Quyết định 573/QĐ-BTP về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
Số hiệu | 573/QĐ-BTP |
Ngày ban hành | 20/03/2020 |
Ngày có hiệu lực | 20/03/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tư pháp |
Người ký | Phan Anh Tuấn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ TƯ PHÁP |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 573/QĐ-BTP |
Hà Nội, ngày 20 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC;
Căn cứ Công văn số 2185/BTC-HCSN ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 522/QĐ-BTP ngày 16 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc giao điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của Bộ Tư pháp (chi tiết theo Phụ lục đính kèm Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TL. BỘ TRƯỞNG |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 573/QĐ-BTP ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán được giao (1) |
Dự toán đã phân bổ (chi tiết từng loại khoản, đơn vị) (2) |
A |
SỐ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
I |
Số thu phí |
1.812.000 |
1.812.000 |
|
Tổng cục Thi hành án dân sự |
|
1.812.000 |
|
Phí Thi hành án dân sự |
|
1.812.000 |
II |
Số phí nộp NSNN |
453.000 |
453.000 |
|
Tổng cục Thi hành án dân sự |
|
453.000 |
|
Phí Thi hành án dân sự |
|
453.000 |
III |
Dự toán chi từ nguồn phí được để lại |
1.359.000 |
1.359.000 |
|
Tổng cục Thi hành án dân sự |
|
1.359.000 |
|
Phí Thi hành án dân sự |
|
1.359.000 |
B |
DỰ TOÁN CHI NSNN |
|
|
I |
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (LOẠI 340 - KHOẢN 341) |
0 |
0 |
|
Giao tự chủ tài chính, giao thường xuyên |
0 |
-142.000 |
|
Giao không tự chủ TC, giao không thường xuyên |
0 |
142.000 |
1 |
Cục Kiểm tra văn bản QPPL |
|
142.000 |
|
Giao tự chủ tài chính |
|
|
|
Giao không tự chủ TC |
|
142.000 |
2 |
Cục Trợ giúp pháp lý |
|
-13.000 |
|
Giao tự chủ tài chính, giao thường xuyên |
|
-13.000 |
|
Giao không tự chủ TC, giao không thường xuyên |
|
0 |
|
Trung tâm Thông tin TGPL |
|
-13.000 |
|
Giao thường xuyên |
|
-13.000 |
|
Giao không thường xuyên |
|
|
3 |
Cục Bồi thường nhà nước |
|
-36.000 |
|
Giao tự chủ tài chính, giao thường xuyên |
|
-36.000 |
|
Giao không tự chủ tài chính, không thường xuyên |
|
0 |
|
Trung tâm Hỗ trợ quyền yêu cầu bồi thường |
|
-36.000 |
|
Giao thường xuyên |
|
-36.000 |
|
Giao không thường xuyên |
|
|
4 |
Cục Quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật |
|
-24.000 |
|
Giao tự chủ tài chính, giao thường xuyên |
|
-24.000 |
|
Giao không tự chủ TC, không thường xuyên |
|
0 |
|
Trung tâm thông tin pháp luật về xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật |
|
-24.000 |
|
Giao thường xuyên |
|
-24.000 |
|
Giao không thường xuyên |
|
|
5 |
Tạp chí Dân chủ và Pháp luật |
|
-69.000 |
|
Giao thường xuyên |
|
-69.000 |
|
Giao thông thường xuyên |
|
|
Ghi chú:
(1) Công văn số 2185/BTC-HCSN ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2020.
(2) Quyết định số 522/QĐ-BTP ngày 16 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc giao điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2020.
