Quyết định 57/2007/QĐ-UBND bổ sung và điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007 do tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu ban hành
Số hiệu | 57/2007/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/08/2007 |
Ngày có hiệu lực | 03/09/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Trần Minh Sanh |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/2007/QĐ-UBND |
Vũng Tàu, ngày 24 tháng 8 năm 2007 |
VỀ VIỆC BỔ SUNG VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2007
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 03/2007/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2007;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND ngày 02 tháng 8 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa IV - kỳ họp thứ 8;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 1403/SKHĐT-XDCB ngày 14 tháng 8 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007 theo các phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm thông báo kế hoạch vốn cho các chủ đầu tư để triển khai thực hiện, các chủ đầu tư căn cứ nhiệm vụ được giao tổ chức giải ngân hết số vốn đã được bố trí trong năm 2007.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; các chủ đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 57/2007/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch bổ sung 2007 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
|
|
185.500 |
|
A |
Bổ sung vốn đầu tư xây dựng cơ bản cho ngân sách cấp huyện |
|
|
7.500 |
|
1 |
Thành phố Vũng tàu (duy tu sửa chữa nâng cấp các tuyến đường hẻm thuộc các phường 9, 10, 11, 12, Rạch Dừa và Thắng Nhất) |
|
|
7.500 |
|
B |
Hoàn trả ngân sách các khoản ứng cho xây dựng cơ bản |
|
|
168.950 |
|
1 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng Khu công nghiệp Phú Mỹ 1 |
Công ty ĐTKH hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Đông Xuyên và Phú Mỹ 1 |
|
45.000 |
|
2 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng Quốc lộ 55 |
Ban Quản lý dự án giao thông |
|
8.000 |
|
3 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng đoạn cuối Quốc lộ 51 |
Ban Quản lý dự án giao thông |
|
70.000 |
|
4 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng dự án tái định cư 26,5 ha Mỹ Xuân, huyện Tân Thành |
Ban Quản lý dự án huyện Tân Thành |
|
30.000 |
|
5 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng hành lang lưới điện 110 kVA Vũng Tàu - Thắng Tam |
Ban Quản lý dự án thành phố Vũng Tàu |
|
7.500 |
|
6 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng đường Bắc Trung tâm hành chính – chính trị tỉnh |
Sở Xây dựng |
|
2.800 |
|
7 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng Trụ sở chi cục quản lý chất lượng an toàn vệ sinh và thú y thủy sản |
Chi cục Quản lý chất lượng an toàn vệ sinh và thú y thủy sản |
|
350 |
|
8 |
Tạm ứng hợp đồng tư vấn thiết kế Bệnh viện Bà Rịa |
Sở Xây dựng |
|
5.300 |
|
C |
TTKL dự án đã hoàn thành |
|
|
7.700 |
|
1 |
Trung tâm Dịch vụ Văn hóa thị xã Bà Rịa |
Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng |
|
67 |
|
2 |
Hạ tầng du lịch sinh thái Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu |
Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu |
|
173 |
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư 15 ha thị trấn Phú Mỹ |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bà Rịa – Vũng Tàu |
|
18 |
|
4 |
Khu kỹ thuật bảo đảm tác chiến của Bộ đội Biên phòng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Bộ Chỉ huy biên phòng tỉnh |
|
230 |
|
5 |
Đường điện trung, hạ thế và chiếu sáng các hộ đồng bào dân tộc huyện Châu Đức |
Ban Quản lý dự án định canh - định cư Ngãi Giao - Kim Long - Bình Giã |
|
263 |
|
6 |
Chợ xã Tóc tiên (giai đoạn 2 và hạng mục kè đá) |
Ban Quản lý dự án trung tâm cụm xã Hắc Dịch |
|
160 |
|
7 |
Sửa chữa, nâng cấp Trụ sở Sở Thể dục - Thể thao |
Sở Thể dục - Thể thao |
|
104 |
|
8 |
Mở rộng Trụ sở làm việc Sở Tài nguyên - Môi trường |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
|
364 |
|
9 |
Nhà an dưỡng công nhân lao động tại Côn Đảo |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
|
368 |
|
10 |
Hệ thống cấp nước thị trấn Côn Đảo (chi phí tư vấn) |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Côn Đảo |
|
70 |
|
11 |
Nâng cấp, mở rộng Trường Trung học Phổ thông Châu Thành |
Sở Giáo dục – Đào tạo |
|
885 |
|
12 |
Trường Tiểu học Hải Nam |
Ban Quản lý dự án thành phố Vũng Tàu |
|
240 |
|
13 |
Trường Tiểu học bán trú Chí Linh, thành phố Vũng Tàu |
Ban Quản lý dự án thành phố Vũng Tàu |
|
110 |
|
14 |
Trường Trung học Cơ sở phường 4, thành phố Vũng Tàu |
Ban Quản lý dự án thành phố Vũng Tàu |
|
525 |
|
15 |
Nâng cấp mở rộng Trường Trung học Cơ sở Phước Thắng, thành phố Vũng Tàu |
Ban Quản lý dự án thành phố Vũng Tàu |
|
270 |
|
16 |
Trường Mầm non Long Phước |
Ban Quản lý dự án thị xã Bà Rịa |
|
871 |
|
17 |
Trường Mầm non Gò Cát |
Ban Quản lý dự án thị xã Bà Rịa |
|
776 |
|
18 |
Trường Mầm non Long Toàn |
Ban Quản lý dự án thị xã Bà Rịa |
|
919 |
|
19 |
Đường Hội Bài - Tóc Tiên |
Ban Quản lý dự án huyện Tân Thành |
|
353 |
|
20 |
Hạ tầng kỹ thuật khu nuôi tôm Phước Thuận |
Ban Quản lý dự án huyện Xuyên Mộc |
|
38 |
|
21 |
Trường Trung học Cơ sở Phước Bửu |
Ban Quản lý dự án huyện Xuyên Mộc |
|
87 |
|
22 |
Trường Trung học Cơ sở Hòa Hiệp |
Ban Quản lý dự án huyện Xuyên Mộc |
|
90 |
|
23 |
Sửa chữa Trụ sở Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
86 |
|
24 |
Phòng làm việc Tổ tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
340 |
|
25 |
Sân đường nội bộ Tòa án nhân dân tỉnh |
Tòa án nhân dân tỉnh |
|
293 |
|
D |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
450 |
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư 13 tuyến điện hạ thế nông thôn |
Ban Quản lý dự án công nghiệp |
|
100 |
|
2 |
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS |
Sở Y tế |
|
30 |
Văn bản số 158/TB-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2007 |
3 |
Chuẩn bị đầu tư hệ thống xử lý chất thải y tế cho các trung tâm y tế |
Sở Y tế |
|
50 |
Văn bản số 1100/UBND-VP ngày 28 tháng 02 năm 2007 |
