Quyết định 594/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 594/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/03/2024
Ngày có hiệu lực 20/03/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Hà Sỹ Đồng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 594/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 20 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tăng cường hiệu lực hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 863/TTr-STNMT ngày 12 tháng 3 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Quảng Trị với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng số

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường An Đôn

Xã Hải Lệ

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

7.282,30

172,45

202,77

173,69

266,39

6.467,00

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.517,31

14,00

47,00

19,52

96,19

5.340,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

273,56

 

33,08

9,59

6,51

224,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

250,35

 

31,97

9,59

5,50

203,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

208,68

 

5,75

4,06

31,70

165,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

373,13

12,26

5,01

4,26

51,98

299,62

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.152,51

 

 

 

 

1.152,51

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

3.438,45

 

 

 

4,92

3.433,53

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

74,74

 

 

 

 

74,74

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

70,97

 

3,16

1,61

1,09

65,11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.593,63

155,07

148,56

149,24

164,07

976,69

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

41,49

19,65

1,12

 

 

20,73

2.2

Đất an ninh

CAN

2,84

0,53

1,48

0,19

0,12

0,52

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

53,25

3,72

 

 

 

49,53

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,66

4,57

0,82

2,95

1,10

0,22

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

10,68

4,07

1,09

1,70

1,73

2,09

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,25

 

0,25

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

33,12

 

 

 

0,12

33,00

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

500,44

53,66

71,12

57,99

67,12

250,55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

259,45

24,48

23,25

33,82

35,39

142,51

-

Đất thủy lợi

DTL

76,36

7,02

10,33

7,54

3,58

47,89

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,22

 

 

0,30

3,83

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,44

0,17

2,60

1,30

0,18

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

19,46

1,88

2,68

9,90

1,61

3,38

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

0,47

 

2,79

0,18

0,77

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,40

0,01

0,34

 

 

1,05

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,26

0,01

0,21

0,01

 

0,02

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

26,24

 

25,21

1,03

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,00

 

 

 

 

5,00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,65

 

2,22

0,30

0,61

0,52

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

92,28

18,31

2,27

0,93

21,73

49,03

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,38

 

 

0,07

 

 

-

Đất chợ

DCH

2,10

 

2,01

 

 

0,09

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,83

1,43

1,49

0,46

 

0,45

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,74

0,06

 

0,39

0,24

0,06

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

56,73

 

 

 

 

56,73

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

204,75

46,17

45,44

74,49

38,66

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,40

3,51

2,34

0,44

0,87

1,23

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,51

 

 

0,51

 

 

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

6,70

0,06

0,07

0,91

1,49

4,16

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

398,58

6,82

20,18

7,87

51,49

312,23

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

261,51

10,84

3,15

1,35

1,14

245,03

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,16

 

 

 

 

0,16

3

Đất chưa sử dụng

CSD

171,36

3,38

 

4,93

6,13

149,72

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường An Đôn

Xã Hải Lệ

 

Tổng diện tích cần thu hồi

 

48,67

 

0,42

0,21

3,91

44,12

1

Đất nông nghiệp

NNP

45,59

 

0,42

 

1,13

44,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,21

 

 

 

 

0,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,21

 

 

 

 

0,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,55

 

0,42

 

1,13

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,07

 

 

 

 

0,07

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

43,76

 

 

 

 

43,76

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,08

 

 

0,21

2,78

0,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,08

 

 

 

 

0,08

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,00

 

 

0,00

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,34

 

 

0,16

2,18

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,16

 

 

0,16

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,18

 

 

 

2,18

 

2.4

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,05

 

 

0,05

 

 

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,54

 

 

 

0,54

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,06

 

 

 

0,06

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích
(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường An Đôn

Xã Hải Lệ

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

66,89

0,43

0,85

16,50

2,39

46,71

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

12,00

 

 

11,17

 

0,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

12,00

 

 

11,17

 

0,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2,33

 

0,42

 

1,43

0,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

8,74

0,43

0,43

5,33

0,97

1,59

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

43,76

 

 

 

 

43,76

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,05

 

 

 

 

0,05

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

2,13

 

 

1,10

1,03

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường An Đôn

Xã Hải Lệ

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

6,15

0,10

 

0,15

5,25

0,64

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,15

0,10

 

0,15

5,25

0,64

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,64

 

 

 

 

0,64

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,10

 

 

 

1,10

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,25

 

 

 

0,25

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,52

 

 

 

3,52

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2,92

 

 

 

2,92

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,60

 

 

 

0,60

 

2.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,24

 

 

 

0,24

 

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,39

0,10

 

0,15

0,14

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã Quảng Trị có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

[...]