Quyết định 2054/QĐ-UBND năm 2013 giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Số hiệu | 2054/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 20/12/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Trương Văn Sáu |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2054/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 20 tháng 12 năm 2013 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2014
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 30/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 2986/QĐ-BTC ngày 30/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII, kỳ họp lần thứ 09 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2014; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2014; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014, cụ thể như sau:
Tổng số: 1.144.083 tỷ đồng;
Trong đó:
- Nguồn cân đối từ ngân sách: 245.200 tỷ đồng;
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 158.500 triệu đồng;
- Nguồn các đơn vị Trung ương đóng trên địa bàn hỗ trợ bồi hoàn đất xây dựng trụ sở: 12.383 triệu đồng;
- Nguồn xổ số kiến thiết: 680.000 triệu đồng;
- Nguồn chuyển nguồn vượt thu năm 2012: 48.000 triệu đồng.
(Cụ thể danh mục từng công trình, dự án có biểu chi tiết đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo cụ thể cho các chủ đầu tư để triển khai thực hiện và hoàn thành giải ngân theo đúng thời hạn quy định.
Riêng vốn quy hoạch; vốn thực hiện dự án hoàn thiện và hiện đại hoá hệ thống quản lý đất đai chuyển sang nguồn vốn sự nghiệp có tính chất xây dựng cơ bản, giao Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh, huyện thực hiện cấp phát theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2054/QĐ-UBND, ngày 20/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2054/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 20 tháng 12 năm 2013 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2014
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 30/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 2986/QĐ-BTC ngày 30/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII, kỳ họp lần thứ 09 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2014; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2014; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014, cụ thể như sau:
Tổng số: 1.144.083 tỷ đồng;
Trong đó:
- Nguồn cân đối từ ngân sách: 245.200 tỷ đồng;
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 158.500 triệu đồng;
- Nguồn các đơn vị Trung ương đóng trên địa bàn hỗ trợ bồi hoàn đất xây dựng trụ sở: 12.383 triệu đồng;
- Nguồn xổ số kiến thiết: 680.000 triệu đồng;
- Nguồn chuyển nguồn vượt thu năm 2012: 48.000 triệu đồng.
(Cụ thể danh mục từng công trình, dự án có biểu chi tiết đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo cụ thể cho các chủ đầu tư để triển khai thực hiện và hoàn thành giải ngân theo đúng thời hạn quy định.
Riêng vốn quy hoạch; vốn thực hiện dự án hoàn thiện và hiện đại hoá hệ thống quản lý đất đai chuyển sang nguồn vốn sự nghiệp có tính chất xây dựng cơ bản, giao Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh, huyện thực hiện cấp phát theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2054/QĐ-UBND, ngày 20/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư (số, ngày, tháng, năm) |
Tổng mức đầu tư |
Đã bố trí vốn từ khởi công đến hết năm 2013 |
Kế hoạch năm 2013 |
Kế hoạch năm 2014 |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
5.165.214 |
1.122.728 |
1.030.200 |
1.144.083 |
|
|
NGUỒN CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
508.794 |
66.826 |
234.200 |
245.200 |
|
|
NGUỒN THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
1.105.046 |
200.696 |
96.000 |
158.500 |
|
|
NGUỒN CÁC ĐƠN VỊ TW ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN HỖ TRỢ BỒI HOÀN ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ |
|
|
|
|
289.204 |
- |
- |
12.383 |
|
|
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
3.214.170 |
855.206 |
700.000 |
680.000 |
|
|
NGUỒN CHUYỂN NGUỒN VƯỢT THU NĂM 2012 |
|
|
|
|
48.000 |
- |
- |
48.000 |
|
I |
ĐẦU TƯ XDCB TẬP TRUNG |
|
|
|
|
5.165.214 |
1.122.728 |
1.007.280 |
1.117.283 |
|
|
Bố trí cụ thể từng công trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
NGUỒN CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
508.794 |
66.826 |
222.700 |
233.700 |
|
a) |
* Khối sở ban ngành tỉnh |
|
|
|
|
508.794 |
66.826 |
114.200 |
113.700 |
|
|
Quy hoạch, CBĐT-CBTHDA |
|
|
|
|
|
|
35.900 |
23.767 |
|
|
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
430.877 |
65.347 |
30.300 |
58.033 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Huyện uỷ Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long |
TT.Vũng Liêm |
16.137 m2 |
2011-2013 |
2332/QĐ-UBND ngày 01/12/2011 |
48.273 |
39.236 |
20.000 |
5.133 |
|
2 |
Nhà ở xã hội khóm 2, phường 8, thành phố Vĩnh Long |
Phường 8 TP.VL |
50 căn hộ |
2013-2015 |
1366/QĐ-UBND 13/8/2013 |
51.879 |
2.631 |
- |
5.000 |
Nhà thầu ứng vốn thi công trước năm 2013, năm 2014 thanh toán cho phần khối lượng nhà thầu đã thực hiện trong năm 2013 |
3 |
Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát thi hành án và hỗ trợ tư pháp Công an tỉnh Vĩnh Long |
Long Hồ |
60 CBCS |
2012-2015 |
1414/QĐ-UBND 20/8/2013 |
12.313 |
280 |
- |
3.000 |
Nhà thầu ứng vốn thi công trước năm 2013, năm 2014 thanh toán cho phần khối lượng nhà thầu đã thực hiện trong năm 2013 |
4 |
Trụ sở làm việc Bộ CHQS tỉnh Vĩnh Long |
TP.Vĩnh Long |
267 CBCS |
2013-2016 |
3720/QĐ-BQP ngày 05/10/2012 |
286.000 |
17.700 |
17.000 |
30.000 |
Khối nhà chính |
5 |
Nhà ở công vụ Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Vĩnh Long |
Phường 8 TP.VL |
60 CBCS |
2013-2014 |
1631/QĐ-UBND ngày 05/10/2012 |
24.004 |
500 |
500 |
11.900 |
Ứng vốn thi công trước năm 2013 |
6 |
Trụ sở Ban CHQS huyện Tam Bình |
