Quyết định 573/QĐ-BTP về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành

Số hiệu 573/QĐ-BTP
Ngày ban hành 20/03/2020
Ngày có hiệu lực 20/03/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tư pháp
Người ký Phan Anh Tuấn
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

BỘ TƯ PHÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 573/QĐ-BTP

Hà Nội, ngày 20 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯC NĂM 2020

BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP

Căn cNghị định s 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 ca Chính ph quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;

Căn cThông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 ca Bộ Tài chính hướng dn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tchức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư s 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 ca Bộ Tài chính sa đổi, bổ sung một số điều ca Thông tư s 61/2017/TT-BTC;

Căn c Công văn số 2185/BTC-HCSN ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ Tài chính vviệc phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cQuyết định s 522/-BTP ngày 16 tháng 3 năm 2020 ca Bộ trưng Bộ Tư pháp vviệc giao điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của Bộ Tư pháp (chi tiết theo Phụ lục đính kèm Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trư
ng (để báo cáo);
- Bộ Tài chính (Vụ
HCSN, NSNN);
- Các
đơn vị dự toán thuộc Bộ;
- C
ổng thông tin điện tử Bộ Tư pháp (để đăng ti);
- Lưu: VT, K
HTC.

TL. BỘ TRƯỞNG
CỤC TRƯỞNG CỤC KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH




Phan Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC 01

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 573/QĐ-BTP ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Ch tiêu

Dự toán được giao (1)

Dự toán đã phân bổ (chi tiết từng loại khoản, đơn vị) (2)

A

SỐ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

I

Số thu phí

1.812.000

1.812.000

 

Tng cục Thi hành án dân sự

 

1.812.000

 

Phí Thi hành án dân sự

 

1.812.000

II

Số phí nộp NSNN

453.000

453.000

 

Tng cục Thi hành án dân sự

 

453.000

 

Phí Thi hành án dân sự

 

453.000

III

Dự toán chi từ nguồn phí được để lại

1.359.000

1.359.000

 

Tng cục Thi hành án dân sự

 

1.359.000

 

Phí Thi hành án dân sự

 

1.359.000

B

DỰ TOÁN CHI NSNN

 

 

I

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (LOẠI 340 - KHOẢN 341)

0

0

 

Giao tự chủ tài chính, giao thường xuyên

0

-142.000

 

Giao không tự chTC, giao không thường xuyên

0

142.000

1

Cục Kim tra văn bản QPPL

 

142.000

 

Giao tự chủ tài chính

 

 

 

Giao không tự chủ TC

 

142.000

2

Cục Trgiúp pháp lý

 

-13.000

 

Giao tự chtài chính, giao thường xuyên

 

-13.000

 

Giao không tchủ TC, giao không thường xuyên

 

0

 

Trung tâm Thông tin TGPL

 

-13.000

 

Giao thường xuyên

 

-13.000

 

Giao không thường xuyên

 

 

3

Cục Bồi thường nhà nước

 

-36.000

 

Giao tự chtài chính, giao tờng xuyên

 

-36.000

 

Giao không tự chủ tài chính, không thường xuyên

 

0

 

Trung tâm Htrợ quyền yêu cầu bồi thường

 

-36.000

 

Giao thường xuyên

 

-36.000

 

Giao không thường xuyên

 

 

4

Cục Quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật

 

-24.000

 

Giao tự chtài chính, giao thường xuyên

 

-24.000

 

Giao không tự chủ TC, không thường xuyên

 

0

 

Trung tâm thông tin pháp luật về xlý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật

 

-24.000

 

Giao thường xuyên

 

-24.000

 

Giao không thường xuyên

 

 

5

Tạp chí Dân chủ và Pháp luật

 

-69.000

 

Giao thường xuyên

 

-69.000

 

Giao thông thường xuyên

 

 

Ghi chú:

(1) Công văn số 2185/BTC-HCSN ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2020.

(2) Quyết định số 522/-BTP ngày 16 tháng 3 năm 2020 ca Bộ trưng Bộ Tư pháp về việc giao điều chỉnh, bổ sung d toán ngân sách nhà nước năm 2020.

