ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
575/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 16 tháng 02 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON
NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm
yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ
tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 27/TTr-STP ngày 29/01/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành chính mới
ban hành và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng
các ban, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH THANH HÓA
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2016 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực: Nuôi con nuôi.
|
1
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có
yếu tố nước ngoài.
|
2
|
Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi.
|
3
|
Cấp Giấy xác nhận công dân Việt
Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng
cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
T-THA-224499-TT
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có
yếu tố nước ngoài.
|
Quyết định số 2109/QĐ-BTP ngày 30/11/2015
của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con
nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH THANH HÓA
Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Nuôi con nuôi.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Cá nhân chuẩn bị hồ sơ hợp lệ
theo quy định của pháp luật.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ của cá
nhân, tổ chức:
1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp (số 34 Đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa).
2. Thời gian tiếp nhận:
Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết
theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ:
a) Đối với cá nhân:
Người có yêu cầu đăng ký lại việc
nuôi con nuôi nộp Tờ khai đăng ký lại việc nuôi con nuôi tại Sở Tư pháp Thanh
Hóa nơi cha mẹ nuôi và con nuôi thường trú hoặc nơi đã đăng ký việc nuôi con
nuôi trước đây.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ
sơ: Không.
Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá
nhân, tổ chức:
Giám đốc Sở Tư pháp Thanh Hóa
trình Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ký Quyết định cho trẻ em Việt Nam làm
con nuôi nước ngoài để cấp cho người yêu cầu đăng ký lại.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả: Tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp (số 34 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện
Biên, thành phố Thanh Hóa).
2. Thời gian trả kết quả:
Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết
theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực
tiếp tại Sở Tư pháp Thanh Hóa.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
Tờ khai đăng ký lại việc nuôi con
nuôi. Trường hợp yêu cầu đăng ký lại tại Sở Tư pháp không phải là nơi trước
đây đã đăng ký việc nuôi con nuôi, thì Tờ khai phải có cam kết của người yêu
cầu đăng ký lại về tính trung thực của việc đăng ký nuôi con nuôi trước đó và
có chữ ký của ít nhất hai người làm chứng.
b) Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết: 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh Thanh Hóa.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ
tục hành chính: Sở Tư pháp Thanh Hóa.
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Quyết định cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài (đối với
việc đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài).
|
8. Lệ phí: Không.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Tờ khai đăng ký lại việc nuôi con nuôi - TP/CN-2011/CN.04.
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
- Việc nuôi con nuôi đã được đăng
ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền của Việt Nam nhưng sổ hộ tịch và bản
chính giấy tờ đăng ký nuôi con nuôi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được;
- Cha, mẹ nuôi và con nuôi đều
còn sống vào thời điểm yêu cầu đăng ký lại.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày
21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật nuôi
con nuôi;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày
27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi
chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không.
Mẫu
TP/CN-2011/CN. 04
Ảnh
4x6 cm (chụp chưa quá 6 tháng)
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
TỜ
KHAI ĐĂNG KÝ LẠI VIỆC NUÔI CON NUÔI
Kính
gửi:1………………………………………..
………………………………………………
|
Ảnh
4x6 cm (chụp chưa quá 6 tháng)
|
Chúng tôi /tôi là:
|
Ông
|
Bà
|
Họ và tên
|
|
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
|
|
Nơi sinh
|
|
|
Dân tộc
|
|
|
Quốc tịch
|
|
|
Nơi thường trú/tạm trú
|
|
|
Số Giấy CMND/Hộ chiếu
|
|
|
Nơi cấp
|
|
|
Ngày, tháng, năm cấp
|
|
|
Địa chỉ liên hệ
|
|
|
Điện thoại/fax/email
|
|
|
Đã nhận người có tên dưới đây
làm con nuôi:
Họ và tên:...............................................................
Giới tính:……………………………
Ngày, tháng, năm
sinh:.............................................................................................
Nơi
sinh:..................................................................................................................
