Quyết định 28/2010/QĐ-UBND bổ sung và điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2010 nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu ban hành
Số hiệu | 28/2010/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/08/2010 |
Ngày có hiệu lực | 14/08/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Trần Minh Sanh |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2010/QĐ-UBND |
Vũng Tàu, ngày 04 tháng 8 năm 2010 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 80/2009/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2010;
Căn cứ Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa IV - kỳ họp thứ 14 số 01/2010/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2010;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 1348/SKHĐT-XDCB ngày 30 tháng 7 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2010 với những nội dung sau:
1. Bổ sung 266,0 tỷ đồng nguồn vốn ngân sách chi đầu tư xây dựng cơ bản năm 2010, trong đó:
- Bổ sung ngân sách huyện Xuyên Mộc 12,0 tỷ đồng để đầu tư cơ sở hạ tầng khu vực ấp Bình Thắng nhận bàn giao từ tỉnh Bình Thuận và xây dựng cầu giao thông tại ấp Láng Găng xã Bình Châu khắc phục hậu quả lũ lụt năm 2009.
- Bố trí cho các dự án tỉnh quản lý 254,0 tỷ đồng, trong đó bố trí vốn đối ứng cho 02 dự án y tế thuộc nguồn vốn trái phiếu Chính phủ đang triển khai, bổ sung 25 dự án hoàn thành các năm trước đã có quyết định phê duyệt quyết toán của Ủy ban nhân dân tỉnh, 22 dự án khởi công mới và 47 dự án chuẩn bị đầu tư.
2. Điều chỉnh vốn giữa các dự án thuộc danh mục tỉnh quản lý đã giao kế hoạch đầu năm tại Quyết định số 80/2009/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh trên nguyên tắc không thay đổi tổng nguồn vốn đã bố trí.
3. Bổ sung kế hoạch 2010 nguồn thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất (từ quỹ phát triển đất) 33,905 tỷ đồng bố trí cho 02 dự án.
Danh mục dự án bổ sung điều chỉnh tại các phụ lục 1 và 2 kèm theo Quyết định này. Các dự án không điều chỉnh tại Quyết định này tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 80/2009/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm thông báo kế hoạch vốn cho các chủ đầu tư để triển khai thực hiện, các chủ đầu tư căn cứ nhiệm vụ được giao tổ chức giải ngân hết số vốn đã được bố trí trong năm 2010.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bà Rịa – Vũng Tàu; các chủ đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỐN
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2010 NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2010 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị: triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Kế hoạch 2010 đã giao đầu năm |
Kế hoạch 2010 điều chỉnh bổ sung |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó BTGPMB |
Trong đó: xổ số kiến thiết |
Tổng số |
Trong đó BTGPMB |
Trong đó: xổ số kiến thiết |
||||
|
TỔNG SỐ |
|
2,479,640 |
411,400 |
428,000 |
2,733,640 |
417,919 |
428,000 |
|
A |
DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM |
|
910,000 |
|
|
892,000 |
|
|
|
|
Thanh toán khối lượng dự án đã hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3,000 |
|
|
3,000 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường 51B (Đoạn cuối Quốc lộ 51) |
Sở Giao thông vận tải |
100,000 |
60,000 |
|
100,000 |
60,000 |
|
Phần ngân sách địa phương đầu tư 654.427 triệu đồng |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Phú Mỹ 1 |
Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1 |
150,000 |
70,000 |
|
110,000 |
10,000 |
|
|
3 |
Dự án ODA thu gom và xử lý nước thải thành phố Vũng Tàu |
Công ty Thoát nước và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
15,000 |
15,000 |
|
15,000 |
15,000 |
|
Vối đối ứng của ngân sách tỉnh |
4 |
Trung tâm hành chính - Chính trị tỉnh (Trung tâm hội nghị) |
Sở Xây dựng |
30,000 |
|
|
40,000 |
|
|
|
5 |
Trung tâm hành chính - Chính trị tỉnh (Trụ sở cơ quan khối Đảng, Đoàn thể) |
Sở Xây dựng |
100,000 |
|
|
100,000 |
|
|
|
6 |
Trung tâm hành chính-Chính trị tỉnh (Trụ sở cơ quan khối Chính quyền) |
Sở Xây dựng |
200,000 |
|
|
183,000 |
|
|
|
7 |
Xây dựng mới bệnh viện tỉnh tại Bà Rịa |
Sở Xây dựng |
200,000 |
|
|
150,000 |
|
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh (Khối phục vụ) |
Sở Xây dựng |
30,000 |
|
|
50,000 |
|
|
|
2 |
Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh (Khối hạ tầng kỹ thuật và cảnh quan) |
Sở Xây dựng |
80,000 |
|
|
80,000 |
|
|
|
3 |
Xây dựng mới Bệnh viện thành phố Vũng Tàu |
Sở Xây dựng |
1,000 |
|
|
60,000 |
24,100 |
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh (Thiết bị kỹ thuật truyền hình - thiết bị chuyên dùng) |
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
2 |
Công viên Bàu Sen thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
3 |
Khu chế biến hải sản tại Bắc sông Rạng |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
600 |
|
|
600 |
|
|
|
B |
CÁC DỰ ÁN CÒN LẠI |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Thành phố Vũng Tàu |
|
150,000 |
|
|
157,000 |
|
|
|
a |
Thanh toán khối lượng dự án đã hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư 4,1 ha tại đường 51B thành phố Vũng Tàu (giai đoạn 1 và 2) |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
1,000 |
|
|
3,000 |
|
|
|
2 |
Đường vào khu nhà ở đồi Ngọc Tước thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
2,000 |
|
|
50 |
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Trung học Cơ sở phường 12 thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
16,000 |
|
16,000 |
16,000 |
5,000 |
16,000 |
|
2 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân phường 10 (mới) |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
3,000 |
|
|
3,000 |
|
|
|
3 |
Các tuyến đường công cộng thuộc khu 155-156 Thùy Vân, thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
4,000 |
|
|
3,000 |
900 |
|
|
4 |
Đường Ngô Quyền, phường 10, thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
6,000 |
|
|
7,000 |
7,000 |
|
|
5 |
Trường mẫu giáo Sơn Ca phường 4, thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
2,500 |
|
2,500 |
4,000 |
1,200 |
4,000 |
|
6 |
Trường Tiểu học bán trú Hạ Long |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
8,000 |
|
8,000 |
10,000 |
70 |
10,000 |
|
c |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện công tác xây lắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Trung học Phổ thông Đinh Tiên Hoàng, thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
8,800 |
2,500 |
|
10,000 |
3,000 |
|
|
2 |
Khu di tích lịch sử nhà má Tám Nhung |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
50 |
|
|
7,000 |
5,470 |
|
|
|
Dự án thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trường Trung học Cơ sở phường 5, thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
5,000 |
5,000 |
5,000 |
5,000 |
4,800 |
5,000 |
|
4 |
Trường Tiểu học Long Sơn (thay cho Trường Tiểu học Bến Điệp thôn 3 Long Sơn) |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
4,000 |
4,000 |
|
5,000 |
5,000 |
|
|
5 |
