Quyết định 58/2013/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 do tỉnh Tây Ninh ban hành
Số hiệu | 58/2013/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký | Nguyễn Thị Thu Thủy |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/2013/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 17 tháng 12 năm 2013 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Chỉ thị số 1792/CT-TTg, ngày 15 tháng 10 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường quản lý đầu tư từ vốn ngân sách Nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 36/2013/NQ-HĐND, ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh, khóa VIII, kỳ họp thứ 10 về Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 1923/SKHĐT-XDCB, ngày 16 tháng 12 năm 2013 về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 cho các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã là 1.468,2 tỷ đồng, bao gồm:
1. Vốn cân đối ngân sách tỉnh: 468,2 tỷ đồng.
2. Vốn xổ số kiến thiết: 1.000,0 tỷ đồng.
(Có danh mục dự án đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 nguồn ngân sách địa phương quản lý kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014.
Điều 3. Giao Giám đốc các Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh Tây Ninh hướng dẫn các chủ đầu tư triển khai thực hiện đúng quy định của pháp luật.
Yêu cầu thủ trưởng các sở, ban, ngành và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã được giao quản lý vốn sử dụng chặt chẽ, hiệu quả; hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch được giao.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
DỰ
ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2014 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(Kèm
theo Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Tây Ninh)
Đvt: triệu đồng
STT |
DỰ ÁN |
Chủ đầu tư |
QĐ đầu tư |
Thời gian KC-HT |
Tổng mức đầu tư |
TMĐT - dự phòng phí |
Lũy kế các nguồn vốn đến 31/12/13 |
Kế hoạch năm 2014 |
TĐ |
KCHT |
Ghi chú |
||
Tổng |
Ngân sách tập trung |
XSKT |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
13 |
14 |
15 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
1,468,200 |
468,200 |
1,000,000 |
|
|
|
A |
TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
833,220 |
216,240 |
616,980 |
|
|
|
I |
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
6,000 |
2,000 |
4,000 |
|
|
|
II |
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
827,220 |
214,240 |
612,980 |
|
|
|
II.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
82,264 |
347,000 |
88,000 |
259,000 |
|
|
|
|
NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
|
|
|
|
|
10,275 |
7,000 |
3,000 |
4,000 |
|
|
|
1 |
Tiêu thoát nước cho các vùng ngập úng thuộc xã Suối Đá |
UBND huyện DMC |
333/QĐ-SKHĐT |
2010-2014 |
10,316 |
9,379 |
8,010 |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
|
2 |
Đê bao chống lũ ven sông Vàm Cỏ (Hạng mục: Đê bao tiểu vùng 2) |
Sở NN&PTNT |
1514/QĐ-UBND |
2011-2015 |
10,299 |
9,124 |
|
4,000 |
|
4,000 |
|
x |
|
3 |
Trạm Bơm Hòa Thạnh II |
Sở NN&PTNT |
304/QĐ-SKHĐT |
2012-2014 |
25,196 |
22,905 |
10,275 |
1,000 |
1,000 |
|
x |
x |
vay |
|
GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
179,000 |
0 |
179,000 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp đường tỉnh 786 (đoạn từ ngã tư Quốc tế thị xã đến UBND huyện Bến Cầu) |
Sở GTVT |
1536/QĐ-UBND |
2011-2014 |
253,803 |
195,115 |
189,875 |
4,000 |
|
4,000 |
x |
x |
TW 34 tỷ |
2 |
Nâng cấp đường tỉnh 786 (đoạn từ BCH Quân sự huyện đến cầu Đìa Xù) |
UBND Bến Cầu |
2288/QĐ-UBND |
2012-2014 |
78,550 |
70,000 |
57,450 |
9,000 |
|
9,000 |
|
x |
HT |
3 |
Đường 781 đoạn từ cầu K13 đến ngã ba Suối Đá |
Sở GTVT |
2381/QĐ-UBND |
2012-2014 |
81,824 |
64,351 |
36,798 |
27,000 |
|
27,000 |
x |
x |
HT |
4 |
