Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 570/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/03/2020 |
Ngày có hiệu lực | 19/03/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Nguyễn Văn Trì |
Lĩnh vực | Thương mại,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 570/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 19 tháng 3 năm 2020 |
BAN HÀNH BỘ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VÀ BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ SỰ CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 466/SKHĐT-THQH ngày 3 tháng 3 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội được sử dụng phục vụ chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc và được điều chỉnh linh hoạt để bảo đảm phù hợp với tình hình thực tế và đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh và Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
1. Các sở, ban, ngành, Cục Thống kê tỉnh, UBND các huyện, thành phố:
- Thực hiện báo cáo các chỉ tiêu quy định tại Quyết định này.
- Chủ trì xây dựng các biểu mẫu báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về các chỉ tiêu kinh tế - xã hội thuộc ngành, lĩnh vực phân công để thực hiện báo cáo định kỳ.
- Trong trường hợp cần thiết, rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu báo cáo về kinh tế - xã hội theo ngành, lĩnh vực được phân công báo cáo, gửi sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp.
2. Văn phòng UBND tỉnh:
Đôn đốc, hướng dẫn các sở, ban, ngành; Cục Thống kê tỉnh; UBND các huyện, thành phố thực hiện báo cáo các chỉ tiêu theo quy định tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin báo cáo của UBND tỉnh.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư:
- Tổng hợp, tham mưu điều chỉnh Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.
- Theo dõi, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Cục Thống kê tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 570/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 19 tháng 3 năm 2020 |
BAN HÀNH BỘ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VÀ BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ SỰ CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 466/SKHĐT-THQH ngày 3 tháng 3 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội được sử dụng phục vụ chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc và được điều chỉnh linh hoạt để bảo đảm phù hợp với tình hình thực tế và đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh và Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
1. Các sở, ban, ngành, Cục Thống kê tỉnh, UBND các huyện, thành phố:
- Thực hiện báo cáo các chỉ tiêu quy định tại Quyết định này.
- Chủ trì xây dựng các biểu mẫu báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về các chỉ tiêu kinh tế - xã hội thuộc ngành, lĩnh vực phân công để thực hiện báo cáo định kỳ.
- Trong trường hợp cần thiết, rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu báo cáo về kinh tế - xã hội theo ngành, lĩnh vực được phân công báo cáo, gửi sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp.
2. Văn phòng UBND tỉnh:
Đôn đốc, hướng dẫn các sở, ban, ngành; Cục Thống kê tỉnh; UBND các huyện, thành phố thực hiện báo cáo các chỉ tiêu theo quy định tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin báo cáo của UBND tỉnh.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư:
- Tổng hợp, tham mưu điều chỉnh Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.
- Theo dõi, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Cục Thống kê tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BỘ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VÀ BÁO
CÁO THỐNG KÊ VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ SỰ CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CỦA UBND TỈNH, CHỦ
TỊCH UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 570/QĐ-UBND ngày 19/03/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Phân tổ chủ yếu |
Phạm vi áp dụng |
Mã chỉ tiêu thống kê quốc gia tương ứng |
Kỳ báo cáo |
Nguồn số liệu |
Cơ quan báo cáo |
1 |
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) |
Tỷ VND |
a) Kỳ quý phân tổ theo: - Ngành kinh tế và nhóm ngành; - Mục đích sử dụng (tích lũy tài sản, tiêu dùng cuối cùng, chênh lệch xuất, nhập khẩu). b) Kỳ 6 tháng, 9 tháng, năm phân tổ theo: - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế (cả năm); |
Tỉnh |
0501 |
Quý, 6 tháng, 9 tháng, năm |
- Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; - Điều tra thu thập thông tin lập bảng cân đối liên ngành và tính hệ số chi phí trung gian; - Điều tra thu thập thông tin tính các chỉ tiêu giá trị sản xuất và giá trị tăng thêm của các đơn vị sự nghiệp và tổ chức vô vị lợi; - Dữ liệu hành chính; - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia. |
Cục Thống kê tỉnh |
2 |
Cơ cấu tổng sản phẩm trong tỉnh |
% |
a) Kỳ quý phân tổ theo: - Ngành kinh tế; b) Kỳ năm phân tổ theo: - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; |
Tỉnh |
0502 |
Quý, năm |
Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0501 |
Cục Thống kê tỉnh |
3 |
Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong tỉnh |
% |
a) Kỳ quý phân tổ theo: - Ngành kinh tế và nhóm ngành; b) Kỳ 6 tháng, 9 tháng, năm phân tổ theo: - Ngành kinh tế và nhóm ngành; - Loại hình kinh tế (kỳ năm); |
Tỉnh |
0503 |
Quý, 6 tháng, 9 tháng, năm |
Từ báo cáo số liệu GDP và giá trị tăng thêm (VA) các ngành, nhóm ngành, thuế sản phẩm, loại hình kinh tế... hàng quý và hàng năm theo giá so sánh của Tổng cục Thống kê. |
Cục Thống Kê tỉnh |
4 |
Tổng sản phẩm trong tỉnh bình quân đầu người (tính bằng Đồng Việt Nam (VND), Đô la Mỹ (USD)) |
Nghìn VND, USD |
Tỉnh |
Tỉnh |
0505 |
Năm |
- Tổng sản phẩm trong nước: Nguồn số liệu như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0501; - Tổng điều tra dân số và nhà ở; - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ; - Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình; - Tỷ giá hối đoái VND/USD bình quân năm, tỷ giá sức mua tương đương do Tổng cục Thống kê công bố căn cứ vào báo cáo của Ngân hàng Nhà nước và công bố của Tổ chức Thống kê Liên hợp quốc. |
Cục Thống kê tỉnh |
5 |
Năng suất lao động xã hội |
VND/lao động |
- Ngành (hoặc khu vực) kinh tế; - Loại hình kinh tế |
Tỉnh |
0206 |
Năm |
- Số liệu tổng sản phẩm trong nước (GDP) hàng năm - Điều tra lao động và việc làm. |
Cục Thống kê tỉnh |
6 |
Tăng trưởng năng suất lao động xã hội |
% |
- Ngành (hoặc khu vực) kinh tế; - Loại hình kinh tế |
Tỉnh |
|
Năm |
- Số liệu tổng sản phẩm trong nước (GDP) hàng năm - Điều tra lao động và việc làm. |
Cục Thống kê tỉnh |
7 |
Tốc độ tăng năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) |
% |
- Khu vực kinh tế; - Loại hình kinh tế; |
Quốc gia |
0514 |
Năm |
- Số liệu về giá trị tăng thêm hoặc tổng sản phẩm trong tỉnh và số liệu về lao động có thể sử dụng trực tiếp hoặc khai thác để tính toán từ số liệu có trong Niên giám Thống kê, do cục Thống kê tỉnh tổng hợp và công bố; - Số liệu vốn hoặc giá trị tài sản cố định được kết hợp tính từ nhiều nguồn khác nhau, do Cục Thống kê tổng hợp và công bố; - Hệ số βK và βL tính toán từ bảng I/O được lập 5 năm một lần và sử dụng cho nhiều năm. |
Cục Thống kê tỉnh |
8 |
Tỷ trọng đóng góp của các yếu tố vốn, lao động, năng suất các nhân tố tổng hợp vào tốc độ tăng trưởng chung |
% |
- Khu vực kinh tế; - Loại hình kinh tế. |
Tỉnh |
0515 |
Năm |
Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0514 |
Cục Thống kê tỉnh |
9 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp |
% |
- Ngành kinh tế; |
Tỉnh |
0901 |
Tháng, quý, năm |
Điều tra ngành công nghiệp |
Cục Thống kê tỉnh |
10 |
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
|
- Kỳ tháng, quý phân tổ theo loại sản phẩm. - Kỳ năm phân tổ theo: + Loại sản phẩm; + Loại hình kinh tế. |
Tỉnh |
0902 |
Tháng, quý, năm |
Điều tra ngành công nghiệp |
Cục Thống kê tỉnh |
11 |
Tỷ trọng giá trị xuất khẩu sản phẩm công nghệ cao trong tổng giá trị sản phẩm công nghệ cao |
% |
- Ngành kinh tế; - Loại sản phẩm công nghệ cao. |
Tỉnh |
0903 |
Năm |
- Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa; - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia. |
Cục Thống kê tỉnh |
12 |
Tỷ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo trong tổng sản phẩm trong nước |
% |
- Loại hình kinh tế; |
Tỉnh |
0904 |
Năm |
- Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể. |
Cục Thống kê tỉnh |
13 |
Chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo |
% |
Ngành kinh tế |
Tỉnh |
0906 |
Quý, năm |
Điều tra ngành công nghiệp |
Cục Thống kê tỉnh |
14 |
Chỉ số tồn kho sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo |
% |
Ngành kinh tế |
Tỉnh |
0907 |
Quý, năm |
Điều tra ngành công nghiệp |
Cục Thống kê tỉnh |
15 |
Doanh thu bán lẻ hàng hóa |
Tỷ VND |
- Kỳ tháng, quý phân tổ theo: Nhóm hàng chủ yếu; |
Tỉnh |
1001 |
Tháng, quý, năm |
- Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra bán luôn, bán lẻ hàng hóa; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể. |
Cục Thống kê tỉnh |
16 |
Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng |
% |
- Kỳ tháng, quý phân tổ theo: Nhóm hàng chủ yếu; |
Tỉnh |
|
Tháng, quý, năm |
- Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra bán luôn, bán lẻ hàng hóa; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể. |
Cục Thống kê tỉnh |
17 |
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống |
Tỷ VND |
Tỉnh |
Tỉnh |
1002 |
Tháng, quý, năm |
- Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; - Điều tra dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch và dịch vụ khác. |
Cục Thống kê tỉnh |
18 |
Doanh thu dịch vụ khác |
Tỷ VND |
- Ngành kinh tế; |
Tỉnh |
1003 |
Năm |
- Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; - Điều tra dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch và dịch vụ khác. |
Cục Thống kê tỉnh |
19 |
Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải |
Tỷ VND |
- Ngành: ngành vận tải hành khách, hàng hóa, bốc xếp, kho bãi; |
Tỉnh |
1201 |
Tháng, quý, năm |
- Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; - Điều tra hoạt động vận tải, kho bãi. |
Cục Thống kê tỉnh |
20 |
Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển |
HK; HK.Km |
Tỉnh. |
Tỉnh |
1202 |
Tháng, quý, năm |
- Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; - Điều tra hoạt động vận tải, kho bãi. |
Cục Thống kê tỉnh |
21 |
Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển |
Tấn/tấn.km |
- Tỉnh |
Tỉnh |
1203 |
Tháng, quý, năm |
- Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; - Điều tra hoạt động vận tải, kho bãi. |
Cục Thống kê tỉnh |
22 |
Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành |
Tỷ VND |
Tỉnh |
Tỉnh |
1703 |
Tháng, quý, năm |
- Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; |
Cục Thống kê tỉnh |
23 |
Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội |
Tỷ VND |
a) Kỳ tháng phân tổ theo cấp quản lý (cấp trung ương và cấp địa phương) b) Kỳ quý phân tổ theo: Loại hình kinh tế. c) Kỳ năm phân tổ theo: - Nguồn vốn đầu tư; - Khoản mục đầu tư; - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; |
Tỉnh |
0401 |
Tháng, quý, năm |
- Điều tra vốn đầu tư thực hiện; - Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể phi nông nghiệp; - Dữ liệu hành chính; - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia |
Cục Thống kê tỉnh |
24 |
Vốn đầu tư có yếu tố nước ngoài |
VND và quy đổi USD |
Vốn đầu tư thực hiện; vốn đăng ký cấp mới; số dự án cấp mới; vốn đăng ký điều chỉnh; số lượt dự án điều chỉnh; góp vốn mua cổ phần. |
Tỉnh |
|
Tháng |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
25 |
Tỷ trọng vốn đầu tư tư nhân trong tổng vốn đầu tư phát triển xã hội |
% |
Tỉnh |
Tỉnh |
|
Quý, năm |
|
Cục Thống kê tỉnh |
26 |
Tỷ trọng vốn đầu tư nước ngoài trong tổng vốn đầu tư phát triển xã hội |
% |
Tỉnh |
Tỉnh |
|
Quý, năm |
|
Cục Thống kê tỉnh |
27 |
Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội so với tổng sản phẩm trong tỉnh |
% |
Tỉnh |
Tỉnh |
0402 |
Năm |
- Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0401; - Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0501. |
Cục Thống kê tỉnh |
28 |
Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư (ICOR) |
|
- Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; - Tỉnh |
Tỉnh |
0403 |
Năm |
- Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0401; - Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0501. |
Cục Thống kê tỉnh |
29 |
Năng lực mới tăng của nền kinh tế |
|
Ngành đầu tư |
Tỉnh |
0404 |
Năm |
- Điều tra vốn đầu tư thực hiện; - Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; - Dữ liệu hành chính; - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia. |
Cục Thống kê tỉnh |
30 |
Mức tiêu hao và tăng/giảm mức tiêu hao năng lượng cho sản xuất so với tổng sản phẩm trong tỉnh |
% |
Ngành kinh tế |
Tỉnh |
0513 |
Năm |
- Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể. |
Cục Thống kê tỉnh |
31 |
Thu ngân sách nhà nước và cơ cấu thu |
Tỷ VND, % |
Theo lĩnh vực thu (thu nội địa, thu dầu thô, thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu, thu viện trợ và chi tiết cho từng khoản thu) |
Quốc gia |
0601 |
Tháng, quý, năm |
Chế độ báo cáo thống kê cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
32 |
Tỷ lệ thu ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong tỉnh |
% |
Khoản thu chủ yếu, bao gồm: Tổng thu ngân sách nhà nước, thu nội địa, thu từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất nhập khẩu, thu viện trợ |
Tỉnh |
0602 |
Quý, năm |
Chế độ báo cáo thống kê cấp tỉnh |
Sở Tài Chính |
33 |
Tỷ lệ động viên thu ngân sách từ thuế, phí so với tổng sản phẩm trong tỉnh |
% |
Loại thuế, phí |
Tỉnh |
0603 |
Năm |
Chế độ báo cáo thống kê cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
34 |
