Quyết định 228/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 228/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/01/2024
Ngày có hiệu lực 29/01/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Hà Sỹ Đồng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 228/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 29 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN CAM LỘ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tăng cường hiệu lực hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 284/TTr-STNMT ngày 22 tháng 01 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Cam Lộ với các chỉ tiêu chủ sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT Cam Lộ

Xã Cam Chính

Xã Cam Hiếu

Xã Cam Nghĩa

Xã Cam Thành

Xã Cam Thủy

Xã Cam Tuyền

Xã Thanh An

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

34.420,72

1.102,72

5.626,23

2.567,52

5.585,66

4.369,92

2.084,89

10.329,13

2.754,65

1

Đất nông nghiệp

NNP

28.442,38

685,20

5.276,04

1.865,28

4.785,06

3.360,63

1.666,36

9.049,18

1.754,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.879,42

101,71

140,02

295,81

153,80

45,62

295,07

207,25

640,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.623,88

101,71

79,50

295,52

83,79

46,62

245,06

159,81

611,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.816,05

246,32

336,83

285,86

149,23

542,09

359,13

591,83

304,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.589,65

24,56

1.570,56

260,07

1.675,49

643,99

468,38

836,87

109,73

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.520,94

-

568,80

3,22

779,06

54,37

-

97,00

18,49

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

673,41

77,65

112,16

454,83

-

28,77

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15.653,38

223,37

2.526,14

547,53

1.994,37

2.002,60

508,97

7.210,59

639,80

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

114,49

10,74

7,90

12,93

21,48

2,14

18,26

4,05

36,97

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

195,05

0,85

13,62

5,03

11,64

41,04

16,54

101,59

4,75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.636,33

402,37

346,50

660,94

796,29

874,41

399,39

1.220,50

935,92

2.1

Đất quốc phòng

CQP

610,27

1,55

-

43,80

177,97

317,45

0,54

50,41

18,55

2.2

Đất an ninh

CAN

221,79

1,60

9,06

 

