Quyết định 19/2024/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc các thông số môi trường tự động, liên tục, cố định sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 19/2024/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 15/07/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Trần Quốc Văn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2024/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 04 tháng 07 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 260/TTr-STNMT ngày 31/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Quyết định này ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc các thông số môi trường tự động, liên tục, cố định sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên áp dụng đối với hoạt động quan trắc môi trường tự động, liên tục, cố định bao gồm: Trạm quan trắc không khí tự động, liên tục, cố định; trạm quan trắc nước mặt tự động, liên tục, cố định; trạm quan trắc nước mặt giám sát nước thải tự động, liên tục, cố định.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật này làm cơ sở để xây dựng dự toán ngân sách nhà nước và đơn giá đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công hoạt động quan trắc môi trường có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường, đơn vị sự nghiệp công lập và các đơn vị có liên quan trong thực hiện các dịch vụ sự nghiệp công.
2. Tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến hoạt động quan trắc môi trường sử dụng ngân sách nhà nước.
Trong Quyết định này, các từ ngữ dưới đây được viết tắt như sau:
1. BHLĐ: Bảo hộ lao động.
2. BVTV: Bảo vệ thực vật.
3. QTVTNMT: Quan trắc viên tài nguyên môi trường.
4. QTVTNMT hạng III.2: Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 2.
5. QTVTNMT hạng III.3: Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 3.
6. KKC: Trạm quan trắc không khí tự động, liên tục.
7. NMC: Trạm quan trắc nước mặt tự động, liên tục.
8. NMCT: Trạm quan trắc nước mặt giám sát nước thải tự động, liên tục.
9. TT: Số thứ tự.
10. QCVN: Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2024/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 04 tháng 07 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 260/TTr-STNMT ngày 31/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Quyết định này ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc các thông số môi trường tự động, liên tục, cố định sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên áp dụng đối với hoạt động quan trắc môi trường tự động, liên tục, cố định bao gồm: Trạm quan trắc không khí tự động, liên tục, cố định; trạm quan trắc nước mặt tự động, liên tục, cố định; trạm quan trắc nước mặt giám sát nước thải tự động, liên tục, cố định.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật này làm cơ sở để xây dựng dự toán ngân sách nhà nước và đơn giá đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công hoạt động quan trắc môi trường có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường, đơn vị sự nghiệp công lập và các đơn vị có liên quan trong thực hiện các dịch vụ sự nghiệp công.
2. Tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến hoạt động quan trắc môi trường sử dụng ngân sách nhà nước.
Trong Quyết định này, các từ ngữ dưới đây được viết tắt như sau:
1. BHLĐ: Bảo hộ lao động.
2. BVTV: Bảo vệ thực vật.
3. QTVTNMT: Quan trắc viên tài nguyên môi trường.
4. QTVTNMT hạng III.2: Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 2.
5. QTVTNMT hạng III.3: Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 3.
6. KKC: Trạm quan trắc không khí tự động, liên tục.
7. NMC: Trạm quan trắc nước mặt tự động, liên tục.
8. NMCT: Trạm quan trắc nước mặt giám sát nước thải tự động, liên tục.
9. TT: Số thứ tự.
10. QCVN: Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam.
11. TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam.
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường không khí tự động, liên tục, cố định được quy định tại Phụ lục I.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động, liên tục, cố định được quy định tại Phụ lục II.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường nước mặt giám sát nước thải tự động, liên tục, cố định được quy định tại Phụ lục III.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2024.
1. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm công khai bộ định mức kinh tế - kỹ thuật; chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh kịp thời điều chỉnh, bổ sung khi có những thay đổi về định mức hoặc vướng mắc trong quá trình thực hiện Quyết định này.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG CỐ ĐỊNH LIÊN TỤC
(Kèm theo Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
1. Nội dung công việc
a) Ngoại nghiệp
Thành phần công việc
- Định mức kinh tế - kỹ thuật này được xây dựng cho các hoạt động, công việc sau:
- Công tác chuẩn bị:
Chuẩn bị vật tư, tài liệu, bảng biểu;
Kiểm tra, vệ sinh định kỳ trạm;
Khắc phục sự cố của trạm khi xảy ra sự cố;
Kiểm tra định kỳ bằng chất chuẩn.
b) Nội nghiệp
Thành phần công việc:
Tổng hợp và xử lý số liệu quan trắc;
Lập báo cáo số liệu quan trắc.
2. Định mức lao động: công/thông số
TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Định biên |
Định mức |
|
|
Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục |
1,200 |
|||
1 |
KKC1a |
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ |
1QTVTNMT hạng III.2 |
0,110 |
|
2 |
KKC1b |
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm |
1QTVTNMT hạng III.2 |
0,110 |
|
3 |
KKC1c |
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số tốc độ gió |
1QTVTNMT hạng III.2 |
0,110 |
|
4 |
KKC1d |
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió |
1QTVTNMT hạng III.2 |
0,110 |
|
5 |
KKC1đ |
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời |
1QTVTNMT hạng III.2 |
0,110 |
|
6 |
KKC1e |
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển |
1QTVTNMT hạng III.2 |
0,110 |
|
7 |
KKC1f |
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng từ trường |
1QTVTNMT hạng III.2 |
0,110 |
|
8 |
KKC1g |
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số lượng mưa |
1QTVTNMT hạng III.2 |
0,110 |
|
9 |
KKC2 |
Module quan trắc TSP, PM10, PM1, PM2,5 |
1QTVTNMT hạng III.3 |
0,200 |
|
10 |
KKC3 |
Module quan trắc NO, NO2, NOx |
1QTVTNMT hạng III.3 |
0,200 |
|
11 |
KKC4 |
Module quan trắc SO2 |
1QTVTNMT hạng III.3 |
0,200 |
|
12 |
KKC5 |
Module quan trắc CO |
1QTVTNMT hạng III.3 |
0,200 |
|
13 |
KKC6 |
Module quan trắc O3 |
1QTVTNMT hạng III.3 |
0,200 |
|
14 |
KKC7 |
Module quan trắc Benzen (C6H6) |
1QTVTNMT hạng III.3 |
0,200 |
|
15 |
KKC8 |
Module quan trắc Toluen (C6H5CH3) |
1QTVTNMT hạng III.3 |
0,200 |
|
16 |
KKC9 |
Module quan trắc Xylen (C6H4(CH3)2) |
1QTVTNMT hạng III.3 |
0,200 |
|
17 |
KKC10 |
Module quan trắc Ethylbenzen (C8H10) |
1QTVTNMT hạng III.3 |
0,200 |
|
|
|
|
|
|
|
II. ĐỊNH MỨC DỤNG CỤ LAO ĐỘNG: Ca/thông số
TT |
Mã hiệu |
Danh mục dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn (tháng) |
Định mức (Ca) |
1 |
KKC1a |
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ |
|||
|
1 |
Đầu đo sensor |
cái |
2 |
0,02 |
|
2 |
Bộ làm sạch sensor |
bộ |
2 |
0,02 |
|
3 |
Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình vận hành |
bộ |
60 |
0,35 |
|
4 |
Cáp truyền số liệu cho các sensor |
bộ |
36 |
0,35 |
|
5 |
Đường điện thoại/internet truyền số liệu |
bộ |
36 |
0,35 |
|
6 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
72 |
0,10 |
|
7 |
Bàn làm việc |
cái |
72 |
0,64 |
|
8 |
Ghế tựa |
cái |
72 |
0,64 |
|
9 |
Đèn pin |
cái |
24 |
0,12 |
|
10 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,32 |
|
11 |