CHI TIẾT BỔ SUNG DỰ TOÁN THU PHÍ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 573/QĐ-BTP ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT |
Đơn vị |
GIAO DỰ TOÁN THU NĂM 2020 |
GIAO DỰ TOÁN CHI TỪ PHÍ ĐƯỢC ĐỂ LẠI NĂM 2020 |
|||||||
Dự toán giao bổ sung |
Giao thực hiện chế độ tự chủ |
|||||||||
TỔNG |
Số thu được để lại (75%) |
Trong đó |
Số thu nộp ngân sách (25%) |
TỔNG |
Phí điều hòa (20%) |
Kinh phí chi chuyên môn, nghiệp vụ |
Kinh phí cải cách tiền lương |
|||
Số nộp về Tổng cục (20%) |
Số để lại đơn vị |
|||||||||
A |
B |
2=3+6 |
3=4+5 |
4=2*20% |
5=2*55% |
6=2-3 |
7=8+9+10 |
8=4 |
9 |
10 |
|
TỔNG CỘNG |
1.812.000 |
1.359.000 |
362.400 |
996.600 |
453.000 |
1.359.000 |
362.400 |
597.960 |
398.640 |
I |
Văn phòng Tổng cục |
|
|
|
|
|
362.400 |
362.400 |
|
|
II |
Cơ quan THADS |
1.812.000 |
1.359.000 |
362.400 |
996.600 |
453.000 |
996.600 |
|
597.960 |
398.640 |
1 |
HÀ NỘI |
474.000 |
355.500 |
94.800 |
260.700 |
118.500 |
|
|
156.420 |
104.280 |
|
THA thành phố |
44.000 |
33.000 |
8.800 |
24.200 |
11.000 |
|
|
14.520 |
9.680 |
|
THA Ba Đình |
29.000 |
21.750 |
5.800 |
15.950 |
7.250 |
|
|
9.570 |
6.380 |
|
THA Hai Bà Trưng |
12.000 |
9.000 |
2.400 |
6.600 |
3.000 |
|
|
3.960 |
2.640 |
|
THA Đống Đa |
28.000 |
21.000 |
5.600 |
15.400 |
7.000 |
|
|
9.240 |
6.160 |
|
THA Tây Hồ |
16.000 |
12.000 |
3.200 |
8.800 |
4.000 |
|
|
5.280 |
3.520 |
|
THA Cầu Giấy |
29.000 |
21.750 |
5.800 |
15.950 |
7.250 |
|
|
9.570 |
6.380 |
|
THA Thanh Xuân |
20.000 |
15.000 |
4.000 |
11.000 |
5.000 |
|
|
6.600 |
4.400 |
|
THA Long Biên |
26.000 |
19.500 |
5.200 |
14.300 |
6.500 |
|
|
8.580 |
5.720 |
|
THA Hoàng Mai |
20.000 |
15.000 |
4.000 |
11.000 |
5.000 |
|
|
6.600 |
4.400 |
|
THA Hà Đông |
37.000 |
27.750 |
7.400 |
20.350 |
9.250 |
|
|
12.210 |
8.140 |
|
THA Gia Lâm |
13.000 |
9.750 |
2.600 |
7.150 |
3.250 |
|
|
4.290 |
2.860 |
|
THA Thanh Trì |
12.000 |
9.000 |
2.400 |
6.600 |
3.000 |
|
|
3.960 |
2.640 |
|
THA Đông Anh |
33.000 |
24.750 |
6.600 |
18.150 |
8.250 |
|
|
10.890 |
7.260 |
|
THA Sóc Sơn |
15.000 |
11.250 |
3.000 |
8.250 |
3.750 |
|
|
4.950 |
3.300 |
|
THA Phúc Thọ |
13.000 |
9.750 |
2.600 |
7.150 |
3.250 |
|
|
4.290 |
2.860 |
|
THA Thạch Thất |
17.000 |
12.750 |
3.400 |
9.350 |
4.250 |
|
|
5.610 |
3.740 |
|
THA Quốc Oai |
21.000 |
15.750 |
4.200 |
11.550 |
5.250 |
|
|
6.930 |
4.620 |
|
THA Hoài Đức |
44.000 |
33.000 |
8.800 |
24.200 |
11.000 |
|
|
14.520 |
9.680 |
|
THA Chương Mỹ |
26.000 |
19.500 |
5.200 |
14.300 |
6.500 |
|
|
8.580 |
5.720 |
|
THA Thường Tín |
19.000 |
14.250 |
3.800 |