4 |
Chuẩn bị đầu tư sửa chữa Trụ sở Đoàn ca múa nhạc và Trung tâm văn hóa thông tin |
Sở Văn hóa - Thông tin |
|
20 |
Văn bản số 2541/UBND-VP ngày 07 tháng 5 năm 2007 |
5 |
Thiết bị Trường Cao đẳng Cộng đồng |
Sở Giáo dục – Đào tạo |
|
20 |
Văn bản số 116/TB-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
6 |
Sửa chữa Trụ sở Sở Tư pháp |
Sở Tư pháp |
|
20 |
Văn bản số 61/TB-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
7 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Đại Thành 9,5 ha xã Phước Hải |
Ban Quản lý dự án huyện Đất Đỏ |
|
50 |
Văn bản số 3400/UBND-VP ngày 06 tháng 6 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
8 |
Các tuyến đường giao thông khu vực xã Phước Long Thọ huyện Đất đỏ |
Ban Quản lý dự án huyện Đất Đỏ |
|
100 |
Văn bản số 3400/UBND-VP ngày 06 tháng 6 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
9 |
Di dời các trại giống của Trung tâm Khuyến nông và Giống nông nghiệp |
Trung tâm Khuyến nông và Giống nông nghiệp |
|
60 |
Văn bản số 3689/VP-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
E |
Quy hoạch |
|
|
900 |
|
1 |
Quy hoạch điện lực Côn đảo |
Sở Công nghiệp |
324 |
100 |
Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2007 duyệt dự toán |
2 |
Quy hoạch điện lực thành phố Vũng tàu |
Sở Công nghiệp |
429 |
100 |
Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2007 duyệt dự toán |
3 |
Khảo sát cát nhiễm mặn, cát xây dựng, sét gạch ngói phục vụ bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoảng sản tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
780 |
150 |
Quyết định số 4621/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2006 duyệt đề cương, kinh phí |
4 |
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ 2000 - 2006 - 2020 đã được phê duyệt tại Quyết định số 15/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
150 |
|
5 |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất tỉnh Bà Rịa - Vũng thời kỳ 2006 – 2010 đã được phê duyệt tại Nghị quyết 06/NQ-CP của Chính phủ |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
|
100 |
|
6 |
Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng đô thị mới Phú Mỹ 1/10.000 |
Sở Xây dựng |
|
100 |
Văn bản số 3466/UBND-VP ngày 08 tháng 6 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
7 |
Điều chỉnh cục bộ quy hoạch tổng thể Long Sơn 1/10.000 |
Sở Xây dựng |
|
50 |
Văn bản số 3467/UBND-VP ngày 08 tháng 6 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
8 |
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bà Rịa - Vũng |
Sở Xây dựng |
|
100 |
|
9 |
Quy hoạch tổng thể phát triển ngành chăn nuôi 2007 – 2015 - 2020 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
50 |
Văn bản số 878/VP-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2007 |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2007
(Kèm theo Quyết định số 57/2007/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quy mô xây dựng |
Giá trị công trình |
Kế hoạch đã giao đầu năm 2007 |
Kế hoạch năm 2007 điều chỉnh |
Ghi chú |
|
Tổng số |
|