Khu tái định cư dự án Trung tâm Văn hóa Thể thao Bàu Trũng |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
7,000 |
7,000 |
|
14,000 |
14,000 |
|
|
6 |
Đường Phước Thắng, thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
2,000 |
2,000 |
|
4,000 |
4,000 |
|
|
7 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng Trung tâm Hành chính thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
60,000 |
60,000 |
|
60,000 |
60,000 |
|
|
8 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng Khu tái định cư Tây Bắc đường AIII thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
20,000 |
20,000 |
|
5,000 |
5,000 |
|
|
d |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Trung học Cơ sở Hàn Thuyên (thay cho Trường Trung học Cơ sở phường 9) |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
2 |
Trường Tiểu học Bến Nôm phường 10 |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
3 |
Đường Lê Quang Định từ đường 30/4 đến đường Bình Giã phường 10, thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
4 |
Trường Trung học Cơ sở phường 8 |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
5 |
Trường Trung học Cơ sở phường 11 |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
6 |
Đường vào Trường Trung học Cơ sở phường 12, thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
7 |
Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm Hành chính thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
8 |
Xây dựng Trung tâm Hành chính thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
9 |
Rừng ngập mặn cảnh quan Phước Cơ và phía Bắc đường Gò Găng sang Long Sơn |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp đường Bình Giã (đoạn từ Lê Hồng Phong đến đường 51B-Nguyễn An Ninh |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
11 |
Đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân phường 10 |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
12 |
Khu tái định cư đường Lưu Chí Hiếu, thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
|
|
|
50 |
|
|
|
13 |
Khu tái định cư đường 51B giáp trận địa tên lửa D57 thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
|
|
|
50 |
|
|
|
14 |
Khu tái định cư dọc đường Đô Lương phường 11 và 12 thành phố Vũng Tàu từ Lữ đoàn 171 đến đường AIII |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
|
|
|
50 |
|
|
|
15 |
Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân, thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
|
|
|
50 |
|
|
|
16 |
Trường Tiểu học phường 2, thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
|
|
|
50 |
|
|
|
17 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Linh, thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
|
|
|
50 |
|
|
|
II |
Thị xã Bà Rịa |
|
120,000 |
|
|
125,000 |
|
|
|
a |
Thanh toán khối lượng dự án đã hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu nhà ở tái định cư H20 (lô C, E, F, G) phường Phước Hưng, thị xã Bà Rịa |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
6,400 |
|
|
5,450 |
|
|
|
2 |
Đường quy hoạch số 11 (đoạn nhà máy nước – Quốc lộ 56) |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
2,000 |
|
|
2,000 |
|
|
|
3 |
Trường Trung học Phổ thông Bà Rịa |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
|
|
|
2,477 |
|
|
|
4 |
Trường Mầm non Phước Tân thị xã Bà Rịa |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
|
|
|
1,835 |
|
|
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Bắc Quốc lộ 55 (điện hạ thế) |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
|
|
|
550 |
|
|
|
6 |
Đường Lập Thành (đoạn nối Quốc lộ 55 -Điện Biên Phủ) |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
|
|
|
178 |
|
|
|
7 |
Đường 27/4 nối dài thị xã Bà Rịa |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
|
|
|
166 |
|
|
|
8 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư H20 giai đoạn 1 (chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng) |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
|
|
|
208 |
208 |
|
|
9 |
Chợ xã Hòa Long (chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng) |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
|
|
|
245 |
245 |
|
|
10 |
Cải tạo bờ Đông sông Dinh (chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng) |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
|
|
|
150 |
150 |
|
|
11 |
Đường Điện Biên Phủ nối dài (Đường 27/4-Trung tâm hỏa táng) (chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng) |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
|
|
|
22 |
22 |
|
|
12 |
Trường Trung học Cơ sở Nguyễn Trãi (chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng) |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
|
|
|
27 |
27 |
|
|
13 |
Nhà thi đấu thể dục thể thao thị xã Bà Rịa (chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng) |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
|
|
|
47 |
47 |
|
|
14 |
Trường Tiểu học Lê Lợi (chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng) |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Trung học Cơ sở Kim Dinh |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
4,000 |
|
4,000 |
4,000 |
|
4,000 |
|
2 |
Trường Tiểu học Trần Văn Quan thị xã Bà Rịa |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
6,000 |
|
6,000 |
6,000 |
|
6,000 |
|
3 |
Đường vào khu công nghiệp khí thấp áp Long Hương |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
1,100 |
|
|
1,100 |
|
|
|
4 |
Khu nhà ở liên kế các lô I, K thuộc khu tái định cư H20 |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
8,000 |
|
|
8,000 |
|
|
|
5 |
Khu nhà ở liên kế lô M thuộc khu tái định cư H20 |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
5,000 |
|
|
5,000 |
|
|
|
6 |
Đường N7 (Quốc lộ 56 – quy hoạch số 2) |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
9,000 |
|
|
9,000 |
|
|
|
7 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân phường Long Tâm |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
3,500 |
|
|
3,500 |
|
|
|
8 |
Đường quy hoạch số 4 thị xã Bà Rịa (giai đoạn 1) |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
18,500 |
|
|
18,500 |
|
|
|
9 |
Kè bờ Đông sông Dinh giai đoạn 2 |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
8,000 |
|
|
8,000 |
|
|
|
10 |
Khu tái định cư Đông Quốc lộ 56 |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
4,000 |
|
|
4,000 |
|
|
|
11 |
Trường Trung học Cơ sở Long toàn |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
5,000 |
|
5,000 |
5,000 |
|
5,000 |
|
12 |
Trường Mầm non Kim Dinh, thị xã Bà Rịa |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
5,000 |
|
5,000 |
5,000 |
|
5,000 |
|
c |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện công tác xây lắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học bán trú Nguyễn Bá Ngọc |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
5,050 |
|
|
5,045 |
|
|
|
2 |
Trường Tiểu học Phan Bội Châu thị xã Bà Rịa |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
5,000 |
|
5,000 |
5,000 |
|
5,000 |
|
3 |