Quần áo mưa |
bộ |
3 |
0,400 |
|
12 |
Ủng |
đôi |
12 |
0,200 |
|
13 |
Áo blue |
cái |
12 |
0,640 |
|
14 |
Ô che mưa, che nắng |
cái |
24 |
0,320 |
|
15 |
Giày vải |
cái |
12 |
0,150 |
|
16 |
Đèn hiệu |
cái |
24 |
0,120 |
|
17 |
Bình cứu hỏa |
cái |
12 |
0,120 |
|
18 |
Ổn áp |
cái |
36 |
0,120 |
|
19 |
Bộ lưu điện |
cái |
36 |
0.150 |
|
20 |
Kính bảo vệ |
cái |
12 |
0,320 |
|
21 |
Đai bảo hiểm |
cái |
3 |
0.320 |
|
22 |
Thang (3m) |
cái |
36 |
0,320 |
2 |
KKC1b |
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm |
Như mục KKC1a |
||
3 |
KKC1c |
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số tốc độ gió |
Như mục KKC1a |
||
4 |
KKC1d |
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió |
Như mục KKC1a |
||
5 |
KKC1đ |
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời |
Như mục KKC1a |
||
6 |
KKC1e |
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển |
Như mục KKC1a |
||
7 |
KKC1f |
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng từ trường |
Như mục KKC1a |
||
8 |
KKC1g |
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số lượng mưa |
Như mục KKC1a |
||
9 |
KKC2 |
Module quan trắc TSP, PM10, PM1, PM2,5 |
|||
|
1 |
Bộ làm sạch ống lấy mẫu |
bộ |
2 |
0,020 |
|
2 |
Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình vận hành |
bộ |
60 |
0,350 |
|
3 |
Cáp truyền số liệu cho các sensor |
bộ |
36 |
0,350 |
|
4 |
Đường điện thoại/internet truyền số liệu |
bộ |
36 |
0,350 |
|
5 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
72 |
0,100 |
|
6 |
Tủ đựng dụng cụ |
cái |
72 |
0,320 |
|
7 |
Bàn làm việc |
cái |
72 |
0,640 |
|
8 |
Ghế tựa |
cái |
72 |
0,640 |
|
9 |
Đèn pin |
cái |
24 |
0,120 |
|
10 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,320 |
|
11 |
Quần áo mưa |
bộ |
3 |
0,400 |
|
12 |
Ủng |
dôi |
12 |
0,120 |
|
13 |
Áo blue |
cái |
12 |
0,640 |
|
14 |
Áo phao |
cái |
12 |
0,640 |
|
15 |
Ô che mưa, che nắng |
cái |
24 |
0,320 |
|
16 |
Giày vải |
cái |
12 |
0,150 |
|
17 |
Đèn hiệu |
cái |
24 |
0,120 |
|
18 |
Bình cứu hỏa |
cái |
12 |
0,120 |
|
19 |
Ổn áp |
cái |
36 |
0,120 |
|
20 |
Bộ lưu điện |
cái |
36 |
0,150 |
|
21 |
Đai bảo hiểm |
cái |
3 |
0.320 |
|
22 |
Kính bảo vệ |
cái |
12 |
0,320 |
10 |
KKC3 |
Module quan trắc NO, NO2, NOx |
|||
|
1 |
Bộ làm sạch ống lấy mẫu, bộ phân phối khí manifol và modul |
bộ |
2 |
0,020 |
|
2 |
Đầu đo sensor |
cái |
2 |
0,020 |
|
3 |
Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình vận hành |
bộ |
60 |
0,350 |
|
4 |
Cáp truyền số liệu cho các sensor |
bộ |
36 |
0,350 |
|
5 |
Đường điện thoại/internet truyền số liệu |
bộ |
36 |
0,350 |
|
6 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
72 |
0,100 |
|
7 |
Tủ đựng dụng cụ |
cái |
72 |
0,320 |
|
8 |
Bàn làm việc |
cái |
72 |
0,640 |
|
9 |
Ghế tựa |
cái |
72 |
0,640 |
|
10 |
Đèn pin |
cái |
24 |
0,120 |
|
11 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,320 |
|
12 |
Quần áo mưa |
bộ |
3 |
0,400 |
|
13 |
Ủng |
đôi |
12 |
0,120 |
|
14 |
Áo blue |
cái |
12 |
0,640 |
|
15 |
Áo phao |
cái |
12 |
0,640 |
|
16 |
Giày vải |
cái |
12 |
0,150 |
|
17 |
Đèn hiệu |
cái |
24 |
0,120 |
|
18 |
Bình cứu hỏa |
cái |
12 |
0,120 |
|
19 |
Ổn áp |
cái |
36 |
0,120 |
|
20 |
Bộ lưu điện |
cái |
36 |
0,150 |
|
21 |
Kính bảo vệ |
cái |
12 |
0,320 |
|
22 |
Đai bảo hiểm |
cái |
3 |
0,320 |
|
23 |
Thang (3m) |
cái |
36 |
0,320 |
11 |
KKC4 |
Module quan trắc SO2 |
Như mục KKC3 |
||
12 |
KKC5 |
Module quan trắc CO |
|||
|
1 |
Bộ làm sạch ống lấy mẫu, bộ phân phối khí manifol và modul |
bộ |
2 |
0,020 |
|
2 |
Đầu đo sensor |
cái |
2 |
0,020 |
|
3 |
Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình vận hành |
bộ |
60 |
0,350 |
|
4 |
Cáp truyền số liệu cho các sensor |
bộ |
36 |
0,350 |
|
5 |
Đường điện thoại/internet truyền số liệu |
bộ |
36 |
0,350 |
|
6 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
72 |
0,100 |
|
7 |
Tủ đựng dụng cụ |
cái |
72 |
0,320 |
|
8 |
Bàn làm việc |
cái |
72 |
0,640 |
|
9 |
Ghế tựa |
cái |
72 |
0,640 |
|
10 |
Đèn pin |
cái |
24 |
0,120 |
|
11 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,320 |
|
12 |
Quần áo mưa |
bộ |
3 |
0,400 |
|
13 |
Ủng |
đôi |
12 |
0,120 |
|
14 |
Áo blue |
cái |
12 |
0,640 |
|
15 |
Áo phao |
cái |
12 |
0,640 |
|
16 |
Giày vải |
cái |
12 |
0,150 |
|
17 |
Đèn hiệu |
cái |
24 |
0,120 |
|
18 |
Bình cứu hỏa |
cái |
12 |
0,120 |
|
19 |
Ổn áp |
cái |
36 |
0,120 |
|
20 |
Bộ lưu điện |
cái |
36 |
0,150 |
|
21 |
Kính bảo vệ |
cái |
12 |
0,320 |
|
22 |
Đai bảo hiểm |
cái |
3 |
0,320 |
|
23 |
Thang (3m) |
cái |
36 |
0,320 |
13 |
KKC6 |
Module quan trắc O3 |
Như mục KKC3 |
||
14 |
KKC7 |
Module quan trắc Benzen (C6H6) |
|||
|
1 |
Bộ làm sạch đường ống mẫu và modul |
bộ |
2 |
0,02 |
|
2 |
Đầu đo sensor |
cái |
2 |
0,02 |
|
3 |
Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình vận hành |
bộ |
60 |
0,35 |
|
4 |
Cáp truyền số liệu cho các sensor |
bộ |
36 |
0,35 |
|
5 |
Đường điện thoại/internet truyền số liệu |
bộ |
36 |
0,35 |
|
6 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
72 |
0,1 |
|
7 |
Tủ đựng dụng cụ |
cái |
72 |
0,32 |
|
8 |
Bàn làm việc |
cái |
72 |
0,64 |
|
9 |
Ghế tựa |
cái |
72 |
0,64 |
|
10 |
Đèn pin |
cái |
24 |
0,12 |
|
11 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,32 |
|
12 |
Quần áo mưa |
bộ |
3 |
0,4 |
|
13 |
Ủng |
đôi |
12 |
0,2 |
|
14 |
Áo blue |
cái |
12 |
0,64 |
|
15 |
Áo phao |
cái |
12 |
0,64 |
|
16 |
Giày vải |
cái |
12 |
0,15 |
|
17 |
Đèn hiệu |
cái |
24 |
0,12 |
|
18 |
Bình cứu hỏa |
cái |
12 |
0,12 |
|
19 |
Ổn áp |
cái |
36 |
0,12 |
|
20 |
Bộ lưu điện |
cái |
36 |
0,15 |
|
21 |
Kính bảo vệ |
cái |
12 |
0,320 |
15 |
KKC8 |
Module quan trắc Toluen (C6H5CH3) |
Như mục KKC7 |
||
16 |
KKC9 |
Module quan trắc Xyten (C6H4(CH3)2) |
Như mục KKC7 |
||
17 |
KKC10 |
Module quan trắc Ethylbenzen (C8H10) |
Như mục KKC7 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU: Tính cho 1 thông số
TT |
Mã hiệu |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Định mức |
|
1 |
KKC1a |
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ |
|
|
|
|
1 |
Nước rửa đầu đo |
lít |
0,025 |
|
|
2 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
100,000 |
|
|
3 |
Sổ công tác |
cuốn |
0,002 |
|
|
4 |
Mực máy in |
hộp |
0,003 |
|
|
5 |
Pin chuyên dụng |
cái |
0,320 |
|
|
6 |
Giấy lau |
hộp |
0,020 |
|
|
7 |
Giấy A4 |
gram |
0,080 |
|
|
8 |
Nước cất |
lít |
1,000 |
|
|
9 |
Xà phòng |
kg |
0,010 |
|
2 |
KKC1b |
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm |
Như mục KKC1a |
||
3 |
KKC1c |
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số tốc độ gió |
Như mục KKC1a |
||
4 |
KKC1d |
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió |
Như mục KKC1a |
||
5 |
KKC1đ |
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời |
Như mục KKC1a |
||
6 |
KKC1e |
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển |
Như mục KKC1a |
||
7 |
KKC1f |
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng từ trường |
Như mục KKC1a |
||
8 |
KKC1g |
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số lượng mưa |
Như mục KKC1a |
||
9 |
KKC2 |
Module quan trắc TSP, PM10, PM1, PM2,5 |
|
|
|
|
1 |
Bộ đếm bụi quang học |
cái |
0,003 |
|
|
2 |
Dung dịch làm sạch đường ống |
ml |
0,300 |
|
|
3 |
Nước rửa đầu đo |
lít |
0,025 |
|
|
4 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
100,000 |
|
|
5 |
Sổ công tác |
cuốn |
0,002 |
|
|
6 |
Mực máy in |
hộp |
0,003 |
|
|
7 |
Pin chuyên dụng |
cái |
0,032 |
|
|
8 |
Giấy lau |
hộp |
0,020 |
|
|
9 |
Giấy A4 |
gram |
0,080 |
|
|
10 |
Nước cất |
lít |
1,000 |
|
|
11 |
Xà phòng |
kg |
0,010 |
|
10 |
KKC3 |
Module quan trắc NO, NO2, NOx |
|
|
|
|
1 |