Tỷ lệ nợ đọng thuế/tổng số thực thu ngân sách nhà nước |
% |
Tỉnh |
Tỉnh |
|
Tháng, quý, năm |
|
Sở Tài Chính |
35 |
Chi ngân sách nhà nước và cơ cấu chi |
Tỷ VND, % |
- Các khoản chi chủ yếu (tổng chi ngân sách nhà nước, chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên, chi trả nợ lãi,...); |
Tỉnh |
0604 |
Tháng, quý, năm |
Chế độ báo cáo thống kê cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
36 |
Tỷ lệ chi ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong tỉnh |
% |
Các khoản chi chủ yếu |
Tỉnh |
0605 |
Năm |
Chế độ báo cáo thống kê cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
37 |
Tỷ lệ giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước |
% |
- Kỳ tháng, quý, năm (ước thực hiện): Tỉnh - Kỳ năm (kế hoạch, giải ngân đến 31/01 năm sau): Tỉnh, sở/ngành và huyện, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tỉnh |
|
Tháng, quý, năm |
|
Sở Tài chính |
38 |
Tỷ lệ giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngoài nước |
% |
- Kỳ quý phân tổ theo: Tỉnh - Kỳ năm phân tổ theo: Tỉnh, sở/ngành và các huyện/thành phố |
Tỉnh |
|
Quý, năm |
|
Sở Tài chính |
39 |
Tỷ lệ bội chi ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong tỉnh |
% |
Ngân sách địa phương |
Tỉnh |
0607 |
Năm |
Chế độ báo cáo thống kê cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
40 |
Dư nợ công so với tổng sản phẩm trong tỉnh |
% |
Theo các cấu phần nợ công, bao gồm: Nợ chính quyền/GDP, nợ chính quyền địa phương/GDP |
Tỉnh |
0610 |
Năm |
|
Sở Tài chính |
41 |
Dư nợ Chính quyền so với tổng sản phẩm trong tỉnh |
% |
Nguồn cho vay (vay trong nước và nước ngoài) |
Tỉnh |
0608 |
Năm |
|
Sở Tài chính |
42 |
Dư nợ nước ngoài của tỉnh so với tổng sản phẩm trong tỉnh |
% |
Theo nợ của tỉnh, |
Tỉnh |
0609 |
Năm |
|
Sở Tài chính |
43 |
Tỷ lệ nghĩa vụ trả nợ trực tiếp của Tỉnh/thu ngân sách tỉnh |
% |
Tỉnh |
Tỉnh |
|
Năm |
|
Sở Tài chính |
44 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
% |
- Danh mục hàng hóa tiêu dùng cá nhân theo Mục đích sử dụng (COICOP); |
- Tỉnh |
1101 |
Tháng |
- Điều tra giá tiêu dùng - Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam |
Cục Thống kê tỉnh |
45 |
Tốc độ tăng giá tiêu dùng (CPI) |
% |
- Danh mục hàng hóa tiêu dùng cá nhân theo Mục đích sử dụng (COICOP); |
- Tỉnh, |
|
Tháng |
|
Cục Thống kê tỉnh |
46 |
Chỉ số giá vàng, chỉ số giá Đô la Mỹ |
% |
- Tỉnh |
- Tỉnh, |
1101 |
Tháng |
Điều tra giá tiêu dùng |
Cục Thống kê tỉnh |
47 |
Chỉ số lạm phát cơ bản |
% |
|
Tỉnh |
1102 |
Tháng |
Điều tra giá tiêu dùng |
Cục thống kê tỉnh |
48 |
Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian |
% |
- Nhóm hàng hóa, dịch vụ theo cấu trúc của chỉ số giá tiêu dùng; - Tỉnh |
- Tỉnh, |
1103 |
Năm |
Điều tra giá tiêu dùng |
Cục Thống kê tỉnh |
49 |
Chỉ số giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất |
% |
- Ngành sản phẩm; |
Tỉnh |
|
Quý, năm |
Điều tra giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất |
Cục Thống kê tỉnh |
50 |
Chỉ số giá sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, công nghiệp và dịch vụ |
% |
- Ngành kinh tế; |
- Tỉnh, |
1105 |
Quý, năm |
- Điều tra giá sản xuất dịch vụ; - Điều tra giá sản xuất hàng hóa. |
Cục Thống kê tỉnh |
51 |
Chỉ số giá bất động sản |
% |
- Bất động sản để bán, chuyển nhượng; - Bất động sản để cho thuê; - Dịch vụ kinh doanh bất động sản. |
Tỉnh, |
1107 |
Quý, năm |
- Điều tra giá bất động sản |
Cục thống kê tỉnh |
52 |
Chỉ số giá tiền lương |
% |
|
Tỉnh |
1108 |
Năm |
Điều tra giá tiền lương |
Cục Thống kê tỉnh |
53 |
Số dư huy động vốn của tổ chức tín dụng |
Tỷ VND |
- Loại tiền tệ (Đồng Việt Nam, ngoại tệ) - Đối tượng (tổ chức kinh tế, dân cư); - Thời hạn (không kỳ hạn, có kỳ dạn); - Tỉnh |
Các tổ chức tín dụng |
0703 |
Quý, năm |
|
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Vĩnh Phúc |
54 |
Dư nợ tín dụng của tổ chức tín dụng |
Tỷ VND |
- Loại tiền tệ (Đồng Việt Nam, ngoại tệ); - Thời hạn: Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn; - Loại hình kinh tế; - Ngành kinh tế - Tỉnh. |
Các tổ chức tín dụng |
0704 |
Quý, năm |
|
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Vĩnh Phúc |
55 |
Tốc độ tăng dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng |
% |
- Loại tiền tệ: Đồng Việt Nam, ngoại tệ; - Thời hạn: Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn; - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; - Tỉnh |
Các tổ chức tín dụng |
0705 |
Quý, năm |
|
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Vĩnh Phúc |
56 |
Nợ xấu |
%, Tỷ VND |
- Tỷ lệ nợ xấu (nợ xấu nội bảng); - Kết quả xử lý nợ xấu |
Toàn hệ thống ngành ngân hàng |
|