Trường Trung học Cơ sở Gò Cát |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
5,000 |
|
5,000 |
5,000 |
|
5,000 |
|
|
Dự án thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường Điện Biên Phủ nối dài phía Đông |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
5,000 |
5,000 |
|
5,000 |
5,000 |
|
|
5 |
Đường quy hoạch số 4 thị xã Bà Rịa giai đoạn 2 (từ Hương lộ 10 đến đường Trường Chinh) |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
5,000 |
5,000 |
|
5,000 |
5,000 |
|
|
6 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng và hạ tầng kỹ thậut khu tái định cư tại chỗ công viên 30/4 thị xã Bà Rịa |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
9,000 |
9,000 |
|
9,000 |
9,000 |
|
|
c |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học bán trú Long Hương |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
2 |
Trường Tiểu học Điện Biên thị xã Bà Rịa |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
3 |
Trường Trung học Cơ sở Phước Tân |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
4 |
Khu bán trú và 12 phòng học Trường Tiểu học Kim Dinh |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
5 |
Đường vào khu công nghiệp Kim Dinh (đường quy hoạch số 14 phường Kim Dinh) |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
6 |
Khu tái định cư phía Bắc Hương lộ 10 phường Long Tâm thị xã Bà Rịa (phục vụ bồi thường giải phóng mặt bằng khu Vạn Kiếp) |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
7 |
Hệ thống đèn cao áp sân vận động thị xã Bà Rịa |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
8 |
Công viên 30/4 (57 ha Vạn Kiếp) thị xã Bà Rịa |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
9 |
Mở rộng khu tái định cư Đông Quốc lộ 56 thị xã Bà Rịa |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
|
|
|
50 |
|
|
|
III |
Huyện Tân Thành |
|
120,000 |
|
|
142,150 |
|
|
|
a |
Thanh toán khối lượng dự án đã hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học Chu Hải |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
4,000 |
|
|
4,000 |
|
|
|
2 |
Mở rộng Trường Trung học Cơ sở Chu Văn An xã Sông Xoài |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
6,000 |
|
|
6,000 |
|
|
|
3 |
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Định xã Tân Phước |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
3,100 |
|
|
3,100 |
|
|
|
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư 2 ha Mỹ Xuân |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
1,500 |
|
|
1,500 |
|
|
|
5 |
Xây dựng 99 căn hộ tại khu tái định cư 44 ha Vạn Hạnh thị trấn Phú Mỹ |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
4,500 |
|
|
3,900 |
|
|
|
6 |
Xây dựng nhà thô phục vụ tái định cư tại khu vực 2ha Mỹ Xuân |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
5,100 |
|
|
3,000 |
|
|
|
7 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Tân Thành |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
1,000 |
|
1,000 |
1,000 |
|
1,000 |
|
8 |
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai xã Phước Hòa |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
6,000 |
|
6,000 |
8,000 |
|
8,000 |
|
9 |
Trường Tiểu học Phan Đình Phùng, xã Sông Xoài |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
3,000 |
|
3,000 |
3,000 |
|
3,000 |
|
10 |
Trường Tiểu học bán trú Phú Mỹ |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
8,000 |
|
8,000 |
8,000 |
|
8,000 |
|
11 |
Đường quy hoạch I khu dân cư Ngọc Hà, thị trấn Phú Mỹ |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
900 |
|
|
900 |
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Trung học Cơ sở Phú Mỹ |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
8,000 |
|
8,000 |
8,000 |
|
8,000 |
|
2 |
Hạ tầng khu tái định cư Mỹ Xuân 26,54 ha |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
22,000 |
|
|
22,000 |
|
|
|
3 |
Trường Tiểu học Trưng Vương xã Hội Bài (xã Tân Hòa) |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
5,000 |
|
5,000 |
5,000 |
|
5,000 |
|
4 |
Xây dựng bổ sung các phòng chức năng Trường Trung học Phổ thông Phú Mỹ |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
6,000 |
|
6,000 |
6,000 |
|
6,000 |
|
5 |
Trường Tiểu học Nguyễn Công Trứ, xã Hắc Dịch |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
6,000 |
|
6,000 |
6,000 |
|
6,000 |
|
6 |
Trường Trung học Cơ sở xã Tân Hòa |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
10,000 |
|
10,000 |
10,000 |
|
10,000 |
|
7 |
Trường Trung học Cơ sở Mỹ Xuân cơ sở 2 |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
12,000 |
|
12,000 |
12,000 |
|
12,000 |
|
8 |
Đường số 5 khu quy hoạch dân cư Ngọc Hà |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
2,000 |
|
|
2,000 |
|
|
|
c |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện công tác xây lắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà công vụ giáo viên trường Trung học phổ thông Hắc Dịch, huyện Tân Thành |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
50 |
|
|
2,000 |
|
|
|
|
Thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trường Trung học Cơ sở xã Tân Phước |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
2,300 |
2,300 |
|
2,900 |
2,900 |
|
|
3 |
Trường Tiểu học bán trú xã Mỹ Xuân |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
3,000 |
3,000 |
|
3,000 |
3,000 |
|
|
4 |
Khu tái định cư xã Hắc Dịch |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
50 |
|
|
20,200 |
20,200 |
|
|
d |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Trung học Cơ sở Phan Chu Trinh xã Mỹ Xuân |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
2 |
Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Tân Thành (sân vận động, nhà thiếu nhi) |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
3 |
Trường Tiểu học Châu Pha B |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
4 |
Đường vào cụm công nghiệp – trung tâm công nghiệp Hắc Dịch |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
6 |
Trường Mầm non xã Sông Xoài |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
7 |
Trường Mầm non xã Châu Pha |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
8 |
Trường Mầm non xã Tân Hòa |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
10 |
Khu tái định cư xã Tân Phước |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
11 |
Khu tái định cư xã Tân Hòa - Tân Hải |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
12 |
Đường quy hoạch phía Đông và phía Bắc khu tái định cư 44 ha |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
|
|
|
50 |
|
|
|
13 |
Trường Tiểu học xã Hắc Dịch |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
|
|
|
50 |
|
|
|
14 |
Trường Tiểu học xã Tóc Tiên |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
|
|
|
50 |
|
|
|
IV |
Huyện Long Điền |
|
110,000 |
|
|
114,000 |
|
|
|
a |
Thanh toán khối lượng dự án đã hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường 44A giai đoạn II |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
13,000 |
|
|
8,000 |
|
|
|
2 |
Đường 44A giai đoạn 2 (cấp thoát nước, vỉa hè, chiếu sáng, cây xanh) |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