Gói vật tư tiêu hao cho bộ kiểm soát lưu lượng máy phân tích NO, NO2, NOx |
bộ |
0,003 |
|
|
2 |
Bộ kít bảo dưỡng bơm NOx |
bộ |
0,003 |
|
|
3 |
Giấy lọc 47mm FL6 (bộ 30 chiếc) |
bộ |
0,005 |
|
|
4 |
Van điện từ 3 ngả |
cái |
0,00411 |
|
|
5 |
Đèn UV cho bộ tạo khí Ozone |
cái |
0,00068 |
|
|
6 |
Hạt lọc sàng phân tử 10Å |
lít |
0,00068 |
|
|
7 |
Than hoạt tính |
gram |
0,00068 |
|
|
8 |
Hạt lọc Purafils khử NO, SO2, SO3, HCl, NH3, H2S |
lít |
0,00068 |
|
|
9 |
Hạt lọc hỗn hợp Molucular siev/Silica Gel màu cam |
lít |
0,00068 |
|
|
10 |
Bộ KIT bảo trì bơm máy nén khí, bao gồm Van, gioăng, lọc với vòng piston và xi lanh cho máy nén khí |
bộ |
0,00068 |
|
|
11 |
Phin lọc cho máy nén khí |
cái |
0,00068 |
|
|
12 |
Chổi than cho bơm (bộ 5 chiếc) |
bộ |
0,00068 |
|
|
13 |
Ruột bơm nhu động (Bộ tách ẩm) |
cái |
0,00068 |
|
|
14 |
Khí chuẩn NO (bình 10 lít) |
bình |
0,003 |
|
|
17 |
Nước rửa đầu đo |
lít |
0,025 |
|
|
15 |
Pin chuyên dụng |
cục |
0,032 |
|
|
16 |
Sổ công tác |
cuốn |
0,002 |
|
|
17 |
Mực máy in |
hộp |
0,003 |
|
|
18 |
Giấy lau |
hộp |
0,020 |
|
|
19 |
Giấy A4 |
gram |
0,080 |
|
|
20 |
Nước cất |
lít |
1,000 |
|
|
21 |
Xà phòng |
kg |
0,010 |
|
11 |
KKC4 |
Module quan trắc SO2 |
|
|
|
|
1 |
Gói vật tư tiêu hao cho bộ kiểm soát lưu lượng máy phân tích SO2 |
bộ |
0,003 |
|
|
2 |
Bộ kít bảo dưỡng bơm |
bộ |
0,003 |
|
|
3 |
Đèn UV |
cái |
0,003 |
|
|
4 |
Tấm lọc UV 214nm |
cái |
0,003 |
|
|
5 |
Giấy lọc 47mm FL6 (bộ 30 chiếc) |
bộ |
0,005 |
|
|
6 |
Van điện từ 3 ngả |
cái |
0,00411 |
|
|
7 |
Đèn UV cho bộ tạo khí Ozone |
cái |
0,00068 |
|
|
8 |
Hạt lọc sàng phân tử 10Å |
lít |
0,00068 |
|
|
9 |
Than hoạt tính |
gram |
0,00068 |
|
|
10 |
Hạt lọc Purafils khử NO, SO2, SO3, HCl, NH3, H2S |
lít |
0,00068 |
|
|
11 |
Hạt lọc hỗn hợp Molucular siev/Silica Gel màu cam |
lít |
0,00068 |
|
|
12 |
Bộ KIT bảo trì bơm máy nén khí, bao gồm Van, gioăng, lọc với vòng piston và xi lanh cho máy nén khí |
bộ |
0,00068 |
|
|
13 |
Phin lọc cho máy nén khí |
cái |
0,00068 |
|
|
14 |
Chổi than cho bơm (bộ 5 chiếc) |
cái |
0,00068 |
|
|
15 |
Ruột bơm nhu động (Bộ tách ẩm) |
cái |
0,00068 |
|
|
16 |
Khí chuẩn SO2 (bình 10 lít) |
bình |
0,003 |
|
|
17 |
Nước rửa đầu đo |
lít |
0,025 |
|
|
18 |
Sổ công tác |
cuốn |
0,002 |
|
|
19 |
Mực máy in |
hộp |
0,003 |
|
|
20 |
Pin chuyên dụng |
cái |
0,032 |
|
|
21 |
Giấy lau |
hộp |
0,020 |
|
|
22 |
Giấy A4 |
gram |
0,080 |
|
|
23 |
Nước cất |
lít |
1,000 |
|
|
24 |
Xà phòng |
kg |
0,010 |
|
12 |
KKC3 |
Module quan trắc CO |
|
|
|
|
1 |
Gói vật tư tiêu hao cho bộ kiểm soát lưu lượng máy phân tích |
bộ |
0,003 |
|
|
2 |
Bộ kit bảo dưỡng bơm |
bộ |
0,003 |
|
|
3 |
Nguồn IR cho máy phân tích CO |
cái |
0,003 |
|
|
4 |
Giấy lọc 47mm FL6 (bộ 30 chiếc) |
bộ |
0,005 |
|
|
5 |
Van điện từ 3 ngả |
cái |
0,00411 |
|
|
6 |
Đèn UV cho bộ tạo khí Ozone |
cái |
0,00068 |
|
|
7 |
Hạt lọc sàng phân tử 10Å |
lít |
0,00068 |
|
|
8 |
Than hoạt tính |
gram |
0,00068 |
|
|
9 |
Hạt lọc Purafils khử NO, SO2, SO3, HCl, NH3, H2S |
lít |
0,00068 |
|
|
10 |
Hạt lọc hỗn hợp Molucular siev/Silica Gel màu cam |
lít |
0,00068 |
|
|
11 |
Bộ KIT bảo trì bơm máy nén khí, bao gồm Van, gioăng, lọc với vòng piston và xi lanh cho máy nén khí |
bộ |
0,00068 |
|
|
12 |
Phin lọc cho máy nén khí |
cái |
0,00068 |
|
|
13 |
Chổi than cho bơm (bộ 5 chiếc) |
bộ |
0,00068 |
|
|
14 |
Ruột bơm nhu động (Bộ tách ẩm) |
cái |
0,00068 |
|
|
15 |
Khí chuẩn CO (bình 10 lít) |
bình |
0,003 |
|
|
17 |
Nước rửa đầu đo |
lít |
0,025 |
|
|
16 |
Pin chuyên dụng |
cục |
0,032 |
|
|
17 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
100,000 |
|
|
18 |
Sổ công tác |
cuốn |
0,002 |
|
|
19 |
Mực máy in |
hộp |
0,003 |
|
|
20 |
Giấy lau |
hộp |
0,020 |
|
|
21 |
Giấy A4 |
gram |
0,080 |
|
|
22 |
Nước cất |
lít |
1,000 |
|
|
23 |
Xà phòng |
kg |
0,010 |
|
13 |
KKC6 |
Module quan trắc O3 |
|
|
|
|
1 |
Gói vật tư tiêu hao cho bộ kiểm soát lưu lượng máy phân tích O3 |
bộ |
0,003 |
|
|
2 |
Bộ kit bảo dưỡng bơm |
bộ |
0,003 |
|
|
3 |
Bộ khử O3 với kết nối 1/8" |
cái |
0,003 |
|
|
4 |
Đèn UV |
cái |
0,003 |
|
|
5 |
Giấy lọc 47mm FL6 (bộ 30 chiếc) |
bộ |
0,005 |
|
|
6 |
Van điện từ 3 ngả |
cái |
0,00411 |
|
|
7 |
Đèn UV cho bộ tạo khí Ozone |
cái |
0,00068 |
|
|
8 |
Hạt lọc sàng phân tử 10Å |
lít |
0,00068 |
|
|
9 |
Than hoạt tính |
gram |
0,00068 |
|
|
10 |
Hạt lọc Purafils khử NO, SO2, SO3, HCl, NH3, H2S |
lít |
0,00068 |
|
|
11 |
Hạt lọc hỗn hợp Molucular siev/Silica Gel màu cam |
lít |
0,00068 |
|
|
12 |
Bộ KIT bảo trì bơm máy nén khí, bao gồm Van, gioăng, lọc với vòng piston và xi lanh cho máy nén khí |
bộ |
0,00068 |
|
|
13 |
Phin lọc cho máy nén khí |
cái |
0,00068 |
|
|
14 |
Chổi than cho bơm (bộ 5 chiếc) |
bộ |
0,00068 |
|
|
15 |
Ruột bơm nhu động (Bộ tách ẩm) |
cái |
0,00068 |
|
|
16 |
Nước rửa đầu đo |
lít |
0,025 |
|
|
17 |
Silicagel |
gram |
10,000 |
|
|
18 |
Mực máy in |
hộp |
0,003 |
|
|
19 |
Pin chuyên dụng |
cái |
0,320 |
|
|
20 |
Giấy lau |
hộp |
0,020 |
|
|
21 |
Giấy A4 |
ram |
0,080 |
|
|
22 |
Sổ công tác |
cuốn |
0,002 |
|
14 |
KKC7 |
Module quan trắc Benzen (C6H6) |
|
|
|
|
1 |
Ống làm giàu chứa TENAX |
bộ |
0,003 |
|
|
2 |
Chai khí 10 lít N2 5.0 |
chai |
0,011 |
|
|
3 |
Bộ lọc trong |
bộ |
0,003 |
|
|
4 |
Giấy lọc 47mm FL6 (bộ 30 chiếc) |
bộ |
0,005 |
|
|
5 |
Sổ công tác |
cuốn |
0,050 |
|
|
6 |
Mực máy in |
hộp |
0,003 |
|
|
7 |
Pin chuyên dụng |
cái |
0,320 |
|
|
8 |
Giấy lau |
hộp |
0,020 |
|
|
9 |
Nước rửa đầu đo |
lít |
0,025 |
|
|
10 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
60,000 |
|
|
11 |
Giấy A4 |
gram |
0,080 |
|
|
12 |
Nước cất |
lít |
1,000 |
|
|
13 |
Xà phòng |
kg |
0,010 |
|
15 |
KKC8 |
Module quan trắc Toluen (C6H5CH3) |
Như mục KKC7 |
||
16 |
KKC9 |
Module quan trắc Xylen (C6H4(CH3)2) |
Như mục KKC7 |
||
17 |
KKC10 |
Module quan trắc Ethylbenzen (C8H10) |
Như mục KKC7 |
||
|
|
|
|
|
|
IV. ĐỊNH MỨC NĂNG LƯỢNG: Tính cho 1 thông số
TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
KKC1a |
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ |
kw |
2,470 |
2 |
KKC1b |
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm |
kw |
2,470 |
3 |
KKC1c |
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số tốc độ gió |
kw |
2,470 |
4 |
KKC1d |
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió |
kw |
2,470 |
5 |
KKC1e |
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển |
kw |
2,470 |
6 |
KKC1đ |
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời |
kw |
2,470 |
7 |
KKC1f |
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng từ trường |
kw |
2,470 |
8 |
KKC1g |
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số lượng mưa |
kw |
2,470 |
9 |
KKC2 |
Module quan trắc TSP, PM10, PM1, PM2,5 |
kw |
3,940 |
10 |
KKC3 |
Module quan trắc CO |
kw |
3,940 |
11 |
KKC4 |
Module quan trắc NO, NO2, NOx |
kw |
3,940 |
12 |
KKC5 |
Module quan trắc SO2 |
kw |
3,940 |
13 |
KKC6 |
Module quan trắc O3 |
kw |
3,940 |
14 |
KKC7 |
Module quan trắc Benzen (C6H6) |
kw |
4,09 |
15 |
KKC8 |
Module quan trắc Toluen (C6H5CH3) |
kw |
4,09 |
16 |
KKC9 |
Module quan trắc Xylen (C6H4(CH3)2) |
kw |
4,09 |
17 |
KKC10 |
Module quan trắc Ethylbenzen (C8H10) |
kw |
4,09 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC CỐ ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
1. Nội dung công việc
a) Ngoại nghiệp
Thành phần công việc
- Định mức kinh tế - kỹ thuật này được xây dựng cho các hoạt động, công việc sau:
- Công tác chuẩn bị:
Chuẩn bị vật tư, tài liệu, bảng biểu;
Kiểm tra, vệ sinh định kỳ trạm;
Khắc phục sự cố của trạm khi xảy ra sự cố;
Kiểm tra định kỳ bằng chất chuẩn;
b) Nội nghiệp
Thành phần công việc:
Tổng hợp và xử lý số liệu quan trắc;
Lập báo cáo số liệu quan trắc.