Dân tộc:..............................................................
Quốc tịch:……………………………..
Nơi thường
trú:........................................................................................................
Phần khai về bên giao con nuôi
trước đây2:
|
Ông
|
Bà
|
Họ và tên
|
|
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
|
|
Nơi sinh
|
|
|
Dân tộc
|
|
|
Quốc tịch
|
|
|
Nơi thường trú/tạm trú
|
|
|
Số Giấy CMND/Hộ chiếu
|
|
|
Nơi cấp
|
|
|
Ngày, tháng, năm cấp
|
|
|
Địa chỉ liên hệ
|
|
|
Điện thoại/fax/email
|
|
|
Quan hệ với trẻ được nhận làm
con nuôi3:..............................................................
Tên cơ sở nuôi dưỡng:.............................................................................................
Chức vụ của người đại diện cơ sở
nuôi dưỡng:........................................................
...............................................................................................................................
Việc nuôi con nuôi đã được đăng
ký tại:.................................................................
.........................................................................................
ngày……tháng…..năm…..
Chúng tôi cam đoan lời khai trên
đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam đoan của mình.
Đề nghị………………………đăng ký.
|
……………,
ngày…..tháng…..năm……
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Xác
nhận của Người làm chứng thứ nhất4
Tôi tên là…………………sinh năm………..
Số CMND……………………, cư trú tại………….
Tôi xin làm chứng việc nuôi con
nuôi nêu trên là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm về việc làm chứng của
mình.
………,
ngày…..tháng…..năm……
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Xác
nhận của Người làm chứng thứ hai
Tôi tên là……………sinh năm…..…
Số CMND.............., cư trú tại…………..
Tôi xin làm chứng việc nuôi con
nuôi nêu trên là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm về việc làm chứng của mình.
……,
ngày…..tháng…..năm……
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Tên thủ tục
hành chính: Giải quyết việc người nước ngoài thường
trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi.
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Nuôi con nuôi.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Cá nhân chuẩn bị hồ sơ hợp lệ
theo quy định của pháp luật.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ của cá
nhân, tổ chức:
1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp (số 34 Đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa).
2. Thời gian tiếp nhận:
Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết
theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ: không.
Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân,
tổ chức:
- Người nhận con nuôi nộp hồ sơ của
mình và của người được nhận làm con nuôi tại Sở Tư pháp Thanh Hóa nơi người
được giới thiệu làm con nuôi thường trú;
- Sở Tư pháp Thanh Hóa kiểm tra hồ
sơ, lấy ý kiến của những người có liên quan;
- Sở Tư pháp Thanh Hóa trình Ủy
ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa xem xét, quyết định; Trường hợp từ chối thì phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;
- Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
quyết định cho người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận con nuôi;
- Sở Tư pháp Thanh Hóa đăng ký việc
nuôi con nuôi theo quy định của pháp luật về đăng ký hộ tịch, tổ chức lễ giao
nhận con nuôi tại trụ sở Sở Tư pháp với sự có mặt của đại diện Sở Tư pháp,
người được nhận làm con nuôi, cha mẹ nuôi, đại diện cơ sở nuôi dưỡng đối với
trẻ em được xin nhận làm con nuôi từ cơ sở nuôi dưỡng hoặc cha mẹ đẻ, người
giám hộ đối với người được xin nhận làm con nuôi từ gia đình và gửi quyết định
cho Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú của người được nhận con nuôi.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả: Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp (số 34 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện
Biên, thành phố Thanh Hóa).