17,000 |
|
|
11,000 |
|
|
|
3 |
Đường quy hoạch số 1 thị trấn Long Hải |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
6,000 |
|
|
4,000 |
|
|
|
4 |
Đường quy hoạch số 3 thị trấn Long Hải |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
4,000 |
|
|
9,000 |
|
|
|
5 |
Đường quy hoạch số 14 thị trấn Long Điền |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
2,300 |
|
|
1,000 |
|
|
|
6 |
Đường quy hoạch số 15 thị trấn Long Điền |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
7,000 |
|
|
6,000 |
|
|
|
7 |
Đường quy hoạch số 16 thị trấn Long Điền |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
5,000 |
|
|
4,000 |
|
|
|
8 |
Đường vào và hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Phước Tỉnh |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
5,000 |
|
|
5,000 |
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Trung học Cơ sở Phước Tỉnh 2 |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
6,000 |
|
6,000 |
8,000 |
|
8,000 |
|
2 |
Trường Trung học Cơ sở Phước Hưng 2 |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
6,000 |
|
6,000 |
8,500 |
|
8,500 |
|
3 |
Trường Tiểu học An Nhứt |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
5,000 |
|
5,000 |
9,000 |
|
9,000 |
|
4 |
Trường Trung học Cơ sở Long Điền |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
8,000 |
|
8,000 |
10,500 |
|
10,500 |
|
5 |
Trường Tiểu học Phước Tỉnh 3 |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
5,000 |
|
5,000 |
7,000 |
|
7,000 |
|
6 |
Đường quy hoạch số 11 thị trấn Long Hải |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
4,000 |
|
|
4,000 |
|
|
|
7 |
Đường quy hoạch số 17 thị trấn Long Điền |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
5,000 |
|
|
2,500 |
|
|
|
8 |
Đường quy hoạch số 8 thị trấn Long Hải |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
6,000 |
|
|
5,500 |
|
|
|
c |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện công tác xây lắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Mẫu giáo Phước Tỉnh |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
0 |
|
|
5,000 |
|
|
|
|
Thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trường Trung học Phổ thông liên xã Phước Tỉnh - Phước Hưng |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
5,050 |
5,000 |
5,000 |
5,050 |
4,800 |
5,050 |
|
d |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Trung học Cơ sở Long Hải 2 |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
50 |
|
|
10 |
|
|
|
2 |
Trường Tiểu học bán trú Phước Hưng 3 |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
50 |
|
|
10 |
|
|
|
3 |
Trường Trung học Phổ thông thị trấn Long Hải |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
50 |
|
|
10 |
|
|
|
4 |
Trường Tiểu học Phước Tỉnh 1 |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
50 |
|
|
10 |
|
|
|
5 |
Trường Tiểu học bán trú Long Hải |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
100 |
|
|
20 |
|
|
|
6 |
Trường Tiểu học bán trú Phước Tỉnh |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
100 |
|
|
20 |
|
|
|
7 |
Xây dựng nhà công vụ giáo viên khu vực Long Hải - Phước Tỉnh |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
50 |
|
|
120 |
|
|
|
8 |
Nâng cấp mở rộng cảng Lò vôi xã Phước Hưng (bờ kè, nhà lồng chợ hải sản) |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
200 |
|
|
400 |
|
|
|
9 |
Đường Hải Lâm - Bàu Trứ huyện Long Điền |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
|
|
|
100 |
|
|
|
10 |
Đường quy hoạch số 7 thị trấn Long Hải |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
|
|
|
100 |
|
|
|
11 |
Đường quy hoạch số 9 thị trấn Long Hải |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
|
|
|
100 |
|
|
|
12 |
Trung tâm hành chính huyện Long Điền |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
|
|
|
50 |
|
|
|
V |
Huyện Đất Đỏ |
|
110,000 |
|
|
133,000 |
|
|
|
a |
Thanh toán khối lượng dự án đã hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Bàu Bèo (khu vực cống Dầu) |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
2,000 |
|
|
2,200 |
|
|
|
2 |
Trường Tiểu học Long Tân |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
5,000 |
|
5,000 |
3,500 |
|
3,500 |
|
3 |
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
2,500 |
|
2,500 |
2,500 |
|
2,500 |
|
4 |
Trường Trung học Phổ thông Võ Thị Sáu (Xây dựng khu chức năng) |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
1,000 |
|
1,000 |
1,300 |
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học Lộc An |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
8,000 |
|
8,000 |
1,000 |
|
1,000 |
|
2 |
Cải tạo nâng cấp Tỉnh lộ 52 qua khu trung tâm Đất Đỏ |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
40,000 |
|
|
40,000 |
|
|
|
3 |
Trường Trung học Cơ sở Lộc An |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
10,000 |
|
10,000 |
8,000 |
|
|
|
4 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
5,000 |
|
|
500 |
|
|
|
5 |
Đường Phước Hải - Lộc An |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
13,500 |
|
|
9,450 |
|
|
|
c |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện công tác xây lắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Mầm non khu vực Đất Đỏ - Phước Long Thọ |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
8,000 |
|
|
12,000 |
|
|
|
2 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn Đất Đỏ |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
4,950 |
|
|
12,000 |
|
|
|
3 |
Đường quy hoạch số 2 xã Phước Hải (giai đoạn 1 và 2) |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
9,500 |
|
|
17,000 |
|
|
|
4 |
Trường Tiểu học Phước Hải 3 |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
50 |
|
|
3,000 |
|
|
|
5 |
Trường Trung học Cơ sở xã Phước Thạnh |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
50 |
|
|
5,000 |
|
|
|
6 |
Xây dựng nhà công vụ giáo viên huyện Đất Đỏ |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
50 |
|
|
5,000 |
|
|
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 52 đoạn qua trung tâm xã Long Tân huyện Đất Đỏ |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
|
|
|
10,000 |
|
|
|
d |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học Phước Hòa Long |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
50 |
|
|
0 |
|
|
Không triển khai đầu tư theo đề nghị của huyện |
2 |
Nâng cấp đường vào xã Lộc An đoạn từ ngã 3 Lộc An đến giáp đường ven biển |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
50 |
|
|
0 |
|
|
Không triển khai đầu tư theo đề nghị của huyện |
3 |
Đường quy hoạch số 2 xã Phước Long Thọ |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
4 |
Đường quy hoạch số 3 xã Phước Long Thọ |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
5 |
Đường Phước Hải - Đất Đỏ |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
50 |
|
|
0 |
|
|
Trùng với danh mục Nâng cấp Tỉnh lộ 52 đoạn Phước Hải - Đất Đỏ |
6 |
Trung tâm Văn hóa huyện Đất Đỏ |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