2. Định mức lao động: công/thông số
STT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Định biên |
Định mức |
|
Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động liên tục cố định |
1,200 |
||
1 |
NMC1a |
Nhiệt độ |
1QTVTNMT hạng III.2 |
0,200 |
2 |
NMC1b |
pH |
1QTVTNMT hạng III.2 |
0,200 |
3 |
NMC2 |
Ôxy hòa tan (DO) |
1QTVTNMT hạng III.2 |
0,200 |
4 |
NMC3 |
Độ đục |
1QTVTNMT hạng III.2 |
0,200 |
5 |
NMC4 |
Nhu cầu ôxy hóa học (COD) |
1QTVTNMT hạng III.2 |
0,200 |
6 |
NMC5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
1QTVTNMT hạng III.2 |
0,200 |
7 |
NMC6 |
Amoni (NH4+) |
1QTVTNMT hạng III.2 |
0,200 |
8 |
NMC7 |
Nitrat (NO3-) |
1QTVTNMT hạng III.2 |
0,200 |
II. ĐỊNH MỨC DỤNG CỤ LAO ĐỘNG: Ca/thông số
TT |
Mã hiệu |
Danh mục dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
1 |
NMC1a |
Nhiệt độ |
|||
|
1 |
Đầu đo sensor |
cái |
2 |
0,010 |
|
2 |
Điện cực |
cái |
6 |
0,050 |
|
3 |
Dung dịch cầu muối |
bộ |
6 |
0,050 |
|
4 |
Bộ làm sạch đường ống mẫu và modul |
bộ |
2 |
0,020 |
|
5 |
Bình chứa nước do mẫu |
cái |
6 |
0,020 |
|
6 |
Bộ làm sạch sensor |
bộ |
2 |
0,010 |
|
7 |
Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình vận hành |
bộ |
60 |
0,350 |
|
8 |
Cáp truyền số liệu cho các sensor |
bộ |
36 |
0,350 |
|
9 |
Đường điện thoại/internet truyền số liệu |
bộ |
36 |
0,350 |
|
10 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
72 |
0,100 |
|
11 |
Tủ đựng dụng cụ |
cái |
72 |
0,320 |
|
12 |
Bàn làm việc |
cái |
72 |
0,640 |
|
13 |
Ghế tựa |
cái |
72 |
0,640 |
|
14 |
Đèn pin |
cái |
24 |
0,120 |
|
15 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,320 |
|
16 |
Quần áo mưa |
bộ |
3 |
0,400 |
|
17 |
Ủng |
đôi |
12 |
0200 |
|
18 |
Áo blue |
cái |
12 |
0,640 |
|
19 |
Áo phao |
cái |
12 |
0,640 |
|
20 |
Ô che mưa, che nắng |
cái |
24 |
0,120 |
|
21 |
Giày vải |
cái |
12 |
0,150 |
|
22 |
Đèn hiệu |
cái |
24 |
0,120 |
|
23 |
Bình cứu hỏa |
cái |
12 |
0,120 |
|
24 |
Ổn áp |
cái |
36 |
0,120 |
|
25 |
Bộ lưu điện |
cái |
36 |
0,150 |
|
26 |
Kính bảo vệ |
cái |
12 |
0,320 |
2 |
NMC1b |
pH |
Như mục NMC1a |
||
3 |
NMC2 |
Ôxy hòa tan (DO) |
|
|
|
|
1 |
Đầu do DO |
cái |
6 |
0,020 |
|
2 |
Bộ làm sạch đường ống mẫu và modul |
bộ |
2 |
0,020 |
|
3 |
Đầu đo sensor |
cái |
2 |
0,020 |
|
4 |
Bình chứa nước đo mẫu |
cái |
6 |
0,020 |
|
5 |
Bình tia |
cái |
6 |
0,320 |
|
6 |
Bộ làm sạch sensor |
bộ |
2 |
0,020 |
|
7 |
Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình vận hành |
bộ |
60 |
0,350 |
|
8 |
Cáp truyền số liệu cho các sensor |
bộ |
36 |
0,350 |
|
9 |
Đường điện thoại/internet truyền số liệu |
bộ |
36 |
0,350 |
|
10 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
72 |
0,100 |
|
11 |
Tủ đựng dụng cụ |
cái |
72 |
0,320 |
|
12 |
Bàn làm việc |
cái |
72 |
0,640 |
|
13 |
Ghế tựa |
cái |
72 |
0 640 |
|
14 |
Đèn pin |
cái |
24 |
0,120 |
|
15 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,320 |
|
16 |
Quần áo mưa |
bộ |
3 |
0,400 |
|
17 |
Ủng |
đôi |
12 |
0,200 |
|
18 |
Áo blue |
cái |
12 |
0,640 |
|
19 |
Áo phao |
cái |
12 |
0,640 |
|
20 |
Ô che mưa, che nắng |
cái |
24 |
0,320 |
|
21 |
Giày vải |
cái |
12 |
0,150 |
|
22 |
Đèn hiệu |
cái |
24 |
0,120 |
|
23 |
Bình cứu hỏa |
cái |
12 |
0,120 |
|
24 |
Ổn áp |
cái |
36 |
0,120 |
|
25 |
Bộ lưu điện |
cái |
36 |
0,150 |
|
26 |
Kính bảo vệ |
cái |
12 |
0,320 |
4 |
NMC3 |
Độ đục |
|
|
|
|
1 |
Bình chứa nước đo mẫu |
cái |
6 |
0,020 |
|
2 |
Đầu đo sensor |
cái |
2 |
0,020 |
|
3 |
Bộ làm sạch đường ống mẫu và modul |
bộ |
2 |
0,020 |
|
4 |
Bình tia |
cái |
6 |
0,320 |
|
5 |
Bộ làm sạch sensor |
bộ |
2 |
0,020 |
|
6 |
Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình vận hành |
bộ |
60 |
0,350 |
|
7 |
Cáp truyền số liệu cho các sensor |
bộ |
36 |
0,350 |
|
8 |
Đường điện thoại/internet truyền số liệu |
bộ |
36 |
0,350 |
|
9 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
72 |
0,100 |
|
10 |
Tủ đựng dụng cụ |
cái |
72 |
0,320 |
|
11 |
Bàn làm việc |
cái |
72 |
0,640 |
|
12 |
Ghế tựa |
cái |
72 |
0,640 |
|
13 |
Đèn pin |
cái |
24 |
0,120 |
|
14 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,320 |
|
15 |
Quần áo mưa |
bộ |
3 |
0,400 |
|
16 |
Ủng |
đôi |
12 |
0,200 |
|
17 |
Áo blue |
cái |
12 |
0,640 |
|
18 |
Áo phao |
cái |
12 |
0,640 |
|
19 |
Ô che mưa, che nắng |
cái |
24 |
0,320 |
|
20 |
Giày vải |
cái |
12 |
0,150 |
|
21 |
Đèn hiệu |
cái |
24 |
0,120 |
|
22 |
Bình cứu hỏa |
cái |
12 |
0,120 |
|
23 |
Ổn áp |
cái |
36 |
0,120 |
|
24 |
Bộ lưu điện |
cái |
36 |
0,150 |
5 |
NMC4 |
Nhu cầu ôxy hóa học (COD) |
|
|
|
|
1 |
Đầu đo DO |
cái |
6 |
0,020 |
|
2 |
Bộ làm sạch đường ống mẫu và modul |
bộ |
2 |
0,020 |
|
3 |
Đầu đo sensor |
cái |
2 |
0,020 |
|
4 |
Bình chứa nước đo mẫu |
cái |
6 |
0,020 |
|
5 |
Bình tia |
cái |
6 |
0.320 |
|
6 |
Bộ làm sạch sensor |
bộ |
2 |
0,020 |
|
7 |
Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình vận hành |
bộ |
60 |
0,350 |
|
8 |
Cáp truyền số liệu cho các sensor |
bộ |
36 |
0,350 |
|
9 |
Đường điện thoại/internet truyền số liệu |
bộ |
36 |
0,350 |
|
10 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
72 |
0,100 |
|
11 |
Tủ đựng dụng cụ |
cái |
72 |
0,320 |
|
12 |
Bàn làm việc |
cái |
72 |
0,640 |
|
13 |
Ghế tựa |
cái |
72 |
0,640 |
|
14 |
Đèn pin |
cái |
24 |
0,120 |
|
15 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,320 |
|
16 |
Quần áo mưa |
bộ |
3 |
0,400 |
|
17 |
Ủng |
đôi |
12 |
0,200 |
|
18 |
Áo blue |
cái |
12 |
0,640 |
|
19 |
Áo phao |
cái |
12 |
0,640 |
|
20 |
Ô che mưa, che nắng |
cái |
24 |
0,320 |
|
21 |
Giày vải |
cái |
12 |
0,150 |
|
22 |
Đèn hiệu |
cái |
24 |
0,120 |
|
23 |
Bình cứu hỏa |
cái |
12 |
0,120 |