Tam Bình |
27 CBCS |
2013-2015 |
468/QĐ-SKHĐT 03/4/2013 |
6.108 |
5.000 |
5.000 |
1.000 |
|
7 |
Trụ sở Ban CHQS huyện Tam Bình (giai đoạn 2) |
Tam Bình |
472 m2 |
2014-2015 |
Đang trình UBND tỉnh xin chủ trương |
2.300 |
- |
- |
2.000 |
|
|
Các công trình khởi công mới năm 2014 |
|
|
|
|
77.917 |
1.479 |
13.000 |
31.900 |
|
1 |
Hệ thống chiếu sáng đường Bạch Đàn (giai đoạn 2) |
TPVL |
55 trụ |
2014-2015 |
1046/QĐ-SKHĐT ngày 10/7/2013 |
2.145 |
79 |
79 |
1.800 |
|
2 |
Nhà công vụ Tỉnh uỷ Vĩnh Long |
Phường 9 TP.VL |
15 căn hộ |
2014-2015 |
1119/QĐ-UBND 27/6/201 |
10.402 |
500 |
500 |
5.000 |
|
3 |
Dự án nâng cao hiệu quả làm việc của đại biểu HĐND tỉnh |
p9.TPVL |
55 máy tính bảng+2 máy in |
2014-2015 |
1780/QĐ-SKHĐT 31/10/2012 |
1.555 |
- |
- |
1.400 |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng bệnh xá Bộ CHQS tỉnh |
Phường 8 TP.VL |
35 giường và cải tạo |
2013-2014 |
956/QĐ-UBND 29/5/2013 |
14.655 |
500 |
500 |
5.000 |
|
5 |
Đại đội trinh sát - Bộ CHQS tỉnh Vĩnh Long |
Phường 8 TP.VL |
1 trệt + 1 lầu |
2014-2015 |
1634/QĐ-SKHDT, ngày 28/10/2013 |
5.327 |
- |
- |
4.000 |
Xây dựng trong khuôn viên BCHQS tỉnh mới |
6 |
Trụ sở làm việc Ban CHQS xã Đông Bình, thị xã Bình Minh |
Bình Minh |
167 m2 |
2014 |
1234/QĐ-SKHĐT 15/8/2013 |
983 |
- |
- |
900 |
Xã mới chia tách của thị xã Bình Minh |
7 |
Trụ sở làm việc Ban CHQS phường Thành Phước, thị xã Bình Minh |
Bình Minh |
Sửa chữa nhà làm việc |
2014-2015 |
1213/QĐ-SKHĐT 12/8/2013 |
629 |
- |
- |
600 |
Phường mới chia tách của thị xã Bình Minh |
8 |
Trụ sở làm việc Ban CHQS phường Đông Thuận, thị xã Bình Minh |
Bình Minh |
140 m2 |
2014-2015 |
1214/QĐ-SKHĐT 12/8/2013 |
894 |
- |
- |
800 |
Phường mới chia tách của thị xã Bình Minh |
9 |
Trụ sở làm việc Công an phường Đông Thuận, thị xã Bình Minh |
Bình Minh |
15 CBCS |
2014-2015 |
1636/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2013 |
2.750 |
|
- |
2.000 |
Phường mới chia tách của thị xã Bình Minh |
10 |
Trụ sở làm việc Công an phường Cái Vồn, thị xã Bình Minh |
Bình Minh |
15 CBCS |
2014-2015 |
1632/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2013 |
2.627 |
|
- |
2.000 |
Phường mới chia tách của thị xã Bình Minh |
11 |
Trụ sở làm việc Công an phường Thành Phước, thị xã Bình Minh |
Bình Minh |
15 CBCS |
2014-2015 |
1631/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2013 |
2.886 |
|
- |
2.000 |
Phường mới chia tách của thị xã Bình Minh |
12 |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc UBND xã Long Phước, huyện Long Hồ |
Long Hồ |
Cải tạo, sửa chữa |
2014-2015 |
3880/UBND, ngày 29/10/2013 |
3.700 |
- |
- |
2.400 |
Xã NTM, hỗ trợ XL |
13 |
Trụ sở làm việc khối Đảng và khối vận huyện Mang Thít |
Mang Thít |
60 CBCC |
2012-2014 |
2131/QĐ-UBND 28/10/2011 |
29.364 |
400 |
- |
4.000 |
Tỉnh hỗ trợ 2 năm |
b) |
* Khối huyện-thành phố (P/c theo tiêu chí, định mức) |
|
|
|
|
|
|
120.000 |
120.000 |
|
1 |
- Thành phố Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
23.000 |
23.000 |
|
2 |
- Thị xã Bình Minh |
|
|
|
|
|
|
14.000 |
14.000 |
|
3 |
- Huyện Long Hồ |
|
|
|
|
|
|
11.000 |
11.000 |
|
4 |
- Huyện Mang Thít |
|
|
|
|
|
|
12.000 |
12.000 |
|
5 |
- Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
|
16.000 |
16.000 |
|
6 |
- Huyện Trà Ôn |
|
|
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
7 |
- Huyện Tam Bình |
|
|
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
8 |
- Huyện Bình Tân |
|
|
|
|
|
|
14.000 |
14.000 |
|
B |
NGUỒN THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
1.105.046 |
200.696 |
84.580 |
143.200 |
|
a) |
* Khối sở ban ngành tỉnh |
|
|
|
|
1.105.046 |
200.696 |
58.800 |
99.700 |
|
a1) |
Chuyển sang vốn sự nghiệp |
|
|
|
|
178.281 |
42.405 |
11.420 |
5.000 |
|
|
Dự án hoàn thiện và hiện đại hoá hệ thống quản lý đất đai Việt Nam (VLAP) |
huyện, thành phố |
các huyện- thành phố |
2010-2013 |
2496/QĐ-UBND, ngày 13/6/2012, 1750/UBND-KTN ngày 06/7/2011 |
178.281 |
42.405 |
15.000 |
5.000 |
Đối ứng vốn ODA |
a2) |
Đầu tư phát triển |
|
|
|
|
926.765 |
158.291 |
47.380 |
94.700 |
|
|
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
352.498 |
97.507 |
18.000 |
34.000 |
|
1 |
Dự án thuỷ lợi phục vụ nuôi thuỷ sản xen lúa xã Hiếu Phụng |
Vũng Liêm |
776ha |
2014-2015 |
2732/QĐ-UBND ngày 30/10/2009 |
17.700 |
6.100 |
5.785 |
10.000 |
|
2 |
Khu TĐC Hoà Phú |
Long Hồ |
35ha |
2010-2013 |
1806/QĐ-UBND ngày 05/8/2010 |
91.713 |
31.407 |
9.748 |
5.000 |
|
3 |
Đường Chòm Yên, huyện Bình Tân |
Bình Tân |
808md |
2013-2015 |
1808/QĐ-UBND ngày 24/9/2008; 1441/QĐ-UBND ngày 27/8/2013 |
51.300 |
10.000 |
- |
3.000 |
Nhà thầu ứng vốn thi công trước năm 2013, năm 2014 thanh toán cho phần khối lượng nhà thầu đã thực hiện trong năm 2013 |
4 |
Đường trục chính trung tâm thị trấn Trà Ôn, thị trấn Trà Ôn |
TT. Trà Ôn |
706md |
2013-2015 |
1434/QĐ-UBND ngày 12/9/2012 |
49.608 |
- |
- |
3.000 |
Nhà thầu ứng vốn thi công trước năm 2013, năm 2014 thanh toán cho phần khối lượng nhà thầu đã thực hiện trong năm 2013 |
5 |
Đường đến trung tâm xã Tân An Hội - Tân Long Hội huyện Mang Thít |
Mang Thít |
10 km |
2013-2015 |
1276/QĐ-UBND |
48.418 |
22.000 |
22.000 |
5.000 |
|
6 |
Cầu và đường đến trung tâm xã Phú Thịnh huyện Tam Bình |
Tam Bình |
5,5 km |
2013-2015 |
1271/QĐ-UBND |
54.759 |
23.000 |
23.000 |
5.000 |
|
7 |
Đường từ UBND huyện - chợ Bà Đồng ra QL54 |
Bình Tân |
4,7km |
2013-2016 |
153/QĐ-UBND ngày 21/01/2010; 1342/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 |
39.000 |
5.000 |
- |
3.000 |
Nhà thầu ứng vốn thi công trước năm 2013, năm 2014 thanh toán cho phần khối lượng nhà thầu đã thực hiện trong năm 2013 |
|
Các công trình khởi công mới năm 2014 |
|
|
|
|
574.267 |
60.784 |
- |
60.700 |
|
1 |
Dự án Hệ thống thuỷ lợi nội đồng Cái Tháp - Bà Phủ thuộc huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long |
Long Hồ |
500 ha |
2013-2015 |