2. Thời gian trả kết quả:
Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết
theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực
tiếp tại Sở Tư pháp.
|
3. Thành phần, số Iượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
* Hồ sơ của người nhận con
nuôi:
- Đơn xin nhận con nuôi theo mẫu
quy định (Bản chính);
- Hộ chiếu/Chứng minh nhân dân hoặc
giấy tờ có giá trị thay thế (Bản sao);
- Phiếu lý lịch tư pháp (Bản
chính, được cấp chưa quá 06 tháng);
- Văn bản xác nhận tình trạng hôn
nhân (Bản sao nếu là Giấy chứng nhận kết hôn hoặc bản gốc nếu là giấy xác nhận
tình trạng độc thân);
- Giấy khám sức khỏe do cơ sở y tế
cấp huyện trở lên cấp (Bản chính, được cấp chưa quá 06 tháng);
- Văn bản xác nhận hoàn cảnh gia
đình, tình trạng chỗ ở, điều kiện kinh tế do UBND cấp xã nơi người nhận con
nuôi thường trú cấp (trường hợp cha dượng, mẹ kế hoặc cô, cậu, dì, chú, bác
ruột của người được nhận làm con nuôi thì không cần văn bản này) (bản chính,
được cấp chưa quá 06 tháng).
* Hồ sơ của người được nhận
làm con nuôi:
- Giấy khai sinh;
- Giấy khám sức khỏe do cơ quan y
tế cấp huyện trở lên cấp;
- Hai ảnh toàn thân, nhìn thẳng
chụp không quá 06 tháng;
- Biên bản xác nhận do Ủy ban
nhân dân hoặc Công an cấp xã nơi phát hiện trẻ bị bỏ rơi lập đối với trẻ em bị
bỏ rơi; Giấy chứng tử của cha đẻ, mẹ đẻ hoặc quyết định của Tòa án tuyên bố
cha đẻ, mẹ đẻ của trẻ em là đã chết đối với trẻ em mồ côi; quyết định của Tòa
án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất tích đối
với người được giới thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ đẻ mất tích; quyết định
của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất
năng lực hành vi dân sự đối với người được giới thiệu làm con nuôi mà cha đẻ,
mẹ đẻ mất năng lực hành vi dân sự;
- Quyết định tiếp nhận đối với trẻ
em ở cơ sở nuôi dưỡng.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết: 35
ngày, gồm:
- Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ và lấy
ý kiến: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định:
15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh Thanh Hóa.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ
tục hành chính: Sở Tư pháp Thanh Hóa.
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước
ngoài (TP/CN-2011/CNNNg.01).
|
8. Lệ phí: 400.000 đồng.
Miễn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi
trong nước đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc
chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận
trẻ em khuyết tật, trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo và việc nuôi con nuôi ở vùng
sâu, vùng xa.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn xin nhận con nuôi (Mẫu TP/CN-2014/CN.02);
- Tờ khai hoàn cảnh gia đình của
người nhận con nuôi (mẫu sử dụng cho người nhận con nuôi tại Ủy ban nhân dân
cấp xã và Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài) - TP/CN-2011/CN.06.
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
* Người nhận con nuôi phải
có đủ điều kiện như sau:
- Có năng lực hành vi dân sự đầy
đủ;
- Hơn con nuôi từ 20 tuổi trở lên
(không áp dụng đối với trường hợp cha dượng nhận con riêng của vợ, mẹ kế nhận
con riêng của chồng làm con nuôi hoặc cô, cậu, dì, chú bác ruột nhận cháu làm
con nuôi);
- Có điều kiện về sức khỏe, kinh
tế, chỗ ở bảo đảm việc chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con nuôi (không áp dụng
đối với trường hợp cha dượng nhận con riêng của vợ, mẹ kế nhận con riêng của
chồng làm con nuôi hoặc cô, cậu, dì, chú bác ruột nhận cháu làm con nuôi);
- Có tư cách đạo đức tốt.
* Các trường hợp không được
nhận con nuôi:
- Đang bị hạn chế một số quyền của
cha, mẹ đối với con chưa thành niên;
- Đang chấp hành quyết định xử lý
hành chính tại cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh;
- Đang chấp hành hình phạt tù;
- Chưa được xóa án tích về một
trong các tội cố ý xâm phạm tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự của người
khác; ngược đãi hoặc hành hạ ông bà, cha mẹ, vợ chồng, con, cháu, người có
công nuôi dưỡng mình; dụ dỗ, ép buộc hoặc chứa chấp người chưa thành niên vi
phạm pháp luật; mua bán, đánh tráo, chiếm đoạt trẻ em.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày
21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật nuôi
con nuôi;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày
27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi
chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày
29 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và
hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không.