Đường 781 đoạn từ ngã tư bờ hồ Dầu Tiếng đến địa giới tỉnh Bình Dương (giai đoạn 1) |
Sở GTVT |
1803/QĐ-UBND |
2013-2014 |
10,198 |
6,621 |
5,000 |
1,000 |
|
1,000 |
x |
x |
HT |
5 |
Đường từ nhà máy ximăng Fico đến cầu Sài Gòn 2 |
Bộ CHQS tỉnh |
2109/QĐ-UBND |
2013-2015 |
62,237 |
56,000 |
10,000 |
15,000 |
|
15,000 |
|
x |
|
6 |
Đường 782 đoạn từ ngã ba Cây Me đến ngã ba Bàu Đồn |
Sở GTVT |
2108/QĐ-UBND |
2012-2014 |
84,344 |
58,076 |
5,000 |
14,000 |
|
14,000 |
|
x |
|
7 |
Đường 4 (N.K.K. Nghĩa) - KDC Phường 3 |
UBND Thị xã |
201/QĐ-SKH&ĐT |
2012-2013 |
48,398 |
27,018 |
19,000 |
5,000 |
|
5,000 |
x |
x |
HT |
8 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ (giai đoạn 1) - |
UBND Thị xã |
1676/QĐ-UBND |
2011-2013 |
13,230 |
10,446 |
7,171 |
3,000 |
|
3,000 |
x |
x |
HT |
9 |
Nâng cấp đường Huỳnh Tấn Phát, thị xã Tây Ninh |
UBND Thị Xã |
383/QĐ-SKHĐT |
2013-2015 |
37,207 |
27,193 |
10,000 |
13,000 |
|
13,000 |
x |
x |
HT |
10 |
Nâng cấp đường C (Lê Duẩn) Khu dân cư số 1, phường 3, Thị xã Tây Ninh |
UBND Thị Xã |
404/QĐ-SKHĐT |
2013-2014 |
29,541 |
22,551 |
10,500 |
10,000 |
|
10,000 |
x |
x |
HT |
11 |
Nâng cấp và mở rộng đường Tua Hai (điểm đầu giao với đường CMT8, điểm cuối tại giao lộ ngã tư Bình Minh) |
UBND Thị Xã |
1241/QĐ-UBND |
2012-2014 |
45,450 |
33,373 |
10,500 |
15,000 |
|
15,000 |
x |
x |
|
12 |
Nâng cấp đường liên xã Thái Bình - Trí Bình - Hảo Đước - An Cơ, huyện Châu Thành |
Huyện Châu Thành |
2634/QĐ-SKHĐT |
2013-2014 |
35,044 |
30,386 |
1,800 |
13,000 |
|
13,000 |
x |
|
|
13 |
Đường liên xã Long Thành Bắc - Bàu Năng |
Huyện Hòa Thành |
408/QĐ-SKHĐT |
2013-2015 |
24,407 |
16,856 |
13,800 |
1,000 |
|
1,000 |
x |
|
|
14 |
Đường Bình Dương |
Sở GTVT |
2201/QĐ-UBND |
2012-2015 |
230,988 |
149,256 |
24,549 |
35,000 |
|
35,000 |
x |
x |
TW 7 tỷ |
15 |
Nâng cấp đường gom vào KCN Buobon - An Hòa (đường 787A từ km0 đến km5) |
Sở GTVT |
1982/QĐ-UBND |
2013-2015 |
87,579 |
67,369 |
5,000 |
1,000 |
|
1,000 |
|
|
TW 21 tỷ |
16 |
Đường ra cửa khẩu phụ phát triển biên mậu tỉnh Tây Ninh - Hạng mục: Đường và Cầu Tân Nam |
Sở GTVT |
1789/QĐ-UBND |
2012-2014 |
44,338 |
34,722 |
15,500 |
13,000 |
|
13,000 |
|
x |
|
|
MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
50,669 |
16,000 |
0 |
16,000 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo hệ thống xử lý chất thải y tế tại 9 cơ sở y tế tỉnh Tây Ninh |
TTQLĐTXD Tây Ninh |
1550/QĐ-UBND |
2013-2015 |
117,738 |
102,392 |
36,649 |
15,000 |
|
15,000 |
|
|
Ko Tr.han |
2 |
Nhà máy xử lý nước thải khu vực thị trấn Dương Minh Châu |
UBND DMC |
2482/QĐ-SKHĐT |
2012-2014 |
23,255 |
16,837 |
14,020 |
1,000 |
|
1,000 |
|
x |
Ko Tr.han |
|
ĐẦU TƯ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
|
4,000 |
3,000 |
3,000 |
0 |
|
|
|
1 |
Trung tâm CNTT và truyền thông TN |
Sở TTTT |
462/QĐ-SKHĐT |
2013-2014 |
9,907 |
7,679 |
4,000 |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
HT |
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO - DẠY NGHỀ |
|
|
|
|
|
|
46,000 |
20,000 |
26,000 |
|
|
|
1 |
Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên |
Sở GD-ĐT |
1602/QĐ-UBND |
2008-2012 |
|
|
|
31,000 |
20,000 |
11,000 |
x |
x |
|
2 |
Nâng cấp Trường Trung cấp nghề tỉnh Tây Ninh |
TTQLĐTXD Tây Ninh |
2125/QĐ-UBND |
2011-2014 |
82,442 |
62,087 |
16,000 |
15,000 |
|
15,000 |
|
|
|
|
Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
32,000 |
20,000 |
12,000 |
|
|
|
1 |
Bệnh viện huyện Châu Thành |
Sở Y tế |
2100/QĐ-UBND |
2011-2014 |
39,343 |
29,288 |
9,155 |
10,000 |
5,000 |
5,000 |
x |
x |
|
2 |
Bệnh viện huyện Dương Minh Châu |
Sở Y tế |
1379/QĐ-UBND |
2012-2014 |
38,049 |
28,324 |
9,286 |
10,000 |
5,000 |
5,000 |
x |
x |
|
3 |
Bệnh viện Y học cổ truyền Tây Ninh |
Sở Y tế |
1944/QĐ-UBND |
2012-2014 |
76,072 |
69,156 |
23,431 |