2437/QĐ-UBND 20/12/2011, 1057/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 |
14.790 |
997 |
- |
1.000 |
Đối ứng với TW (TW: 11,8 tỷ đồng) |
2 |
Dự án Hệ thống thuỷ lợi Rạch Ranh - Còng Cọc thuộc huyện Long Hồ và Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long |
Tam Bình |
760 ha |
2013-2015 |
1594/QĐ-UBND, ngày 30/9/2013 |
14.998 |
1.197 |
- |
1.000 |
Đối ứng với TW (TW: 11,0 tỷ đồng) |
3 |
Hệ thống thuỷ lợi các xã NTM |
09 xã điểm NTM |
Nhiều HTTL (cống, đê bao) |
2014-2015 |
Nhiều quyết định đầu tư |
118.427 |
- |
- |
23.000 |
Nhu cầu đầu tư xã NTM (đã trừ 21,7 tỷ đồng chuyển sang vốn SN của các công trình cánh đồng mẫu lớn) |
4 |
Đường vào khu vực Bia truyền thống Công an tỉnh |
Tam Bình |
1,1km |
2014-2015 |
1618/QĐ-SKHĐT-KT ngày 25/10/2013 |
3.500 |
- |
- |
3.000 |
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu hành chính tỉnh và dân cư phường 9, thành phố Vĩnh Long |
TP.Vĩnh Long |
60,87 ha |
2014-2015 |
214/QĐ-UBND ngày 19/01/2009 |
289.204 |
58.240 |
1.000 |
10.000 |
Gói thầu còn lại |
6 |
Đường từ QL 54 đến Trung tâm văn hoá huyện Bình Tân |
Bình Tân |
1,3km |
2014-2016 |
1255/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 |
105.048 |
- |
- |
9.000 |
Đối ứng với TW |
7 |
Nghĩa trang nhân dân cụm xã thuộc các xã điểm nông thôn mới |
Các huyện |
4 cụm |
2014 |
Hỗ trợ huyện, thị xã |
13.600 |
- |
- |
8.700 |
Hỗ trợ SLMB (có biểu chi tiết kèm theo) |
8 |
Đóng cửa bãi rác Hoà Phú |
Long Hồ |
2,11ha |
2014-2015 |
1791/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
14.700 |
350 |
350 |
5.000 |
|
b) |
* Khối huyện - Thành phố |
|
|
|
|
|
|
37.200 |
43.500 |
|
1 |
- Thành phố Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
12.000 |
13.000 |
|
2 |
- Thị xã Bình Minh |
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
3 |
- Huyện Long Hồ |
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
4 |
- Huyện Mang Thít |
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
5 |
- Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
|
4.500 |
6.000 |
|
6 |
- Huyện Trà Ôn |
|
|
|
|
|
|
4.000 |
5.000 |
|
7 |
- Huyện Tam Bình |
|
|
|
|
|
|
4.000 |
7.000 |
|
8 |
- Huyện Bình Tân |
|
|
|
|
|
|
700 |
500 |
|
C |
NGUỒN CÁC ĐƠN VỊ TW ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN HỖ TRỢ BỒI HOÀN ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ |
|
|
|
|
289.204 |
- |
- |
12.383 |
|
|
Công trình khởi công mới năm 2014 |
|
|
|
|
289.204 |
- |
- |
12.383 |
|
|
Hạ tầng kỹ thuật khu hành chính tỉnh và dân cư phường 9, thành phố Vĩnh Long (gói thầu tái định cư) |
TP.Vĩnh Long |
60,87 ha |
2014-2015 |
214/QĐ-UBND ngày 19/01/2009 |
289.204 |
- |
- |
12.383 |
Gói thầu tái định cư 13 tỷ đồng |
D |
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
3.214.170 |
855.206 |
700.000 |
680.000 |
|
a) |
Giáo dục - đào tạo: |
|
|
|
|
760.888 |
192.086 |
177.850 |
207.700 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
412.601 |
189.521 |
130.850 |
72.700 |
|
1 |
Trường chuẩn quốc gia tại các xã NTM |
huyện, TP |
Nhiều trường |
2013-2015 |
Nhiều quyết định đầu tư |
89.129 |
43.400 |
43.400 |
40.000 |
Có biểu chi tiết kèm theo (trong đó bao gồm 9 xã điểm NTM thuộc các công trình chuyển tiếp năm 2013) |
2 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Trà Ôn |
Trà Ôn |
820 hv |
2012-2014 |
595/QĐ-UBND ngày 14/4/2012 |
16.202 |
8.680 |
7.000 |
5.000 |
|
3 |
Cải tạo, mở rộng Trường Trung học chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm |
TP.Vĩnh Long |
1155 hs |
2011-2014 |
2101/QĐ-UBND ngày 12/10/2011 |
59.259 |
19.285 |
12.500 |
8.000 |
Còn nguồn TW |
4 |
Ký túc xá nam sinh viên Trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Long |
TP.Vĩnh Long |
600 chỗ |
2012-2014 |
1026/QĐ-UBND ngày 03/7/2012 |
53.945 |
42.080 |
18.000 |
1.200 |
|
5 |
Trường Trung cấp Nghề Vĩnh Long |
Long Hồ |
1000 hs |
2010-2014 |
275/QĐ-UBND ngày 03/02/2009 |
172.619 |
67.526 |
10.000 |
10.000 |
Còn nguồn TW |
6 |
Trường Mầm non Sao Mai, thành phố Vĩnh Long |
TP.Vĩnh Long |
9 phòng |
2013-2014 |
1712/QĐ-UBND ngày 28/5/2012 |
8.275 |
5.000 |
5.000 |
2.000 |
Đề án KCH trường lớp học và NCV cho GV |
7 |
Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (SEQAP) đối ứng theo cam kết |
các huyện |
nhiều điểm trường |
2010-2014 |
Nhiều quyết định |
4.481 |
1.500 |
1.500 |
2.500 |
|
8 |
Trường Mẫu giáo An Bình, huyện Long Hồ |
Long Hồ |
246hs |
2013-2014 |
830/QĐ-UBND ngày 25/01/2013 |
8.691 |
2.050 |
1.960 |
4.000 |
|
|
Công trình khởi công mới năm 2014 |
|
|
|
|
348.287 |
2.565 |
47.000 |
135.000 |
|
1 |
Trường chuẩn quốc gia tại các xã NTM |
huyện, TP |
Nhiều trường |
2013-2015 |
Nhiều quyết định đầu tư |
148.871 |
1.000 |
1.000 |
82.000 |
Có biểu chi tiết kèm theo (nhu cầu 09 xã điểm NTM) |
2 |
Trường trung học cấp 2-3 Mỹ Phước huyện Mang Thít |
xã Mỹ Phước |
1500 hs |
2014-2015 |
2209/QĐ-UBND ngày 12/10/2010 |
35.024 |
1.130 |
- |
8.000 |
|
3 |
Khối 17 phòng học và các khối phụ trợ thuộc Trường THPT Lưu Văn Liệt |
TPVL |
680hs |
2012-2014 |
2125/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 |
75.676 |
- |
- |
15.000 |
|
4 |
Trường Tiểu học Nguyễn Hữu Huân, TP.Vĩnh Long |
TPVL |
875hs |
2013-2016 |
1779/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
14.907 |
- |
- |
5.000 |
Giai đoạn 1 |
5 |
Trường Tiểu học Bình Hoà Phước B, huyện Long Hồ |
Long Hồ |
335hs |
2014 |
3872/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 |
2.598 |
- |
- |
2.000 |
|
6 |
Trường Tiểu học Hoà Ninh A, huyện Long Hồ |
Long Hồ |
490hs |
2014-2015 |
3873/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 |
9.166 |
- |
- |
6.000 |
|
7 |
Trường THPT Phan Văn Hoà, huyện Tam Bình |
Tam Bình |
Thiết bị |
2014-2015 |
1654/QĐ-SKHĐT-VX ngày 30/10/2013 |
5.370 |
- |
- |
2.000 |
Thiết bị |
8 |
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong, thành phố Vĩnh Long |
TP.Vĩnh Long |
770 hs |