Quý, 6 tháng, năm |
|
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Vĩnh Phúc |
57 |
Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới |
Doanh nghiệp |
Tỉnh Ngành kinh tế Loại hình kinh tế |
Tỉnh |
|
Tháng, quý, năm |
Dữ liệu hành chính |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
58 |
Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động |
Doanh nghiệp |
Tỉnh; Ngành kinh tế |
Tỉnh |
|
Tháng, quý, năm |
Dữ liệu hành chính |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
59 |
Số doanh nghiệp giải thể |
Doanh nghiệp |
Tỉnh Ngành kinh tế Loại hình kinh tế |
Tỉnh |
|
Tháng, quý, năm |
Dữ liệu hành chính |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
60 |
Số doanh nghiệp đăng ký tạm dừng hoạt động |
Doanh nghiệp |
Tỉnh Ngành kinh tế |
Tỉnh |
|
Tháng, quý, năm |
Dữ liệu hành chính |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
61 |
Số doanh nghiệp quay trở lại hoạt động |
Doanh nghiệp |
Tỉnh Ngành kinh tế |
Tỉnh |
|
Tháng, quý, năm |
Dữ liệu hành chính |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
62 |
Vốn đăng ký bình quân/doanh nghiệp thành lập mới |
Tỷ VND/doanh nghiệp |
|
Tỉnh |
|
Tháng, quý, năm |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
63 |
Số doanh nghiệp, lao động, vốn, thu nhập của người lao động, lợi nhuận của doanh nghiệp |
Doanh nghiệp, lao động, triệu đồng |
- Quy mô của doanh nghiệp; - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; - Tỉnh |
Tỉnh |
0304 |
Năm |
Điều tra doanh nghiệp |
Cục Thống kê tỉnh |
64 |
Trang bị tài sản cố định bình quân một lao động của doanh nghiệp |
Triệu VND |
- Quy mô theo vốn của doanh nghiệp; - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; - Tỉnh. |
Tỉnh |
0306 |
Năm |
Điều tra doanh nghiệp |
Cục Thống kê tỉnh |
65 |
Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp |
% |
- Quy mô doanh nghiệp; - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; - Tỉnh |
Tỉnh |
0307 |
Năm |
Điều tra doanh nghiệp |
Cục Thống kê tỉnh |
|
||||||||
66 |
Dân Số, mật độ dân số |
- Dân số: Người - Mật độ dân số: Người/km2 |
- Dân số chia theo: Giới tính, dân tộc, tôn giáo, nhóm tuổi/độ tuổi, tình trạng hôn nhân, trình độ học vấn, trình độ chuyên môn kỹ thuật, thành thị/nông thôn, huyện/thành phố - Mật độ dân số chia theo: huyện/thành phố |
Tỉnh |
0102 |
Năm |
- Tổng điều tra dân số và nhà ở; - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ; - Suy rộng từ kết quả điều tra mẫu biến động dân số - kế hoạch hóa gia đình. - Điều tra kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất. |
Cục Thống kê tỉnh |
67 |
Tỷ lệ tăng dân số |
% |
- Thành thị/nông thôn; - huyện/thành phố trực thuộc tỉnh. |
Tỉnh |
0107 |
Năm |
- Tổng điều tra dân số và nhà ở; - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ; - Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình. |
Cục Thống kê tỉnh |
68 |
Tỷ số giới tính của dân số |
số nam/100 nữ |
Tỉnh,thành thị/nông thôn |
Tỉnh |
0102 |
Năm |
- Tổng điều tra dân số và nhà ở; - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ; - Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình. |
Cục Thống kê tỉnh |
69 |
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh |
Tuổi |
- Giới tính; - Thành thị/nông thôn; |
Tỉnh |
0109 |
Năm |
- Tổng điều tra dân số và nhà ở; - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ; - Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình. |
Cục Thống kê tỉnh |
70 |
Lực lượng lao động |
Người |
a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo: - Giới tính; - Trình độ chuyên môn kỹ thuật; - Thành thị/nông thôn; b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo: - Giới tính; - Nhóm tuổi; - Trình độ chuyên môn kỹ thuật; - Thành thị/nông thôn; |
Tỉnh |
0201 |
Quý, năm |
Điều tra lao động và việc làm |
Cục Thống kê tỉnh |
71 |
Số người trong độ tuổi lao động |
Người |
- Trình độ chuyên môn kỹ thuật; - Nhóm tuổi - Thành thị/nông thôn |
Tỉnh |
|
Quý, năm |
Điều tra lao động và việc làm; Điều tra biến động dân số và Kế hoạch hóa gia đình; Tổng điều tra dân số và nhà ở |
Cục Thống kê tỉnh |
72 |
Số lao động có việc làm trong nền kinh tế |
Người |
a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo: - Giới tính; - Trình độ chuyên môn kỹ thuật; - Khu vực kinh tế; - Loại hình kinh tế; - Thành thị/nông thôn; b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo: - Giới tính; - Nhóm tuổi; - Trình độ chuyên môn kỹ thuật; - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; - Nghề nghiệp; - Vị thế việc làm; - Thành thị/nông thôn; |
Tỉnh |
0202 |
Quý, năm |
Điều tra lao động và việc làm |
Cục Thống kê tỉnh |
73 |