50 |
|
|
100 |
|
|
|
7 |
Nâng cấp Tỉnh lộ 52 đoạn Phước Hải - Đất Đỏ |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
|
|
|
100 |
|
|
|
8 |
Chợ xã Long Tân huyện Đất Đỏ |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
|
|
|
50 |
|
|
|
9 |
Chợ liên xã Long Mỹ - Phước Hội |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
|
|
|
50 |
|
|
|
10 |
Khu dân cư Phước Hải |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
|
|
|
50 |
|
|
|
VI |
Huyện Châu Đức |
|
110,000 |
|
|
132,685 |
|
|
|
a |
Thanh toán khối lượng dự án đã hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Trung học Cơ sở Phan Đình Phùng huyện Châu Đức |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
|
|
|
766 |
|
|
|
2 |
Trường Mầm non xã Láng Lớn huyện Châu Đức |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
|
|
|
1,682 |
|
|
|
3 |
Đường quy hoạch số 11 thị trấn Ngãi Giao |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
|
|
|
98 |
|
|
|
4 |
Đường quy hoạch số 18 thị trấn Ngãi Giao |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
|
|
|
49 |
|
|
|
5 |
Đường số 17 nội ô thị trấn Ngãi Giao (trạm biến áp) |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
|
|
|
4 |
|
|
|
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở 3,8 ha thị trấn Ngãi Giao (trạm biến áp) |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
|
|
|
6 |
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Xuân Sơn - Đá Bạc |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
4,000 |
|
|
4,000 |
|
|
|
2 |
Đường số 1 thị trấn Ngãi Giao |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
8,000 |
|
|
10,600 |
|
|
|
3 |
Đường vào xã Cù Bị |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
4,000 |
|
|
6,000 |
|
|
|
4 |
Trường Trung học Cơ sở Quang Trung xã Nghĩa Thành |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
10,000 |
|
10,000 |
8,000 |
|
8,000 |
|
5 |
Trường Trung học Cơ sở Nguyễn Công Trứ xã Suối Nghệ |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
8,000 |
|
8,000 |
5,000 |
|
5,000 |
|
6 |
Trường Trung học Cơ sở Quảng Thành xã Quảng Thành |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
6,000 |
|
6,000 |
4,000 |
|
4,000 |
|
7 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bàu Chinh |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
2,500 |
|
|
2,500 |
|
|
|
8 |
Nhà ăn và nhà nghỉ trưa cán bộ công chức Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
3,000 |
|
|
1,000 |
|
|
|
9 |
Trường Tiểu học Trần Quang Diệu xã Cù Bị |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
10,000 |
|
10,000 |
7,000 |
|
7,000 |
|
10 |
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh xã Cù Bị |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
10,000 |
|
10,000 |
5,000 |
|
5,000 |
|
11 |
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong xã Kim Long |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
8,000 |
|
8,000 |
3,000 |
|
3,000 |
|
12 |
Trường Mầm non xã Suối Rao |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
6,000 |
|
6,000 |
9,000 |
|
9,000 |
|
13 |
Trường Mầm non xã Quảng Thành |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
6,000 |
|
6,000 |
8,000 |
|
8,000 |
|
14 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn Ngãi Giao |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
6,000 |
|
|
4,500 |
|
|
|
15 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đá Bạc huyện Châu Đức |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
5,000 |
|
|
3,000 |
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Mầm non xã Cù Bị |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
4,000 |
|
4,000 |
10,000 |
|
10,000 |
|
2 |
Xây dựng nhà công vụ giáo viên trường Trung học Phổ thông Trần Phú, Trung học Phổ thông Ngô Quyền, Trung học Phổ thông Nguyễn Văn Cừ huyện Châu Đức |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
4,000 |
|
4,000 |
10,000 |
|
10,000 |
|
3 |
Trường Trung học Cơ sở xã Bàu Chinh |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
5,250 |
|
5,000 |
9,250 |
|
9,250 |
|
4 |
Trường Mầm non xã Bàu Chinh |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
50 |
|
|
8,000 |
6,500 |
|
|
5 |
Trường Mầm non khu vực Bình Giã - Bình Trung, huyện Châu Đức (mầm non xã Bình Giã) |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
50 |
|
|
11,730 |
3,080 |
|
|
c |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Châu Đức |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
2 |
Đường quy hoạch số 25 thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
3 |
Đường giao thông nông thôn nội vùng dự án định canh – định cư Ngãi Giao - Kim Long - Bình Giã huyện Châu Đức |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
|
|
|
100 |
|
|
|
4 |
Đường khu quy hoạch dân cư xã Cù Bị huyện Châu Đức |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
|
|
|
100 |
|
|
|
5 |
Đường số 11 thị trấn Ngãi Giao |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
|
|
|
50 |
|
|
|
6 |
Trường Mầm non Nghĩa Thành |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
|
|
|
50 |
|
|
|
7 |
Trường Trung học Cơ sở Lý Thường Kiệt |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
|
|
|
50 |
|
|
|
VII |
Huyện Xuyên Mộc |
|
110,000 |
|
|
124,158 |
|
|
|
a |
Thanh toán khối lượng dự án đã hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp mở rộng Trường Trung học Cơ sở Hòa Hội |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
1,500 |
|
|
1,500 |
|
|
|
2 |
Bãi chứa rác tại Xuyên Mộc |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
1,100 |
|
|
1,100 |
|
|
|
3 |
Nâng cấp đường 27 tháng 4 thị trấn Phước Bửu (bao gồm hạng mục cấp nước) |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
1,000 |
|
|
1,000 |
|
|
|
4 |
Đường quy hoạch số 8 thị trấn Phước Bửu |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
1,500 |
|
|
1,500 |
|
|
|
5 |
Vòng xoay ngã 4 thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
1,700 |
|
|
700 |
|
|
|
6 |
Trường Trung học Cơ sở xã Tân Lâm |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
4,000 |
|
4,000 |
3,000 |
|
3,000 |
|
7 |
Trường Trung học Cơ sở đội 3 giai đoạn 2 |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
5,000 |
|
|
3,000 |
|
|
|
8 |
Trường Tiểu học Thống Nhất xã Tân Lâm |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
3,000 |
|
3,000 |
3,000 |
|
3,000 |
|
9 |
Trường Tiểu học xã Xuyên Mộc |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
5,000 |
|
|
2,000 |
|
|
|
10 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thị trấn Phước bửu huyện Xuyên Mộc |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
617 |
|
|
|
11 |
Trường Tiểu học Thanh Bình huyện Xuyên Mộc |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
341 |
|
|
|
12 |
Chi phí chuẩn bị đầu tư cải tạo và làm mới đường giao thông xã Phước Thuận đoạn từ đập Cầu Mới đến ấp Gò Cát |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
100 |
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Trung học Phổ thông liên xã Bông Trang - Bưng Riềng - Bình Châu |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