2014-2015 |
1788/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
14.500 |
- |
- |
6.000 |
Giai đoạn 1 |
9 |
Trường THPT Hoàng Thái Hiếu, thị xã Bình Minh |
Cái Vồn |
945hs |
2014-2015 |
1785/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
14.816 |
435 |
400 |
5.000 |
|
10 |
Mở rộng Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Vĩnh Long (hạng mục: Thư viện điện tử) |
TP.Vĩnh Long |
Thư viện 325 chỗ, nhà đa năng, xưởng may |
2014-2015 |
2730/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 |
27.359 |
- |
- |
4.000 |
Thư viện điện tử |
b) |
Y tế |
|
|
|
|
2.087.809 |
644.470 |
183.500 |
169.000 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
2.009.845 |
643.670 |
183.500 |
149.000 |
|
1 |
Bệnh viện Đa khoa thành phố Vĩnh Long |
TP.Vĩnh Long |
200 giường |
2009-2013 |
623/QĐ-UBND ngày 10/4/2013 |
250.571 |
215.546 |
112.000 |
9.000 |
|
2 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Tam Bình |
Tam Bình |
200 giường |
2011-2013 |
880/QĐ-UBND ngày 30/5/2008 |
173.563 |
138.992 |
55.000 |
20.000 |
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa Vĩnh Long (phần xây dựng mới) |
TP.Vĩnh Long |
600 giường |
2013-2018 |
635/QĐ-UBND ngày 14/4/2009 |
968.000 |
31.800 |
31.000 |
60.000 |
Còn ngân sách TW |
4 |
Đề án trạm y tế xã do tổ chức AP (Hoa Kỳ) tài trợ |
các xã, phường, thị trấn |
95 trạm |
2009-2013 |
152/QĐ-UBND ngày 07/02/2012 |
310.659 |
161.932 |
60.000 |
20.000 |
Đối ứng vốn AP |
5 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Bình Tân |
Bình Tân |
100 giường |
2011-2013 |
1807/QĐ-UBND ngày 10/8/2009 |
137.025 |
45.501 |
25.000 |
20.000 |
|
6 |
Bệnh viện lao và bệnh phổi tỉnh Vĩnh Long |
Long Hồ |
100 giường |
2012-2014 |
592/QĐ-UBND ngày 11/4/2012 |
88.015 |
31.331 |
20.000 |
10.000 |
|
7 |
Bệnh viện tâm thần tỉnh Vĩnh Long |
Long Hồ |
100 giường |
2012-2014 |
593/QĐ-UBND ngày 11/4/2012 |
82.012 |
18.568 |
10.000 |
10.000 |
|
|
Công trình khởi công mới năm 2014 |
|
|
|
|
77.964 |
800 |
- |
20.000 |
|
1 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Hoà Phú, huyện Long Hồ |
Long Hồ |
50 giường |
2012-2015 |
1936/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 |
68.564 |
800 |
800 |
14.000 |
|
2 |
Trạm Y tế xã Đông Bình, thị xã Bình Minh |
TX. Bình Minh |
582,8 m2 |
2013-2015 |
3031/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 |
4.800 |
- |
- |
3.000 |
Xã mới chia tách của thị xã Bình Minh |
3 |
Trạm Y tế phường Cái Vồn, thị xã Bình Minh |
TX. Bình Minh |
582,9 m2 |
2013-2015 |
3030/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 |
4.600 |
- |
- |
3.000 |
Phường mới chia tách của thị xã Bình Minh |
c) |
Văn hoá - Xã hội |
|
|
|
|
279.070 |
13.550 |
12.500 |
75.990 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
183.202 |
13.360 |
- |
25.000 |
|
1 |
Nhà văn hoá lao động tỉnh Vĩnh Long |
Long Hồ |
HT 600 chỗ, nhà thi đấu 600 chỗ |
2011-2015 |
2147/QĐ-UBND ngày 30/9/2010 |
132.202 |
6.200 |
3.000 |
10.000 |
Đối ứng với TW |
2 |
Khu lưu niệm cố Giáo sư, Viện sĩ Trần Đại Nghĩa |
Tam Bình |
1.698 m2 + quảng trường 2000 m2 |
2013-2015 |
1162/QĐ-UBND ngày 05/7/2013 |
51.000 |
7.160 |
7.160 |
15.000 |
Còn vốn của Bộ Quốc phòng: 2,0 tỷ đồng |
|
Công trình khởi công mới năm 2014 |
|
|
|
|
95.868 |
190 |
8.000 |
50.990 |
|
1 |
Bia truyền thống Công an tỉnh Vĩnh Long |
Tam Bình |
Cao 12m |
2013-2014 |
589/QĐ-SKHĐT ngày 25/4/2013 |
3.691 |
190 |
190 |
3.000 |
|
2 |
Trung tâm văn hoá - thể thao xã và Nhà văn hoá - thể thao ấp (09 xã NTM) |
Các huyện, TX |
Nhà VH 7 xã, 9 ấp |
2014 |
Nhiều quyết định đầu tư |
32.000 |
- |
- |
24.000 |
Có biểu chi tiết kèm theo |
3 |
Sân bóng đá cụm xã thuộc các xã điểm nông thôn mới |
Các huyện |
5 sân (7.000 m2/sân) |
2014 |
Hỗ trợ huyện, thị xã |
17.000 |
- |
- |
12.000 |
Hỗ trợ SLMB (có biểu chi tiết kèm theo) |
4 |
Chợ và phố chợ xã Hiếu Phụng, huyện Vũng Liêm |
Vũng Liêm |
27,6 ha |
|
1489/QĐ-UBND 15/5/2010 |
21.696 |
- |
- |
2.740 |
Tỉnh hỗ trợ 2,74 tỷ đồng theo CV số 3237/UBND-KTTH ngày 07/11/2013 của UBND tỉnh |
5 |
Trung tâm Dạy nghề và Giới thiệu việc làm thành phố Vĩnh Long |
TP.Vĩnh Long |
01 trệt + 02 lầu |
2013-2015 |
1784/QĐ-UBND 30/10/2012 |
11.500 |
- |
- |
2.000 |
Còn vốn CTMTQG |
6 |
Khu quản lý đối tượng ma tuý sau cai nghiện tại Trung tâm chữa bệnh - giáo dục - lao động xã hội |
xã Tường Lộc, Tam Bình |
40 đối tượng |
2014-2015 |
1209/QĐ-SKHĐT-VX, ngày 09/8/2013 |
4.145 |
- |
- |
3.250 |
|
7 |
Nhà nuôi dưỡng người cao tuổi cô đơn không nơi nương tựa (khu 3) thuộc Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Vĩnh Long |
xã Phú Quới, Long Hồ |
62 người |
2013 |
1725/QĐ-SKHĐT-VX, ngày 24/10/2012 |
5.836 |
- |
- |
4.000 |
|
d) |
Khoa học công nghệ - Truyền thông |
|
|
|
|
38.536 |
600 |
12.500 |
13.600 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
2.975 |
- |
- |
2.500 |
|
|
Nâng cấp cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh Vĩnh Long |
Văn phòng UBND tỉnh |
Nâng cấp phần mềm, thiết bị |
2012-2013 |
1771/QĐ-UBND 30/10/2012 |
2.975 |
- |
- |
2.500 |
Nhà thầu ứng vốn thi công trước |
|
Công trình khởi công mới năm 2014 |
|
|
|
|
35.561 |
600 |
600 |
11.100 |
|
1 |
Đầu tư trang thiết bị kỹ thuật kiểm định hiệu chuẩn đo lường, thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá giai đoạn 2013-2014 |
TP.Vĩnh Long |
Thiết bị |
2013-2015 |
1161/QĐ-UBND; 27/7/2012 |
11.553 |
300 |
300 |
3.500 |
|
2 |
Đầu tư nâng cao năng lực hoạt động của phòng phân tích kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn ISO: 17025 và ứng dụng chuyển giao công nghệ sinh học thuộc Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Vĩnh Long |
TP.Vĩnh Long |
Thiết bị |
2013-2015 |
1162/QĐ-UBND; 27/7/2012 |
10.479 |
300 |
300 |
3.500 |
|
3 |
Triển khai các biện pháp đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong các hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước, hệ thống bảo mật, giám sát và quản lý mạng |
