ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
59/2024/QĐ-UBND
|
Tây
Ninh, ngày 30 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ
05/2023/QĐ-UBND NGÀY 02 THÁNG 3 NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH BAN
HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ VẬN HÀNH TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỰ ĐỘNG, CỐ ĐỊNH TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ
Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ
Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ
Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ
chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ
Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức
lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực
lượng vũ trang;
Căn cứ
Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ
Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ
Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc
môi trường;
Căn cứ
Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ
chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không
tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ
Thông tư số 31/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06
tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự
nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ
Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Tây Ninh ban hành Quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
trên địa bàn tỉnh Tây Ninh;
Theo đề
nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6248/TTr-STNMT
ngày 10 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
05/2023/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban
hành Bảng đơn giá vận hành trạm quan trắc môi trường tự động, cố định trên địa
bàn tỉnh Tây Ninh:
1. Sửa đổi,
bổ sung Điều 4 như sau:
“Điều
4. Bảng đơn giá vận hành trạm quan trắc môi trường tự động, cố định
Bảng đơn
giá vận hành trạm quan trắc môi trường tự động, cố định được quy định cụ thể
như sau:
1. Bảng
đơn giá vận hành trạm quan trắc không khí tự động, cố định được quy định tại Phụ
lục I kèm theo Quyết định này.
2. Bảng
đơn giá vận hành trạm quan trắc nước mặt tự động, cố định được quy định tại Phụ
lục II kèm theo Quyết định này.”.
2. Sửa đổi,
bổ sung khoản 2 Điều 6 như sau:
“2. Trường
hợp định mức kinh tế - kỹ thuật hoặc giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường
không có sự thay đổi tăng hoặc giảm trên 20% mà chỉ thay đổi về mức lương cơ sở
làm thay đổi chi phí nhân công thì đơn vị thực hiện nhiệm vụ được phép điều chỉnh
phần chi phí nhân công nhằm đảm bảo phù hợp theo quy định của pháp luật có liên
quan (hệ số điều chỉnh K = mức lương cơ sở theo quy định hiện hành/2.340.000 đồng).”.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính,
Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định
này có hiệu lực từ ngày 09 tháng 11 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư Pháp;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT.TU, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, VP UBND tỉnh.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Chiến
|
PHỤ LỤC I
BẢNG ĐƠN GIÁ VẬN HÀNH TRẠM QUAN TRẮC
KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG, CỐ ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 59/2024/QĐ-UBND ngày 30
tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
ĐVT: đồng/trung bình ngày/trạm
TT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (20%)
|
Đơn giá đã có khấu hao
|
Đơn giá chưa có khấu hao
|
Nhân công
|
Vật liệu
|
Dụng cụ
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
1
|
KKC1a
|
Modul quan
trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ
|
47.096
|
33.737
|
13.237
|
20.195
|
4.698
|
23.793
|
142.756
|
118.522
|
2
|
KKC1b
|
Modul quan
trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm
|
47.096
|
33.737
|
13.237
|
20.195
|
4.698
|
23.793
|
142.756
|
118.522
|
3
|
KKC1c
|
Modul quan
trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió
|
47.096
|
33.737
|
13.237
|
20.195
|
4.698
|
23.793
|
142.756
|
118.522
|
4
|
KKC1d
|
Modul quan
trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió
|
47.096
|
33.737
|
13.237
|
20.195
|
4.698
|
23.793
|
142.756
|
118.522
|
5
|
KKC1đ
|
Modul quan
trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời
|
47.096
|
33.737
|
13.237
|
20.195
|
4.698
|
23.793
|
142.756
|
118.522
|
6
|
KKC1e
|
Modul quan
trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển
|
47.096
|
33.737
|
13.237
|
20.195
|
4.698
|
23.793
|
142.756
|
118.522
|
7
|
KKC2a
|
Modul quan
trắc Bụi TSP
|
94.433
|
26.532
|
9.502
|
29.526
|
7.494
|
33.498
|
200.985
|
165.554
|
8
|
KKC2b
|
Modul quan
trắc Bụi PM-10
|
94.433
|
26.532
|
9.502
|
29.526
|
7.494
|
33.498
|
200.985
|
165.554
|
9
|
KKC2c
|
Modul quan
trắc Bụi PM-2,5
|
94.433
|
26.532
|
9.502
|
29.526
|
7.494
|
33.498
|
200.985
|
165.554
|
10
|
KKC2d
|
Modul quan
trắc Bụi PM-1
|
94.433
|
26.532
|
9.502
|
29.526
|
7.494
|
33.498
|
200.985
|
165.554
|
11
|
KKC3a
|
Modul quan
trắc khí NO
|
94.433
|
28.218
|
14.866
|
56.191
|
7.494
|
40.240
|
241.443
|
174.013
|
12
|
KKC3b
|
Modul quan
trắc khí NO2
|
94.433
|
28.218
|
14.866
|
56.191
|
7.494
|
40.240
|
241.443
|
174.013
|
13
|
KKC3c
|
Modul quan
trắc khí NOx
|
94.433
|
28.218
|
14.866
|
56.191
|
7.494
|
40.240
|
241.443
|
174.013
|
14
|
KKC4
|
Modul quan
trắc khí SO2
|
94.433
|
32.020
|
14.866
|
55.186
|
7.494
|
40.800
|
244.799
|
178.575
|
15
|
KKC5
|
Modul quan
trắc khí CO
|
94.433
|
48.090
|
14.866
|
48.565
|
7.494
|
42.690
|
256.138
|
197.860
|
16
|
KKC6
|
Modul quan
trắc O3
|
94.433
|
21.544
|
14.866
|
52.612
|
7.494
|
38.190
|
229.139
|
166.004
|
17
|
KKC7
|
Modul quan
trắc THC
|
94.433
|
37.495
|
16.433
|
38.000
|
7.494
|
38.771
|
232.627
|
187.027
|
18
|
KKC8
|
Modul quan
trắc BTEX
|
94.433
|
63.728
|
14.376
|
37.564
|
7.779
|
43.576
|
261.456
|
216.379
|
PHỤ LỤC II
BẢNG ĐƠN GIÁ VẬN HÀNH TRẠM QUAN TRẮC NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG, CỐ ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 59/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng
10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
ĐVT: đồng/trung bình ngày/trạm
TT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (20%)
|
Đơn giá đã có khấu hao
|
Đơn giá chưa có khấu hao
|
Nhân công
|
Vật liệu
|
Dụng cụ
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
1
|
NMC1a
|
Nhiệt độ
|
85.630
|
57.521
|
13.593
|
12.747
|
13.124
|
36.523
|
219.137
|
203.841
|
2
|
NMC1b
|
pH
|
85.630
|
57.521
|
13.593
|
12.747
|
13.124
|
36.523
|
219.137
|
203.841
|
3
|
NMC1c
|
ORP
|
85.630
|
57.521
|
13.593
|
12.747
|
13.124
|
36.523
|
219.137
|
203.841
|
4
|
NMC2
|
Ôxy hoà tan
(DO)
|
85.630
|
77.283
|
17.997
|
12.885
|
13.124
|
41.384
|
248.302
|
232.840
|
5
|
NMC3
|
Độ dẫn
điện (EC)
|
85.630
|
90.793
|
25.611
|
12.747
|
13.124
|
45.581
|
273.486
|
258.190
|
6
|
NMC4
|
Độ đục
|
85.630
|
131.196
|
15.687
|
10.591
|
13.124
|
51.245
|
307.473
|
294.764
|
7
|
NMC5
|
Tổng chất
rắn lơ lửng (TSS)
|
85.630
|
97.403
|
14.840
|
9.711
|
13.124
|
44.142
|
264.849
|
253.196
|
8
|
NMC6
|
Amoni (NH4+)
|
85.630
|
143.886
|
16.389
|
10.010
|
13.124
|
53.808
|
322.846
|
310.834
|
9
|
NMC7
|
Nitrat (NO3-)
|
85.630
|
148.919
|
16.389
|
10.311
|
13.124
|
54.874
|
329.247
|
316.874
|
10
|
NMC8
|
Tổng
nitơ (TN)
|
85.630
|
151.619
|
15.850
|
10.625
|
13.124
|
55.370
|
332.218
|
319.468
|
11
|
NMC9
|
Tổng phốt
pho (TP)
|
85.630
|
147.431
|
15.850
|
10.700
|
13.124
|
54.547
|
327.282
|
314.442
|
12
|
NMC10
|
Tổng các
bon hữu cơ (TOC)
|
85.630
|
150.215
|
15.850
|
10.798
|
13.124
|
55.123
|
330.740
|
317.783
|
13
|
NMC_TN1
|
Nhu cầu
oxi hóa học (COD)
|
85.630
|
150.215
|
15.850
|
10.798
|
13.124
|
55.123
|
330.740
|
317.783
|
14
|
NMC_TN2
|
Nhu cầu
oxi sinh hóa (BOD)
|
85.630
|
150.215
|
15.850
|
10.798
|
13.124
|
55.123
|
330.740
|
317.783
|