|
|
242.254 |
242.254 |
|
A |
TT KL dự án đã hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu kỹ thuật bảo đảm tác chiến của Bộ đội Biên phòng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh |
|
3.925 |
13 |
400 |
|
2 |
Trường bắn Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
10.686 |
1.230 |
587 |
|
3 |
Doanh trại Đại đội PB 38 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
3.264 |
64 |
392 |
|
4 |
Sửa chữa doanh trại Tiểu đoàn 445 (hệ thống cấp điện, kho, nhà vệ sinh, nhà tắm, hồ nước) |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
1.097 |
97 |
318 |
|
5 |
Sửa chữa doanh trại Đại đội pháo binh 34 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
964 |
64 |
81 |
|
6 |
Xây bãi đỗ xe khu vực Bãi Dâu thành phố Vũng Tàu |
Ban Quản lý nâng cấp cải tạo công trình giao thông |
3.426 m2 |
5.100 |
1.700 |
700 |
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp các vị trí thường xảy ra tai nạn giao thông trên địa bàn tỉnh |
Ban Quản lý nâng cấp cải tạo công trình giao thông |
|
13.562 |
4.740 |
6.440 |
|
8 |
Sửa chữa lớn đường Hạ Long - Quang Trung - Trần Phú thành phố Vũng Tàu |
Ban Quản lý nâng cấp cải tạo công trình giao thông |
6.366 m |
53.020 |
3.000 |
7.000 |
|
9 |
Cải tạo và phát triển lưới điện 2004 (11 dự án) |
Ban Quản lý dự án công nghiệp |
61,1 km trung thế, 141,8 km hạ thế, 5.572,5 kVA |
21.026 |
1.650 |
970 |
|
10 |
Nâng cấp mặt đường giao thông nông thôn khu vực cánh đồng Don (dự án 1) |
Ban Quản lý dự án giao thông |
4,74 km |
13.824 |
3.500 |
20 |
|
11 |
Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm hành chính huyện Đất Đỏ |
Ban Quản lý dự án huyện Đất Đỏ |
15,75 ha |
52.720 |
17.520 |
11.520 |
|
12 |
Đường quy hoạch số 6 thị trấn Long Hải |
Ban Quản lý dự án huyện Long Điền |
1.070 m |
16.885 |
100 |
2.000 |
|
13 |
Đường quy hoạch số 4 thị trấn Long Hải |
Ban Quản lý dự án huyện Long Điền |
1.515 m |
22.438 |
6.000 |
3.600 |
|
14 |
Hạ tầng kỹ thuật trung tâm thương mại huyện Tân Thành |
Ban Quản lý dự án huyện Tân Thành |
6,2 ha |
14.818 |
2.700 |
1.700 |
|
15 |
Đài tưởng niệm liệt sỹ huyện Tân Thành |
Ban Quản lý dự án huyện Tân Thành |
|
12.355 |
0 |
1.000 |
|
16 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư huyện Xuyên Mộc (khu bệnh viện cũ) |
Ban Quản lý dự án huyện Xuyên Mộc |
5,9 ha, 186 lô đất |
33.707 |
6.790 |
5.790 |
|
17 |
Nâng cấp đường 27 tháng 4 thị trấn Phước Bửu (bao gồm hạng mục cấp nước) |
Ban Quản lý dự án huyện Xuyên Mộc |
2,86 km |
45.482 |
7.000 |
4.000 |
|
18 |
Khu tái định cư H20 |
Ban Quản lý dự án thị xã Bà Rịa |
11,47 ha, 450 lô đất |
27.807 |
5.110 |
2.110 |
|
19 |
Khu tái định cư Bắc Quốc lộ 55 |
Ban Quản lý dự án thị xã Bà Rịa |
8,8 ha, 307 lô đất |
33.052 |
6.200 |
3.200 |
|
20 |
Khu nhà ở tái định cư H20 (lô C, E, F, G) phường Phước Hưng, thị xã Bà Rịa |
Ban Quản lý dự án thị xã Bà Rịa |
150 căn hộ, 30.466 m2 sàn |
41.517 |
5.550 |
2.550 |
|
21 |
Khu nhà ở tái định cư H20 (lô R, P, Q) phường Phước Hưng, thị xã Bà Rịa |
Ban Quản lý dự án thị xã Bà Rịa |
138 căn hộ, 28.488 m2 sàn |