|
24 |
Ổn áp |
cái |
36 |
0420 |
|
25 |
Bộ lưu điện |
cái |
36 |
0,150 |
|
26 |
Kính bảo vệ |
cái |
12 |
0,320 |
6 |
NMCS |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
|
||
|
1 |
Bình chứa nước đo mẫu |
cái |
6 |
0,020 |
|
2 |
Bộ làm sạch đường ống mẫu và modul |
bộ |
2 |
0,020 |
|
3 |
Đầu đo sensor |
cái |
2 |
0,020 |
|
4 |
Bình tia |
cái |
6 |
0,320 |
|
5 |
Bộ làm sạch sensor |
bộ |
2 |
0,020 |
|
6 |
Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình vận hành |
bộ |
60 |
0,350 |
|
7 |
Cáp truyền số liệu cho các sensor |
bộ |
36 |
0,350 |
|
8 |
Đường điện thoại/internet truyền số liệu |
bộ |
36 |
0,350 |
|
9 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
72 |
0,100 |
|
10 |
Tủ đựng dụng cụ |
cái |
72 |
0,320 |
|
11 |
Bàn làm việc |
cái |
72 |
0,640 |
|
12 |
Ghế tựa |
cái |
72 |
0,640 |
|
13 |
Đèn pin |
cái |
24 |
0,120 |
|
14 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,320 |
|
15 |
Quần áo mưa |
bộ |
3 |
0,400 |
|
16 |
Ủng |
đôi |
12 |
0,200 |
|
17 |
Áo blue |
cái |
12 |
0,640 |
|
18 |
Áo phao |
cái |
12 |
0,640 |
|
19 |
Ô che mưa, che nắng |
cái |
24 |
0,320 |
|
20 |
Giày vải |
cái |
12 |
0,150 |
|
21 |
Đèn hiệu |
cái |
24 |
0,120 |
|
22 |
Bình cứu hỏa |
cái |
12 |
0,120 |
|
23 |
Ổn áp |
cái |
36 |
0,120 |
|
24 |
Bộ lưu điện |
cái |
36 |
0,150 |
|
25 |
Kính bảo vệ |
cái |
12 |
0,320 |
7 |
NMC6 |
Amoni (NH4+) |
|
|
|
|
1 |
Bình chứa nước đo mẫu |
cái |
6 |
0,020 |
|
2 |
Bộ làm sạch đường ống mẫu và modul |
bộ |
2 |
0,020 |
|
3 |
Đầu đo sensor |
cái |
2 |
0,020 |
|
4 |
Bình tia |
cái |
6 |
0,320 |
|
5 |
Bộ làm sạch sensor |
bộ |
2 |
0,020 |
|
6 |
Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình vận hành |
bộ |
60 |
0,350 |
|
7 |
Cáp truyền số liệu cho các sensor |
bộ |
36 |
0,350 |
|
8 |
Đường điện thoại/internet truyền số liệu |
bộ |
36 |
0,350 |
|
9 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
72 |
0,100 |
|
10 |
Tủ đựng dụng cụ |
cái |
72 |
0,320 |
|
11 |
Bàn làm việc |
cái |
72 |
0,640 |
|
12 |
Ghế tựa |
cái |
72 |
0,640 |
|
13 |
Đèn pin |
cái |
24 |
0,120 |
|
14 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,320 |
|
15 |
Quần áo mưa |
bộ |
3 |
0,400 |
|
16 |
Ủng |
đôi |
12 |
0,200 |
|
17 |
Áo blue |
cái |
12 |
0,640 |
|
18 |
Áo phao |
cái |
12 |
0,640 |
|
19 |
Ô che mưa, che nắng |
cái |
24 |
0,320 |
|
20 |
Giày vải |
cái |
12 |
0,150 |
|
21 |
Đèn hiệu |
cái |
24 |
0,120 |
|
22 |
Chai đựng hóa chất |
cái |
6 |
0,320 |
|
23 |
Bình cứu hỏa |
cái |
12 |
0,120 |
|
24 |
Ổn áp |
cái |
36 |
0,120 |
|
25 |
Bộ lưu điện |
cái |
36 |
0,150 |
|
26 |
Kính bảo vệ |
cái |
12 |
0,320 |
8 |
NMC7 |
Nitrat (NO3-) |
|
|
|
|
1 |
Bình chứa nước do mẫu |
cái |
6 |
0,020 |
|
2 |
Bộ làm sạch đường ống mẫu và modul |
bộ |
2 |
0,020 |
|
3 |
Đầu đo sensor |
cái |
2 |
0,020 |
|
4 |
Bình tia |
cái |
6 |
0,320 |
|
5 |
Bộ làm sạch sensor |
bộ |
2 |
0,020 |
|
6 |
Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình vận hành |
bộ |
60 |
0,350 |
|
7 |
Cáp truyền số liệu cho các sensor |
bộ |
36 |
0,350 |
|
8 |
Đường điện thoại/internet truyền số liệu |
bộ |
36 |
0,350 |
|
9 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
72 |
0,100 |
|
10 |
Tủ đựng dụng cụ |
cái |
72 |
0,320 |
|
11 |
Bàn làm việc |
cái |
72 |
0,640 |
|
12 |
Ghế tựa |
cái |
72 |
0,640 |
|
13 |
Đèn pin |
cái |
24 |
0,120 |
|
14 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,320 |
|
15 |
Quần áo mưa |
bộ |
3 |
0,400 |
|
16 |
Ủng |
đôi |
12 |
0,200 |
|
17 |
Áo blue |
cái |
12 |
0,640 |
|
18 |
Áo phao |
cái |
12 |
0,640 |
|
19 |
Ô che mưa, che nắng |
cái |
24 |
0,320 |
|
20 |
Giày vải |
cái |
12 |
0,150 |
|
21 |
Đèn hiệu |
cái |
24 |
0,120 |
|
22 |
Chai đựng hóa chất |
cái |
6 |
0,320 |
|
23 |
Bình cứu hỏa |
cái |
12 |
0,120 |
|
24 |
Ổn áp |
cái |
36 |
0,120 |
|
25 |
Bộ lưu điện |
cái |
36 |
0,150 |
|
26 |
Kính bảo vệ |
cái |
12 |
0,320 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU: Tính cho 1 thông số
STT |
Mã hiệu |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
NMC1a |
Nhiệt độ |
|
|
|
1 |
Điện cực pH |
cái |
0,001 |
|
2 |
Dung dịch pH 4 (1 lít) |
ml |
2,740 |
|
3 |
Dung dịch pH 7 (1 lít) |
ml |
2,740 |
|
4 |
Dung dịch pH 10(1 lít) |
ml |
2,740 |
|
5 |
Nước rửa đầu đo |
lít |
0,020 |
|
6 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
100,000 |
|
7 |
Sổ công tác |
cuốn |
0,002 |
|
8 |
Mực máy in |
hộp |
0,003 |
|
9 |
Pin chuyên dụng |
cái |
0,120 |
|
10 |
Giấy lau |
hộp |
0,020 |
|
11 |
Giấy A4 |
gram |
0,080 |
|
12 |
Nước cất |
lít |
1,000 |
|
13 |
Xà phòng |
kg |
0,010 |
|
14 |
Ống lọc thô cho hệ thống lấy mẫu |
Cái |
0,00030 |
2 |
NMC1b |
pH |
Như mục NMC1a |
|
3 |
NMC2 |
Ôxy hòa tan (DO) |
|
|
|
1 |
Nắp màng cho thiết bị đo Oxy hòa tan |
Cái |
0,006 |
|
2 |
Nước rửa đầu đo |
lít |
0,050 |
|
3 |
Pin chuyên dụng |
cái |
0,120 |
|
4 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
100,000 |
|
5 |
Sổ công tác |
cuốn |
0,002 |
|
6 |
Mực máy in |
hộp |
0,003 |
|
7 |
Giấy lau |
hộp |
0,020 |
|
8 |
Giấy A4 |
gram |
0,080 |
|
9 |
Nước cất |
lít |
1,000 |
|
10 |
Xà phòng |
kg |
0,010 |
|
13 |
Ống lọc thô cho hệ thống lấy mẫu |
Cái |
0,00030 |
4 |
NMC3 |
Độ đục |
|
|
|
1 |
Dung dịch hiệu chuẩn turbidity (2 lít) |
Chai |
0,005 |
|
2 |
Sổ công tác |
cuốn |
0,002 |
|
3 |
Mực máy in |
hộp |
0,003 |
|
4 |
Pin chuyên dụng |
cái |
0,320 |
|
5 |
Giấy lau |
hộp |
0,020 |
|
6 |
Giấy A4 |
gram |
0,080 |
|
7 |
Nước cất |
lít |
1,000 |
|
8 |
Xà phòng |
kg |
0,010 |
|
9 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
100,000 |
|
10 |
Nước rửa đầu đo |
lít |
0,050 |
|
11 |
Ống lọc thô cho hệ thống lấy mẫu |
Cái |
0,00030 |
5 |
NMC4 |
Nhu cầu ôxy hóa học (COD) |
