Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung, điều chỉnh hệ thống biểu mẫu, quy trình báo cáo định kỳ kinh tế - xã hội do tỉnh Bắc Ninh ban hành

Số hiệu 1282/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/09/2020
Ngày có hiệu lực 15/09/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Ninh
Người ký Nguyễn Hữu Thành
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1282/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 15 tháng 9 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH HỆ THỐNG BIỂU MẪU, QUY TRÌNH BÁO CÁO ĐỊNH KỲ KINH TẾ - XÃ HỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bc Ninh ban hành Bộ chỉ tiêu tng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thng kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Bc Ninh;

Căn cứ Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 31/07/2020 và Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 19/08/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành bổ sung và điều chỉnh các chỉ tiêu tổng hợp báo cáo thng kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Bc Ninh;

Căn cứ Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 31/07/2020 ban hành hệ thống biểu mẫu, quy trình báo cáo định kỳ về kinh tế - xã hội;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 54/TTr-KH.THQH ngày 04/9/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh một số biểu mẫu:

1. Điều chỉnh, bổ sung một số biểu mẫu trong hệ thống các biểu mẫu báo cáo tình hình kinh tế xã hội của tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh:

(Chi tiết tại biểu mẫu đính kèm)

2. Bỏ biểu mẫu chỉ số tiêu thụ và hàng tồn kho trong biểu mẫu tháng; điều chỉnh chỉ tiêu “Số lao động được giải quyết việc làm mới” sửa lại thành “Số lao động có việc làm tăng thêm” kỳ báo cáo là 6 tháng và năm, không để tần suất là báo cáo tháng, quý.

Điều 2. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 31/7/2020.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, cơ quan thuộc UBND tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương trên địa bàn tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Các phòng chuyên môn VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT; KTTH.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Thành

 

BIỂU TỔNG HỢP THU NSNN THÁNG ... NĂM ...

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DT TW giao năm hiện hành

DT tỉnh giao năm hiện hành

Thực hiện tháng trước tháng báo cáo

UTH tháng báo cáo

Lũy kế

So sánh UTH tháng báo cáo

So sánh lũy kế đến hết tháng báo

Tháng trưc tháng báo cáo

Hết tháng báo cáo

DT

Cùng tháng năm trước

Thực hiện tháng trước

DT

Cùng kỳ năm trước

 

 

1

2

3

4

5

6

7 = 4/2

8

9 = 4/3

10 = 6/2

11

 

TNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

THU NỘI ĐỊA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tc bán ra trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu từ khí thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Lệ phí trước b

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Thuế bảo vmôi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Thu tiền thuê đất, mặt nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Thu tiền sử dụng khu vực biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Thuộc thẩm quyền giao của trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuộc thẩm quyền giao của địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Thu từ bán tài sản nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Do trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Do địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Do trung ương xử lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Do địa phương xử lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tnh cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưng 100%)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

THU TỪ DẦU THÔ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng thu NSĐP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Các khoản cân đối NSĐP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu điều tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu bổ sung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

BSCĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

BSMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chương trình MTQG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Kết dư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Vay khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Thu chuyển nguồn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Thu NS cấp dưới nộp lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU TỔNG HỢP THU NSNN QUÝ... NĂM ...

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DT TW giao năm hiện hành

DT tỉnh giao năm hiện hành

Thực hiện quý trước quý báo cáo

UTH quý báo cáo

Lũy kế

So sánh UTH quý báo cáo

So sánh lũy kế đến hết quý báo cáo

Quý trước quý báo cáo

Hết quý báo cáo

DT

Cùng kỳ năm trước

DT

Cùng kỳ năm trước

 

 

1

2

3

4

5

6

7 = 4/2

8

9 = 6/2

10

 

TNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

THU NỘI ĐỊA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu từ khí thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Lphí trước b

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Thu tiền thuê đất, mặt nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Thu tiền sử dụng khu vực biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Thuộc thm quyn giao của trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuộc thẩm quyền giao của địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Thu từ bán tài sản nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Do trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Do địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Do trung ương xử lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Do địa phương x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tnh cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

THU TỪ DẦU THÔ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng thu NSĐP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Các khoản cân đối NSĐP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu điều tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu bổ sung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

BSCĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

BSMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chương trình MTQG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Kết dư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Vay khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Thu chuyển nguồn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Thu NS cấp dưới nộp lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[...]