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo |
% |
a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo: - Giới tính; - Thành thị/nông thôn; b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo: - Giới tính; - Trình độ chuyên môn kỹ thuật; - Thành thị/nông thôn; |
Tỉnh |
0203 |
Quý, năm |
Điều tra lao động và việc làm |
Cục Thống kê tỉnh |
74 |
Tỷ lệ thất nghiệp |
% |
a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo: - Thành thị/nông thôn; b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo: - Giới tính; - Độ tuổi; - Trình độ chuyên môn kỹ thuật - Thành thị/nông thôn; |
Tỉnh |
0204 |
Quý, năm |
Điều tra lao động và việc làm |
Cục Thống kê tỉnh |
75 |
Tỷ lệ thiếu việc làm |
% |
a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo: - Giới tính; - Trình độ chuyên môn kỹ thuật; - Thành thị/nông thôn; b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo: - Giới tính; - Trình độ chuyên môn kỹ thuật; - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; - Thành thị/nông thôn; |
Tỉnh |
0205 |
Quý, năm |
Điều tra lao động và việc làm |
Cục Thống kê tỉnh |
76 |
Thu nhập bình quân một lao động đang làm việc |
Triệu VND/tháng |
- Ngành kinh tế; Nghề - Thành thị/nông thôn; giới tính |
Tỉnh |
0207 |
Quý, năm |
Điều tra lao động và việc làm |
Cục Thống kê tỉnh |
77 |
Tỷ lệ lao động có việc làm trong khu vực chính thức |
% |
Huyện/thành phố |
Tỉnh |
|
Năm |
|
Cục Thống kê tỉnh |
78 |
Cơ cấu lao động có việc làm chia theo 3 khu vực kinh tế: Nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ |
% |
Tỉnh |
Tỉnh |
|
Năm |
|
Cục Thống kê tỉnh |
79 |
Tỷ lệ người lao động tham gia BHXH so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động |
% |
Tỉnh |
|
|
Năm |
|
Bảo hiểm Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc |
80 |
Tỷ lệ nghèo |
% |
- Huyện/ thành phố - Thành thị/nông thôn |
Tỉnh |
1802 |
Năm |
Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam |
Cục Thống kê tỉnh |
81 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều |
% |
- Huyện/ thành phố; - Kinh/dân tộc thiểu số |
Tỉnh |
|
Năm |
Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
82 |
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều |
% |
- Huyện/ thành phố; - Thành thị/nông thôn - Kinh/dân tộc thiểu số |
Tỉnh |
|
Năm |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
83 |
Số bác sĩ trên mười nghìn dân |
Bác sỹ |
Tỉnh |
Tỉnh |
1601 |
Năm |
- Điều tra cơ sở và nhân lực y tế ngoài công lập; - Chế độ báo cáo thống kê |
Sở Y tế |
84 |
Số giường bệnh trên mười nghìn dân (Không tính số giường tại các trạm y tế xã/phường/thị trấn, cơ quan.) |
Giường bệnh |
Tỉnh |
Tỉnh |
1601 |
Năm |
- Điều tra cơ sở và nhân lực y tế ngoài công lập; - Chế độ báo cáo thống kê |
Sở Y tế |
85 |
Chỉ số hài lòng người bệnh nội trú |
|
Tỉnh |
Tỉnh |
|
Tháng, quý, năm |
|
Sở Y tế |
86 |
Số người đóng bảo hiểm y tế |
Người |
- Nhóm đối tượng; - Địa giới hành chính (Huyện/thành phố) |
|
0712 |
Năm |
Chế độ báo cáo thống kê |
Bảo hiểm Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc |
87 |
Số người đóng bảo hiểm xã hội |
Người |
- Khối quản lý; - Hình thức tham gia bảo hiểm; - Địa giới hành chính (huyện/thành phố) |
|
0712 |
Năm |
Chế độ báo cáo thống kê |
Bảo hiểm Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc |
88 |
Số người đóng bảo hiểm thất nghiệp |
Người |
- Khối quản lý; - Địa giới hành chính (huyện/thành phố) |
|
0712 |
Năm |
Chế độ báo cáo thống kê |
Bảo hiểm Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc |
89 |
Số người được hưởng bảo hiểm y tế |
Người |
- Hình thức điều trị; - Địa giới hành chính (Huyện/thành phố) |
|
0713 |
Năm |
Chế độ báo cáo thống kê |
Bảo hiểm Xã hội Tỉnh Vĩnh Phúc |
90 |
Số người được hưởng bảo hiểm xã hội |
Người |
- Nguồn chi (NSNN, Quỹ); - Địa giới hành chính (Huyện/thành phố) |
|
0713 |
Năm |
|
Bảo hiểm Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc |
91 |
Số người được hưởng bảo hiểm thất nghiệp |
Người |
- Loại trợ cấp; - Địa giới hành chính (Huyện/thành phố). |
|
0713 |
Năm |
|
Bảo hiểm Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc |
92 |
Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
Triệu VND |
- Khối quản lý; - Hình thức tham gia (bắt buộc/tự nguyện); - Địa giới hành chính (Huyện/thành phố). |
|
0714 |
Quý, Năm |
|
Bảo hiểm Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc |
93 |
Chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
Triệu VND |
- Nguồn chi (NSNN, Quỹ); - Địa giới hành chính (Huyện/thành phố). |
|
0714 |
Quý, Năm |
|
Bảo hiểm Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc |
94 |
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông |
% |
- Chung/đúng tuổi; - Cấp học; - Giới tính; - Dân tộc; - Huyện/thành phố; |
Tỉnh |
1503 |
Năm |
- Điều tra các cơ sở giáo dục ngoài công lập; - Chế độ báo cáo thống kê. |
- Chủ trì: Sở giáo dục và Đào tạo; |
95 |
Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ |
% |
- Giới tính; - Thành thị, nông thôn; - Huyện/thành phố. |
Tỉnh |
|
Năm |
- Tổng điều tra dân số và nhà ở; - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ; - Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình |
Cục Thống kê tỉnh |
96 |
Số vụ tai nạn giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông |
Vụ, người |
- Loại tai nạn; - Huyện/thành phố |
Tỉnh |
1901 |
Tháng, 6 tháng, năm |
|
Công an tỉnh |
97 |
Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại. |
Vụ, người |
- Loại cháy nổ; - Huyện/thành phố. |
Tỉnh |
1902 |
Tháng |
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia |
Công an tỉnh |
98 |
Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật |
Xã, phường, thị trấn |
Huyện/thành phố |
Tỉnh |
|
Năm |
|
Sở Tư pháp |
99 |
Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên bị bạo lực |
% |
- Thành thị/nông thôn; - Giới tính; - Loại bạo lực; - Huyện/thành phố |
Tỉnh |
1906 |
10 năm |
Điều tra thống kê |
- Chủ trì: Cục Thống kê; - Phối hợp: sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
100 |
Số lượt người được trợ giúp pháp lý |
lượt người |
- Đối tượng được trợ giúp pháp lý; |
Tỉnh |
1907 |
Năm |
|
Sở Tư pháp |
101 |
Kết quả thi hành án dân sự tính bằng việc |
Việc, % |
- Tổng số tiền giải quyết, số việc năm trước chuyển sang (trừ số đã chuyển sổ theo dõi riêng), số việc thụ lý mới, số việc ủy thác thi hành án, số việc thu hồi, hủy quyết định THA, số việc phải thi hành, số việc có điều kiện thi hành, số việc thi hành xong, số việc chuyển kỳ sau, tỷ lệ thi hành xong trong số có điều kiện; |
Tỉnh |
1908 |
Năm |
|
Cục Thi hành án dân sự tỉnh |
102 |
Kết quả thi hành án dân sự tính bằng tiền |
Nghìn VND, % |
- Tổng số tiền giải quyết, số tiền năm trước chuyển sang (trừ số đã chuyển sổ theo dõi riêng), số tiền thụ lý mới, số tiền ủy thác thi hành án, số tiền thu hồi, sửa, hủy quyết định THA, số tiền phải thi hành, số tiền có điều kiện thi hành, số tiền thi hành xong, số tiền chuyển kỳ sau, tỷ lệ thi hành xong trong số có điều kiện. |
Tỉnh |
|
Năm |
|
Cục Thi hành án dân sự tỉnh |
103 |
Tỷ lệ người nghiện ma túy và đối tượng phạm tội về ma túy so với dân số |
% |
Giới tính, nhóm tuổi. Tỉnh. Huyện/thành phố. Xã, phường, thị trấn. Kinh/dân tộc thiểu số. |
Tỉnh |
|
Tháng, quý, năm |
|
Công an tỉnh Vĩnh Phúc |
104 |
Tỷ lệ đô thị hóa |
% |
Tỉnh. Huyện/thành phố. |
Tỉnh |
|
Năm |
Chế độ báo cáo thống kê do Bộ Xây dựng ban hành |
Sở Xây dựng |
105 |
Diện tích nhà ở bình quân đầu người |
m2/người |
- Sở hữu; - Loại nhà; - Thành thị/nông thôn; - Huyện/thành phố. |
Tỉnh |
0407 |
5 năm |
- Tổng điều tra dân số và nhà ở; - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ. |
- Chủ trì: Cục Thống kê tỉnh; - Phối hợp: sở Xây dựng |
106 |
Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành |
m2 |
- Loại nhà (nhà chung cư, nhà riêng lẻ); - Huyện/thành phố. |
Tỉnh |
0405 |
5 năm |
- Điều tra hoạt động xây dựng; - Điều tra doanh nghiệp; - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia. |
- Chủ trì: Cục Thống kê tỉnh; - Phối hợp: Sở Xây dựng |
107 |
Số vụ ngộ độc thực phẩm và số người tử vong do ngộ độc thực phẩm |
Vụ, người |
Huyện/thành phố |
Tỉnh |
|
Tháng |
|
Sở Y tế |
108 |
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung |
% |
Huyện/thành phố |
Tỉnh |
1804 |
Năm |
- Điều tra các chỉ tiêu về hạ tầng kỹ thuật đô thị; - Chế độ báo cáo thống kê. |
Sở Xây dựng |
109 |
Tỷ lệ hộ dân nông thôn được sử dụng nước sạch đạt quy chuẩn |
% |
Huyện/thành phố |
Tỉnh |
1805 |
năm |
- Tổng điều tra dân số và nhà ở; - Khảo sát mức sống dân cư |
Cục Thống kê tỉnh |
110 |
Số vụ vi phạm môi trường phát hiện và số vụ xử lý |
vụ |
- Số vụ vi phạm môi trường đã phát hiện - Số vụ vi phạm môi trường đã xử lý - Số tiền phạt |
Tỉnh |
|
Năm |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
111 |
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
Tỉnh |
Tỉnh |
|
Năm |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
112 |
Tỷ lệ chất thải sinh hoạt thu gom và xử lý |
% |
Tỉnh Thành thị/nông thôn |
Tỉnh |
|
Năm |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
113 |
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý |
% |
- Trạng thái tồn tại của chất thải nguy hại rắn/lỏng/khí; |
Tỉnh |
2007 |
Năm |
|
- Chủ trì: Sở Tài nguyên và Môi trường; - Phối hợp: sở Công thương; Sở Y tế |