Tỉnh Vĩnh Long |
Phần mềm + Thiết bị |
2014-2016 |
1835/QĐ-UBND; 11/11/2013 |
11.996 |
- |
- |
3.000 |
Theo Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ |
4 |
Xây dựng hệ thống thông tin tổng hợp quản lý các dự án đầu tư xây dựng cơ bản phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh |
TP.Vĩnh Long |
Phần mềm |
2013-2015 |
1794/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
1.533 |
- |
- |
1.100 |
|
đ) |
Công trình trọng điểm phúc lợi xã hội khác |
|
|
|
|
47.867 |
4.500 |
187.572 |
176.000 |
|
1 |
Hỗ trợ giao thông nông thôn theo NQ TW VII |
các xã |
Nhiều đường GTNT |
2010-2015 |
Nhiều quyết định đầu tư |
- |
- |
116.160 |
105.000 |
Nhu cầu đầu tư 9 xã điểm: 73,67 tỷ đồng |
2 |
Chương trình nước sạch |
các xã |
Nhiều trạm cấp nước |
2010-2015 |
Nhiều quyết định đầu tư |
- |
- |
35.000 |
40.000 |
Nhu cầu 9 xã điểm NTM: 8,7 tỷ đồng, còn nguồn TW |
3 |
Khu hành chính xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình |
Tam Bình |
1200 m2 |
2013-2015 |
1774/QĐ-UBND, 30/10/2012 |
10.610 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
Xã đồng bào dân tộc, xã NTM (hỗ trợ xây lắp) |
4 |
Cải tạo, nâng cấp khu hành chính xã Mỹ Lộc, huyện Tam Bình |
Tam Bình |
Cải tạo, sửa chữa |
2014-2015 |
3730/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 |
5.417 |
- |
- |
3.500 |
Xã NTM, hỗ trợ XL |
5 |
Trụ sở làm việc UBND xã Hoà Phú (giai đoạn 2), huyện Long Hồ |
Long Hồ |
Sân, hàng rào, cổng |
2014-2015 |
3879/UBND, ngày 29/10/2013 |
3.000 |
- |
- |
2.000 |
Xã NTM, hỗ trợ XL |
6 |
Trụ sở làm việc UBND xã Long Mỹ, huyện Mang Thít |
Mang Thít |
1200 m2 |
2014-2015 |
4721/QĐ-UBND 24/10/2013 |
8.180 |
- |
- |
5.000 |
Xã NTM, hỗ trợ XL |
7 |
Trụ sở làm việc UBND xã Mỹ An, huyện Mang Thít |
Mang Thít |
1200 m2 |
2013-2014 |
1322/QĐ-UBND 07/8/2013 |
11.308 |
- |
- |
5.000 |
Trụ sở đã xuống cấp, có chủ trương của UBND tỉnh (hỗ trợ XL) |
8 |
Trụ sở làm việc UBND xã Trà Côn, huyện Trà Ôn |
Trà Ôn |
1200 m2 |
2014-2015 |
5562/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
9.352 |
- |
- |
5.000 |
Trụ sở đã xuống cấp, đây là xã vùng đồng bào dân tộc, đã có chủ trương của UBND tỉnh (hỗ trợ XL) |
9 |
Các dự án do các tổ chức phi Chính phủ tài trợ (ĐƯ) |
|
|
|
|
|
|
10.000 |
6.000 |
|
e |
Chuẩn bị đầu tư + chuẩn bị dự án |
|
|
|
|
|
|
11.310 |
8.150 |
|
g |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
63.237 |
29.560 |
|
E |
NGUỒN CHUYỂN NGUỒN VƯỢT THU NĂM 2012 |
|
|
|
|
48.000 |
- |
- |
48.000 |
|
|
Công trình khởi công mới năm 2014 |
|
|
|
|
48.000 |
- |
- |
48.000 |
- |
|
Đầu tư trang thiết bị chuyên môn cho một số bệnh viện đa khoa tuyến huyện và trạm y tế xã, phường, thị trấn của tỉnh Vĩnh Long |
các huyện, thị xã, thành phố |
Trang TB được đầu tư theo quy định của Bộ Y tế |
2013-2014 |
1787/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
48.000 |
- |
- |
48.000 |
|
II |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KHÁC |
|
|
|
|
|
|
22.920 |
26.800 |
|
A |
NGUỒN CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
11.500 |
11.500 |
|
1 |
Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển Chi nhánh Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
2 |
Hỗ trợ doanh nghiệp công ích |
|
|
|
|
|
|
1.500 |
1.500 |
|
B |
NGUỒN THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
11.420 |
15.300 |
|
|
Chuyển sang vốn sự nghiệp |
|
|
|
|
- |
- |
11.420 |
15.300 |
|
|
Duy tu sửa chữa cầu đường 10%, chỉnh lý hồ sơ đất đai 10% (chuyển sang vốn sự nghiệp) |
|
|
|
|
- |
- |
11.420 |
15.300 |
|
KẾ HOẠCH VỐN QUY HOẠCH, CBĐT - CBTH DỰ ÁN NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2054/QĐ-UBND, ngày 20/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục công trình |
KH năm 2014 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||
C.đối từ NS |
XSKT |
||||
|
TỔNG SỐ: |
31.917 |
23.767 |
8.150 |
|
A |
VỐN QUY HOẠCH (chuyển sang nguồn vốn SN) |
4.267 |
4.267 |
|
|
I |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: |
80 |
80 |
|
|
|
Điều chỉnh quy hoạch bố trí dân cư giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020 |
80 |
80 |
|
|
II |
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP: |
500 |
500 |
|
|
|
Quy hoạch khu công nghiệp Đông Bình |
500 |
500 |
|
|
III |
SỞ VĂN HOÁ - THỂ THAO - DU LỊCH: |
200 |
200 |
|
|
|
Quy hoạch phát triển văn hoá, du lịch tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
200 |
200 |
|
|
IV |
SỞ XÂY DỰNG: |
2.250 |
2.250 |
|
|
1 |
Điều chỉnh Quy hoạch chung đô thị Bình Minh giai đoạn 2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
400 |
400 |
|
|
2 |
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
900 |
900 |
|
|
3 |
Quy hoạch quản lý chất thải rắn giai đoạn 2011 - 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
750 |
750 |
|
|
4 |
Chương trình phát triển nhà ở đến 2015 và tầm nhìn đến 2020 |
100 |
100 |
|
|
5 |
Chương trình phát triển đô thị đến năm 2015 và tầm nhìn đến 2020 |
100 |
100 |
|
|
V |
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
300 |
300 |
|
|
|
Quy hoạch chi tiết nghĩa trang nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
300 |
300 |
|
|
VI |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG: |
100 |
100 |
|
|
|
Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 |
100 |
100 |
|
|
VII |
SỞ CÔNG THƯƠNG: |
357 |
357 |
|
|
1 |
Quy hoạch hệ thống kinh doanh bán lẻ và bán buôn sản phẩm rượu giai đoạn 2013 - 2020 trên địa bàn tỉnh |
150 |
150 |
|
|
2 |
Quy hoạch hệ thống kinh doanh bán lẻ và bán buôn thuốc lá giai đoạn 2013 - 2020 trên địa bàn tỉnh |
150 |
150 |
|
|
3 |
Quy hoạch phát triển điện lực các huyện, thành phố thuộc tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011 - 2015, có xét đến năm 2020 |
52 |
52 |
|
Quyết toán công trình hoàn thành |
4 |
Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011 - 2015, có xét đến năm 2020 |
5 |
5 |
|
Quyết toán công trình hoàn thành |
VIII |
TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT: |
180 |
180 |
|
|
|
Cụm công nghiệp Mỹ Lợi, xã Thiện Mỹ huyện Trà Ôn |
180 |
180 |
|
|
IX |
CÔNG TY TNHH 1 TV CẤP NƯỚC VĨNH LONG: |
300 |
300 |
|
|
|
Dự án quy hoạch cấp nước đô thị tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
300 |
300 |
|
|
B |
KH VỐN CBĐT - CHUẨN BỊ TH DỰ ÁN: |
27.650 |
19.500 |
8.150 |
|
I |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: |
4.700 |
4.700 |
|
|
1 |
HTTL phục vụ các xã NTM, khu vực 03 xã: Đông Thành, Đông Thạnh huyện Bình Minh và xã Ngãi Tứ huyện Tam Bình |
200 |
200 |
|
|
2 |
HTTL phục vụ các xã NTM, khu vực 03 xã: Tân Long, Tân Long Hội và Tân An Hội huyện Mang Thít |
800 |
800 |
|
|
3 |
Đê bao sông Cái Vồn thị xã Bình Minh |
500 |
500 |
|
|
4 |
Đê bao sông Măng Thít |
800 |
800 |
|
|
5 |
Đê bao chống ngập thành phố Vĩnh Long (gđ 1qua phường 1,2,3,4) |
800 |
800 |
|
|
6 |
Trại giống thuỷ sản Vĩnh Long |
500 |
500 |
|
|
7 |
Các công trình thuỷ lợi khác |
300 |
300 |
|
|
8 |
Các công trình cấp nước tập trung |
800 |
800 |
|
|
II |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI: |
6.100 |
6.100 |
|
|
1 |
Đường 2/9 nối dài (QL53 - khu đô thị mới Mỹ Thuận) |
800 |
800 |
|
|
2 |
Cầu Cái Cam 2 (trên tuyến đường 2/9 nối dài) |
800 |
800 |
|
|
3 |
Đường tỉnh 909 (đoạn từ km30+898,25-km38+961) |
800 |
800 |
|
|
4 |
Đường tỉnh 908 (giai đoạn 2) |
800 |
800 |
|
|
5 |
Đường 2/9 nối dài (đoạn nối từ dự án ĐTXD công trình hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư-dân cư Bắc Mỹ Thuận (giai đoạn 2) đến đường tránh QL1A) |
500 |
500 |
|
|
6 |
Đường tỉnh 905 |
800 |
800 |
|
|
7 |
Đường vào cảng Bình Minh (đoạn từ QL54 đến cảng Bình Minh) |
300 |
300 |
|
|
8 |
Đường từ QL53-KCN Hoà Phú |
1.000 |
1.000 |
|
|
9 |
Cầu Phú Lộc |
300 |
300 |
|
|
III |
TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT: |
350 |
350 |
|
|
|
Cụm công nghiệp Song Phú huyện Tam Bình |
350 |
350 |
|
|
IV |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: |
3.800 |
- |
3.800 |
|
1 |
Đề án XD trường chuẩn tại các xã NTM |
2.000 |
|
2.000 |
|
2 |
Trường THPT Song Phú |
800 |
|
800 |
|
3 |
Trường THPT Đông Thành |
500 |
|
500 |
|
4 |
Trường Trung học cấp 2 - 3 Thanh Bình |
500 |
|
500 |
|
V |
SỞ Y TẾ: |
600 |
- |
600 |
|
1 |
Bệnh viện quân dân y Tân Thành - huyện Bình Tân |
500 |
|
500 |
|
2 |
Trung tâm Dân số Kế hoạch hoá gia đình thị xã Bình Minh |
100 |
|
100 |
|
VI |
SỞ VĂN HOÁ - THỂ THAO - DU LỊCH: |
350 |
- |
350 |
|
1 |
Bảo tàng nông nghiệp tỉnh |
200 |
|
200 |
|
2 |
Bia chiến thắng Bắc Nước Xoáy |
150 |
|
150 |
|
VII |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG: |
550 |
- |
550 |
|
1 |
Dự án xây dựng hệ thống thông tin chuyên ngành nông nghiệp |
100 |
|
100 |
|
2 |
Xây dựng dự án cơ sơ dữ liệu hạ tầng bưu chính viễn thông trên hệ thống thông tin địa lý GIS |
150 |
|
150 |
|
3 |
Dự án xây dựng hệ thống thông tin chuyên ngành giáo dục |
100 |
|
100 |
|
4 |
Dự án xây dựng hệ thống thông tin chuyên ngành y tế |
100 |
|
100 |
|
5 |
Xây dựng cổng tích hợp các cơ sở dữ liệu dịch vụ công trực tuyến |
100 |
|
100 |
|
VIII |
BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH: |
350 |
350 |
|
|
|
Ban Chỉ huy Quân sự các xã nông thôn mới (Hiếu Nhơn, Long Phước, Song Phú, Hoá Lộc, Ngãi Tứ, Hựu Thành, Hoà Bình) |
350 |
350 |
|
|
IX |
CÔNG TY TNHH 1 TV CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG VĨNH LONG: |
550 |
- |
550 |
|
1 |
Đóng cửa bãi rác Hoà Phú |
550 |
|
550 |
|
X |
SỞ NỘI VỤ: |
500 |
500 |
- |
|
|
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Vĩnh Long |
500 |
500 |
|
|
XI |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG VĨNH LONG: |
800 |
- |
800 |
|
|
Dự án đầu tư nâng cấp các xưởng thực hành và lớp học Trường Cao đẳng Cộng đồng |
800 |
- |
800 |
|
XII |
BAN ĐIỀU HÀNH KHU HÀNH CHÍNH TỈNH: |
6.000 |
6.000 |
|
|
1 |
Nhà làm việc các cơ quan khối kinh tế (khối 4) |
3.000 |
3.000 |
|
|
2 |
Nhà làm việc các cơ quan khối văn xã (khối 5 và 6) |
3.000 |
3.000 |
|
|
XIII |
SỞ XÂY DỰNG: |
500 |
- |
500 |
|
|
Trung tâm Hội nghị và Nhà khách tỉnh Vĩnh Long |
500 |
|
500 |
|
XIV |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ VĨNH LONG: |
500 |
- |
500 |
|
|
Trường Cao đẳng Y tế Vĩnh Long |
500 |
|
500 |
|
XV |
KHỐI HUYỆN, THÀNH PHỐ: |
2.000 |
1.500 |
500 |
|
1 |
Huyện Trà Ôn |
500 |
500 |
|
|
|
Kè chống sạt lở khu vực TT Trà Ôn |
500 |
500 |
|
|
2 |
Huyện Long Hồ |
500 |
500 |
|
|
|
Kè chống sạt lở bờ sông khu vực thị trấn Long Hồ |
500 |
500 |
|
|
3 |
Huyện Bình Tân |
1.000 |
500 |
500 |
|
|
Trung tâm văn hoá - thể thao huyện Bình Tân |
500 |
|
500 |
|
|
Hạ tầng khu HC và khu dân cư, tái định cư (giai đoạn 2) huyện Bình Tân |
500 |
500 |
|
|
KẾ HOẠCH VỐN THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2054/QĐ-UBND, ngày 20/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục công trình |
Kế hoạch năm 2014 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ: |
29.560 |
|
I |
NÔNG NGHIỆP - THUỶ LỢI: |
3.011 |
|
1 |
HTTL phục vụ nuôi tôm cá xen lúa xã An Phước - Mỹ Phước huyện Mang Thít |
800 |
|
2 |
HTTL phục vụ nuôi tôm cá xen lúa xã Nguyễn Văn Thảnh huyện Bình Tân |
900 |
|
3 |
Các hệ thống cấp nước tập trung |
500 |
|
4 |
Kè chống sạt lở bờ sông Cổ Chiên, khu vực phường 5, TP.Vĩnh Long |
173 |
Hoàn trả vốn TPCP năm 2010 theo kết luận của KTNN KV9 |
5 |
Dự án thuỷ lợi phục vụ nuôi thuỷ sản xen lúa xã Hiếu Phụng |
138 |
|
6 |
Các công trình thuỷ lợi khác |
500 |
|
II |
GIAO THÔNG VẬN TẢI: |
12.520 |
|
1 |
Đường Hưng Đạo Vương nối dài |
1.779 |
|
2 |
Đường tỉnh 901 |
3.000 |
|
3 |
Đường tỉnh 908 |
3.300 |
|
4 |
Dự án bổ sung đường ô tô đến trung tâm xã |
1.500 |
|
5 |
Cầu vượt QL1A-KCN Hoà Phú |
1.000 |
|
6 |
Đường Bạch Đàn (GĐ2), thành phố Vĩnh Long |
650 |
|