|
|
|
1 |
Dung dịch COD reagent |
ml |
857,143 |
|
2 |
Dung dịch COD nồng độ 100mg/lít |
ml |
428,571 |
|
3 |
Dung dịch COD nồng độ 0mg/lít |
ml |
428,571 |
|
4 |
Ruột bơm nhu động cho máy EasyCOD, độ dài 7cm, 6 chiếc |
cái |
0,011 |
|
5 |
Nắp cảm biến do Oxy cho máy EasyCOD |
cái |
0,003 |
|
6 |
Đèn UV cho máy đo COD |
cái |
0,003 |
|
7 |
Bộ ống Silicon cho máy đo COD |
bộ |
0,003 |
|
8 |
Nước rửa đầu đo |
lít |
0,050 |
|
9 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
100,000 |
|
10 |
Sổ công tác |
cuốn |
0,002 |
|
11 |
Mực máy in |
hộp |
0,003 |
|
12 |
Pin chuyên dụng |
cái |
0,120 |
|
13 |
Giấy lau |
hộp |
0,020 |
|
14 |
Giấy A4 |
gram |
0,080 |
|
15 |
Nước cất |
lít |
1,000 |
|
16 |
Xà phòng |
kg |
0,010 |
|
17 |
Ống lọc thô cho hệ thống lấy mẫu |
Cái |
0,00030 |
6 |
NMC5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
|
|
|
1 |
Dung dịch hiệu chuẩn TSS |
ml |
10,959 |
|
2 |
Sổ công tác |
cuốn |
0,002 |
|
3 |
Mực máy in |
hộp |
0,003 |
|
4 |
Pin chuyên dụng |
cái |
0,120 |
|
5 |
Giấy lau |
hộp |
0,020 |
|
6 |
Giấy A4 |
gram |
0,080 |
|
7 |
Nước cất |
lít |
1,000 |
|
8 |
Xà phòng |
kg |
0,010 |
|
9 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
100,000 |
|
10 |
Nước rửa đầu đo |
lít |
0,050 |
|
11 |
Ống lọc thô cho hệ thống lấy mẫu |
Cái |
0,00030 |
7 |
NMC6 |
Amoni (NH4+) |
|
|
|
1 |
Điện cực so sánh |
cái |
0,001 |
|
2 |
Điện cực Ammonium |
cái |
0,003 |
|
3 |
Điện cực bù trừ K |
cái |
0,001 |
|
4 |
Dung dịch chuẩn nồng độ thấp |
chai |
0,003 |
|
5 |
Dung dịch chuẩn nồng độ cao |
chai |
0,003 |
|
6 |
Sổ công tác |
cuốn |
0,002 |
|
7 |
Mực máy in |
hộp |
0,003 |
|
8 |
Pin chuyên dụng |
cái |
0,160 |
|
9 |
Giấy lau |
hộp |
0,020 |
|
10 |
Giấy A4 |
gram |
0,080 |
|
11 |
Nước cất |
lít |
1,000 |
|
12 |
Xà phòng |
kg |
0,010 |
|
13 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
100,000 |
|
14 |
Nước rửa đầu đo |
lít |
0,050 |
|
15 |
Ống lọc thô cho hệ thống lấy mẫu |
Cái |
0,00030 |
8 |
NMC7 |
Nitrat (NO3-) |
|
|
|
1 |
Điện cực so sánh |
cái |
0,001 |
|
2 |
Điện cực Nitrate |
cái |
0,003 |
|
3 |
Điện cực bù trừ K |
cái |
0,001 |
|
4 |
Dung dịch chuẩn nồng độ thấp |
cái |
0,003 |
|
5 |
Dung dịch chuẩn nồng độ cao |
cái |
0,003 |
|
6 |
Sổ công tác |
cuốn |
0,002 |
|
7 |
Mực máy in |
hộp |
0,003 |
|
8 |
Pin chuyên dụng |
cái |
0,320 |
|
9 |
Giấy lau |
hộp |
0,020 |
|
10 |
Giấy A4 |
gram |
0,080 |
|
11 |
Nước cất |
lít |
1,000 |
|
12 |
Xà phòng |
kg |
0,010 |
|
13 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
100,000 |
|
14 |
Nước rửa đầu đo |
lít |
0,050 |
|
15 |
Ống lọc thô cho hệ thống lấy mẫu |
Cái |
0,00030 |
IV. ĐỊNH MỨC NĂNG LƯỢNG: Tính cho 1 thông số
TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
NMC1a |
Nhiệt độ |
kw |
6,900 |
2 |
NMC1b |
pH |
kw |
6,900 |
3 |
NMC2 |
Ôxy hòa tan (DO) |
kw |
6,900 |
4 |
NMC3 |
Độ đục |
kw |
6,900 |
5 |
NMC4 |
Nhu cầu ôxy hóa học (COD) |
kw |
6,900 |
6 |
NMC5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
kw |
6,900 |
7 |
NMC6 |
Amoni (NH4+) |
kw |
6,900 |
8 |
NMC7 |
Nitrat (NO3-) |
kw |
6,900 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT GIÁM SÁT NƯỚC THẢI TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC, CỐ
ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
1. Nội dung công việc
a) Ngoại nghiệp
Thành phần công việc
- Định mức kinh tế - kỹ thuật này được xây dựng cho các hoạt động, công việc sau:
- Công tác chuẩn bị:
Chuẩn bị vật tư, tài liệu, bảng biểu;
Kiểm tra, vệ sinh định kỳ trạm;
Khắc phục sự cố của trạm khi xảy ra sự cố;
Kiểm tra định kỳ bằng chất chuẩn;
b) Nội nghiệp
* Thành phần công việc:
Tổng hợp và xử lý số liệu quan trắc;
Lập báo cáo số liệu quan trắc;
2. Định mức lao động: công/thông số
STT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Định biên |
Định mức |
|
Hoạt động quan trắc nước mặt giám sát nước thải của trạm quan trắc tự động liên tục cố định |
1,200 |
||
1 |
NTC1a |
Nhiệt độ |
1QTVTNMT hạng III.2 |
0,200 |
2 |
NTC1b |
pH |
1QTVTNMT hạng III.2 |
0,200 |
3 |
NTC2 |
Nhu cầu ôxy hóa học (COD) |
1QTVTNMT hạng III.2 |
0,200 |
4 |
NTC3 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
1QTVTNMT hạng III.2 |
0,200 |
5 |
NTC4 |
Amoni (NH4+) |
1QTVTNMT hạng III.2 |
0,200 |
6 |
NTC5 |
Nitrat (NO3-) |
1QTVTNMT hạng III.2 |
0,200 |
7 |
NTC6 |
Photphat (PO43-) |
1QTVTNMT hạng III.2 |
0,200 |
II. ĐỊNH MỨC DỤNG CỤ LAO ĐỘNG: Ca/thông số
TT |
Mã hiệu |
Danh mục dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
1 |
NTC1a |
Nhiệt độ |
|||
|
1 |
Đầu đo sensor |
cái |
2 |
0,010 |
|
2 |
Điện cực |
cái |
6 |
0,050 |
|
3 |
Dung dịch cầu muối |
bộ |
6 |
0,050 |
|
4 |
Bộ làm sạch đường ống mẫu và modul |
bộ |
2 |
0,020 |
|
5 |
Bình chứa nước đo mẫu |
cái |
6 |
0,020 |
|
6 |
Bộ làm sạch sensor |
bộ |
2 |
0,010 |
|
7 |
Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình vận hành |
bộ |
60 |
0,350 |
|
8 |
Cáp truyền số liệu cho các sensor |
bộ |
36 |
0,350 |
|
9 |
Đường điện thoại/internet truyền số liệu |
bộ |
36 |
0,350 |
|
10 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
72 |
0,100 |
|
11 |
Tủ đựng dụng cụ |
cái |
72 |
0,320 |
|
12 |
Bàn làm việc |
cái |
72 |
0,640 |
|
13 |
Ghế tựa |
cái |
72 |
0,640 |
|
14 |
Đèn pin |
cái |
24 |
0,120 |
|
15 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,320 |
|
16 |
Quần áo mưa |
bộ |
3 |
0,400 |
|
17 |
Ủng |
đôi |
12 |
0,200 |
|
18 |
Áo blue |
cái |
12 |
0,640 |
|
19 |
Áo phao |
cái |
12 |
0,640 |
|
20 |
Ô che mưa, che nắng |
cái |
24 |
0,120 |
|
21 |
Giày vải |
cái |
12 |
0,150 |
|
22 |
Đèn hiệu |
cái |
24 |
0,120 |
|
23 |
Bình cứu hỏa |
cái |
12 |
0,120 |
|
24 |
Ổn áp |
cái |
36 |
0,120 |