10.450 |
4.750 |
|
|
6.270 |
4.180 |
2 |
HẢI PHÒNG |
35.000 |
26.250 |
7.000 |
19.250 |
8.750 |
|
|
11.550 |
7.700 |
|
THA An Dương |
11.000 |
8.250 |
2.200 |
6.050 |
2.750 |
|
|
3.630 |
2.420 |
|
THA Thủy Nguyên |
24.000 |
18.000 |
4.800 |
13.200 |
6.000 |
|
|
7.920 |
5.280 |
3 |
TP.HCM |
657.000 |
492.750 |
131.400 |
361.350 |
164.250 |
|
|
216.810 |
144.540 |
|
THA thành phố |
145.000 |
108.750 |
29.000 |
79.750 |
36.250 |
|
|
47.850 |
31.900 |
|
THA quận 1 |
58.000 |
43.500 |
11.600 |
31.900 |
14.500 |
|
|
19.140 |
12.760 |
|
THA quận 2 |
28.000 |
21.000 |
5.600 |
15.400 |
7.000 |
|
|
9.240 |
6.160 |
|
THA quận 3 |
21.000 |
15.750 |
4.200 |
11.550 |
5.250 |
|
|
6.930 |
4.620 |
|
THA quận 5 |
12.000 |
9.000 |
2.400 |
6.600 |
3.000 |
|
|
3.960 |
2.640 |
|
THA quận 6 |
21.000 |
15.750 |
4.200 |
11.550 |
5.250 |
|
|
6.930 |
4.620 |
|
THA quận 7 |
52.000 |
39.000 |
10.400 |
28.600 |
13.000 |
|
|
17.160 |
11.440 |
|
THA quận 8 |
13.000 |
9.750 |
2.600 |
7.150 |
3.250 |
|
|
4.290 |
2.860 |
|
THA quận 9 |
13.000 |
9.750 |
2.600 |
7.150 |
3.250 |
|
|
4.290 |
2.860 |
|
THA quận 10 |
18.000 |
13.500 |
3.600 |
9.900 |
4.500 |
|
|
5.940 |
3.960 |
|
THA quận 11 |
18.000 |
13.500 |
3.600 |
9.900 |
4.500 |
|
|
5.940 |
3.960 |
|
THA quận 12 |
21.000 |
15.750 |
4.200 |
11.550 |
5.250 |
|
|
6.930 |
4.620 |
|
THA Gò Vấp |
30.000 |
22.500 |
6.000 |
16.500 |
7.500 |
|
|
9.900 |
6.600 |
|
THA Phú Nhuận |
13.000 |
9.750 |
2.600 |
7.150 |
3.250 |
|
|
4.290 |
2.860 |
|
THA Tân Bình |
43.000 |
32.250 |
8.600 |
23.650 |
10.750 |
|
|
14.190 |
9.460 |
|
THA Tân Phú |
25.000 |
18.750 |
5.000 |
13.750 |
6.250 |
|
|
8.250 |
5.500 |
|
THA Bình Thạnh |
21.000 |
15.750 |
4.200 |
11.550 |
5.250 |
|
|
6.930 |
4.620 |
|
THA Thủ Đức |
15.000 |
11.250 |
3.000 |
8.250 |
3.750 |
|
|
4.950 |
3.300 |
|
THA Bình Tân |
19.000 |
14.250 |
3.800 |
10.450 |
4.750 |
|
|
6.270 |
4.180 |
|
THA Bình Chánh |
19.000 |
14.250 |
3.800 |
10.450 |
4.750 |
|
|
6.270 |
4.180 |
|
THA Củ Chi |
27.000 |
20.250 |
5.400 |
14.850 |
6.750 |
|
|
8.910 |
5.940 |
|
THA Cần Giờ |
11.000 |
8.250 |
2.200 |
6.050 |
2.750 |
|
|
3.630 |
2.420 |
|
THA Hóc Môn |
14.000 |
10.500 |
2.800 |
7.700 |
3.500 |
|
|
4.620 |
3.080 |
4 |
ĐÀ NẴNG |
11.000 |
8.250 |
2.200 |
6.050 |
2.750 |
|
|
3.630 |
2.420 |
|
THA thành phố |
11.000 |
8.250 |
2.200 |
6.050 |
2.750 |
|
|
3.630 |
2.420 |
5 |
CẦN THƠ |
36.000 |
27.000 |
7.200 |
19.800 |
9.000 |
|
|
11.880 |
7.920 |
|
THA thành phố |
15.000 |
11.250 |
3.000 |
8.250 |
3.750 |
|
|
4.950 |
3.300 |
|
THA Ninh Kiều |
21.000 |
15.750 |
4.200 |
11.550 |