114 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở nông thôn |
% |
Tỉnh |
|
|
Năm |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
115 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở đô thị |
% |
Tỉnh |
|
|
Năm |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
116 |
Tỷ lệ chất thải y tế từ các bệnh viện được xử lý theo quy định |
% |
Tỉnh |
Tỉnh |
|
Năm |
|
Sở Y tế |
117 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
- Loại rừng (phân theo mục đích sử dụng); |
|
2003 |
Năm |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
118 |
Diện tích rừng bị cháy, chặt phá |
Ha |
Tỉnh |
Tỉnh |
|
Tháng, 6 tháng, năm |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
119 |
Diện tích rừng trồng mới tập trung |
1000 Ha |
a) Kỳ 6 tháng: Phân tổ theo loại rừng b) Kỳ năm phân tổ theo: - Loại rừng (phân theo mục đích sử dụng); - Loại hình kinh tế; |
Tỉnh |
0808 |
6 tháng, năm |
- Điều tra lâm nghiệp; - Chế độ báo cáo thống kê. |
Cục Thống kê tỉnh |
120 |
Tỷ lệ dịch vụ công được áp dụng trực tuyến mức độ 3 được triển khai |
% |
Tỉnh; Huyện/thành phố |
Tỉnh |
|
Quý, năm |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
121 |
Tỷ lệ dịch vụ công được áp dụng trực tuyến mức độ 4 được triển khai |
% |
Tỉnh; Huyện/thành phố |
Tỉnh |
|
Quý, năm |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
122 |
Tỷ lệ giải quyết hồ sơ bằng hình thức dịch vụ công mức độ 3 |
% |
Tỉnh, Huyện/thành phố |
Tỉnh |
|
Quý, năm |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
123 |
Tỷ lệ giải quyết hồ sơ bằng hình thức dịch vụ công mức độ 4 |
% |
Sở, ngành và Huyện/thành phố |
Tỉnh |
|
Quý, năm |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
124 |
Tỷ lệ lựa chọn nhà thầu qua mạng bằng hình thức chào hàng cạnh tranh, đấu thầu rộng rãi |
%; tỷ VND |
Số lượng gói thầu; tổng giá trị gói thầu |
Tỉnh |
|
Quý, năm |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
125 |
Tổng biên chế hưởng lương ngân sách nhà nước |
Người |
Sở/ngành Huyện/thành phố |
Tỉnh |
|
Năm |
|
Sở Nội vụ |
126 |
Số biên chế công chức hưởng lương từ NSNN |
Người |
Sở, ngành Huyện/thành phố |
Tỉnh |
|
6 tháng, năm |
|
Sở Nội vụ |
127 |
Tỷ lệ tinh giản biên chế công chức hưởng lương từ NSNN |
% |
Sở ngành Huyện/ thành phố |
Tỉnh |
|
6 tháng, năm |
|
Sở Nội vụ |
128 |
Số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ NSNN |
Người |
Sở, ngành Huyện/ thành cho |
Tỉnh |
|
6 tháng, năm |
|
Sở Nội vụ |
129 |
Tỷ lệ tinh giản biên chế sự nghiệp hưởng lương từ NSNN |
% |
Sở ngành Huyện/ thành phố |
Tỉnh |
|
6 tháng, năm |
|
Sở Nội vụ |
130 |
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ/ Tổng số đơn vị sự nghiệp công lập |
% |
Sở, ngành Huyện/thành phố |
Tỉnh |
|
Năm |
|
Sở Nội vụ |
131 |
Số thuê bao điện thoại di động/1.000 dân |
% |
Tỉnh |
Tỉnh |
1304 |
Tháng, quý, năm |
- Điều tra hiện trạng phổ cập dịch vụ thông tin và truyền thông; - Chế độ báo cáo thống kê |
Sở Thông tin và Truyền thông |
132 |
Tỷ lệ người sử dụng Internet |
% |
Tỉnh Thành thị/nông thôn |
Tỉnh |
1306 |
Năm |
Điều tra hiện trạng phổ cập dịch vụ thông tin và truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
133 |
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet |
% |
- Thành thị/nông thôn; - Huyện/thành phố . |
Tỉnh |
1308 |
Năm |
Điều tra hiện trạng phổ cập dịch vụ thông tin và truyền thông |
- Chủ trì: Sở Thông tin và Truyền thông. |
134 |
Số người hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
Người |
- Vị trí hoạt động - Trình độ chuyên môn - Khu vực hoạt động - Lĩnh vực khoa học và công nghệ - Dân tộc |
Tỉnh |
1403 |
2 năm |
- Điều tra nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ; - Chế độ báo cáo thống kê. |
- Sở Khoa học và Công nghệ; |
135 |
Số sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ |
Văn bằng |
- Lĩnh vực kĩ thuật - Khu vực hoạt động - Quốc tịch chủ văn bằng |
Tỉnh |
1404 |
Năm |
- Điều tra nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ; - Chế độ báo cáo thống kê. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
136 |
Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
Tỷ VND |
- Nguồn cấp kinh phí; - Loại hình nghiên cứu; - Khu vực hoạt động |
Tỉnh |
1047 |
2 năm |
- Điều tra nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ; - Chế độ báo cáo thống kê. |
- Chủ trì: Sở Khoa học và Công nghệ; - Phối hợp: sở Tài chính. |
137 |
Tỷ lệ doanh nghiệp có hoạt động đổi mới sáng tạo |
% |
- Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; |
Tỉnh |
1405 |
Năm |
- Điều tra doanh nghiệp và điều tra đổi mới sáng tạo; - Chế độ báo cáo thống kê |
Sở Khoa học và Công nghệ |