12,000 |
10,000 |
2,000 |
x |
x |
TW 6 tỷ |
|
AN NINH QUỐC PHÒNG |
|
|
|
14,981 |
0 |
10,320 |
22,000 |
2,000 |
20,000 |
|
|
|
1 |
Ba khu dân cư biên giới Bắc Tây Ninh |
Bộ CHQS tỉnh |
1101/QĐ-UBND |
2008-2016 |
|
|
|
20,000 |
0 |
20,000 |
x |
|
|
2 |
Nhà ở huấn luyện dự bị động viên |
Bộ CHQS tỉnh |
406/QĐ-SKHĐT |
2013-2014 |
14,981 |
|
10,320 |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
HT |
|
TRỤ SỞ LÀM VIỆC CÁC CƠ QUAN |
|
|
|
|
|
|
40,000 |
40,000 |
0 |
|
|
|
1 |
Hội trường Tỉnh ủy TN |
VP TU |
485/QĐ-UBND |
2013-2014 |
162,854 |
127,830 |
5,000 |
40,000 |
40,000 |
|
|
|
|
|
VĂN HÓA - THỂ THAO - XÃ HỘI |
|
|
|
13,526 |
6,295 |
7,000 |
2,000 |
0 |
2,000 |
|
|
|
1 |
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử văn hóa Đình Thái Bình |
Sở VHTTDL |
209/QĐ-SKHĐT; |
2013-2014 |
6,599 |
|
3,500 |
1,000 |
|
1,000 |
|
|
|
2 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Khám đường Tây Ninh |
Sở VHTTDL |
68/QĐ-SKHĐT |
2013-2014 |
6,927 |
6,295 |
3,500 |
1,000 |
|
1,000 |
|
|
|
II.2 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
280,500 |
103,000 |
177,500 |
|
|
|
|
NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
|
|
|
|
|
|
23,500 |
0 |
23,500 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp mở rộng suối Cầu Đúc, huyện Gò Dầu |
Sở NN&PTNT |
477/QĐ-SKHĐT |
2013-2014 |
10,419 |
8,871 |
|
8,500 |
|
8,500 |
|
|
Bức xúc, HT |
2 |
Phát triển và bảo vệ rừng bền vững |
4 Ban QL khu rừng |
|
|
|
|
|
15,000 |
|
15,000 |
|
|
|
|
GIAO THÔNG |
|
|
|
|
175,057 |
0 |
57,000 |
0 |
57,000 |
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Trọng Cát - TXTN |
UBND Thị Xã |
417/QĐ-SKHĐT |
2013-2015 |
34,839 |
25,319 |
|
10,000 |
|
10,000 |
x |
x |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường cầu Sao - Xóm Đồng, huyện Gò Dầu |
UBND huyện Gò Dầu |
114/QĐ-SKHĐT |
2013-2015 |
12,232 |
10,038 |
|
6,000 |
|
6,000 |
|
|
Bức xúc, HT |
3 |
Đường và cầu Bến Đình (Giai đoạn 1: xây dựng cầu) |
Sở GTVT |
2110/QĐ-UBND |
2014-2016 |
311.027 |
|
|
2,000 |
|
2,000 |
|
x |
TW 40 tỷ |
4 |
Đường ngã tư Thị trấn Châu Thành (từ Bia Vành đai diệt Mỹ đến giáp ranh xã Trí Bình) |
UBND huyện Châu Thành |
2172/QĐ-UBND |
2013-2015 |
59,000 |
46,700 |
|
10,000 |
|
10,000 |
|
|
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường 788 (từ ngã ba Vịnh đến ngã ba Lò Gò) -Giai đoạn 1 |
Sở GTVT |
2172/QĐ-UBND |
2014-2017 |
372.000 |
93,000 |
|
29,000 |
|
29,000 |
|
|
|
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO - DẠY NGHỀ - GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG AN NINH |
|
|
|
|
|
|
67,000 |
32,000 |
35,000 |
|
|
|
1 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh (cơ sở 3) |
Sở GD-ĐT |
1866/QĐ-UBND |
2014-2016 |
69,804 |
53,307 |
|
11,000 |
8,000 |
3,000 |
|
|
|
2 |
Trường tiểu học Tôn Thất Tùng, Thị xã Tây Ninh |
UBND Thị Xã |
2148/QĐ-UBND |
2014-2016 |
45,028 |
35,408 |
|
15,000 |
12,000 |
3,000 |
|
|
|
3 |
Trường THPT Nguyễn Trung Trực (HT) - chuẩn QG tại xã NTM |
Sở GDĐT |
307/QĐ-SKHĐT |
2014-2015 |
6,686 |
5,751 |
|
5,000 |
|
5,000 |
|
|
|
4 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thị xã Tây Ninh |
UBND Thị Xã |
295/QĐ-SKHĐT |
2014-2015 |
14,244 |
11,868 |
|
6,000 |
|
6,000 |
|
|
|
5 |
Đầu tư Trang thiết bị dạy và học bộ môn ngoại ngữ năm 2014 |
Sở GDĐT |
2163/QĐ-UBND |
2014-2015 |
14,806 |
14,101 |
|
13,000 |
12,000 |
1,000 |
|
|
|
6 |
Nhà ở huấn luyện chiến sĩ mới |
BCH QS tỉnh |
142/QĐ-SKHĐT |
2013-2014 |
14,919 |
12,189 |
|
6,000 |
0 |
6,000 |
|
|
|
7 |
Nhà ăn, nhà bếp trường Quân sự tỉnh |
BCH QS tỉnh |
271/QĐ-SKHĐT |
2013-2014 |
5,991 |
4,392 |
|
3,000 |
|
3,000 |
|
|
|
8 |
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ công an tỉnh Tây Ninh |
|
|
|
22,000 |
|
|
8,000 |
0 |
8,000 |
|
|
Bộ CA hỗ trợ: 55% |
|
Y TẾ |
|
|
