu vực 5 |
352 |
7 |
9 |
Bê tông nhựa |
Quỳnh Meo |
12 |
Đường bê tông |
Nhà ông Lại Kinh, Cụm 1, Khu vực 1 |
Nhà ông Nguyễn Hinh, Cụm 1, Khu vực 1 |
355 |
7 |
9 |
Bê tông xi măng |
Ra Đàng |
13 |
Đường nội thị |
Ngã ba nhà ông Đoàn Ngọc Lĩnh, Cụm 2, Khu vực 1 |
Khu Quy hoạch Cụm 2, Khu vực 1 |
342 |
9 |
11,5 |
Bê tông nhựa |
Tô Vĩnh Diện |
14 |
Đường bê tông liên cụm |
Ngã ba Trường Tiểu học, Cụm 3, Khu vực 4 |
Nhà bà Trương Thị Quýt, Cụm 2, Khu vực 4 |
549 |
5 |
7,5 |
Bê tông xi măng |
Trần Hữu Trung |
15 |
Đường vành đai mới mở |
Ngã ba đường tỉnh lộ 14B, Cụm 2, Khu vực 5 |
Nhà bà Trương Thị Chanh, Cụm 3, Khu vực 5 |
750 |
11,5 |
13 |
Bê tông nhựa |
Trần Văn Quang |
16 |
Đường mới mở |
Ngã ba đường tỉnh lộ 14B, Cụm 2, Khu vực 5 |
Nhà ông Nguyễn Trường, Cụm 3, Khu vực 5 |
412 |
7 |
9 |
Bê tông nhựa |
Trương Trọng Trân |
17 |
Đường nội thị |
Ngã ba nhà ông Trần Văn Dương, Cụm 2, Khu vực 1 |
Ngã ba cầu Leno, Cụm 2, Khu vực 1 |
493 |
9,5 |
16 |
Bê tông nhựa |
Võ Hạp |
18 |
Đường vành đai mới mở |
Nhà bà Trương Thị Chanh, Cụm 3, Khu vực 5 |
Ngã ba Huyện đội, Cụm 2, Khu vực 5 |
500 |
11,5 |
16 |
Bê tông nhựa |
Xã Rai |