209,72

0,04

-

1,34

0,02

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

54,86

-

-

27,51

-

19,56

-

7,79

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

19,63

2,03

0,24

2,57

0,28

1,16

0,53

1,30

11,52

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

96,73

0,32

8,98

16,31

0,86

14,74

0,37

54,15

1,01

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

94,71

-

0,44

-

-

64,12

-

29,81

0,34

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

2.935,49

263,28

166,09

308,30

268,54

236,76

264,91

713,18

714,42

-

Đất giao thông

DGT

1.108,90

108,72

98,46

177,70

115,74

145,44

136,39

195,81

130,65

-

Đất thủy lợi

DTL

1.235,31

113,74

7,31

79,82

56,73

16,44

62,84

467,65

430,79

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,46

3,77

-

0,38

-

-

0,06

-

0,24

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,49

2,72

0,50

0,61

0,22

0,35

0,24

0,50

0,35

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

53,04

5,69

6,00

4,66

5,07

16,31

4,69

5,39

5,23

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

25,00

3,70

4,71

-

2,73

3,77

3,02

4,37

2,71

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,84

0,95

0,48

0,92

0,15

0,95

1,20

1,03

0,16

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,54

0,10

0,05

0,03

0,04

0,17

0,04

0,04

0,06

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,00

1,41

4,67

0,16

0,01

2,16

0,06

1,49

0,04

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,11

0,62

0,01

-

0,02

0,82

-

5,61

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,14

1,09

0,12

0,08

-

0,92

0,23

-

0,70

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

472,01

18,80

43,46

43,67

87,34

49,17

56,14

31,30

142,13

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,56

0,41

-

-

-

0,15

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

4,08

1,56

0,31

0,26

0,50

0,11

-

-

1,33

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

16,78

1,43

3,31

1,27

3,27

2,05

1,06

1,87

2,53

2.9

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

1,64

0,46

-

0,18

-

-

1,00

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

559,24

-

51,84

124,67

70,58

83,67

70,85

50,46

107,17

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

72,78

72,78

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,80

5,77

0,36

0,32

0,50

1,43

0,73

0,82

2,88

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,89

0,84

-

-

0,05

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

47,93

4,18

10,26

6,16

5,36

3,92

5,59

3,21

9,25

2.15

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

728,42

33,11

79,97

95,77

57,70

124,87

44,85

260,15

32,00

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

162,03

15,03

15,95

33,95

1,45

4,46

8,97

46,00

36,21

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,34

-

-

0,15

-

0,19

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

342,02

15,15

3,70

41,30

4,30

134,88

19,14

59,46

64,10

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT Cam Lộ

Xã Cam Chính

Xã Cam Hiếu

Xã Cam Nghĩa

Xã Cam Thành

Xã Cam Thủy

Xã Cam Tuyền

Xã Thanh An

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

512,00

28,92

14,74

99,09

19,42

7,57

53,88

264,56

23,81

1

Đất nông nghiệp

NNP

491,70

25,76

14,74

98,04

19,42

5,11

52,34

253,24

23,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

52,24

15,57

-

4,48

-

1,24

5,19

7,16

18,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

51,24

15,57

-

4,48

-

0,24

5,19

7,16

18,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

70,97

5,43

10,01

6,91

12,41

3,56

26,83

5,51

0,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

69,50

2,92

3,64

26,28

4,51

0,12

10,00

20,88

1,15

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

298,99

1,83

1,10

60,37

2,50

0,20

10,32

219,69

2,97

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,74

3,06

-

0,15

-

0,21

0,54

9,63

0,16

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

4,27

0,37

-

-

-

-

0,22

3,52

0,16

-

Đất giao thông

DGT

3,49

0,31

-

-

-

-

-

3,09

0,09

-

Đất thủy lợi

DTL

0,56

0,06

-

-

-

-

-

0,43

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,22

-

-

-

-

-

0,22

-

-

2.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,18

-

-

-

-

0,16

0,02

-

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,60

-

-

0,15

-

0,05

0,30

0,10

-

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

1,38

1,38

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5,32

0,31

-

-

-

-

-

5,01

-

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,00

1,00

-

-

-

-

-

1,00

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6,55

0,10

-

0,90

-

2,25

1,00

1,69

0,61

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT Cam Lộ

Xã Cam Chính

Xã Cam Hiếu

Xã Cam Nghĩa

Xã Cam Thành

Xã Cam Thủy

Xã Cam Tuyền

Xã Thanh An

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

533,99

28,38

17,29

104,97

23,42

17,09

56,55

255,73

30,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

52,24

15,57

-

4,48

-

1,24

5,19

7,16

18,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

51,24

15,57

-

4,48

-

0,24

5,19

7,16

18,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

98,33

8,05

11,46

12,92

14,21

6,26

31,04

6,67

7,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

74,08

2,92

4,74

27,16

6,71

0,42

10,00

20,91

1,22

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

309,27

1,83

1,10

60,37

2,50

9,18

10,32

220,99

2,97

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,07

-

-

0,04

-

-

-

-

0,03

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

108,76

-

5,27

3,59

-

1,35

-

98,55

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

108,76

-

5,27

3,59

-

1,35

-

98,55

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,8664

1

-

-

-

-

-

1,7064

0,16

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Cam Lộ

Xã Cam Chính

Xã Cam Hiếu

Xã Cam Nghĩa

Xã Cam Thành

Xã Cam Thủy

Xã Cam Tuyền

Xã Thanh An

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,12

0,10

-

0,90

0,00

2,82

1,00

1,69

0,61

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,50

-

-

0,50

-

-

-

-

-

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,12

0,00

-

-

-

0,12

-

-

-

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,45

-

-

-

-

0,45

-

-

-

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

2,19

0,10

-

0,40

-

-

-

1,69

-

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,77

-

-

-

-

2,25

-

-

0,52

2.6

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,05

-

-

-

-

-

-

-

0,05

2.7

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

1,00

-

-

-

-

-

1,00

-

-

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

-

-

-

-

-

-

-

0,04

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Cam Lộ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

[...]