|
|
|
0 |
37,000 |
0 |
37,000 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp mở rộng Bệnh viện Đa khoa tỉnh (giai đoạn 1) |
TT QL ĐTXD Tỉnh |
1436/QĐ-UBND |
2013-2016 |
279.000 (GĐ 1: 60.000) |
|
|
22,000 |
|
22,000 |
x |
x |
|
2 |
Bệnh viện huyện Hòa Thành (giai đoạn 1) |
UBND huyện Hòa Thành |
2130/QĐ |
2013-2015 |
97.718 (Gđ 1: 40.000) |
|
|
15,000 |
|
15,000 |
x |
x |
Đền bù bố trí TTKL |
|
VĂN HÓA - THỂ THAO - XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
8,500 |
500 |
8,000 |
|
|
|
1 |
Trung tâm đào tạo và Huấn luyện thể thao Tây Ninh. Hạng mục: Cải tạo chỗ ăn, chỗ ở, nhà làm việc, nhà nghỉ vận động viên, sân tenis; Hạng mục 2: Cải tạo mở rộng Câu lạc bộ bóng bàn. |
Sở VHTTDL |
167/QĐ-SKHĐT |
2013-2014 |
785 |
714 |
|
500 |
500 |
|
|
|
Ko tr.hạn Bức xúc |
2 |
Bức tranh hoành tráng (tại TW Cục) |
TT QL ĐTXD Tỉnh |
204/QĐ-SKHĐT |
2013-2014 |
23,565 |
17,591 |
|
8,000 |
|
8,000 |
|
|
TPHCM HT |
|
ĐẦU TƯ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
|
|
15,000 |
13,000 |
2,000 |
|
|
|
1 |
Xây dựng hệ thống hội nghị truyền hình cho các đơn vị trong tỉnh (giai đoạn 2) |
Sở TTTT |
2166/QĐ-SKHĐT |
2013-2014 |
6,488 |
5,898 |
|
5,000 |
5,000 |
|
|
|
|
2 |
Đầu tư trang trại thực nghiệm ứng dụng công nghệ sinh học cho Trung tâm ứng dụng Tiến bộ Khoa học và Công nghệ Tây Ninh. |
Sở KHCN |
413/QĐ-SKHĐT |
2014-2015 |
34,664 |
27,887 |
|
10,000 |
8,000 |
2,000 |
|
|
|
|
AN NINH QUỐC PHÒNG |
|
|
|
|
|
|
25,000 |
25,000 |
0 |
|
|
|
1 |
Nhà khách Bộ CHQS tỉnh TN |
BCH QS tỉnh |
2155/QĐ-UBND |
2013-2015 |
112,957 |
85,212 |
|
5,000 |
5,000 |
|
|
|
<40 tỷ |
2 |
Trạm cảnh sát giao thông đường bộ |
Công an tỉnh Tây Ninh |
308/QĐ-SKHĐT |
2014-2015 |
10,019 |
1,503 |
|
5,000 |
5,000 |
|
|
|
|
3 |
Trụ sở đồn Công an tại KCN Phước Đông |
Công an tỉnh Tây Ninh |
317/QĐ-SKHĐT |
2014-2015 |
13,000 |
|
|
5,000 |
5,000 |
|
|
|
|
4 |
Các đồn, trạm, cơ sở vật chất của Bộ đội biên phòng |
|
|
|
|
|
|
10,000 |
10,000 |
|
|
|
|
|
TRỤ SỞ LÀM VIỆC CÁC CƠ QUAN |
|
|
|
|
|
|
32,500 |
32,500 |
0 |
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy |
TTQLĐTXD Tây Ninh |
284/QĐ-SKHĐT |
2014-2015 |
15,436 |
12,203 |
|
5,500 |
5,500 |
|
|
|
|
2 |
Nhà ăn - nhà khách Tỉnh ủy |
VP TU |
225/QĐ-SKHĐT |
2013-2014 |
9,952 |
8,326 |
|
5,000 |
5,000 |
|
|
|
Bức xúc |
3 |
Trụ sở Ban Nội chính Tỉnh ủy |
TTQLĐTXD Tây Ninh |
301/QĐ-SKHĐT |
2014-2015 |
10,479 |
8,632 |
|
4,000 |
4,000 |
|
|
|
|
4 |
Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về trật tự quản lý kinh tế và chức vụ (PC46), Phòng Cảnh sát phòng chống tội phạm môi trường (PC49) và Phòng Cảnh sát truy nã tội phạm (PC52) thuộc Công an tỉnh Tây Ninh. |
Công an tỉnh Tây Ninh |
4891/QĐ-H41-H45 |
|
21,225 |
|
|
5,000 |
5,000 |
|
|
|
TN đối ứng 45% |
5 |
Quản lý thị trường giai đoạn II |
Chi cục QLTT tỉnh |
222/QĐ-SKHĐT |
2013-2014 |
9,414 |
7,936 |
|
3,000 |
3,000 |
|
|
|
Ko tr.hạn |
6 |
Nâng cấp trụ sở làm việc sở, ngành tỉnh |
|
|
|
|
|
|
10,000 |
10,000 |
|
|
|
Sẽ phân khai chi tiết trong năm |
|
ĐỐI ỨNG ODA |
|
|
|
|
|
|
15,000 |
0 |
15,000 |
|
|
|
1 |
Dự án Phát triển các đô thị hành lang tiểu vùng sông Mê Kong mở rộng tại Mộc Bài - Tỉnh Tây Ninh |
BQL KKT tỉnh TN |
140/QĐ-BQL |
2013-2018 |
945,660 |
|
|
15,000 |
|
15,000 |
|
|
|
II.3 |
Chỉnh trang đô thị thị xã Tây Ninh |
UBND Thị Xã |
|
|
|
|
|
45,000 |
|
45,000 |
x |
x |
|
II.4 |
Tiền thu sử dụng đất (bổ sung quỹ phát triển đất) |
|
|
|
|
|
|
6,000 |
6,000 |
|
|
|
|
II.5 |
Chi thanh toán nợ và khối lượng hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
148,720 |
17,240 |
131,480 |
|
|
|
1 |
Chi trả nợ: |
|
|
|
|
|
|
123,044 |
0 |
123,044 |
|
|
|
|
- Vay ưu đãi Bộ Tài chính |
|
|
|
|
|
|
81,300 |
|
81,300 |
|
|
|
|
- Trả nợ gốc và lãi vay AFD |
|
|
|
|
|
|
19,080 |
|
19,080 |
|
|
|
|
