Quyết định 5885/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Thành phố Hà Nội

Số hiệu 5885/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/11/2023
Ngày có hiệu lực 21/11/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Lê Hồng Sơn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5885/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 21 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật số 47/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội

Căn cứ Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính; rà soát, thống kê, xây dựng quy trình thủ tục hành chính liên thông năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng Hà Nội tại Tờ trình số 250/TTr- SXD(VP) ngày 19/9/2023 của Sở Xây dựng Hà Nội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội.

(chi tiết tại Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.        

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Thường trực: TU, HĐND Thành phố;
- UBND TP: Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- Các Sở, ban, ngành Thành phố;
- UBND các quận, huyện, thị xã;
- VP UBTP: CVP, PCVP, các phòng: TH, HCTC, KSTTH, ĐT, Trung tâm TTĐT TP;
- Trung tâm Báo chí Thủ đô Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC(ngathuy)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Sơn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC QUY TRÌNH LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5885/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

STT

Tên quy trình liên thông

Lĩnh vực

Ghi chú

1

Quy trình liên thông giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến cấp giấy phép xây dựng

Xây dựng

 

 

PHỤ LỤC 2

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5885/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

1

Mục đích:

Quy trình này quy định thống nhất trình tự liên thông các bước thực hiện cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng.

2

Yêu cầu:

- Việc thực hiện phải phù hợp với các quy định của pháp luật hiện hành; kiểm soát và đảm bảo chất lượng hồ sơ trước khi phê duyệt.

- Thực hiện tốt các quy định của Nhà nước và Thành phố về cải cách hành chính, phân định rõ trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân liên quan đến quá trình cấp giấy phép xây dựng.

3

Phạm vi:

Áp dụng đối các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia thực hiện hoặc được tham vấn ý kiến liên quan đến quá trình giải quyết hồ sơ cấp giấy phép xây dựng.

4

Phí/Lệ phí

 

Theo quy định

5

Nội dung quy trình:

5.1

Cơ sở pháp lý:

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Luật bổ sung, sửa đổi một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;

- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế,; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

- Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của UBND Thành phố Hà Nội ban hành quy định chi tiết một số nội dung về giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội

- Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội;

- Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND Thành phố phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội.

- Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND Thành phố về việc ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính; Rà soát, thống kê, xây dựng quy trình thủ tục hành chính liên thông năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội;

- Các văn bản quy định, hướng dẫn khác của Bộ Xây dựng và của Thành phố.

5.2

Thành phần hồ sơ

 

Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND Thành phố phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bàn thành phố.

5.3

Số lượng hồ sơ

 

- 01 bộ

- Trong trường hợp cần lấy ý kiến tham vấn của các cơ quan, tổ chức có liên quan thì Chủ đầu tư bổ sung hồ sơ để lấy ý kiến các đơn vị.

5.4

Thời gian xử lý:

 

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

5.5

Nơi nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng

5.6

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Tiếp nhận hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Thực hiện tiếp nhận HS và thực hiện chuyển cho Phòng chuyên môn, Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Gửi thông báo hướng dẫn đến công dân

Bộ phận

TN&TKQ

01 ngày

Mẫu số 1, Mẫu số 2 hoặc Mẫu số 3

Phân công cán bộ thụ lý:

Trưởng Phòng chuyên môn tiếp nhận HS và phân công Phó trưởng phòng phụ trách chuyên môn và chuyên viên phòng chuyên môn.

Trưởng phòng

 

Mẫu số 5

B2

Giải quyết hồ sơ:

Nghiên cứu hồ sơ và đánh giá các nội dung liên quan đến điều kiện cấp GPXD tại giấy tờ về quyền sử dụng đất, các kết quả thẩm định TKCS, thẩm duyệt PCCC, và các vấn đề khác có liên quan

Trưởng phòng

Phó Trưởng phòng

Chuyên viên thụ lý

12 ngày

 

1

Trường hợp hồ sơ đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết:

Soạn thảo Báo cáo và GPXD (kèm theo các văn bản gửi địa phương và các sở, ngành) hoặc Thông báo từ chối.

Không quá 12 ngày

Mẫu số 7

2

Trường hợp hồ sơ cần tham vấn các quan liên quan:

Không quá 12 ngày

 

2.1

Trường hợp có nội dung cần tham vấn liên quan đến hồ sơ thẩm định thiết kế cơ sở:

Soạn thảo Báo cáo và văn bản tham vấn cơ quan có thẩm quyền (phòng Quản lý xây dựng - Sở Xây dựng)

 

 

2.2

Trường hợp có nội dung cần tham vấn liên quan đến quy hoạch, kiến trúc:

Soạn thảo Báo cáo và văn bản tham vấn cơ quan có thẩm quyền (Sở Quy hoạch - Kiến trúc/ UBND quận, huyện, thị xã)

Không quá 02 ngày

Theo biểu mẫu số 10 và số 11

2.3

Trường hợp có nội dung cần tham vấn liên quan đến quản lý sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai, yêu cầu về bảo vệ môi trường:

Soạn thảo Báo cáo và văn bản tham vấn cơ quan có thẩm quyền (Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND quận, huyện, thị xã)

 

 

2.4

Trường hợp có nội dung cần tham vấn liên quan đến đảm bảo an toàn hạ tầng kỹ thuật, hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa:

Soạn thảo Báo cáo và văn bản tham vấn cơ quan có thẩm quyền (Sở Giao thông vận tải/ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Sở Công thương/ Sở Văn hóa và Thể thao/ UBND quận, huyện, thị xã)

 

 

2.5

Trường hợp có nội dung cần tham vấn liên quan đến yêu cầu về phòng, chống cháy, nổ; đảm bảo khoảng cách an toàn đến công trình dễ cháy, nổ độc hại và công trình quan trọng có liên quan đến quốc phòng, an ninh:

Soạn thảo Báo cáo và văn bản tham vấn cơ quan có thẩm quyền (Bộ tư lệnh thủ đô Hà Nội/ phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn cứu hộ - Công an Thành phố Hà Nội)

 

 

2.6

Trường hợp có nội dung cần tham vấn liên quan đến vi phạm trật tự xây dựng:

- Soạn thảo Báo cáo và văn bản tham vấn cơ quan có thẩm quyền (UBND quận, huyện, thị xã/Thanh tra Sở Xây dựng)

 

 

2.7

Các Trường hợp khác có liên quan đến quá trình giải quyết thủ tục hành chính Cấp giấy phép xây dựng

 

 

3

Các Sở, ban, ngành Thành phố có văn bản trả lời các nội dung theo đề nghị của Sở Xây dựng (căn cứ thực tế giải quyết TTHC và ý kiến của các đơn vị phối hợp, quá trình liên thông giải quyết TTHC được xử lý đồng bộ giữa các đơn vị nên đã rút ngắn thời gian tham vấn, lấy ý kiến của các đơn vị từ 12 ngày xuống 7 ngày; số ngày rút ngắn này bổ sung vào các bước còn lại trong quy trình giải quyết TTHC góp phần giảm áp lực cho cán bộ thực hiện và đảm bảo chất lượng, tính chính xác của hồ sơ)

Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn cứu hộ - Công an Thành phố Hà Nội/Sở Quy hoạch - Kiến trúc/Sở Tài nguyên và Môi trường/ Sở Giao thông vận tải/ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Sở Công thương/ Sở Văn hóa và Thể thao/ UBND quận, huyện, thị xã hoặc các đơn vị khác có liên quan trực thuộc Thành phố

Không quá 07 ngày

Văn bản trả lời của các Sở, ban, ngành Thành phố

Các phòng, ban, đơn vị thuộc Sở Xây dựng có văn bản trả lời các nội dung theo đề nghị của phòng Cấp phép xây dựng

Các phòng, ban, đơn vị thuộc Sở Xây dựng

 

Văn bản trả lời của các phòng, ban, đơn vị thuộc Sở (văn bản có ký xác nhận của Lãnh đạo Sở phụ trách)

4

Tổng hợp kết quả của các đơn vị tham gia ý kiến theo đề nghị và dự thảo Báo cáo, GPXD (kèm theo các văn bản gửi địa phương và các sở, ngành) hoặc Thông báo từ chối.

Chuyên viên thụ lý

Không quá 03 ngày

Mẫu số 7; Mẫu số 9

B3

Hoàn thiện hồ sơ

- Kiểm tra; Duyệt dự thảo; Ký xác nhận kết quả; Ký ban hành.

- Lấy số, đóng dấu Giấy phép xây dựng, văn bản hoặc Thông báo

Lãnh đạo Sở phụ trách Trưởng phòng Phó Trưởng phòng Chuyên viên thụ lý

Không quá 06 ngày

Mẫu số 5; Mẫu số 7; Mẫu số 9

B4

Trả kết quả giải quyết hồ sơ

- Chuyển kết quả xử lý tới Bộ phận TN&TK để trả kết quả cho công dân theo quy định.

- Thực hiện lưu trữ theo quy định

Chuyên viên thụ lý Bộ phận TN&TKQ

4

Biểu mẫu:

 

 

 

 

Mẫu số1: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Mẫu số 2: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ

Mẫu số 3: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Mẫu số 4: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

Mẫu số 5: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Mẫu số 6: Sổ theo dõi hồ sơ

Mẫu số 7: Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý hồ sơ

Mẫu số 8: Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng

Mẫu số 9: Giấy phép xây dựng

Mẫu số 10: Mẫu văn bản Lấy ý kiến của các Sở, ngành liên quan.

Mẫu số 11: Mẫu biên bản bàn giao hồ sơ.

Mẫu số 12: Mẫu phiếu Lấy ý kiến của các phòng, ban đơn vị thuộc Sở Xây dựng.

 

 

 

 

Chữ ký số của Tổ chức
(nếu là biểu mẫu điện tử)

 

[...]