Mẫu
TP/CN-2014/CN.02
Ảnh
4 x 6 cm
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN
XIN NHẬN NUÔI CON NUÔI
(Dùng
cho trường hợp nuôi con nuôi trong nước)
|
Ảnh
4 x 6 cm
|
Kính
gửi:4………………………………………..
………………………………………………
Chúng tôi/tôi là:
|
Ông
|
Bà
|
Họ và tên
|
|
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
|
|
Nơi sinh
|
|
|
Dân tộc
|
|
|
Quốc tịch
|
|
|
Nghề nghiệp
|
|
|
Nơi thường trú
|
|
|
Số Giấy CMND/Hộ chiếu
|
|
|
Nơi cấp
|
|
|
Ngày, tháng, năm cấp
|
|
|
Địa chỉ liên hệ
|
|
|
Điện thoại/fax/email
|
|
|
Có
nguyện vọng nhận trẻ em dưới đây làm con nuôi:
Họ và tên:................................................................
Giới tính:………………………….
Ngày, tháng, năm
sinh:.............................................................................................
Nơi
sinh:..................................................................................................................
Dân tộc. …………………………Quốc tịch:..................................................................
Tình trạng sức khỏe:.................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:...............................................................................
Nơi đang cư trú:
£
Gia đình:
|
Ông
|
Bà
|
Họ và tên
|
|
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
|
|
Địa chỉ liên hệ
|
|
|
Điện thoại,/fax/ email
|
|
|
Quan hệ với trẻ em được nhận làm
con nuôi
|
|
|
£
Cơ sở nuôi dưỡng5:.............................................................................................
...............................................................................................................................
Lý do nhận con
nuôi:................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Nếu được nhận trẻ em làm con nuôi,
chúng tôi/tôi cam kết sẽ chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ em như con đẻ của
mình và thực hiện mọi nghĩa vụ của cha mẹ đối với con theo quy định của pháp luật.
Chúng tôi/tôi cam kết trong thời hạn ba năm, kể từ ngày giao nhận con nuôi, định
kỳ 06 tháng một lần, gửi thông báo về tình trạng phát triển mọi mặt của con
nuôi (có kèm theo ảnh) cho……………………………….6 nơi chúng tôi/tôi thường trú.
Đề nghị7………………………………xem xét, giải quyết.
ÔNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
……….,
ngày ….. tháng …… năm…….
BÀ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
TP/CN-2011/CN.06
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
TỜ
KHAI HOÀN CẢNH GIA ĐÌNH CỦA NGƯỜI NHẬN CON NUÔI
PHẦN
TỰ KHAI CỦA NGƯỜI NHẬN CON NUÔI
1. Ông:
Họ và
tên:........................................................................
Ngày sinh:.......................
Nơi
sinh:..................................................................................................................
Số Giấy
CMND:............................. Nơi cấp:...................... Ngày cấp
.......................
Nghề nghiệp:............................................................................................................
Nơi thường
trú:........................................................................................................
Tình trạng hôn nhân8:................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
2. Bà:
Họ và
tên:........................................................................
Ngày sinh:.......................
Nơi
sinh:..................................................................................................................
Số Giấy
CMND:............................. Nơi cấp:...................... Ngày cấp
.......................
Nghề nghiệp:............................................................................................................
Nơi thường
trú:........................................................................................................
Tình trạng hôn nhân9:................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
3. Hoàn cảnh gia đình10:..........................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
4. Hoàn cảnh kinh tế:
- Nhà ở:...................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
- Mức thu nhập:........................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
- Các tài sản
khác:....................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Ông
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
……….,
ngày ….. tháng …… năm…….