 

PHỤ LỤC SỐ 02

CHI TIẾT BỔ SUNG DỰ TOÁN THU PHÍ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 573/QĐ-BTP ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Đơn vị

GIAO DỰ TOÁN THU NĂM 2020

GIAO DỰ TOÁN CHI TỪ PHÍ ĐƯỢC ĐLẠI NĂM 2020

Dự toán giao bổ sung

Giao thực hiện chế độ tự chủ

TỔNG

Số thu được để lại (75%)

Trong đó

Số thu nộp ngân sách (25%)

TỔNG

Phí điều hòa (20%)

Kinh phí chi chuyên môn, nghiệp vụ

Kinh phí cải cách tiền lương

Số nộp về Tổng cục (20%)

Số để lại đơn vị
(55%)

A

B

2=3+6

3=4+5

4=2*20%

5=2*55%

6=2-3

7=8+9+10

8=4

9

10

 

TNG CỘNG

1.812.000

1.359.000

362.400

996.600

453.000

1.359.000

362.400

597.960

398.640

I

Văn phòng Tng cục

 

 

 

 

 

362.400

362.400

 

 

II

Cơ quan THADS

1.812.000

1.359.000

362.400

996.600

453.000

996.600

 

597.960

398.640

1

HÀ NỘI

474.000

355.500

94.800

260.700

118.500

 

 

156.420

104.280

 

THA thành phố

44.000

33.000

8.800

24.200

11.000

 

 

14.520

9.680

 

THA Ba Đình

29.000

21.750

5.800

15.950

7.250

 

 

9.570

6.380

 

THA Hai Bà Trưng

12.000

9.000

2.400

6.600

3.000

 

 

3.960

2.640

 

THA Đống Đa

28.000

21.000

5.600

15.400

7.000

 

 

9.240

6.160

 

THA Tây Hồ

16.000

12.000

3.200

8.800

4.000

 

 

5.280

3.520

 

THA Cầu Giấy

29.000

21.750

5.800

15.950

7.250

 

 

9.570

6.380

 

THA Thanh Xuân

20.000

15.000

4.000

11.000

5.000

 

 

6.600

4.400

 

THA Long Biên

26.000

19.500

5.200

14.300

6.500

 

 

8.580

5.720

 

THA Hoàng Mai

20.000

15.000

4.000

11.000

5.000

 

 

6.600

4.400

 

THA Hà Đông

37.000

27.750

7.400

20.350

9.250

 

 

12.210

8.140

 

THA Gia Lâm

13.000

9.750

2.600

7.150

3.250

 

 

4.290

2.860

 

THA Thanh Trì

12.000

9.000

2.400

6.600

3.000

 

 

3.960

2.640

 

THA Đông Anh

33.000

24.750

6.600

18.150

8.250

 

 

10.890

7.260

 

THA Sóc Sơn

15.000

11.250

3.000

8.250

3.750

 

 

4.950

3.300

 

THA Phúc Thọ

13.000

9.750

2.600

7.150

3.250

 

 

4.290

2.860

 

THA Thạch Thất

17.000

12.750

3.400

9.350

4.250

 

 

5.610

3.740

 

THA Quốc Oai

21.000

15.750

4.200

11.550

5.250

 

 

6.930

4.620

 

THA Hoài Đức

44.000

33.000

8.800

24.200

11.000

 

 

14.520

9.680

 

THA Chương Mỹ

26.000

19.500

5.200

14.300

6.500

 

 

8.580

5.720

 

THA Thường Tín

19.000

14.250

3.800

10.450

4.750

 

 

6.270

4.180

2

HẢI PHÒNG

35.000

26.250

7.000

19.250

8.750

 

 

11.550

7.700

 

THA An Dương

11.000

8.250

2.200

6.050

2.750

 

 

3.630

2.420

 

THA Thủy Nguyên

24.000

18.000

4.800

13.200

6.000

 

 

7.920

5.280

3

TP.HCM

657.000

492.750

131.400

361.350

164.250

 

 

216.810

144.540

 

THA thành phố

145.000

108.750

29.000

79.750

36.250

 

 

47.850

31.900

 

THA quận 1

58.000

43.500

11.600

31.900

14.500

 

 

19.140

12.760

 

THA quận 2

28.000

21.000

5.600

15.400

7.000

 

 

9.240

6.160

 

THA quận 3

21.000

15.750

4.200

11.550

5.250

 

 

6.930

4.620

 

THA quận 5

12.000

9.000

2.400

6.600

3.000

 

 

3.960

2.640

 

THA quận 6

21.000

15.750

4.200

11.550

5.250

 

 

6.930

4.620

 

THA quận 7

52.000

39.000

10.400

28.600

13.000

 

 

17.160

11.440

 

THA quận 8

13.000

9.750

2.600

7.150

3.250

 

 

4.290

2.860

 

THA quận 9

13.000

9.750

2.600

7.150

3.250

 

 

4.290

2.860

 

THA quận 10

18.000

13.500

3.600

9.900

4.500

 