7 |
Các công trình giao thông khác |
1.291 |
|
III |
CÔNG CỘNG - QUẢN LÝ NN: |
5.346 |
|
1 |
HTTN đường 14/9, thành phố Vĩnh Long |
220 |
|
2 |
HTTN + vỉa hè đường Phạm Hùng, thành phố Vĩnh Long |
250 |
|
3 |
Bãi chôn lấp rác thải hợp vệ sinh |
2.000 |
|
4 |
Xử lý triệt để ô nhiễm bãi rác Hoà Phú (gđ2) |
1.000 |
|
5 |
Khu công nghiệp Hoà Phú, giai đoạn 1 |
286 |
|
6 |
Khu công nghiệp Hoà Phú, giai đoạn 2 |
162 |
|
7 |
Khu công nghiệp Bình Minh |
9 |
|
8 |
Khu công nghiệp Bắc Mỹ Thuận |
2 |
|
9 |
Tuyến dân cư Cổ Chiên |
200 |
|
10 |
HTCN Trung tâm cụm xã Cái Ngang |
76 |
|
11 |
Nhà khách Tỉnh uỷ Vĩnh Long |
91 |
|
12 |
Hỗ trợ xây dựng nhà lồng chợ: |
1.050 |
|
|
+ Chợ xã Tích Thiện, huyện Trà Ôn |
350 |
|
|
+ Chợ xã An Phước, huyện Mang Thít |
350 |
|
|
+ Chợ xã Thuận An, thị xã Bình Minh |
350 |
|
IV |
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO: |
3.152 |
|
1 |
Trường Mầm non 5 - TPVL |
600 |
|
2 |
Trường Thực hành Măng non phường 9 - TPVL |
500 |
|
3 |
Trường Tiểu học Phú Thịnh B - huyện Tam Bình |
480 |
|
4 |
Trường Năng khiếu Thể dục Thể thao |
182 |
|
5 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Tài chính Vĩnh Long (cơ sở 2) |
100 |
|
6 |
Ký túc xá sinh viên Trường Cao đẳng Kinh tế - Tài chính Vĩnh Long |
1.290 |
|
V |
VĂN HOÁ - THÔNG TIN: |
4.431 |
|
1 |
Sân điền kinh thể dục thể thao |
500 |
|
2 |
Công viên tượng đài Tiểu đoàn 857 |
166 |
|
3 |
Khu tưởng niệm cố Thủ tướng Chính phủ Võ Văn Kiệt |
600 |
|
4 |
Công viên tượng đài Chiến thắng Mậu Thân |
1.500 |
|
5 |
Kè chống sạt lở bảo vệ di tích Văn Thánh Miếu |
158 |
|
6 |
Nhà truyền thống Đảng bộ tỉnh Vĩnh Long |
500 |
|
7 |
Đình Phú Nhuận |
7 |
|
8 |
Công viên tượng đài huyện Vũng Liêm |
1.000 |
|
VI |
AN NINH - QUỐC PHÒNG: |
1.100 |
|
1 |
Nhà vệ sinh, nhà ăn, sửa chữa nhà làm việc Ban CHQS xã Tân Bình |
400 |
|
2 |
Nhà vệ sinh, nhà ăn, sửa chữa nhà làm việc Ban CHQS xã Trà Côn |
450 |
|
3 |
Trường huấn luyện quân sự địa phương |
250 |
|
KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN ĐỀ ÁN XÂY DỰNG TRƯỜNG CHUẨN QUỐC GIA TẠI CÁC XÃ NÔNG THÔN MỚI
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư (số, ngày, tháng, năm) |
Tổng mức đầu tư |
Đã bố trí vốn từ khởi công đến hết năm 2013 |
Kế hoạch năm 2013 |
Kế hoạch 2014 |
|
|
||||||||||
|
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
91.935 |
43.400 |
43.400 |
40.000 |
|
I |
THỊ XÃ BÌNH MINH: |
|
|
|
|
14.812 |
5.000 |
5.000 |
8.500 |
|
|
Trường Mẫu giáo Đông Thạnh |
xã Đông Thạnh |
300hs |
2013-2014 |
1764/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 |
14.812 |
5.000 |
5.000 |
8.500 |
|
II |
HUYỆN BÌNH TÂN: |
|
|
|
|
14.939 |
5.000 |
5.000 |
8.100 |
|
|
Trường THCS Tân Bình |
xã Tân Bình |
540hs |
2013-2014 |
1773/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 |
14.939 |
5.000 |
5.000 |
8.100 |
|
III |
HUYỆN LONG HỒ: |
|
|
|
|
7.300 |
4.000 |
4.000 |
3.000 |
|
|
Trường Tiểu học Hoà Phú A |
xã Hòa Phú |
365hs |
2013-2014 |
3536/QĐ-UBND ngày 05/10/2012 |
7.300 |
4.000 |
4.000 |
3.000 |
|
IV |
HUYỆN MANG THÍT: |
|
|
|
|
14.313 |
4.500 |
4.500 |
8.000 |
|
|
Trường THCS Long Mỹ |
xã Long Mỹ |
300hs |
2013-2014 |
1765/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 |
14.313 |
4.500 |
4.500 |
8.000 |
|
V |
HUYỆN TAM BÌNH: |
|
|
|
|
7.850 |
6.200 |
6.200 |
300 |
|
|
Trường Mẫu giáo Mầm Non |
xã Mỹ Lộc |
290hs |
2013-2014 |
4809/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
7.850 |
6.200 |
6.200 |
300 |
|
VI |
HUYÊN TRÀ ÔN: |
|
|
|
|
6.600 |
5.900 |
5.900 |
600 |
|
|
Trường Mầm non Hựu Thành |
xã Hựu Thành |
400hs |
2013-2014 |
6716/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
6.600 |
5.900 |
5.900 |
600 |
|
VII |
HUYỆN VŨNG LIÊM: |
|
|
|
|
26.121 |
12.800 |
12.800 |
11.500 |
|
1 |
Trường Tiểu học Trung Hiếu B |
xã Trung Hiếu |
240hs |
2013 - 2014 |
4399/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
9.995 |
3.500 |
3.500 |
5.000 |
|
2 |
Trường Mẫu giáo Hiếu Phụng |
xã Hiếu Phụng |
360hs |
2013-2014 |
4397/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
8.236 |
5.000 |
5.000 |
3.000 |
|
3 |
Trường Tiểu học Hiếu Nhơn A |
xã Hiếu Nhơn |
405hs |
2013-2014 |
3398/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
7.890 |
4.300 |
4.300 |
3.500 |
|
KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN ĐỀ ÁN XÂY DỰNG TRƯỜNG CHUẨN QUỐC GIA TẠI CÁC XÃ NÔNG THÔN MỚI
(Công trình khởi công mới năm 2014)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư (số, ngày, tháng, năm) |
Tổng mức đầu tư |
Đã bố trí vốn từ khởi công đến hết năm 2013 |
Kế hoạch năm 2013 |
Kế hoạch 2014 |
|
|
||||||||||
|
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
148.871 |
1.000 |
1.000 |
82.000 |
|
I |
HUYỆN BÌNH TÂN: |
|
|
|
|
36.300 |
350 |
350 |
29.000 |
|
1 |
Trường Mẫu giáo Hoa Mai |
xã Thành Đông |
175hs |
2014 |
3724/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 |
4.200 |
0 |
|
4.000 |
|
2 |
Trường Tiểu học Thành Đông A |
xã Thành Đông |
425hs |
2014-2015 |
1782/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
15.000 |
150 |
150 |
12.000 |
|
3 |
Trường Mẫu giáo Mỹ Thuận |
xã Mỹ Thuận |
260hs |
2014-2015 |
3725/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 |
8.400 |
100 |
100 |
7.000 |
|
4 |
Trường Tiểu học Mỹ Thuận B |
xã Mỹ Thuận |
230hs |
2014-2015 |
3723/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 |
8.700 |
100 |
100 |
6.000 |
|
II |
HUYỆN TAM BÌNH: |
|
|
|
|
2.920 |
50 |
50 |
2.600 |
|
|
Trường Tiểu học Mỹ Lộc |
xã Mỹ Lộc |
250hs |
2014 |
3369/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 |
2.920 |
50 |
50 |
2.600 |
|
III |
HUYỆN TRÀ ÔN: |
|
|
|
|
83.200 |
450 |
450 |
36.500 |
|
1 |
Trường Tiểu học Hựu Thành A |
xã Hựu Thành |
700hs |
2014 |
1786/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
60.000 |
200 |
200 |
17.000 |
|
2 |
Trường Trung học cơ sở Hựu Thành A |
xã Hựu Thành |