|
25 |
Bộ lưu điện |
cái |
36 |
0,150 |
|
26 |
Kính bảo vệ |
cái |
12 |
0,320 |
2 |
NTC1b |
pH |
Như mục NTC1a |
||
3 |
NTC2 |
Nhu cầu ôxy hóa học (COD) |
|
|
|
|
1 |
Đầu đo DO |
cái |
6 |
0,020 |
|
2 |
Bộ làm sạch đường ống mẫu và modul |
bộ |
2 |
0,020 |
|
3 |
Đầu đo sensor |
cái |
2 |
0,020 |
|
4 |
Bình chứa nước đo mẫu |
cái |
6 |
0,020 |
|
5 |
Bình tia |
cái |
6 |
0,320 |
|
6 |
Bộ làm sạch sensor |
bộ |
2 |
0,020 |
|
7 |
Bộ dụng cụ để bào dưỡng, thao tác trong quá trình vận hành |
bộ |
60 |
0,350 |
|
8 |
Cáp truyền số liệu cho các sensor |
bộ |
36 |
0,350 |
|
9 |
Đường điện thoại/internet truyền số liệu |
bộ |
36 |
0,350 |
|
10 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
72 |
0,100 |
|
11 |
Tủ đựng dụng cụ |
cái |
72 |
0,320 |
|
12 |
Bàn làm việc |
cái |
72 |
0,640 |
|
13 |
Ghế tựa |
cái |
72 |
0,640 |
|
14 |
Đèn pin |
cái |
24 |
0,120 |
|
15 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,320 |
|
16 |
Quần áo mưa |
bộ |
3 |
0,400 |
|
17 |
Ủng |
đôi |
12 |
0,200 |
|
18 |
Áo blue |
cái |
12 |
0,640 |
|
19 |
Áo phao |
cái |
12 |
0,640 |
|
20 |
Ô che mưa, che nắng |
cái |
24 |
0,320 |
|
21 |
Giày vải |
cái |
12 |
0,150 |
|
22 |
Đèn hiệu |
cái |
24 |
0,120 |
|
23 |
Bình cứu hỏa |
cái |
12 |
0,120 |
|
24 |
Ổn áp |
cái |
36 |
0,120 |
|
25 |
Bộ lưu điện |
cái |
36 |
0,150 |
|
26 |
Kính bảo vệ |
cái |
12 |
0,320 |
4 |
NTC3 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
|
|
|
|
1 |
Bình chứa nước đo mẫu |
cái |
6 |
0,020 |
|
2 |
Bộ làm sạch đường ống mẫu và modul |
bộ |
2 |
0,020 |
|
3 |
Đầu đo sensor |
cái |
2 |
0,020 |
|
4 |
Bình tia |
cái |
6 |
0,320 |
|
5 |
Bộ làm sạch sensor |
bộ |
2 |
0,020 |
|
6 |
Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình vận hành |
bộ |
60 |
0,350 |
|
7 |
Cáp truyền số liệu cho các sensor |
bộ |
36 |
0,350 |
|
8 |
Đường điện thoại/internet truyền số liệu |
bộ |
36 |
0,350 |
|
9 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
72 |
0,100 |
|
10 |
Tủ đựng dụng cụ |
cái |
72 |
0,320 |
|
11 |
Bàn làm việc |
cái |
72 |
0,640 |
|
12 |
Ghế tựa |
cái |
72 |
0,640 |
|
13 |
Đèn pin |
cái |
24 |
0,120 |
|
14 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,320 |
|
15 |
Quần áo mưa |
bộ |
3 |
0,400 |
|
16 |
Ủng |
đôi |
12 |
0,200 |
|
17 |
Áo blue |
cái |
12 |
0,640 |
|
18 |
Áo phao |
cái |
12 |
0,640 |
|
19 |
Ô che mưa, che nắng |
cái |
24 |
0,320 |
|
20 |
Giày vải |
cái |
12 |
0,150 |
|
21 |
Đèn hiệu |
cái |
24 |
0,120 |
|
22 |
Bình cứu hỏa |
cái |
12 |
0,120 |
|
23 |
Ổn áp |
cái |
36 |
0,120 |
|
24 |
Bộ lưu điện |
cái |
36 |
0,150 |
|
25 |
Kính bảo vệ |
cái |
12 |
0,320 |
5 |
NTC4 |
Amoni (NH4+) |
|
|
|
|
1 |
Bình chứa nước đo mẫu |
cái |
6 |
0,020 |
|
2 |
Bộ làm sạch đường ống mẫu và modul |
bộ |
2 |
0,020 |
|
3 |
Đầu đo sensor |
cái |
2 |
0,020 |
|
4 |
Bình tia |
cái |
6 |
0,320 |
|
5 |
Bộ làm sạch sensor |
bộ |
2 |
0,020 |
|
6 |
Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình vận hành |
bộ |
60 |
0,350 |
|
7 |
Cáp truyền số liệu cho các sensor |
bộ |
36 |
0,350 |
|
8 |
Đường điện thoại/internet truyền số liệu |
bộ |
36 |
0,350 |
|
9 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
72 |
0,100 |
|
10 |
Tủ đựng dụng cụ |
cái |
72 |
0,320 |
|
11 |
Bàn làm việc |
cái |
72 |
0,640 |
|
12 |
Ghế tựa |
cái |
72 |
0,640 |
|
13 |
Đèn pin |
cái |
24 |
0,120 |
|
14 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,320 |
|
15 |
Quần áo mưa |
bộ |
3 |
0,400 |
|
16 |
Ủng |
đôi |
12 |
0,200 |
|
17 |
Áo blue |
cái |
12 |
0,640 |
|
18 |
Áo phao |
cái |
12 |
0,640 |
|
19 |
Ô che mưa, che nắng |
cái |
24 |
0,320 |
|
20 |
Giày vải |
cái |
12 |
0,150 |
|
21 |
Đèn hiệu |
cái |
24 |
0,120 |
|
22 |
Chai đựng hóa chất |
cái |
6 |
0,320 |
|
23 |
Bình cứu hỏa |
cái |
12 |
0,120 |
|
24 |
Ổn áp |
cái |
36 |
0,120 |
|
25 |
Bộ lưu điện |
cái |
36 |
0,150 |
|
26 |
Kính bảo vệ |
cái |
12 |
0,320 |
6 |
NTC5 |
Nitrat (NO3-) |
|
|
|
|
1 |
Bình chứa nước đo mẫu |
cái |
6 |
0,020 |
|
2 |
Bộ làm sạch đường ống mẫu và modul |
bộ |
2 |
0,020 |
|
3 |
Đầu đo sensor |
cái |
2 |
0,020 |
|
4 |
Bình tia |
cái |
6 |
0,320 |
|
5 |
Bộ làm sạch sensor |
bộ |
2 |
0,020 |
|
6 |
Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình vận hành |
bộ |
60 |
0,350 |
|
7 |
Cáp truyền số liệu cho các sensor |
bộ |
36 |
0,350 |
|
8 |
Đường điện thoại/internet truyền số liệu |
bộ |
36 |
0,350 |
|
9 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
72 |
0,100 |
|
10 |
Tủ đựng dụng cụ |
cái |
72 |
0,320 |
|
11 |
Bàn làm việc |
cái |
72 |
0,640 |
|
12 |
Ghế tựa |
cái |
72 |
0,640 |
|
13 |
Đèn pin |
cái |
24 |
0,120 |
|
14 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,320 |
|
15 |
Quần áo mưa |
bộ |
3 |
0,400 |
|
16 |
Ủng |
đôi |
12 |
0,200 |
|
17 |
Áo blue |
cái |
12 |
0,640 |
|
18 |
Áo phao |
cái |
12 |
0,640 |
|
19 |
Ô che mưa, che nắng |
cái |
24 |
0,320 |
|
20 |
Giày vải |
cái |
12 |
0,150 |
|
21 |
Đèn hiệu |
cái |
24 |
0,120 |
|
22 |
Chai đựng hóa chất |
cái |
6 |
0,320 |
|
23 |
Bình cứu hỏa |
cái |
12 |
0,120 |
|
24 |
Ổn áp |
cái |
36 |
0,120 |
|
25 |
Bộ lưu điện |
cái |
36 |
0,150 |
|
26 |
Kính bảo vệ |
cái |
12 |
0,320 |
7 |
NTC6 |
Photphat (PO43-) |
|
|
|
|
1 |
Bình chứa nước đo mẫu |
cái |
6 |
0,020 |
|
2 |
Bộ làm sạch đường ống mẫu và modul |
bộ |
2 |
0,020 |
|
3 |
Đầu đo sensor |
cái |
2 |
0,020 |
|
4 |
Bình tia |
cái |
6 |
0,320 |
|
5 |
Bộ làm sạch sensor |
bộ |
2 |
0,020 |
|
6 |
Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình vận hành |
bộ |
60 |
0,350 |
|
7 |
Cáp truyền số liệu cho các sensor |
bộ |
36 |
0,350 |
|
8 |
Đường điện thoại/internet truyền số liệu |
bộ |
36 |
0,350 |
|
9 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