 

5.940

3.960

 

THA quận 11

18.000

13.500

3.600

9.900

4.500

 

 

5.940

3.960

 

THA quận 12

21.000

15.750

4.200

11.550

5.250

 

 

6.930

4.620

 

THA Gò Vấp

30.000

22.500

6.000

16.500

7.500

 

 

9.900

6.600

 

THA Phú Nhuận

13.000

9.750

2.600

7.150

3.250

 

 

4.290

2.860

 

THA Tân Bình

43.000

32.250

8.600

23.650

10.750

 

 

14.190

9.460

 

THA Tân Phú

25.000

18.750

5.000

13.750

6.250

 

 

8.250

5.500

 

THA Bình Thạnh

21.000

15.750

4.200

11.550

5.250

 

 

6.930

4.620

 

THA ThĐức

15.000

11.250

3.000

8.250

3.750

 

 

4.950

3.300

 

THA Bình Tân

19.000

14.250

3.800

10.450

4.750

 

 

6.270

4.180

 

THA Bình Chánh

19.000

14.250

3.800

10.450

4.750

 

 

6.270

4.180

 

THA C Chi

27.000

20.250

5.400

14.850

6.750

 

 

8.910

5.940

 

THA Cần Gi

11.000

8.250

2.200

6.050

2.750

 

 

3.630

2.420

 

THA Hóc Môn

14.000

10.500

2.800

7.700

3.500

 

 

4.620

3.080

4

ĐÀ NNG

11.000

8.250

2.200

6.050

2.750

 

 

3.630

2.420

 

THA thành ph

11.000

8.250

2.200

6.050

2.750

 

 

3.630

2.420

5

CN THƠ

36.000

27.000

7.200

19.800

9.000

 

 

11.880

7.920

 

THA thành phố

15.000

11.250

3.000

8.250

3.750

 

 

4.950

3.300

 

THA Ninh Kiều

21.000

15.750

4.200

11.550

5.250

 

 

6.930

4.620

6

LONG AN

76.000

57.000

15.200

41.800

19.000

 

 

25.080

16.720

 

THA tỉnh

38.000

28.500

7.600

20.900

9.500

 

 

12.540

8.360

 

THA TP. Tân An

11.000

8.250

2.200

6.050

2.750

 

 

3.630

2.420

 

THA Đức Hòa

14.000

10.500

2.800

7.700

3.500

 

 

4.620

3.080

 

THA Cần Giuộc

13.000

9.750

2.600

7.150

3.250

 

 

4.290

2.860

7

TIỀN GIANG

12.000

9.000

2.400

6.600

3.000

 

 

3.960

2.640

 

THA tỉnh

12.000

9.000

2.400

6.600

3.000

 

 

3.960

2.640

8

BẾN TRE

18.000

13.500

3.600

9.900

4.500

 

 

5.940

3.960

 

THA TP. Bến Tre

18.000

13.500

3.600

9.900

4.500

 

 

5.940

3.960

9

VĨNH LONG

12.000

9.000

2.400

6.600

3.000

 

 

3.960

2.640

 

THA TX. Vĩnh Long

12.000

9.000

2.400

6.600

3.000

 

 

3.960

2.640

10

AN GIANG

30.000

22.500

6.000

16.500

7.500

 

 

9.900

6.600

 

THA tỉnh

12.000

9.000

2.400

6.600

3.000

 

 

3.960

2.640

 

THA TP. Long Xuyên

18.000

13.500

3.600

9.900

4.500

 

 

5.940

3.960

11

KIÊN GIANG

11.000

8.250

2.200

6.050

2.750

 

 

3.630

2.420

 

THA TP. Rạch Giá

11.000

8.250

2.200

6.050

2.750

 

 

3.630

2.420

12

CÀ MAU

30.000

22.500

6.000

16.500

7.500

 

 

9.900

6.600

 

THA TP. Cà Mau

19.000

14.250

3.800

10.450

4.750

 

 

6.270

4.180

 

THA Cái Nước

11.000

8.250

2.200

6.050

2.750

 

 

3.630

2.420

13

TRÀ VINH

10.000

7.500

2.000

5.500

2.500

 

 

3.300

2.200

 

THA TP. Trà Vinh

10.000

7.500

2.000

5.500

2.500

 

 

3.300

2.200

14

SÓC TRĂNG

30.000

22.500

6.000

16.500

7.500

 

 

9.900

6.600

 

THA tnh

11.000

8.250

2.200

6.050

2.750

 

 

3.630

2.420

 