- Chi trả nợ gốc vốn vay ODA để thực hiện dự án hiện đại hóa hồ Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
22,664 |
|
22,664 |
|
|
|
2 |
Thanh toán khối lượng đã và đang thực hiện |
|
|
|
|
|
|
25,676 |
17,240 |
8,436 |
|
|
|
B |
HUYỆN, THỊ QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
634,980 |
251,960 |
383,020 |
|
|
|
I |
TỈNH HỖ TRỢ MỤC TIÊU |
|
|
|
|
|
|
414,220 |
31,200 |
383,020 |
|
|
|
1 |
Hỗ trợ Kiên cố hóa trường lớp học |
|
|
|
|
|
|
38,500 |
|
38,500 |
x |
x |
|
2 |
Hỗ trợ xây dựng Trường đạt chuẩn quốc gia |
|
|
|
|
|
|
168,850 |
|
168,850 |
x |
x |
|
3 |
Hỗ trợ xây dựng Trường phổ cập MG 5 tuổi |
|
|
|
|
|
|
70,270 |
|
70,270 |
|
|
|
4 |
Hỗ trợ xây dựng Trạm y tế xã |
|
|
|
|
|
|
30,800 |
0 |
30,800 |
x |
x |
|
5 |
Hỗ trợ xã khó khăn |
|
|
|
|
|
|
30,000 |
0 |
30,000 |
|
|
|
6 |
Hỗ trợ khác cho các huyện, thị xã |
|
|
|
|
|
|
75,800 |
31,200 |
44,600 |
|
|
|
II |
VỐN NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
220,760 |
220,760 |
0 |
|
|
|
|
Cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
|
145,760 |
145,760 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
4,950 |
4,950 |
|
|
|
|
|
- Giáo dục-Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
18,000 |
18,000 |
|
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
52,500 |
52,500 |
|
|
|
|
|
Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất |
|
|
|
|
|
|
22,500 |
22,500 |
|
|
|
|
II.1 |
THỊ XÃ TÂY NINH |
|
|
|
|
|
|
51,800 |
42,200 |
9,600 |
|
|
|
1 |
Tỉnh hỗ trợ mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
9,600 |
0 |
9,600 |
|
|
|
|
Hỗ trợ Kiên cố hóa trường lớp học |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng Trường đạt chuẩn quốc gia |
|
|
|
|
|
|
6,000 |
|
6,000 |
|
|
|
|
Trường phổ cập MG 5 tuổi |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng Trạm y tế xã |
|
|
|
|
|
|
3,600 |
|
3,600 |
|
|
|
|
Đầu tư nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xã khó khăn |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ khác |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
2 |
Vốn ngân sách thị xã |
|
|
|
|
|
|
42,200 |
42,200 |
|
|
|
|
|
Cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
|
29,200 |
29,200 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
550 |
550 |
|
|
|
|
|
- Giáo dục-Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
9,100 |
9,100 |
|
|
|
|
|
Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất |
|
|
|
|
|
|
3,900 |
3,900 |
|
|
|
|
II.2 |
HUYỆN HÒA THÀNH |
|
|
|
|
|
|
60,900 |
23,500 |
37,400 |
|
|
|
1 |
Tỉnh hỗ trợ mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
37,400 |
0 |
37,400 |
|
|
|
|
Hỗ trợ Kiên cố hóa trường lớp học |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng Trường đạt chuẩn quốc gia |
|
|
|
|
|
|
32,500 |
|
32,500 |
|
|
|
|
Trường phổ cập MG 5 tuổi |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng Trạm y tế xã |
|
|
|
|
|
|
2,400 |
|
2,400 |
|
|
|
|
Đầu tư nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xã khó khăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ khác |
|
|
|
|
|
|
2,500 |
0 |
2,500 |
|
|
|
|
- Cầu Giải khổ |
BQLDAĐT & XDCT huyện Hòa Thành |
4079/QĐ-SKHĐT |
2014-2016 |
6,757 |
5,587 |
|
2,500 |
|
2,500 |
|
|
|
2 |
Vốn ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
23,500 |
23,500 |
0 |
|
|
|
|
Cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
|
18,500 |
18,500 |
0 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
550 |
550 |
|
|
|
|
|
- Giáo dục-Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
3,500 |
3,500 |
|
|
|
|
|
Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất |
|
|
|
|
|
|
1,500 |
1,500 |
|
|
|
|
II.3 |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
|
|
|
89,670 |
20,000 |
69,670 |
|
|
|
1 |