Bà
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ý kiến của Tổ trưởng tổ dân phố/Trưởng
thôn về người nhận con nuôi:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
|
………,
ngày…..tháng….. năm…..
Tổ trưởng dân phố/Trưởng thôn
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Xác minh của công chức tư
pháp - hộ tịch11:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
………,
ngày…..tháng….. năm…..
Người xác minh
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
|
|
Xác
nhận của UBND xã/phường/thị trấn
………,
ngày…..tháng….. năm…..
TM. UBND XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
Tên thủ tục
hành chính: Xác nhận công dân Việt Nam thường
trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở
khu vực biên giới làm con nuôi.
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Nuôi con nuôi.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Cá nhân chuẩn bị hồ sơ hợp lệ
theo quy định của pháp luật.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ của cá
nhân, tổ chức:
1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp (số 34 Đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa).
2. Thời gian tiếp nhận:
Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết
theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ: không.
Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá
nhân, tổ chức:
- Công dân Việt Nam thường trú ở
khu vực biên giới nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới
làm con nuôi nộp hồ sơ tại Sở Tư pháp Thanh Hóa;
- Sở Tư pháp Thanh Hóa xem xét, cấp
giấy xác nhận người nhận con nuôi có đủ điều kiện nuôi con nuôi theo quy định
của pháp luật Việt Nam.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả: Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp (số 34 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện
Biên, thành phố Thanh Hóa).
2. Thời gian trả kết quả:
Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết
theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực
tiếp tại Sở Tư pháp Thanh Hóa.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn xin nhận con nuôi theo mẫu
quy định (Bản chính);
- Hộ chiếu/Chứng minh nhân dân hoặc
giấy tờ có giá trị thay thế (Bản sao);
- Phiếu lý lịch tư pháp (Bản
chính, được cấp chưa quá 06 tháng);
- Văn bản xác nhận tình trạng hôn
nhân (Bản sao nếu là Giấy chứng nhận kết hôn hoặc bản gốc nếu là giấy xác nhận
tình trạng độc thân);
- Giấy khám sức khỏe do cơ sở y tế
cấp huyện trở lên cấp (Bản chính, được cấp chưa quá 06 tháng);
- Văn bản xác nhận hoàn cảnh gia
đình, tình trạng chỗ ở, điều kiện kinh tế do UBND cấp xã nơi người nhận con
nuôi thường trú cấp (trường hợp cha dượng, mẹ kế hoặc cô, cậu, dì, chú, bác
ruột của người được nhận làm con nuôi thì không cần văn bản này) (bản chính,
được cấp chưa quá 06 tháng).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 30 ngày, trường hợp cần xác minh thì có thể kéo dài nhưng
không quá 60 ngày.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Tư pháp Thanh Hóa.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ
tục hành chính: Sở Tư pháp Thanh Hóa.
- Cơ quan phối hợp: Ủy ban nhân
dân cấp xã nơi người xin nhận con nuôi thường trú.
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy xác nhận đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư
trú tại khu vực biên giới làm con nuôi.
|
8. Lệ phí: không.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn xin nhận con nuôi (Mẫu TP/CN-2014/CN.02);
- Tờ khai hoàn cảnh gia đình của người
nhận con nuôi (mẫu sử dụng cho người nhận con nuôi tại Ủy ban nhân dân cấp xã
và Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài) - TP/CN-2011/CN.06.
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
* Người xin nhận con nuôi
phải có đủ điều kiện như sau:
- Có năng lực hành vi dân sự đầy
đủ;
- Hơn con nuôi từ 20 tuổi trở lên
- không áp dụng đối với trường hợp cha dượng nhận con riêng của vợ, mẹ kế nhận
con riêng của chồng làm con nuôi hoặc cô, cậu, dì, chú bác ruột nhận cháu làm
con nuôi;
- Có điều kiện về sức khỏe, kinh
tế, chỗ ở bảo đảm việc chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con nuôi - không áp dụng
đối với trường hợp cha dượng nhận con riêng của vợ, mẹ kế nhận con riêng của
chồng làm con nuôi hoặc cô, cậu, dì, chú bác ruột nhận cháu làm con nuôi;
- Có tư cách đạo đức tốt.