THA TP. Sóc Trăng

19.000

14.250

3.800

10.450

4.750

 

 

6.270

4.180

15

BC NINH

13.000

9.750

2.600

7.150

3.250

 

 

4.290

2.860

 

THA TP. Bắc Ninh

13.000

9.750

2.600

7.150

3.250

 

 

4.290

2.860

16

BC GIANG

12.000

9.000

2.400

6.600

3.000

 

 

3.960

2.640

 

THA TP. Bắc Giang

12.000

9.000

2.400

6.600

3.000

 

 

3.960

2.640

17

THANH HÓA

13.000

9.750

2.600

7.150

3.250

 

 

4.290

2.860

 

THA TP. Thanh Hóa

13.000

9.750

2.600

7.150

3.250

 

 

4.290

2.860

18

NGHỆ AN

22.000

16.500

4.400

12.100

5.500

 

 

7.260

4.840

 

THA TP. Vinh

22.000

16.500

4.400

12.100

5.500

 

 

7.260

4.840

19

BÀ RỊA-V/TÀU

45.000

33.750

9.000

24.750

11.250

 

 

14.850

9.900

 

THA tnh

15.000

11.250

3.000

8.250

3.750

 

 

4.950

3.300

 

THA TP. Vũng Tàu

17.000

12.750

3.400

9.350

4.250

 

 

5.610

3.740

 

THA TX. Phú Mỹ

13.000

9.750

2.600

7.150

3.250

 

 

4.290

2.860

20

BÌNH THUẬN

12.000

9.000

2.400

6.600

3.000

 

 

3.960

2.640

 

THA TP. Phan Thiết

12.000

9.000

2.400

6.600

3.000

 

 

3.960

2.640

21

ĐNG NAI

83.000

62.250

16.600

45.650

20.750

 

 

27.390

18.260

 

THA tỉnh

20.000

15.000

4.000

11.000

5.000

 

 

6.600

4.400

 

THA TP. Biên Hòa

21.000

15.750

4.200

11.550

5.250

 

 

6.930

4.620

 

THA Trảng Bom

11.000

8.250

2.200

6.050

2.750

 

 

3.630

2.420

 

THA Long Thành

14.000

10.500

2.800

7.700

3.500

 

 

4.620

3.080

 

THA Nhơn Trạch

17.000

12.750

3.400

9.350

4.250

 

 

5.610

3.740

22

BÌNH DƯƠNG

72.000

54.000

14.400

39.600

18.000

 

 

23.760

15.840

 

THA tnh

15.000

11.250

3.000

8.250

3.750

 

 

4.950

3.300

 

THA TX. Thủ Dầu Một

16.000

12.000

3.200

8.800

4.000

 

 

5.280

3.520

 

THA Thuận An

13.000

9.750

2.600

7.150

3.250

 

 

4.290

2.860

 

THA Bến Cát

12.000

9.000

2.400

6.600

3.000

 

 

3.960

2.640

 

THA Dầu Tiếng

16.000

12.000

3.200

8.800

4.000

 

 

5.280

3.520

23

TÂY NINH

44.000

33.000

8.800

24.200

11.000

 

 

14.520

9.680

 

THA TX. Tây Ninh

12.000

9.000

2.400

6.600

3.000

 

 

3.960

2.640

 

THA Tân Châu

17.000

12.750

3.400

9.350

4.250

 

 

5.610

3.740

 

THA Hòa Thành

15.000

11.250

3.000

8.250

3.750

 

 

4.950

3.300

24

QUẢNG NAM

12.000

9.000

2.400

6.600

3.000

 

 

3.960

2.640

 

THA tỉnh

12.000

9.000

2.400

6.600

3.000

 

 

3.960

2.640

25

QUẢNG NGÃI

12.000

9.000

2.400

6.600

3.000

 

 

3.960

2.640

 

THA TP. Quảng Ngãi

12.000

9.000

2.400

6.600

3.000

 

 

3.960

2.640

26

LÂM ĐNG

16.000

12.000

3.200

8.800

4.000

 

 

5.280

3.520

 

THA Đức Trọng

16.000

12.000

3.200

8.800

4.000

 

 

5.280

3.520

27

ĐK LK

14.000

10.500

2.800

7.700

3.500

 

 

4.620

3.080

 

THA TP. Buôn Ma Thuột

14.000

10.500

2.800

7.700

3.500

 

 

4.620

3.080

Ghi chú: Sgiao chi từ ngun phí điều hòa chđược thực hiện khi có Quyết định phê duyệt phương án điều hòa phí ca Bộ.

[...]