Tỉnh hỗ trợ mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
74,170 |
4,500 |
69,670 |
|
|
|
|
Hỗ trợ Kiên cố hóa trường lớp học |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng Trường đạt chuẩn quốc gia |
|
|
|
|
|
|
23,000 |
|
23,000 |
|
|
|
|
Trường phổ cập MG 5 tuổi |
|
|
|
|
|
|
19,770 |
|
19,770 |
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng Trạm y tế xã |
|
|
|
|
|
|
11,400 |
|
11,400 |
|
|
|
|
Đầu tư nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xã khó khăn |
|
|
|
|
|
|
5,500 |
|
5,500 |
|
|
|
|
Hỗ trợ khác |
|
|
|
|
|
|
14,500 |
4,500 |
10,000 |
|
|
|
|
- Nâng cấp đường liên xã An Cơ - Phước Vinh |
UBND huyện Châu Thành |
239/QĐ-SKHĐT |
2013-2015 |
47,701 |
45,072 |
3,500 |
10,000 |
|
10,000 |
|
|
vay |
|
- Nâng cấp Trụ sở xã Trí Bình |
UBND xã Trí Bình |
429/QĐ-UBND |
2013-2014 |
6,745 |
5,576 |
2,100 |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
TWHTMT |
|
- Sửa chữa trụ sở UBND huyện Châu Thành |
TTQLDAĐT & XD Châu Thành |
343/QĐ-UBND |
2012-2013 |
6,395 |
5,121 |
3,000 |
2,500 |
2,500 |
|
|
|
|
2 |
Vốn ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
15,500 |
15,500 |
0 |
|
|
|
|
Cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
|
9,500 |
9,500 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
550 |
550 |
|
|
|
|
|
- Giáo dục-Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
4,200 |
4,200 |
|
|
|
|
|
Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất |
|
|
|
|
|
|
1,800 |
1,800 |
|
|
|
|
II.4 |
HUYỆN DƯƠNG MINH CHÂU |
|
|
|
|
|
|
65,500 |
17,500 |
48,000 |
|
|
|
1 |
Tỉnh hỗ trợ mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
51,000 |
3,000 |
48,000 |
|
|
|
|
Hỗ trợ Kiên cố hóa trường lớp học |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng Trường đạt chuẩn quốc gia |
|
|
|
|
|
|
24,000 |
|
24,000 |
|
|
|
|
Trường phổ cập MG 5 tuổi |
|
|
|
|
|
|
11,000 |
|
11,000 |
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng Trạm y tế xã |
|
|
|
|
|
|
3,500 |
|
3,500 |
|
|
|
|
Đầu tư nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xã khó khăn |
|
|
|
|
|
|
4,500 |
|
4,500 |
|
|
Bù 2013: 1,5 tỷ |
|
Hỗ trợ khác: |
|
|
|
|
|
|
8,000 |
3,000 |
5,000 |
|
|
|
|
- Trụ sở huyện ủy Dương Minh Châu (giai đoạn 1) |
|
|
|
|
|
|
3,000 |
3,000 |
|
|
|
|
|
- Đường Sân Đình 1 xã Phan |
Phòng KTHT huyện DMC |
3535/QĐ-UBND |
2012-2013 |
13,000 |
9,879 |
5,000 |
5,000 |
|
5,000 |
|
|
|
2 |
Vốn ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
14,500 |
14,500 |
0 |
|
|
|
|
Cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
|
10,500 |
10,500 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
550 |
550 |
|
|
|
|
|
- Giáo dục-Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
2,800 |
2,800 |
|
|
|
|
|
Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất |
|
|
|
|
|
|
1,200 |
1,200 |
|
|
|
|
II.5 |
HUYỆN TRẢNG BÀNG |
|
|
|
|
|
|
71,000 |
31,500 |
39,500 |
|
|
|
1 |
Tỉnh hỗ trợ mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
40,500 |
1,000 |
39,500 |
|
|
|
|
Hỗ trợ Kiên cố hóa trường lớp học |
|
|
|
|
|
|
6,000 |
|
6,000 |
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng Trường đạt chuẩn quốc gia |
|
|
|
|
|
|
15,000 |
|
15,000 |
|
|
|
|
Trường phổ cập MG 5 tuổi |
|
|
|
|
|
|
7,000 |
|
7,000 |
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng Trạm y tế xã |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
Đầu tư nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xã khó khăn |
|
|
|
|
|
|
1,500 |
|
1,500 |
|
|
|
|
Hỗ trợ khác |
|
|
|
41,699 |
32,705 |
18,700 |
11,000 |
1,000 |
10,000 |
|
|
|
|
- Nhà truyền thống huyện Trảng Bàng |
UBND huyện TB |
7067/QĐ-UBND |
2012-2014 |
6,157 |
6,023 |
4,300 |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
HT |
|
- Đường đến trung tâm xã Bình Thạnh (Đường Lái Mai) |