13,000 |
|
13,000 |
13,000 |
|
13,000 |
|
2 |
Đường Gò Cát - Chuông Quýt |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
5,000 |
|
|
3,500 |
|
|
|
3 |
Đường 328 nối dài - Xóm Rẫy (quy hoạch số 5) |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
8,000 |
|
|
8,000 |
|
|
|
4 |
Trường Mầm non xã Bàu Lâm |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
5,000 |
|
5,000 |
5,000 |
|
5,000 |
|
5 |
Trường Mầm non xã Hòa Hội |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
4,000 |
|
4,000 |
5,500 |
|
5,500 |
|
6 |
Trường Mầm non xã Phước Tân |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
5,000 |
|
|
5,000 |
|
|
|
7 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Xuyên Mộc |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
8,000 |
|
8,000 |
8,000 |
|
8,000 |
|
8 |
Trường Mầm non xã Hòa Hưng |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
3,000 |
|
|
6,000 |
|
|
|
9 |
Trường Mẫu giáo xã Tân Lâm |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
3,000 |
|
|
5,000 |
|
|
|
10 |
Trường Mầm non Bình Châu |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
4,000 |
|
4,000 |
5,000 |
|
5,000 |
|
11 |
Trường Trung học Cơ sở xã Phước Tân giai đoạn 2 |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
6,000 |
|
|
6,000 |
|
|
|
12 |
Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão Bến Lội -Bình Châu |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
15,600 |
|
|
15,600 |
|
|
|
13 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
2,000 |
|
|
3,000 |
|
|
|
c |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học Hòa Hưng |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
4,050 |
|
|
4,050 |
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học Bưng Kè B |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
50 |
|
|
4,000 |
|
|
|
2 |
Giai đoạn 3 Trường Tiểu học Huỳnh Minh Thạnh |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
50 |
|
|
3,000 |
|
|
|
4 |
Nâng cấp Trường Tiểu học Phước Bửu (khối hiệu bộ, khối bộ môn, bán trú) |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
50 |
|
|
3,000 |
|
|
|
5 |
Trường Tiểu học Hòa Hội |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
50 |
|
|
3,000 |
|
|
|
d |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học Phước Tân xã Phước Tân |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
2 |
Nâng cấp, cải tạo đường Cầu Dài - Phước Thuận |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
50 |
|
|
0 |
|
|
Không triển khai đầu tư theo đề nghị của huyện |
3 |
Giai đoạn 2 Trường Trung học Cơ sở Xuyên Mộc |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
4 |
Giai đoạn 2 Trường Trung học Cơ sở Bông Trang |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
5 |
Xây dựng nhà công vụ giáo viên Trường Trung học Phổ thông Hòa Bình, huyện Xuyên Mộc |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
6 |
Đường quy hoạch số 4 (đoạn 2) |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
7 |
Mở rộng Trường Trung học Phổ thông Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
50 |
|
|
|
8 |
Mở rộng Trường Trung học Phổ thông Hòa Bình, huyện Xuyên Mộc |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
50 |
|
|
|
9 |
Trường Tiểu học Gò Cát, xã Phước Thuận |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
50 |
|
|
|
10 |
Chợ xã Hòa Hưng huyện Xuyên Mộc |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
50 |
|
|
|
11 |
Chợ xã Tân Lâm huyện Xuyên Mộc |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
50 |
|
|
|
12 |
Đường quy hoạch số 2 thị trấn Phước Bửu |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
50 |
|
|
|
13 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Bàu Bàng xã Bình Châu huyện Xuyên Mộc |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
50 |
|
|
|
VIII |
Huyện Côn Đảo |
|
50,000 |
|
|
50,000 |
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp cảng Côn Đảo tại Vũng Tàu |
Ban quản lý Cảng Bến Đầm |
12,000 |
|
|
12,000 |
|
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường và hệ thống thoát nước nội thị Côn Đảo |
Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo |
12,000 |
|
|
12,000 |
|
|
|
3 |
Hệ thống cấp nước khu trung tâm thị trấn Côn Đảo |
Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo |
3,000 |
|
|
3,000 |
|
|
|
4 |
Cải tạo lưới điện 22kV Côn Đảo |
Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo |
10,000 |
|
|
10,000 |
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cảng tàu khách Côn Đảo |
Ban quản lý Cảng Bến Đầm |
6,150 |
|
|
5,150 |
|
|
|
2 |
Xây dựng chung cư công vụ |
Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo |
6,000 |
|
|
6,000 |
|
|
|
c |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm xử lý rác tại Côn Đảo |
Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
2 |
Chung cư cho người thu nhập thấp |
Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo |
150 |
|
|
150 |
|
|
|
3 |
Mở rộng nâng công suất nhà máy điện An Hội - Côn Đảo |
Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo |
350 |
|
|
1,300 |
|
|
|
4 |
Đường và kè quanh hồ Quang Trung - Côn Đảo |
Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo |
50 |
|
|
50 |
|
|
Xin vốn trung ương |
5 |
Các hồ chứa nước ngọt huyện Côn Đảo |
Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo |
|
|
|
50 |
|
|
Xin vốn trung ương |
6 |
Xây dựng phân khu hành chính dịch vụ Vườn Quốc Gia Côn Đảo |
Vườn Quốc gia Côn Đảo |
50 |
|
|
50 |
|
|
Xin vốn trung ương |
7 |
Xây dựng trạm bảo vệ rừng tại Hòn Tre Lớn, Hòn Bà và Hòn Tre Nhỏ, nâng cấp các trạm quản lý bảo vệ rừng tại Hòn Bảy Cạnh, Hòn Tài, Hòn Cau, Cỏ Ống, Cơ Động, Bến Đầm |
Vườn Quốc gia Côn Đảo |
50 |
|
|
50 |
|
|
Xin vốn trung ương |
IX |
Dự án do các ban quản lý dự án, các sở, ngành thuộc tỉnh làm chủ đầu tư |
|
579,640 |
|
|
712,865 |
|
|
|
a |
Thanh toán khối lượng dự án đã hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường vào khu công nghiệp Mỹ Xuân B1 mở rộng |
Ban Quản lý các khu công nghiệp Bà Rịa -Vũng Tàu |
2,500 |
|
|
450 |
|
|
|
2 |
Xây dựng 6 phòng học bộ môn Trường Trung học Cơ sở Phước Nguyên, thị xã Bà Rịa |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
500 |
|
|
500 |
|
|
|
3 |
Mở rộng Trường Phổ thông Dân tộc nội trú huyện Châu Đức |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2,000 |
|
|
2,000 |
|
|
|
4 |
Mở rộng trường Khiếm thị hữu nghị Tân Thành |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2,000 |
|
2,000 |
3,200 |
|
3,200 |
|
5 |
Tuyến ống chuyển tải D200 Hòa Hội - Hòa Bình |
Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường |
500 |
|
|
0 |
|
|
|
6 |
Trạm kiểm dịch động vật Tân Thành |
Chi cục Thú y |
400 |
|
|
400 |
|
|
|
7 |
Lò thiêu hủy bệnh phẩm của Chi cục Thú y |
Chi cục Thú y |
|
|
|
426 |
|
|
|
8 |
13 tuyến điện hạ thế nông thôn |
Sở Công thương |
300 |
|
|
1,770 |
|
|
|
9 |
Tuyến thoát nước chống ngập úng Lê Văn Lộc - Kè Bến Đình |
Công ty Thoát nước và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
500 |