5.250 |
|
|
6.930 |
4.620 |
6 |
LONG AN |
76.000 |
57.000 |
15.200 |
41.800 |
19.000 |
|
|
25.080 |
16.720 |
|
THA tỉnh |
38.000 |
28.500 |
7.600 |
20.900 |
9.500 |
|
|
12.540 |
8.360 |
|
THA TP. Tân An |
11.000 |
8.250 |
2.200 |
6.050 |
2.750 |
|
|
3.630 |
2.420 |
|
THA Đức Hòa |
14.000 |
10.500 |
2.800 |
7.700 |
3.500 |
|
|
4.620 |
3.080 |
|
THA Cần Giuộc |
13.000 |
9.750 |
2.600 |
7.150 |
3.250 |
|
|
4.290 |
2.860 |
7 |
TIỀN GIANG |
12.000 |
9.000 |
2.400 |
6.600 |
3.000 |
|
|
3.960 |
2.640 |
|
THA tỉnh |
12.000 |
9.000 |
2.400 |
6.600 |
3.000 |
|
|
3.960 |
2.640 |
8 |
BẾN TRE |
18.000 |
13.500 |
3.600 |
9.900 |
4.500 |
|
|
5.940 |
3.960 |
|
THA TP. Bến Tre |
18.000 |
13.500 |
3.600 |
9.900 |
4.500 |
|
|
5.940 |
3.960 |
9 |
VĨNH LONG |
12.000 |
9.000 |
2.400 |
6.600 |
3.000 |
|
|
3.960 |
2.640 |
|
THA TX. Vĩnh Long |
12.000 |
9.000 |
2.400 |
6.600 |
3.000 |
|
|
3.960 |
2.640 |
10 |
AN GIANG |
30.000 |
22.500 |
6.000 |
16.500 |
7.500 |
|
|
9.900 |
6.600 |
|
THA tỉnh |
12.000 |
9.000 |
2.400 |
6.600 |
3.000 |
|
|
3.960 |
2.640 |
|
THA TP. Long Xuyên |
18.000 |
13.500 |
3.600 |
9.900 |
4.500 |
|
|
5.940 |
3.960 |
11 |
KIÊN GIANG |
11.000 |
8.250 |
2.200 |
6.050 |
2.750 |
|
|
3.630 |
2.420 |
|
THA TP. Rạch Giá |
11.000 |
8.250 |
2.200 |
6.050 |
2.750 |
|
|
3.630 |
2.420 |
12 |
CÀ MAU |
30.000 |
22.500 |
6.000 |
16.500 |
7.500 |
|
|
9.900 |
6.600 |
|
THA TP. Cà Mau |
19.000 |
14.250 |
3.800 |
10.450 |
4.750 |
|
|
6.270 |
4.180 |
|
THA Cái Nước |
11.000 |
8.250 |
2.200 |
6.050 |
2.750 |
|
|
3.630 |
2.420 |
13 |
TRÀ VINH |
10.000 |
7.500 |
2.000 |
5.500 |
2.500 |
|
|
3.300 |
2.200 |
|
THA TP. Trà Vinh |
10.000 |
7.500 |
2.000 |
5.500 |
2.500 |
|
|
3.300 |
2.200 |
14 |
SÓC TRĂNG |
30.000 |
22.500 |
6.000 |
16.500 |
7.500 |
|
|
9.900 |
6.600 |
|
THA tỉnh |
11.000 |
8.250 |
2.200 |
6.050 |
2.750 |
|
|
3.630 |
2.420 |
|
THA TP. Sóc Trăng |
19.000 |
14.250 |
3.800 |
10.450 |
4.750 |
|
|
6.270 |
4.180 |
15 |
BẮC NINH |
13.000 |
9.750 |
2.600 |
7.150 |
3.250 |
|
|
4.290 |
2.860 |
|
THA TP. Bắc Ninh |
13.000 |
9.750 |
2.600 |
7.150 |
3.250 |
|
|
4.290 |
2.860 |
16 |
BẮC GIANG |
12.000 |
9.000 |
2.400 |
6.600 |
3.000 |
|
|
3.960 |
2.640 |
|
THA TP. Bắc Giang |
12.000 |
9.000 |
2.400 |
6.600 |
3.000 |
|
|
3.960 |
2.640 |
17 |
THANH HÓA |
13.000 |
9.750 |
2.600 |
7.150 |
3.250 |
|
|
4.290 |
2.860 |
|
THA TP. Thanh Hóa |
13.000 |
9.750 |
2.600 |
7.150 |
3.250 |
|
|
4.290 |
2.860 |
18 |
NGHỆ AN |
22.000 |
16.500 |
4.400 |
12.100 |
5.500 |
|
|
7.260 |
4.840 |
|
THA TP. Vinh |
22.000 |
16.500 |
4.400 |
12.100 |
5.500 |
|