UBND huyện TB |
385/QĐ-SKHĐT |
2013-2014 |
35,542 |
26,682 |
14,400 |
10,000 |
|
10,000 |
|
|
|
2 |
Vốn ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
30,500 |
30,500 |
0 |
|
|
|
|
Cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
|
17,500 |
17,500 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
550 |
550 |
|
|
|
|
|
- Giáo dục-Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
9,100 |
9,100 |
|
|
|
|
|
Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất |
|
|
|
|
|
|
3,900 |
3,900 |
|
|
|
|
II.6 |
HUYỆN GÒ DẦU |
|
|
|
|
|
|
59,650 |
24,500 |
35,150 |
|
|
|
1 |
Tỉnh hỗ trợ mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
41,150 |
6,000 |
35,150 |
|
|
|
|
Hỗ trợ Kiên cố hóa trường lớp học |
|
|
|
|
|
|
15,000 |
|
15,000 |
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng Trường đạt chuẩn quốc gia |
|
|
|
|
|
|
5,650 |
|
5,650 |
|
|
|
|
Trường phổ cập MG 5 tuổi |
|
|
|
|
|
|
12,000 |
|
12,000 |
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng Trạm y tế xã |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
Đầu tư nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xã khó khăn |
|
|
|
|
|
|
1,500 |
|
1,500 |
|
|
|
|
Hỗ trợ khác |
|
|
|
60,194 |
5,847 |
33,348 |
7,000 |
6,000 |
1,000 |
|
|
|
|
- Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Bàu Đồn |
Huyện Gò Dầu |
630/QĐ-UBND |
2012-2014 |
10,721 |
|
7,600 |
500 |
500 |
|
|
|
TWHT |
|
- Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Phước Đông |
Huyện Gò Dầu |
631/QĐ-UBND |
2012-2014 |
11,545 |
|
7,624 |
500 |
500 |
|
|
|
TWHT |
|
- Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Phước Thạnh, huyện Gò Dầu |
Huyện Gò Dầu |
629/QĐ-UBND |
2012-2014 |
10,695 |
|
6,500 |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
|
|
- Nâng cấp, mở rộng đường Lê Văn Thới |
Huyện Gò Dầu |
131/QĐ-SKHĐT |
2013-2014 |
19,860 |
|
11,624 |
1,000 |
|
1,000 |
|
|
|
|
- Huyện ủy Gò Dầu (giai đoạn 1) |
VP HU Gò Dầu |
283/QĐ-SKHĐT |
2014-2015 |
7,373 |
5,847 |
|
3,000 |
3,000 |
|
|
|
|
2 |
Vốn ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
18,500 |
18,500 |
|
|
|
|
|
Cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
|
10,500 |
10,500 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
550 |
550 |
|
|
|
|
|
- Giáo dục-Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
5,600 |
5,600 |
|
|
|
|
|
Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất |
|
|
|
|
|
|
2,400 |
2,400 |
|
|
|
|
II.7 |
HUYỆN BẾN CẦU |
|
|
|
|
|
|
49,000 |
18,000 |
31,000 |
|
|
|
1 |
Tỉnh hỗ trợ mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
32,000 |
1,000 |
31,000 |
|
|
|
|
Hỗ trợ Kiên cố hóa trường lớp học |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng Trường đạt chuẩn quốc gia |
|
|
|
|
|
|
15,500 |
|
15,500 |
|
|
|
|
Trường phổ cập MG 5 tuổi |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng Trạm y tế xã |
|
|
|
|
|
|
3,000 |
|
3,000 |
|
|
|
|
Đầu tư nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xã khó khăn |
|
|
|
|
|
|
7,500 |
|
7,500 |
|
|
|
|
Hỗ trợ khác |
|
|
|
26,928 |
20,401 |
15,900 |
6,000 |
1,000 |
5,000 |
|
|
|
|
- Trải phún đường bao thị trấn (nhánh trái) |
TTQLDAĐT& XD Bến Cầu |
2156/QĐ-UBND |
2012-2013 |
12,953 |
9,613 |
5,000 |
4,000 |
|
4,000 |
|
|
Tỉnh HT 70% |
|
- Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu |
TTQLDAĐT& XD Bến Cầu |
2577/QĐ-UBND |
2013 |
6,954 |
5,569 |
5,000 |
1,000 |
|
1,000 |
|
|
|
|
- Sửa chữa trụ sở làm việc UBND huyện Bến Cầu |
Huyện ủy Bến Cầu |
2366/QĐ-UBND |
2011-2013 |
7,021 |
5,219 |
5,900 |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
|
2 |
Vốn ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
17,000 |
17,000 |
0 |
|
|
|
|
Cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
|
9,000 |