72 |
0,100 |
|
10 |
Tủ đựng dụng cụ |
cái |
72 |
0,320 |
|
11 |
Bàn làm việc |
cái |
72 |
0,640 |
|
12 |
Ghế tựa |
cái |
72 |
0,640 |
|
13 |
Đèn pin |
cái |
24 |
0,120 |
|
14 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,320 |
|
15 |
Quần áo mưa |
bộ |
3 |
0,400 |
|
16 |
Ủng |
đôi |
12 |
0,200 |
|
17 |
Áo blue |
cái |
12 |
0,640 |
|
18 |
Áo phao |
cái |
12 |
0,640 |
|
19 |
Ô che mưa, che nắng |
cái |
24 |
0,320 |
|
20 |
Giày vải |
cái |
12 |
0,150 |
|
21 |
Đèn hiệu |
cái |
24 |
0,120 |
|
22 |
Chai đựng hóa chất |
cái |
6 |
0,320 |
|
23 |
Bình cứu hỏa |
cái |
12 |
0,120 |
|
24 |
Ổn áp |
cái |
36 |
0,120 |
|
25 |
Bộ lưu điện |
cái |
36 |
0,150 |
|
26 |
Kính bảo vệ |
cái |
12 |
0,320 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU: Tính cho 1 thông số
STT |
Mã hiệu |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
NTC1a |
Nhiệt độ |
|
|
|
1 |
Điện cực pH |
cái |
0,001 |
|
2 |
Dung dịch pH 4 (1 lít) |
ml |
2,740 |
|
3 |
Dung dịch pH 7 (1 lít) |
ml |
2,740 |
|
4 |
Dung dịch pH 10 (1 lít) |
ml |
2,740 |
|
5 |
Nước rửa đầu đo |
lít |
0,020 |
|
6 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
100,000 |
|
7 |
Sổ công tác |
cuốn |
0,002 |
|
8 |
Mực máy in |
hộp |
0,003 |
|
9 |
Pin chuyên dụng |
cái |
0,120 |
|
10 |
Giấy lau |
hộp |
0,020 |
|
11 |
Giấy A4 |
gram |
0,080 |
|
12 |
Nước cất |
lít |
1,000 |
|
13 |
Xà phòng |
kg |
0,010 |
|
14 |
Ống lọc thô cho hệ thống lấy mẫu |
Cái |
0,00030 |
2 |
NTC1b |
pH |
Như mục NTC1a |
|
3 |
NTC2 |
Nhu cầu ôxy hóa học (COD) |
|
|
|
1 |
Dung dịch COD reagent |
ml |
857,143 |
|
2 |
Dung dịch COD nồng độ 100mg/lít |
ml |
428,571 |
|
3 |
Dung dịch COD nồng độ 0mg/lít |
ml |
428,571 |
|
4 |
Ruột bơm nhu động cho máy EasyCOD, độ dài 7cm, 6 chiếc |
cái |
0,011 |
|
5 |
Nắp cảm biến đo Oxy cho máy EasyCOD |
cái |
0,003 |
|
6 |
Đèn UV cho máy đo COD |
cái |
0,003 |
|
7 |
Bộ ống Silicon cho máy đo COD |
bộ |
0,003 |
|
8 |
Nước rửa đầu đo |
lít |
0,050 |
|
9 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
100,000 |
|
10 |
Sổ công tác |
cuốn |
0,002 |
|
11 |
Mực máy in |
hộp |
0,003 |
|
12 |
Pin chuyên dụng |
cái |
0,120 |
|
13 |
Giấy lau |
hộp |
0,020 |
|
14 |
Giấy A4 |
gram |
0,080 |
|
15 |
Nước cất |
lít |
1,000 |
|
16 |
Xà phòng |
kg |
0,010 |
|
17 |
Ống lọc thô cho hệ thống lấy mẫu |
Cái |
0,00030 |
4 |
NTC3 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
|
|
|
1 |
Dung dịch hiệu chuẩn TSS |
ml |
10,959 |
|
2 |
Sổ công tác |
cuốn |
0,002 |
|
3 |
Mực máy in |
hộp |
0,003 |
|
4 |
Pin chuyên dụng |
cái |
0,120 |
|
5 |
Giấy lau |
hộp |
0,020 |
|
6 |
Giấy A4 |
gram |
0,080 |
|
7 |
Nước cất |
lít |
1,000 |
|
8 |
Xà phòng |
kg |
0,010 |
|
9 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
100,000 |
|
10 |
Nước rửa đầu đo |
lít |
0,050 |
|
11 |
Ống lọc thô cho hệ thống lấy mẫu |
Cái |
0,00030 |
5 |
NTC4 |
Amoni (NH4+) |
|
|
|
1 |
Điện cực so sánh |
cái |
0,001 |
|
2 |
Điện cực Ammonium |
cái |
0,003 |
|
3 |
Điện cực bù trừ K |
cái |
0,001 |
|
4 |
Dung dịch chuẩn nồng độ thấp |
chai |
0,003 |
|
5 |
Dung dịch chuẩn nồng độ cao |
chai |
0,003 |
|
6 |
Sổ công tác |
cuốn |
0,002 |
|
7 |
Mực máy in |
hộp |
0,003 |
|
8 |
Pin chuyên dụng |
cái |
0,160 |
|
9 |
Giấy lau |
hộp |
0,020 |
|
10 |
Giấy A4 |
gram |
0,080 |
|
11 |
Nước cất |
lít |
1,000 |
|
12 |
Xà phòng |
kg |
0,010 |
|
13 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
100,000 |
|
14 |
Nước rửa đầu đo |
lít |
0,050 |
|
15 |
Ống lọc thô cho hệ thống lấy mẫu |
Cái |
0,00030 |
6 |
NTC5 |
Nitrat (NO3-) |
|
|
|
1 |
Điện cực so sánh |
cái |
0,001 |
|
2 |
Điện cực Nitrate |
cái |
0,003 |
|
3 |
Điện cực bù trừ K |
cái |
0,001 |
|
4 |
Dung dịch chuẩn nồng độ thấp |
cái |
0,003 |
|
5 |
Dung dịch chuẩn nồng độ cao |
cái |
0,003 |
|
6 |
Sổ công tác |
cuốn |
0,002 |
|
7 |
Mực máy in |
hộp |
0,003 |
|
8 |
Pin chuyên dụng |
cái |
0,320 |
|
9 |
Giấy lau |
hộp |
0,020 |
|
10 |
Giấy A4 |
gram |
0,080 |
|
11 |
Nước cất |
lít |
1,000 |
|
12 |
Xà phòng |
kg |
0,010 |
|
13 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
100,000 |
|
14 |
Nước rửa đầu đo |
lít |
0,050 |
|
15 |
Ống lọc thô cho hệ thống lấy mẫu |
Cái |
0,00030 |
7 |
NTC6 |
Photphat (PO43-) |
|
|
|
1 |
Ruột bơm nhu động Ø-A 6,4 x Ø-I 3,2 mm |
Cái |
0,011 |
|
2 |
Ruột bơm nhu động Ø-A 4,0 x Ø-I 0,8 mm |
Cái |
0,011 |
|
3 |
Dung dịch Coloring Reagent (15 lít/can) |
Can |
0,071 |
|
4 |
Dung dịch Oxidizing Reagent (15 lít/can) |
Can |
0,071 |
|
5 |
Dung dịch Cal2 nồng độ 9 mg/lít (Can 5 lít) |
Can |
0,033 |
|
6 |
Dung dịch Cal1 nồng độ 0 mg/lít (Can 5 lít) |
Can |
0,033 |
|
7 |
Đèn UV cho máy Phospho Lab |
Cái |
0,003 |
|
8 |
Bộ ống Silicon cho máy Phospho Lab |
Bộ |
0,003 |
|
9 |
Thùng đựng mẫu và bảo quản mẫu |
cái |
0,120 |
|
10 |
Chai đựng mẫu |
cái |
0,140 |
|
11 |
Dung dịch chuẩn |
ml |
10,000 |
|
12 |
Sổ công tác |
cuốn |
0,002 |
|
13 |
Mực máy in |
hộp |
0,003 |
|
14 |
Pin chuyên dụng |
cái |
0,120 |
|
15 |
Giấy lau |
hộp |
0,020 |
|
16 |
Giấy A4 |
gram |
0,080 |
|
17 |
Nước cất |
lít |
1,000 |
|
18 |
Xà phòng |
kg |
0,010 |
|
19 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
100,000 |
|
20 |
Nước rửa đầu đo |
lít |
0,050 |
|
21 |
Ống lọc thô cho hệ thống lấy mẫu |
Cái |
0,00030 |
IV. ĐỊNH MỨC NĂNG LƯỢNG: Tính cho 1 thông số
TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
NTC1a |
Nhiệt độ |
kw |
6,900 |
2 |
NTC1b |
pH |
kw |
6,900 |
3 |
NTC2 |
Nhu cầu ôxy hóa học (COD) |
kw |
6,900 |
4 |
NTC3 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
kw |
6,900 |
5 |
NTC4 |
Amoni (NH4+) |
kw |
6,900 |
6 |
NTC5 |
Nitrat (NO3-) |
kw |
6,900 |
7 |
NTC6 |
Photphat (PO43-) |
kw |
6,900 |