Quyết định 5787/QĐ-UBND công bố công khai tình hình thực hiện dự toán ngân sách Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020

Số hiệu 5787/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/12/2020
Ngày có hiệu lực 10/12/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Quận 5
Người ký Phạm Quốc Huy
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5787/QĐ-UBND

Quận 5, ngày 10 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN 5 NĂM 2020.

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Quyết định số 6640/QĐ-UBND 24 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận 5 về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2020;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 tại Tờ trình số 630/TTr-TCKH ngày 10 tháng 12 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu tình hình thực hiện dự toán ngân sách Quận 5 năm 2020 (đính kèm các biểu mẫu theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 5, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Sở Tài chính;
- TTQU- TT.UBND/Q.5;
- Lưu: VT, P.TCKH (A - 8 b)
(CK Trang điện tử)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Quốc Huy

 

Biểu số 93/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN THỰC HIỆN NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số 5787/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2020

ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2020

So sánh ước thực hiện với (%)

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3=2/1

4

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN

1.127.546

1.380.981

122,48%

94,64%

I

Thu cân đối ngân sách

283.323

267.136

94,29%

96,76%

1

Thu nội địa

283.323

267.136

94,29%

96,76%

2

Thu viện trợ

 

 

 

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

633.237

608.734

96,13%

87,92%

III

Thu chuyển nguồn

 

83.647

 

185,61%

IV

Thu nguồn cải cách tiền lương của Quận

77.498

 

 

 

V

Thu nguồn kết dư ngân sách

133.488

421.464

 

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

1.127.546

676.441

59,99%

171,83%

1

Tổng chi cân đối ngân sách quận

1.127.546

676.441

59,99%

171,83%

1

Chi đầu tư phát triển

78.585

77.643

98,80%

419,99%

2

Chi thường xuyên

1.030.415

598.798

58,11%

159,61%

3

Dự phòng ngân sách

18.546

 

 

 

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NS cấp TP

 

 

 

 

 

Biểu số 94/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG THỰC HIỆN NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số 5787/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2020

ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2020

So sánh ước thực hiện với (%)

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3=2/1

4

A

TỔNG THU NSNN

2.116.000

2.000.000

94,52%

97,49%

I

Thu nội đa

2.116.000

2.000.000

94,52%

97,49%

1

Thu từ khu vực DNNN

12.000

9.013

75,11%

 

2

Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

11.000

12.270

111,55%

 

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.227.000

1.088.717

88,73%

98,48%

4

Thuế thu nhập cá nhân

360.000

420.000

116,67%

112,65%

5

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

 

6

Lệ phí trước bạ

207.000

145.000

70,05%

65,47%

7

Thu phí, l phí

60.000

50.000

83,33%

105,99%

8

Các khoản thu về nhà, đất

189.000

220.000

116,40%

94,05%

-

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

-

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

11.000

14.000

127,27%

100,69%

-

Thu tiền sử dụng đất

20.000

6.000

30,00%

108,34%

-

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

158.000

200.000

126,58%

93,25%

-

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu NN

 

 

 

 

9

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

 

10

Thu khác ngân sách

50.000

55.000

110,00%

113,58%

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

 

 

 

 

12

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

II

Thu viện trợ

 

 

 

 

B

THU NS QUẬN ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP

283.323

267.136

94,29%

96,76%

1

Từ các khoản thu phân chia

219.060

194.471

88,78%

98,45%

2

Các khoản thu ngân sách quận được hưởng 100%

64.263

72.665

113,07%

92,50%

 

Biểu số 95/CK-NSNN

[...]