9,000 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
550 |
550 |
|
|
|
|
|
- Giáo dục-Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
5,600 |
5,600 |
|
|
|
|
|
Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất |
|
|
|
|
|
|
2,400 |
2,400 |
|
|
|
|
II.8 |
HUYỆN TÂN BIÊN |
|
|
|
|
|
|
106,660 |
48,360 |
58,300 |
|
|
|
1 |
Tỉnh hỗ trợ mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
74,000 |
15,700 |
58,300 |
|
|
|
|
Hỗ trợ Kiên cố hóa trường lớp học |
|
|
|
|
|
|
15,000 |
|
15,000 |
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng Trường đạt chuẩn quốc gia |
|
|
|
|
|
|
31,200 |
|
31,200 |
|
|
|
|
Trường phổ cập MG 5 tuổi |
|
|
|
|
|
|
3,500 |
|
3,500 |
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng Trạm y tế xã |
|
|
|
|
|
|
4,500 |
|
4,500 |
|
|
|
|
Đầu tư nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xã khó khăn |
|
|
|
|
|
|
3,000 |
|
3,000 |
|
|
|
|
Hỗ trợ khác |
|
|
|
52,189 |
41,418 |
15,350 |
16,800 |
15,700 |
1,100 |
|
|
|
|
- Đường vào đại đội 105 |
TTQLDAĐT& XD Tân Biên |
1421/QĐ-UBND |
2014 |
6,629 |
6,219 |
5,350 |
700 |
|
700 |
|
|
|
|
- Láng sân nền, sân bãi tập luyện đại đội 105 |
TTQLDAĐT& XD Tân Biên |
1422/QĐ-UBND |
2014 |
4,828 |
|
4,000 |
400 |
|
400 |
|
|
|
|
- Đại đội bộ binh 105. Hạng mục: Nhà sinh hoạt; Cổng hàng rào + Nhà bảo vệ |
TTQLDAĐT& XD Tân Biên |
2166/QĐ-UBND |
2014 |
6,441 |
5,541 |
|
2,200 |
2,200 |
|
|
|
t/h 2 năm |
|
- Trụ sở làm việc HĐND-UBND huyện Tân Biên |
TTQLDAĐT& XD Tân Biên |
1420/QĐ-UBND |
2014 |
14,691 |
13,197 |
6,000 |
5,500 |
5,500 |
0 |
|
|
HT |
|
- Làm đường và đặt cống tiêu vào kênh TT5 xã Thạnh Bình |
Phòng NNPTNT huyện Tân Biên |
1419/QĐ-UBND |
2014 |
4,722 |
3,722 |
0 |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
|
|
- Trụ sở Huyện ủy Tân Biên |
TTQLDAĐT& XD Tân Biên |
1015/QĐ-UBND |
2014-2015 |
14,878 |
12,739 |
|
6,000 |
6,000 |
|
|
|
|
2 |
Vốn ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
32,660 |
32,660 |
0 |
|
|
|
|
Cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
|
19,660 |
19,660 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
550 |
550 |
|
|
|
|
|
- Giáo dục-Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
9,100 |
9,100 |
|
|
|
|
|
Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất |
|
|
|
|
|
|
3,900 |
3,900 |
|
|
|
|
II.9 |
HUYỆN TÂN CHÂU |
|
|
|
|
|
|
80,800 |
26,400 |
54,400 |
|
|
|
1 |
Tỉnh hỗ trợ mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
54,400 |
0 |
54,400 |
|
|
|
|
Hỗ trợ Kiên cố hóa trường lớp học |
|
|
|
|
|
|
2,500 |
|
2,500 |
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng Trường đạt chuẩn quốc gia |
|
|
|
|
|
|
16,000 |
|
16,000 |
|
|
|
|
Trường phổ cập MG 5 tuổi |
|
|
|
|
|
|
17,000 |
|
17,000 |
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng Trạm y tế xã |
|
|
|
|
|
|
2,400 |
|
2,400 |
|
|
|
|
Đầu tư nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xã khó khăn |
|
|
|
|
|
|
6,500 |
|
6,500 |
|
|
|
|
Hỗ trợ khác |
|
|
|
|
|
|
10,000 |
0 |
10,000 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
- Láng nhựa đường Đông Hà, xã Tân Đông |
BQLDAĐTXD CT huyện Tân Châu |
2266/QĐ-UBND |
2013-2014 |
14,859 |
10,536 |
5,200 |
7,000 |
|
7,000 |
|
|
|
|
- Thảm nhựa mặt đường 785 thị trấn Tân Châu |
BQLDAĐTXD CT huyện Tân Châu |
2444a/QĐ-UBND |
2011-2012 |
7,717 |
6,344 |
2,800 |
3,000 |
|
3,000 |
|
|
|
2 |
Vốn ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
26,400 |
26,400 |
0 |
|
|
|
|
Cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
|
21,400 |
21,400 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
550 |
550 |
|
|
|
|
|
- Giáo dục-Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
3,500 |
3,500 |
|
|
|
|
|
Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất |
|
|
|
|
|
|
1,500 |
1,500 |
|
|
|
|