740hs |
2013-2014 |
1783/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
15.000 |
150 |
150 |
12.000 |
|
3 |
Trường Trung học cơ sở Hựu Thành B |
xã Hựu Thành |
185hs |
2014 |
3446a/QĐ-UBND ngày 22/8/2013 |
8.200 |
100 |
100 |
7.500 |
|
IV |
HUYỆN VŨNG LIÊM: |
|
|
|
|
26.451 |
150 |
150 |
13.900 |
|
|
Trường Tiểu học Hiếu Phụng |
Xã Hiếu Phụng |
770hs |
2014 |
1781/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
26.451 |
150 |
150 |
13.900 |
|
KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN XÂY DỰNG TRUNG TÂM VĂN HOÁ THỂ THAO XÃ VÀ NHÀ VĂN HOÁ THỂ THAO ẤP
(Công trình khởi công mới năm 2014)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Địa điểm xây dựng |
Tổng mức đầu tư |
Đã bố trí vốn từ khởi công đến hết năm 2013 |
Kế hoạch năm 2013 |
Kế hoạch 2014 |
|
TỔNG CỘNG |
|
35.550 |
- |
- |
24.000 |
I |
THỊ XÃ BÌNH MINH: |
|
6.000 |
- |
- |
4.300 |
1 |
Trung tâm văn hoá - thể thao xã Đông Thạnh |
Xã Đông Thạnh |
4.500 |
- |
- |
3.000 |
2 |
Nhà văn hoá - thể thao ấp Đông Thạnh B |
Xã Đông Thạnh |
1.500 |
- |
- |
1.300 |
II |
HUYỆN BÌNH TÂN: |
|
3.100 |
- |
- |
2.800 |
1 |
Điểm văn hoá ấp Thành Tân |
Xã Thành Đông |
1.600 |
|
|
1.500 |
2 |
Nhà văn hoá - thể thao ấp Mỹ Tân |
Xã Mỹ Thuận |
1.500 |
|
|
1.300 |
III |
HUYỆN VŨNG LIÊM: |
|
6.000 |
- |
- |
5.200 |
1 |
Trung tâm văn hoá - thể thao xã Trung Hiếu |
Xã Trung Hiếu |
1.500 |
|
|
1.300 |
2 |
Nhà văn hoá - thể thao ấp An Lạc Đông |
Xã Trung Hiếu |
1.500 |
|
|
1.300 |
3 |
Trung tâm văn hoá - thể thao xã Hiếu Phụng |
Xã Hiếu Phụng |
1.500 |
|
|
1.300 |
4 |
Nhà văn hoá - thể thao ấp Quang Phú |
Xã Hiếu Phụng |
1.500 |
|
|
1.300 |
IV |
HUYỆN LONG HỒ: |
|
6.500 |
- |
- |
4.000 |
1 |
Trung tâm văn hoá - thể thao xã Long Phước |
Xã Long Phước |
5.000 |
|
|
2.700 |
2 |
Nhà văn hoá - thể thao ấp Phước Lợi A |
Xã Long Phước |
1.500 |
|
|
1.300 |
V |
HUYỆN TAM BÌNH: |
|
2.500 |
- |
- |
2.200 |
1 |
Trung tâm văn hoá - thể thao xã Mỹ Lộc |
Xã Mỹ Lộc |
1.000 |
|
|
900 |
2 |
Nhà văn hoá - thể thao ấp 11 |
Xã Mỹ Lộc |
1.500 |
|
|
1.300 |
VI |
HUYỆN TRÀ ÔN: |
|
9.500 |
- |
- |
3.800 |
1 |
Trung tâm văn hoá - thể thao xã Hựu Thành |
Xã Hựu Thành |
8.000 |
|
|
2.500 |
2 |
Nhà văn hoá - thể thao ấp Vĩnh Tiến |
Xã Hựu Thành |
1.500 |
|
|
1.300 |
VII |
HUYỆN MANG THÍT: |
|
1.950 |
- |
- |
1.700 |
1 |
Trung tâm văn hoá - thể thao xã Long Mỹ |
Xã Long Mỹ |
450 |
|
|
400 |
2 |
Nhà văn hoá - thể thao ấp Long Phước |
Xã Long Mỹ |
1500 |
|
|
1.300 |
KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN XÂY DỰNG SÂN BÓNG ĐÁ CỤM XÃ THUỘC CÁC XÃ ĐIỂM NÔNG THÔN MỚI
(Công trình khởi công mới năm 2014)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Địa điểm xây dựng |
Tổng mức đầu tư |
Đã bố trí vốn từ khởi công đến hết năm 2013 |
Kế hoạch năm 2013 |
Kế hoạch 2014 |
|
|
|||||||
|
|||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
20.800 |
- |
- |
12.000 |
|
I |
THỊ XÃ BÌNH MINH: |
|
3.800 |
- |
- |
1.500 |
|
|
Sân bóng đá cụm xã Đông Thành - Đông Thạnh - Đông Bình - Mỹ Hoà |
Xã Đông Thành |
3.800 |
- |
- |
1.500 |
|
II |
HUYỆN BÌNH TÂN: |
|
3.000 |
- |
- |
2.500 |
|
|
Sân bóng đá cụm xã Mỹ Thuận - Thành Đông |
Xã Mỹ Thuận |
3.000 |
|
|
2.500 |
|
III |
HUYỆN VŨNG LIÊM: |
|
4.000 |
- |
- |
2.500 |
|
|
Sân bóng đá cụm xã Trung Hiếu - Hiếu Phụng - Hiếu Nhơn |
Xã Trung Hiếu |
4.000 |
|
|
2.500 |
|
IV |
HUYỆN TAM BÌNH: |
|
4.000 |
- |
- |
2.000 |
|
|
Sân bóng đá cụm xã Mỹ Lộc - Phú Lộc - Hậu Lộc - Hoà Lộc |
Xã Mỹ Lộc |
4.000 |
|
|
2.000 |
|
V |
HUYỆN TRÀ ÔN: |
|
4.000 |
- |
- |
2.000 |
|
|
Sân bóng đá cụm xã Hựu Thành - Thới Hoà - Hoà Bình |
Xã Hựu Thành |
4.000 |
|
|
2.000 |
|
VI |
HUYỆN MANG THÍT: |
|
2.000 |
- |
- |
1.500 |
|
|
Sân bóng đá cụm xã Long Mỹ - Mỹ An - Hoà Tịnh - Mỹ Phước - Tân Long |
Xã Long Mỹ |
2.000 |
|
|
1.500 |
|
Ghi chú: Huyện Long Hồ: Xã nông thôn mới Long Phước gần thị trấn Long Hồ nên sử dụng chung sân bóng đá của huyện Long Hồ.
KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN XÂY DỰNG NGHĨA TRANG NHÂN DÂN CỤM XÃ THUỘC CÁC XÃ ĐIỂM NÔNG THÔN MỚI
(Công trình khởi công mới năm 2014)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Tổng mức đầu tư |
Đã bố trí vốn từ khởi công đến hết năm 2013 |
Kế hoạch năm 2013 |
Kế hoạch 2014 |
|
TỔNG CỘNG |
13.600 |
- |
- |
8.700 |
I |
HUYỆN VŨNG LIÊM: |
1.600 |
- |
- |
1.500 |
|
Nghĩa trang nhân dân cụm xã Trung Hiếu - Hiếu Phụng - Tân An Luông - Hiếu Thuận - Hiếu Nhơn - Trung Chánh - Trung Hiệp |
1.600 |
- |
- |
1.500 |
II |
HUYỆN TAM BÌNH: |
5.000 |
- |
- |
2.700 |
|
Nghĩa trang nhân dân cụm xã Mỹ Lộc - Hoà Lộc - Song Phú - Mỹ Thạnh Trung - Tường Lộc - Loan Mỹ |
5.000 |
- |
- |
2.700 |
III |
HUYỆN MANG THÍT: |
2.000 |
- |
- |
1.500 |
|
Nghĩa trang nhân dân cụm xã Long Mỹ - Mỹ An - Hoà Tịnh - Mỹ Phước - Tân Long |
2.000 |
|
|
1.500 |
IV |
HUYỆN LONG HỒ: |
3.000 |
- |
- |
2.000 |
|
Nghĩa trang nhân dân cụm xã Long Phước - Phước Hậu - Hoà Phú |
3.000 |
- |
- |
2.000 |
V |
HUYỆN TRÀ ÔN: |
2.000 |
- |
- |
1.000 |
|
Nghĩa trang nhân dân cụm xã Hựu Thành - Hoà Bình - Tích Thiện - Thuận Thới - Thới Hoà |
2.000 |
- |
- |
1.000 |
Ghi chú:
- Thị xã Bình Minh: Quy hoạch chung nghĩa trang nhân dân thị xã Bình Minh.
- Huyện Bình Tân: Sử dụng chung nghĩa trang nhân dân với xã Nguyễn Văn Thảnh.
DANH MỤC TRẢ NỢ NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN CHI NHÁNH VĨNH LONG
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Trả nợ năm 2014 (Phần ngân sách tỉnh) |
|
|
|||
|
TỔNG SỐ |
10.000 |
|
|
Vốn vay kiên hóa kênh mương và giao thông nông thôn (phần ngân sách tỉnh trả) |
10.000 |
|
1 |
Vay năm 2009 là 60,0 tỷ đồng (bao gồm phần huyện - thị xã vay) |
3.650 |
|
2 |
Vay năm 2010 là 30,0 tỷ đồng (bao gồm phần huyện - thị xã vay) |
1.875 |
|
3 |
Vay năm 2011 là 30,0 tỷ đồng (bao gồm phần huyện - thị xã vay) |
1.825 |
|
4 |
Vay năm 2012 là 75,0 triệu đồng (bao gồm phần huyện - thị xã vay) |
2.650 |
|