Quyết định 57/2023/QĐ-UBND quy định về nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 57/2023/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/10/2023 |
Ngày có hiệu lực | 25/10/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Văn Hiệp |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/2023/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 16 tháng 10 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch số 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 145/TTr-STC ngày 13 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
2. Đối tượng áp dụng
a) Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất (sau đây gọi tắt là các Hội đồng).
b) Tổ giúp việc của các Hội đồng.
c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định
1. Nội dung chi
a) Chi công tác phí; chi tổ chức Hội nghị sơ kết, tổng kết, tập huấn.
b) Chi họp thẩm định dự thảo bảng giá đất, dự thảo bảng giá đất điều chỉnh; chi họp thẩm định phương án giá đất; chi soạn thảo Thông báo kết quả thẩm định.
c) Chi làm thêm giờ liên quan đến hoạt động của các Hội đồng, Tổ giúp việc của các Hội đồng.
d) Chi thuê tổ chức tư vấn thẩm định giá đất.
đ) Chi mua văn phòng phẩm, in ấn, phô tô tài liệu, thuê xe đi khảo sát thực địa, học tập kinh nghiệm, thiết bị phục vụ hoạt động của các Hội đồng và Tổ giúp việc của các Hội đồng, các chi phí khác có liên quan phục vụ trực tiếp cho hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất.
2. Mức chi
a) Chi công tác phí; chi tổ chức Hội nghị sơ kết, tổng kết, tập huấn: Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 59/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức chi công tác phí và mức chi hội nghị tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh Lâm Đồng.
b) Chi họp thẩm định dự thảo bảng giá đất, dự thảo bảng giá đất điều chỉnh; họp thẩm định phương án giá đất; chi soạn thảo Thông báo kết quả thẩm định:
Số TT |
Thành phần tham dự |
Đơn vị tính |
Mức chi |
|
1. |
Hội đồng thẩm định dự thảo bảng giá đất, dự thảo bảng giá đất điều chỉnh |
|||
a) |
Chi họp Hội đồng |
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Thành viên/cuộc họp |
300.000 |
|
|
- Thường trực Hội đồng |
Thành viên/cuộc họp |
250.000 |
|
|
- Các thành viên còn lại của Hội đồng, thành viên Tổ giúp việc của các Hội đồng và các thành viên khác có liên quan |
Thành viên/cuộc họp |
200.000 |
|
b) |
Chi họp thành viên Tổ giúp việc của các Hội đồng và các thành viên khác có liên quan (không bao gồm thành viên là đại diện tổ chức có chức năng tư vấn thẩm định, định giá đất) |
Thành viên/cuộc họp |
200.000 |
|
c) |
Chi soạn thảo thông báo kết quả thẩm định bảng giá đất, bảng giá đất điều chỉnh của Hội đồng |
Văn bản |
300.000 |
|
2. |
Hội đồng thẩm định phương án giá đất |
|||
a) |
Chi họp Hội đồng |
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Thành viên/cuộc họp |
300.000 |
|
|
- Thường trực Hội đồng |
Thành viên/cuộc họp |
250.000 |
|
|
- Các thành viên còn lại của Hội đồng, thành viên Tổ giúp việc của Hội đồng và các thành viên khác có liên quan |
Thành viên/cuộc họp |
200.000 |
|
b) |
Chi họp thành viên Tổ giúp việc của các Hội đồng và các thành viên khác có liên quan (không bao gồm thành viên là đại diện tổ chức tư vấn thẩm định, định giá đất) |
Thành viên/cuộc họp |
200.000 |
|
c) |
Chi soạn thảo thông báo kết quả thẩm định phương án giá đất của Hội đồng |
Văn bản |
300.000 |
|
|
|
|
|
|
c) Chi làm thêm giờ của các Hội đồng, Tổ giúp việc của các Hội đồng và các thành viên khác tham gia hoạt động thẩm định: Thanh toán theo quy định tại Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động.