|
7.260 |
4.840 |
19 |
BÀ RỊA-V/TÀU |
45.000 |
33.750 |
9.000 |
24.750 |
11.250 |
|
|
14.850 |
9.900 |
|
THA tỉnh |
15.000 |
11.250 |
3.000 |
8.250 |
3.750 |
|
|
4.950 |
3.300 |
|
THA TP. Vũng Tàu |
17.000 |
12.750 |
3.400 |
9.350 |
4.250 |
|
|
5.610 |
3.740 |
|
THA TX. Phú Mỹ |
13.000 |
9.750 |
2.600 |
7.150 |
3.250 |
|
|
4.290 |
2.860 |
20 |
BÌNH THUẬN |
12.000 |
9.000 |
2.400 |
6.600 |
3.000 |
|
|
3.960 |
2.640 |
|
THA TP. Phan Thiết |
12.000 |
9.000 |
2.400 |
6.600 |
3.000 |
|
|
3.960 |
2.640 |
21 |
ĐỒNG NAI |
83.000 |
62.250 |
16.600 |
45.650 |
20.750 |
|
|
27.390 |
18.260 |
|
THA tỉnh |
20.000 |
15.000 |
4.000 |
11.000 |
5.000 |
|
|
6.600 |
4.400 |
|
THA TP. Biên Hòa |
21.000 |
15.750 |
4.200 |
11.550 |
5.250 |
|
|
6.930 |
4.620 |
|
THA Trảng Bom |
11.000 |
8.250 |
2.200 |
6.050 |
2.750 |
|
|
3.630 |
2.420 |
|
THA Long Thành |
14.000 |
10.500 |
2.800 |
7.700 |
3.500 |
|
|
4.620 |
3.080 |
|
THA Nhơn Trạch |
17.000 |
12.750 |
3.400 |
9.350 |
4.250 |
|
|
5.610 |
3.740 |
22 |
BÌNH DƯƠNG |
72.000 |
54.000 |
14.400 |
39.600 |
18.000 |
|
|
23.760 |
15.840 |
|
THA tỉnh |
15.000 |
11.250 |
3.000 |
8.250 |
3.750 |
|
|
4.950 |
3.300 |
|
THA TX. Thủ Dầu Một |
16.000 |
12.000 |
3.200 |
8.800 |
4.000 |
|
|
5.280 |
3.520 |
|
THA Thuận An |
13.000 |
9.750 |
2.600 |
7.150 |
3.250 |
|
|
4.290 |
2.860 |
|
THA Bến Cát |
12.000 |
9.000 |
2.400 |
6.600 |
3.000 |
|
|
3.960 |
2.640 |
|
THA Dầu Tiếng |
16.000 |
12.000 |
3.200 |
8.800 |
4.000 |
|
|
5.280 |
3.520 |
23 |
TÂY NINH |
44.000 |
33.000 |
8.800 |
24.200 |
11.000 |
|
|
14.520 |
9.680 |
|
THA TX. Tây Ninh |
12.000 |
9.000 |
2.400 |
6.600 |
3.000 |
|
|
3.960 |
2.640 |
|
THA Tân Châu |
17.000 |
12.750 |
3.400 |
9.350 |
4.250 |
|
|
5.610 |
3.740 |
|
THA Hòa Thành |
15.000 |
11.250 |
3.000 |
8.250 |
3.750 |
|
|
4.950 |
3.300 |
24 |
QUẢNG NAM |
12.000 |
9.000 |
2.400 |
6.600 |
3.000 |
|
|
3.960 |
2.640 |
|
THA tỉnh |
12.000 |
9.000 |
2.400 |
6.600 |
3.000 |
|
|
3.960 |
2.640 |
25 |
QUẢNG NGÃI |
12.000 |
9.000 |
2.400 |
6.600 |
3.000 |
|
|
3.960 |
2.640 |
|
THA TP. Quảng Ngãi |
12.000 |
9.000 |
2.400 |
6.600 |
3.000 |
|
|
3.960 |
2.640 |
26 |
LÂM ĐỒNG |
16.000 |
12.000 |
3.200 |
8.800 |
4.000 |
|
|
5.280 |
3.520 |
|
THA Đức Trọng |
16.000 |
12.000 |
3.200 |
8.800 |
4.000 |
|
|
5.280 |
3.520 |
27 |
ĐẮK LẮK |
14.000 |
10.500 |
2.800 |
7.700 |
3.500 |
|
|
4.620 |
3.080 |
|
THA TP. Buôn Ma Thuột |
14.000 |
10.500 |
2.800 |
7.700 |
3.500 |
|
|
4.620 |
3.080 |
Ghi chú: Số giao chi từ nguồn phí điều hòa chỉ được thực hiện khi có Quyết định phê duyệt phương án điều hòa phí của Bộ.