* Các trường hợp không được
nhận con nuôi:
- Đang bị hạn chế một số quyền của
cha, mẹ đối với con chưa thành niên;
- Đang chấp hành quyết định xử lý
hành chính tại cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh;
- Đang chấp hành hình phạt tù;
- Chưa được xóa án tích về một
trong các tội cố ý xâm phạm tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự của người
khác; ngược đãi hoặc hành hạ ông bà, cha mẹ, vợ chồng, con, cháu, người có
công nuôi dưỡng mình; dụ dỗ, ép buộc hoặc chứa chấp người chưa thành niên vi
phạm pháp luật; mua bán, đánh tráo, chiếm đoạt trẻ em.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày
21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật nuôi
con nuôi;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày
27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi
chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày
29 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và
hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không.
Mẫu
TP/CN-2014/CN.02
Ảnh
4 x 6 cm
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
XIN NHẬN CON NUÔI
(Dùng cho trường hợp nuôi con
nuôi trong nước)
|
Ảnh
4 x 6 cm
|
Kính
gửi:12………………………………………..
………………………………………………
Chúng tôi/tôi là:
|
Ông
|
Bà
|
Họ và tên
|
|
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
|
|
Nơi sinh
|
|
|
Dân tộc
|
|
|
Quốc tịch
|
|
|
Nghề nghiệp
|
|
|
Nơi thường trú
|
|
|
Số Giấy CMND/Hộ chiếu
|
|
|
Nơi cấp
|
|
|
Ngày, tháng, năm cấp
|
|
|
Địa chỉ liên hệ
|
|
|
Điện thoại/fax/email
|
|
|
Có
nguyện vọng nhận trẻ em dưới đây làm con nuôi:
Họ và
tên:................................................................ Giới
tính:………………………….
Ngày, tháng, năm sinh:.............................................................................................
Nơi
sinh:..................................................................................................................
Dân tộc. …………………………Quốc tịch:..................................................................
Tình trạng sức khỏe:.................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:...............................................................................
Nơi đang cư trú:
£
Gia đình:
|
Ông
|
Bà
|
Họ và tên
|
|
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
|
|
Địa chỉ liên hệ
|
|
|
Điện thoại,/fax/ email
|
|
|
Quan hệ với trẻ em được nhận làm
con nuôi
|
|
|
£
Cơ sở nuôi dưỡng13:............................................................................................
...............................................................................................................................
Lý do nhận con
nuôi:................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Nếu được nhận trẻ em làm con nuôi,
chúng tôi/tôi cam kết sẽ chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ em như con đẻ của
mình và thực hiện mọi nghĩa vụ của cha mẹ đối với con theo quy định của pháp luật.
Chúng tôi/tôi cam kết trong thời hạn ba năm, kể từ ngày giao nhận con nuôi, định
kỳ 06 tháng một lần, gửi thông báo về tình trạng phát triển mọi mặt của con
nuôi (có kèm theo ảnh) cho……………………………….14 nơi chúng tôi/tôi thường trú.
Đề nghị15………………………………xem xét, giải quyết.
ÔNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
……….,
ngày ….. tháng …… năm….
BÀ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
TP/CN-2011/CN.06
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
TỜ
KHAI HOÀN CẢNH GIA ĐÌNH CỦA NGƯỜI NHẬN CON NUÔI
PHẦN TỰ KHAI CỦA NGƯỜI NHẬN CON
NUÔI
1. Ông:
Họ và
tên:........................................................................
Ngày sinh:.......................
Nơi
sinh:..................................................................................................................
Số Giấy
CMND:............................. Nơi cấp:...................... Ngày cấp
.......................
Nghề nghiệp:............................................................................................................