|
|
500 |
|
|
|
10 |
Hệ cấp nước Suối Rao |
Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường |
2,500 |
|
|
2,500 |
|
|
|
11 |
Trụ sở làm việc và trang thiết bị kiểm tra an toàn vệ sinh, thú y thủy sản |
Chi cục quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và Thú y thủy sản |
3,500 |
|
|
3,500 |
|
|
|
12 |
Nâng cấp, cải tạo đường Chinfon từ Quốc lộ 51 đến hàng rào khu công nghiệp Phú Mỹ 1 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp Bà Rịa -Vũng Tàu |
|
|
|
2,543 |
|
|
|
13 |
Cải tạo, nâng cấp đường phục vụ đồng bào dân tộc xã Châu Pha, Hắc Dịch huyện Tân Thành |
Ban Quản lý dự án Trung tâm cụm xã Hắc Dịch |
|
|
|
214 |
|
|
|
14 |
Làng định canh - định cư đồng bào dân tộc tập trung xã Sông Xoài, huyện Tân Thành |
Ban Quản lý dự án Trung tâm cụm xã Hắc Dịch |
|
|
|
425 |
|
|
|
15 |
Chi phí chuẩn bị đầu tư Trạm quan trắc môi trường Côn Đảo |
Trung tâm Quan trắc và phân tích môi trường |
|
|
|
124 |
|
|
|
16 |
Chi phí chuẩn bị đầu tư dự án sửa chữa văn phòng ban quản lý dự án thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
16 |
|
|
|
17 |
Nhà Văn hóa thanh niên tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Tỉnh đoàn |
|
|
|
711 |
|
|
|
18 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 56 |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
4,136 |
|
|
|
19 |
Chi phí chuẩn bị đầu tư đường Cầu Cháy thành phố Vũng Tàu |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
476 |
|
|
|
20 |
Đường 51C |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
191 |
|
|
|
21 |
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh thành phố Vũng Tàu |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
1,365 |
|
|
|
22 |
Đường ven biển Vũng Tàu đi Bình Thuận |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
4,270 |
|
|
|
23 |
Sửa chữa chợ Vũng Tàu (bão số 9) |
Sở Công thương |
|
|
|
830 |
|
|
|
24 |
Xây dựng trụ sở Sở Công thương |
Sở Công thương |
|
|
|
487 |
|
|
|
25 |
Trụ sở Chi nhánh Ngân hành Chính sách xã hội tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
|
1,079 |
|
|
|
26 |
Đường vành đai - thị xã Bà Rịa (Quốc lộ 55 dự kiến) lý trình km0+000 - km2+666,72 thuộc Trung tâm Hành chính tỉnh |
Sở Xây dựng |
|
|
|
4,000 |
|
|
|
27 |
Đài phát hình quốc gia kênh 38UHF |
Sở Xây dựng |
|
|
|
227 |
|
|
|
28 |
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Chăm sóc Sức khỏe Sinh sản |
Sở Y tế |
|
|
|
182 |
|
|
|
29 |
Trung tâm tư vấn và Dịch vụ dân số gia đình và trẻ em tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Sở Y tế |
|
|
|
508 |
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Núi Dinh |
Sở Giao thông vận tải |
1,000 |
|
|
1,000 |
|
|
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Đông Xuyên |
Công ty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1 |
4,000 |
|
|
4,000 |
|
|
|
3 |
Tuyến cống thoát nước mưa T1 và T2 KCN Phú mỹ 1 ra sông Thị Vải |
Công ty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1 |
5,000 |
|
|
8,000 |
|
|
|
4 |
Kiên cố hoá kênh mương hồ Suối Các |
Chi cục Quản lý Thủy nông |
1,500 |
|
|
4,000 |
|
|
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình |
Sở Giao thông vận tải |
35,000 |
20,000 |
|
35,000 |
20,000 |
|
|
6 |
Đường 30/4 thành phố Vũng Tàu |
Sở Giao thông vận tải |
6,000 |
|
|
6,000 |
|
|
|
7 |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
17,000 |
|
|
10,000 |
|
|
|
8 |
Tuyến cống hộp thoát nước đường số 11 thị xã Bà Rịa |
Công ty Thoát nước và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
2,000 |
|
|
2,000 |
|
|
|
9 |
Thư viện tỉnh tại Bà Rịa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
13,000 |
|
|
18,000 |
|
|
|
10 |
Sửa chữa cải tạo Trường dạy Nghề tại xã Phước Thạnh, huyện Đất Đỏ |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
4,000 |
|
|
4,000 |
|
|
|
11 |
Xây dựng Hội trường và 18 phòng học Trường Cao đẳng Cộng đồng |
Trường Cao đẳng cộng đồng |
3,000 |
|
3,000 |
6,000 |
|
6,000 |
|
12 |
Trường Trung học Y tế |
Sở Y tế |
14,000 |
|
14,000 |
14,000 |
|
14,000 |
|
13 |
Sửa chữa Trung tâm Y tế cao su thành Bệnh viện chuyên khoa tâm thần |
Sở Y tế |
4,000 |
|
4,000 |
3,000 |
|
3,000 |
|
14 |
Cải tạo khoa ngoại cũ bệnh viện Lê Lợi (Khu khám ngoại trú và xét nghiệm bệnh viện Lê Lợi) |
Sở Y tế |
4,000 |
|
4,000 |
4,000 |
|
4,000 |
|
15 |
Trung tâm Y tế huyện Xuyên Mộc |
Sở Y tế |
|
|
|
8,000 |
|
|
|
16 |
Trung tâm Y tế huyện Đất Đỏ |
Sở Y tế |
|
|
|
15,000 |
|
|
|
17 |
Bãi chứa rác tạm tại xã Tóc Tiên (Hạ tầng kỹ thuật khu xử lý chất thải tập trung Tóc tiên huyện Tân Thành) |
Công ty Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
20,000 |
|
|
20,000 |
|
|
|
18 |
Xây dựng Trường Chính trị tỉnh |
Trường Chính trị tỉnh |
11,000 |
|
|
21,000 |
|
|
|
19 |
Thay thế các hố ga thu hiện hữu bằng hố ga ngăn mùi kiểu mới |
Công ty Thoát nước và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
4,000 |
|
|
4,000 |
|
|
|
20 |
Cải tạo nâng cấp cơ sở 2 Trung tâm giới thiệu việc làm tại Bà Rịa |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
4,000 |
|
|
7,000 |
|
|
|
21 |
Nâng cấp đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân |
Sở Giao thông vận tải |
60,000 |
20,000 |
|
60,000 |
15,000 |
|
|
22 |
Trường chuyên Lê Qúy Đôn thành phố Vũng Tàu |
Sở Xây dựng |
90,000 |
|
90,000 |
90,000 |
|
90,000 |
|
23 |
Trại gà giống tại huyện Đất Đỏ |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10,400 |
|
|
14,000 |
|
|
|
24 |
Trung tâm Chăm sóc Sức khỏe Sinh sản tại Bà Rịa |
Sở Y tế |
5,000 |
|
5,000 |
1,000 |
|
|
|
25 |
Xây dựng khoa nhiễm, khu điều trị bệnh nhân tạm giam, tạm giữ, khu điều trị cúm gia cầm tại bệnh viện Bà Rịa |
Sở Y tế |
400 |
|
|
4,100 |
|
|
|
26 |
Mở rộng các phòng xét nghiệm Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh |
Sở Y tế |
1,000 |
|
|
3,000 |
|
|
|
27 |
Hạ tầng kỹ thuật bãi biển Thùy Vân đoạn Bimexco |
Công ty Hưng Hải |
2,000 |
|
|
2,000 |
|
|
|
28 |
Nhà máy xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp Đông Xuyên |
Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1 |
3,000 |
|
|
13,000 |
|
|
|
29 |
Trạm xử lý nước thải khu công nghiệp Phú Mỹ 1 |
Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1 |
7,000 |
|
|
20,000 |
|
|
|
30 |
Trung tâm Khuyến ngư |
Trung tâm Khuyến nông-Khuyến ngư |
3,000 |
|
|
5,000 |
|
|
|
31 |
Xây dựng Trạm Khuyến ngư tại Đất Đỏ |
Trung tâm Khuyến nông-Khuyến ngư |
700 |
|
|
700 |
|
|
|
32 |
Sửa chữa cải tạo Trung tâm nuôi dưỡng người già neo đơn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
500 |
|
|
1,500 |
|
|
|
33 |
Cải tạo, mở rộng Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Bỉnh Khiêm thị xã Bà Rịa |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
6,000 |
|
|
6,000 |
|
|
|
34 |
Cải tạo, mở rộng Trường Trung học Phổ thông Trần Văn Quan huyện Long Điền |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7,000 |
|
|
10,000 |
|
|
|
35 |
Nâng cấp, mở rộng 5 nhà máy nước Châu Pha, Hòa Hiệp, Lộc An, Long Tân và Bưng Riềng |
Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường
|
7,000 |
|
|
7,000 |