32.925 |
5.500 |
2.500 |
|
22 |
Chợ xã Hòa Long |
Ban Quản lý dự án thị xã Bà Rịa |
2.000 m2, 16 ki ốt, 42 lô phố chợ |
10.568 |
2.000 |
1.000 |
|
23 |
Đường quy hoạch số 11 (đoạn nhà máy nước Quốc lộ 56) |
Ban Quản lý dự án thị xã Bà Rịa |
2.590 m |
46.864 |
5.470 |
4.470 |
|
24 |
Đường nối ngã 3 Hoà Long, Hương lộ 10 giai đoạn 2 |
Ban Quản lý dự án thị xã Bà Rịa |
2.406 m |
24.484 |
3.000 |
6.000 |
|
25 |
Đường trục Bắc - Nam khu dân cư Mắt Mèo |
Ban Quản lý dự án thị xã Bà Rịa |
489 m |
6.257 |
1.000 |
1.500 |
|
26 |
Đường trục Đông - Tây khu dân cư Mắt Mèo |
Ban Quản lý dự án thị xã Bà Rịa |
715,5 m |
12.861 |
3.000 |
5.000 |
|
27 |
Cải tạo bờ Đông sông Dinh (đoạn cầu Long Hương đến Quốc lộ 51) |
Ban Quản lý dự án thị xã Bà Rịa |
900 m, 10 ha |
26.804 |
3.500 |
2.500 |
|
28 |
Nhà thi đấu thể dục - thể thao thị xã Bà Rịa |
Ban Quản lý dự án thị xã Bà Rịa |
2.000 chỗ, 4788 m2 |
30.611 |
4.500 |
6.600 |
|
29 |
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh (Trung tâm Phát thanh - Truyền hình tại Bà Rịa) |
Ban Quản lý dự án XDDD |
10 kW |
37.500 |
5.000 |
3.000 |
|
30 |
Nâng cấp Bến xe khách thành phố Vũng Tàu |
Công ty Dịch vụ Vận tải và Bến xe |
|
4.304 |
200 |
500 |
|
31 |
Sửa chữa 04 Trạm quản lý bảo vệ rừng |
Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu |
|
326 |
36 |
139 |
|
32 |
Nâng cấp mở rộng trường Trung học Phổ thông Nguyễn Huệ |
Sở Giáo dục – Đào tạo |
Thêm 15 phòng |
12.709 |
740 |
840 |
|
33 |
Trường Công nhân kỹ thuật Giao thông - Vận tải |
Sở Giao thông - vận tải |
1.350 hv |
8.004 |
500 |
267 |
|
34 |
Thang máy chuyển Bệnh viện Lê Lợi |
Sở Y tế |
|
618 |
120 |
520 |
|
35 |
Thiết bị chuyên khoa sâu Bệnh viện Bà Rịa |
Sở Y tế |
|
8.700 |
480 |
756 |
|
36 |
Trang thiết bị các khoa Bệnh viện Lê Lợi |
Sở Y tế |
|
25.741 |
21.000 |
20.324 |
|
B |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu tái định cư 25 ha phần còn lại của khu quy hoạch 44 ha huyện Tân Thành |
Ban Quản lý các khu công nghiệp Bà Rịa – Vũng Tàu |
25,2 ha. 807 lô đất |
101.227 |
16.000 |
19.000 |
|
2 |
Nâng cấp cải tạo đường Chinfon đoạn từ Quốc lộ 51 đến hàng rào khu công nghiệp Phú Mỹ 1 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp Bà Rịa – Vũng Tàu |
876 m |
14.192 |
4.000 |
5.500 |
|
3 |
Cải tạo và phát triển lưới điện (5 dự án) |
Ban Quản lý dự án công nghiệp |
19,5 km trung thế, 43,9 km hạ thế, 1.970 kVA |
19.886 |
5.000 |
5.680 |
|
4 |
Đường 30/4 thành phố Vũng Tàu |
Ban Quản lý dự án giao thông |
10,58 km |
44.474 |
1.000 |
4.000 |
|
5 |
Trường Trung học Cơ sở Long Tân |
Ban Quản lý dự án huyện Đất Đỏ |
24 phòng |
14.657 |
6.000 |
8.000 |
|
6 |
Trường Tiểu học Phước Hội |
Ban Quản lý dự án huyện Đất Đỏ |
24 phòng |
11.159 |
6.000 |
4.000 |
|
7 |
Đường 44A giai đoạn 2 (cấp, thoát nước, vỉa hè, chiếu sáng, cây xanh) |
Ban Quản lý dự án huyện Long Điền |
6.555 m |
54.369 |
4.000 |
4.500 |
|
8 |
Đường quy hoạch số 8 thị trấn Phước Bửu |
Ban Quản lý dự án huyện Xuyên Mộc |
1.103 m |
18.661 |
1.500 |
3.500 |
|
9 |
Đường quy hoạch số 4 thị trấn Phước Bửu |