Nơi thường
trú:........................................................................................................
Tình trạng hôn nhân16:...............................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
2. Bà:
Họ và
tên:........................................................................
Ngày sinh:.......................
Nơi
sinh:..................................................................................................................
Số Giấy
CMND:............................. Nơi cấp:...................... Ngày cấp
.......................
Nghề nghiệp:............................................................................................................
Nơi thường
trú:........................................................................................................
Tình trạng hôn nhân17:...............................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
3. Hoàn cảnh gia đình18:..........................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
4. Hoàn cảnh kinh tế:
- Nhà ở:...................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
- Mức thu nhập:........................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
- Các tài sản
khác:....................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Ông
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
……….,
ngày ….. tháng …… năm…….
Bà
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ý kiến của Tổ trưởng tổ dân phố/Trưởng
thôn về người nhận con nuôi:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
|
………,
ngày…..tháng….. năm…..
Tổ trưởng dân phố/Trưởng thôn
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Xác minh của công chức tư
pháp - hộ tịch19:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
………,
ngày…..tháng….. năm…..
Người xác minh
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
|
|
Xác
nhận của UBND xã/phường/thị trấn
………,
ngày…..tháng….. năm…..
TM. UBND XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
1
Trường hợp
nuôi con nuôi trong nước, thì gửi UBND xã/phường/thị trấn nơi có thẩm quyền đăng ký lại việc nuôi con nuôi. Trường hợp nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài, thì gửi Sở Tư pháp, nơi có thẩm
quyền đăng ký lại việc nuôi con nuôi.
2
Nếu có được các thông tin này.
3 Nếu
là cơ sở nuôi dưỡng thì ghi rõ tên cơ sở nuôi dưỡng, chức vụ của người đại diện cơ sở nuôi dưỡng.
4 Không cần có xác nhận của người làm chứng nếu
4
Trường hợp người nhận con nuôi thường
trú trong nước, thì gửi UBND xã/ phường/thị trấn nơi
có thẩm
quyền đăng ký việc nuôi con nuôi. Trường
hợp người nhận con nuôi và người được nhận làm con nuôi tạm trú ở nước ngoài, thì gửi Cơ quan đại diện Việt Nam, nơi có thẩm quyền đăng ký việc nuôi con nuôi.
5
Ghi rõ tên và địa chỉ cơ sở
nuôi dưỡng.
6
Ghi tên UBND xã/phường/thị trấn hoặc Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
8 Khai rõ đây là lần kết
hôn thứ mấy của người nhận con nuôi, tình trạng con cái.
10 Khai rõ hiện nay người nhận con nuôi
đang sống cùng với ai; thái độ của những người trong gia đình về việc nhận con nuôi.
11
Ý kiến của
cán bộ xác minh về các nội dung mà người nhận con nuôi tự khai ở trên. Đánh giá người nhận con nuôi đủ hay không đủ điều kiện để nhận con nuôi.
12 Trường hợp người nhận con nuôi thường
trú trong nước, thì gửi UBND xã/ phường/thị trấn nơi
có thẩm
quyền đăng ký việc nuôi con nuôi. Trường
hợp người nhận con nuôi và người được nhận làm con nuôi tạm trú ở nước ngoài, thì gửi Cơ quan đại diện Việt Nam, nơi có thẩm quyền đăng ký việc nuôi con nuôi.
13 Ghi rõ tên và địa chỉ cơ sở
nuôi dưỡng.
14 Ghi tên UBND xã/phường/thị trấn hoặc Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
16 Khai rõ đây là lần kết hôn thứ mấy của người nhận con nuôi, tình trạng con cái.
18 Khai rõ hiện nay người nhận con nuôi
đang sống cùng với ai; thái độ của những người trong gia đình về việc nhận con nuôi.
19
Ý kiến của
cán bộ xác minh về các nội dung mà người nhận con nuôi tự khai ở trên. Đánh giá người nhận con nuôi đủ hay không đủ điều kiện để nhận con nuôi.