BỘ
KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 594/QĐ-BKHCN
|
Hà
Nội, ngày 25 tháng 03
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT
CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA, CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC GIỮ CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Đo lường ngày
11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày
26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Thực hiện Quyết định số 1361/QĐ-TTg
ngày 08 tháng 8 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch và phát
triển chuẩn đo lường quốc gia đến năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 14/2013/TT-BKHCN
ngày 12 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo
lường đối với chuẩn quốc gia;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt mười một (11) chuẩn đo lường quốc gia sau đây:
1. Chuẩn quốc gia dòng điện một chiều
- Đại lượng đo: Cường độ dòng điện;
- Số hiệu:
V07.05;
- Nơi sản xuất: Ohm-Labs, Inc. 611 E.
Carson Street, Pittsburgh, PA 15203-1021, Mỹ;
- Năm sản xuất: 2012;
- Ký mã hiệu và đặc trưng kỹ thuật:
+ Current ShuntCS - 0.1: giá trị thể
hiện: 100,000 mA; độ không đảm bảo đo: U = 8 x 10-6;
+ Current ShuntCS - 1: giá trị thể hiện:
1,000 00A; độ không đảm bảo đo: U = 7 x 10-6.
2. Chuẩn quốc gia cường độ sáng
- Đại lượng đo: Cường độ sáng;
- Số hiệu:
V11.01;
- Nơi sản xuất: hãng Osram, Đức;
- Năm sản xuất: 2009;
- Ký mã hiệu và đặc trưng kỹ thuật:
+ Wi41/G 0030: dòng điện 5,9374 A, điện áp 31,08 V, nhiệt độ màu 2856 K, cường độ sáng 289,2
cd; Độ không đảm bảo đo U = 1,0 %;
+ Wi41/G 0031: dòng điện 5,9132 A, điện
áp 30,82 V, nhiệt độ màu 2856 K, cường độ sáng 290,1 cd; Độ không đảm bảo đo U = 1,0 %;
+ Wi41/G 0037: dòng
điện 5,9377 A, điện áp 30,99 V, nhiệt độ màu 2856 K, cường độ sáng 280,2 cd. Độ
không đảm bảo đo U = 1,0 %.
3. Chuẩn quốc gia hệ thống thiết bị
chuẩn lưu lượng thể tích xăng dầu
- Đại lượng đo: Lưu lượng thể tích chất
lỏng;
- Số hiệu:
V05.06;
- Ký mã hiệu: CQG-LLTTXD-02;
- Nơi sản xuất: Viện Đo lường Việt
Nam, Việt Nam;
- Năm sản xuất: 2002;
- Lưu lượng lớn nhất (Qmax):
150 m3/h;
- Độ không đảm bảo
đo: U = 0,08 %.
4. Chuẩn quốc gia hệ thống thiết bị
chuẩn lưu lượng khối lượng nước
- Đại lượng đo: Lưu lượng khối lượng
chất lỏng;
- Số hiệu:
V05.05;
- Ký mã hiệu:
CQG-LLKLN-11;
- Nơi sản xuất: Viện Đo lường Việt
Nam, Việt Nam;
- Năm sản xuất: 2011;
- Phạm vi đo: (0 ÷ 10) kg/s;
- Độ không đảm bảo đo: U = 0,05%.
5. Chuẩn quốc gia máy chuẩn lực đến
100 kN
- Đại lượng đo: Lực;
- Số hiệu:
V03.TB1.20;
- Ký mã hiệu: 100kN/1000 kN-LA-KS;
- Nơi sản xuất: GTM, Đức;
- Năm sản xuất: 2013;
- Phạm vi đo: (1 ÷ 100) kN;
- Độ không đảm bảo đo: U = 2 x 10-5.
6. Chuẩn quốc gia khối lượng riêng chất
lỏng
- Đại lượng đo: Khối lượng riêng chất
lỏng;
- Số hiệu:
V06.02;
- Ký mã hiệu: Density MeterDA-650;
- Nơi sản xuất: Kyoto Electronics
Manufacturing Co., Ltd. (KEM), Nhật Bản;
- Năm sản xuất: 2011;
- Phạm vi đo: (0 ÷ 3000) kg/m3;
- Độ không đảm bảo đo: U = (0,02 ÷ 0,05) kg/m3.
7. Chuẩn quốc gia nhớt kế mao quản
chuẩn
- Đại lượng đo: Độ nhớt động học;
- Số hiệu:
V06.01;
- Ký mã hiệu: Master Ubbelohde;
- Nơi sản xuất: Poulten Selfe &
Lee Ltd. (PSL), Anh;
- Năm sản xuất: 2010;
- Phạm vi đo: (0,3 ÷ 10 000) mm2/s;
- Độ không đảm bảo đo: U = (0,19 ÷ 0,32) %.
8. Chuẩn quốc gia điện áp xoay chiều
- Đại lượng đo: Điện áp xoay chiều;
- Số hiệu:
V07.06;
- Ký mã hiệu: Single Junction Thermal
Converter;
- Nơi sản xuất: Viện Đo lường Úc, Úc;
- Năm sản xuất: 2001;
- Giá trị thể hiện: Điện áp: 4,000 00
V (tại tần số f = 1 kHz); Độ chênh lệch chuyển đổi dAC-DC difference = 20 ppm;
- Độ không đảm bảo đo: U = 5 x 10-6.
9. Chuẩn quốc gia suy giảm tần số cao
- Đại lượng đo: Suy giảm tần số cao;
- Số hiệu:
V08.03;
- Ký mã hiệu: Agilent 8494B, 8496B và
hệ thống N5531S (bao gồm: E4440A, N1912A, N5532B);
- Nơi sản xuất: Agilent, Mỹ;
- Năm sản xuất: 2011;
- Phạm vi đo: 10 MHz ÷ 18 GHz; 1 dB ÷ 10 dB; 10 dB ÷ 100 dB
- Độ không đảm bảo đo: U = 0,06 dB.
10. Chuẩn quốc gia áp kế piston đo áp
suất chênh áp
- Đại lượng đo: Áp suất;
- Số hiệu:
V04.TB1.21; V04.TB1.22;
- Ký mã hiệu: PG7202/898; PG7202/899;
- Nơi sản xuất: Mỹ;
- Năm sản xuất: 2010;
- Phạm vi đo: (0 ÷ 20) Mpa;
- Độ không đảm bảo đo: U = 0,006 %.
11. Hệ thống chuẩn đo lường quốc gia
về dung tích
- Đại lượng đo: Dung tích;
- Số hiệu: V05.01;
- Ký mã hiệu: CQG-DT-13;
- Nơi sản xuất: Viện Đo lường Việt
Nam, Việt Nam;
- Năm sản xuất: 2013;
- Phạm vi đo: (0,001 ÷ 500) L;
- Độ không đảm bảo đo: U = 4 x 10-5.
Điều 2.
Chỉ định Viện Đo lường Việt Nam (Địa chỉ: số 8, Hoàng Quốc Việt, Phường Nghĩa
Đô, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội; Điện thoại:
04.38363242; Fax: 04.37564260) giữ các chuẩn đo lường quốc gia quy định tại Điều
1 của Quyết định này.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Tổng
cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Viện trưởng Viện Đo lường
Việt Nam và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ;
các Phó Thủ tướng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Viện Đo lường Việt Nam;
- Lưu: VT, PC, TĐC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Việt Thanh
|