Ban Quản lý dự án huyện Xuyên Mộc |
863 m |
14.238 |
3.200 |
5.200 |
|
10 |
Hệ thống thủy lợi Sông Hỏa |
Ban Quản lý dự án thủy lợi |
Tưới 463 ha, cấp nước 5.400 m3/ng |
33.487 |
5.300 |
2.300 |
|
11 |
Trường Mầm non Kim Dinh thị xã Bà Rịa |
Ban Quản lý dự án thị xã Bà Rịa |
10 nhóm/300 cháu |
6.989 |
5.030 |
4.030 |
|
12 |
Trường Tiểu học bán trú Hòa Long B |
Ban Quản lý dự án thị xã Bà Rịa |
21 phòng học |
24.730 |
6.500 |
7.500 |
|
13 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Gò Cát (diện tích còn lại) |
Ban Quản lý dự án thị xã Bà Rịa |
8,4 ha; 243 lô đất |
28.099 |
2.000 |
6.000 |
|
14 |
Chợ Phước Nguyên thị xã Bà Rịa |
Ban Quản lý dự án thị xã Bà Rịa |
1.764 m2, 112 sạp |
9.574 |
1.000 |
3.000 |
|
15 |
Kiên cố hóa kênh mương hồ Suối Các |
Chi cục Quản lý thủy nông |
9.635 m |
10.580 |
35.00 |
1.000 |
|
16 |
Trụ sở Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
2.720 m2 |
15.707 |
3.300 |
5.000 |
|
17 |
Mở rộng Trường Phổ thông Dân tộc nội trú huyện Châu Đức |
Sở Giáo dục – Đào tạo |
2.742 m2 |
20.959 |
7.000 |
6.900 |
|
18 |
Đường vành đai thị xã Bà Rịa (Quốc lộ 55 dự kiến) lý trình Km0+000, Km2+666,72 thuộc Trung tâm hành chính tỉnh |
Sở xây dựng |
2,66 km |
56.796 |
6.500 |
1.000 |
|
C |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh trại đại đội huấn luyện C19 Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh |
Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh |
2.832 m2 |
3.746 |
2.800 |
2.490 |
|
2 |
Đường vào khu công nghiệp Mỹ Xuân B1 mở rộng |
Ban Quản lý các khu công nghiệp Bà Rịa – Vũng Tàu |
1.300 m |
18.576 |
3.000 |
4.800 |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp cảng Côn Đảo tại Vũng Tàu |
Ban Quản lý cảng Bến Đầm |
110 m; tàu 2.000 tấn |
33.499 |
7.200 |
5.000 |
|
4 |
Kho lạnh tại cảng Bến Đầm |
Ban Quản lý cảng Bến Đầm |
816 m2, 300 tấn |
8.483 |
3.000 |
2.000 |
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Bàu Bèo (khu vực Cống Dầu) |
Ban Quản lý dự án huyện Đất Đỏ |
13,5 ha; 516 lô đất |
53.367 |
4.000 |
10.000 |
|
6 |
Đường vào khu công nghiệp khí thấp áp Long Hương |
Ban Quản lý dự án thị xã Bà Rịa |
582 m |
13.036 |
2.100 |
3.500 |
|
7 |
Hệ cấp nước Phước Thuận giai đoạn 2 |
Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường |
900 m3/ng |
17.528 |
3.000 |
5.000 |
|
D |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các tuyến đường quy hoạch khu du lịch Chí Linh - Cửa Lấp: N1; Hàng Điều 4; Rạch Bà; B2; Hàng Điều; D20; N15; D23; Hải Đăng 3 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
|
|
200 |
1.500 |
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và dịch vụ du lịch 28,8 ha đường ven biển (đường 3 tháng 2) thành phố Vũng Tàu |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
28,8 ha |
247.845 |
1.000 |
1.310 |
|
E |
Quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch tổng thể phát triển khoa học – công nghệ tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu giai đoạn 2006 – 2010 và tầm nhìn đến 2020 |
Sở Khoa học -Công nghệ |
|
352 |
50 |
250 |
|