|
|
|
36 |
Tuyến cống thoát nước từ đường Phan Chu Trinh vào hồ Bàu Sen qua hồ Á châu |
Công ty Thoát nước và Phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
1,300 |
|
|
1,300 |
|
|
|
37 |
Trụ sở Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
6,000 |
|
|
6,000 |
|
|
|
38 |
Trung tâm Ứng dụng Khoa học và Công nghệ kết hợp Trung tâm Tin học và Thông tin khoa học Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
5,000 |
|
|
5,000 |
|
|
|
39 |
Xây dựng hàng rào bảo vệ Trung tâm Dạy nghề và giải quyết việc làm huyện Xuyên Mộc |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
40 |
Mở rộng Trung tâm Xã hội tại Tân Thành |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
7,000 |
|
|
7,000 |
|
|
|
41 |
Sửa chữa nâng cấp trụ sở Sở Ngoại vụ |
Sở Ngoại vụ |
200 |
|
|
900 |
|
|
|
42 |
Xây dựng mở rộng trụ sở Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dâm tỉnh |
1,000 |
|
|
1,000 |
|
|
|
43 |
Đường liền kề phía Bắc trung tâm hành chính tỉnh |
Sở Xây dựng |
4,000 |
|
|
6,000 |
|
|
|
44 |
Đường quy hoạch D15 khu du lịch Chí Linh - Cửa Lấp, thành phố Vũng Tàu |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
8,000 |
|
|
3,000 |
|
|
|
45 |
Đường quy hoạch D10 khu du lịch Chí Linh - Cửa Lấp, thành phố Vũng Tàu |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
12,000 |
8,000 |
|
5,000 |
5,000 |
|
|
46 |
Tuyến cống hộp thoát nước đường số 4 thị xã Bà Rịa giai đoạn 1 |
Công ty Thoát nước và Phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
20,000 |
|
|
30,000 |
|
|
|
c |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện công tác xây lắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
San nền phần mở rộng Trung tâm Hành chính -Chính trị tỉnh |
Sở Xây dựng |
4,000 |
|
|
5,000 |
|
|
|
2 |
Xây dựng cầu thang Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Huệ và Trường Trung học Phổ thông Trần Nguyên Hãn |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1,100 |
|
|
1,100 |
|
|
|
3 |
Nâng cấp mở rộng trụ sở Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2,500 |
|
|
3,500 |
|
|
|
4 |
Sửa chữa các trạm dịch vụ nông nghiệp liên huyện Long điền - Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Châu Đức, Tân Thành |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3,000 |
|
|
4,000 |
|
|
|
5 |
Kè Phước tỉnh đoạn cửa sông |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1,000 |
|
|
1,000 |
|
|
Vốn TW hỗ trợ có mục tiêu năm 2010 là 10 tỷ đồng |
6 |
Chốt kiểm dịch động vật Bình Châu |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1,400 |
500 |
|
1,400 |
500 |
|
|
7 |
Mua sắm thiết bị nhỏ lẻ chuyên dùng và thiết bị văn phòng Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh (02 dự án) |
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh |
8,000 |
|
|
4,000 |
|
|
|
|
Mua sắm trang thiết bị văn phòng Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cung cấp và lắp đặt trang thiết bị nhỏ lẻ chuyên dùng tại Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Trạm tiếp sóng chương trình phát thanh - truyền hình tại huyện Côn Đảo |
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh |
4,000 |
|
|
500 |
|
|
|
9 |
Trụ anten phát sóng tại Núi Lớn |
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh |
4,000 |
|
|
500 |
|
|
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp thiết bị và công năng xe truyền hình lưu động |
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh |
2,000 |
|
|
1,000 |
|
|
|
11 |
Nhà bảo tàng tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
10,000 |
3,600 |
|
5,000 |
3,600 |
|
|
12 |
23 tuyến điện hạ thế nông thôn |
Sở Công thương |
7,000 |
|
|
7,000 |
|
|
|
13 |
Trường Trung cấp nghề Giao thông Vận tải giai đoạn 2 |
Trường Trung cấp nghề Giao thông Vận tải |
6,000 |
|
|
10,000 |
|
|
|
14 |
Trung tâm quan trắc môi trường biển Côn Đảo |
Trung tâm Quan trắc và phân tích môi trường |
50 |
|
|
4,000 |
|
|
|
15 |
Hệ thống xử lý chất thải rắn cho các Trung tâm Y tế |
Sở Y tế |
50 |
|
|
4,000 |
|
|
|
16 |
Nhà ở xã hội tại khu Chí Linh A phường Thắng Nhất, thành phố Vũng Tàu |
Xí nghiệp quản lý và Kinh doanh nhà |
300 |
|
|
25,000 |
|
|
|
17 |
Xây dựng mới thư viện, sơn lại mặt tiền dãy phòng học lý thuyết và trang bị máy phát điện Trường Cao đẳng Cộng đồng |
Trường Cao đẳng cộng đồng |
50 |
|
|
4,000 |
|
|
|
18 |
Hệ cấp nước Tân Lâm |
Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường
|
100 |
|
|
5,000 |
|
|
VB số 6783/UBND-VP ngày 22/10/2009 của UBND tỉnh |
|
Dự án thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Hạ tầng khu nhà ở cho công nhân trong khu công nghiệp |
Sở Xây dựng |
80,000 |
80,000 |
|
70,000 |
70,000 |
|
QĐ số 1391/QĐ.UBND-02/6/2010 của UBND tỉnh chuyển đổi chủ đầu tư sang sở XD |
20 |
Tuyến thoát nước Ba Cu - Trương Công Định - Bàu Sen 3 |
Công ty Thoát nước và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
2,500 |
2,500 |
|
8,000 |
2,500 |
|
|
21 |
Xây dựng khu hậu cứ cho Đoàn ca múa nhạc của tỉnh tại Bà Rịa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2,000 |
2,000 |
|
2,000 |
2,000 |
|
Chưa duyệt DA, ước tính vốn BTGPMB khoảng 2 tỷ đồng |
22 |
Dự án nước sạch nông thôn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (Nhà máy cấp nước Sông Hỏa và Hệ thống cấp nước Hổ Đá Đen) |
Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường
|
100 |
|
|
5,600 |
5,600 |
|
Vay vốn ODA |
d |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư 58,8 ha Đông Bắc Chí Linh, thành phố Vũng Tàu |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
2 |
Dự án thu gom và xử lý nước thải thị xã Bà Rịa (ODA Thụy Sĩ) |
Công ty Thoát nước và Phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
1,000 |
|
|
1,600 |
|
|
Tổng mức: 548,6 tỷ, Đối ứng 348,576 tỷ (XL: 236,162 tỷ, đền bù: 20 tỷ, Khác: 60,725 tỷ, dự phòng 31,689 tỷ). ODA: 200,024 tỷ (TB 162,665 tỷ, khác 37,359 tỷ) |
3 |
Đường vào nhà máy nghiền clinker Holcim giai đoạn 2 |
Sở Giao thông vận tải |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
4 |
Thiết bị Trường Cao đẳng Cộng đồng |
Trường Cao đẳng cộng đồng |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
5 |
Khu neo đậu tránh trú bão tại Cửa Lấp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
100 |
|
|
100 |
|
|
Xin vốn trung ương |
6 |
Trụ sở Trung tâm Phát triển Quỹ đất và Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên Môi trường |
Sở Tài nguyên -Môi trường |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
7 |
Lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án xử lý nước thải huyện Tân Thành |
Công ty Thoát nước và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
1,000 |
|
|
1,000 |
|
|
|
8 |
Trung tâm tư vấn và cơ sở dữ liệu dân cư huyện Đất đỏ (TT DS-KHH Gia đình huyện Đất Đỏ) |
Sở Y tế |
40 |
|
|
40 |
|
|
|
9 |
Sửa chữa trung tâm giáo dục thường xuyên và học nghề Vũng Tàu |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
10 |
Xây dựng mới trụ sở Chi cục Quản lý Thủy nông |
Chi cục Quản lý Thủy nông |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
11 |
Trung tâm Y tế huyện Côn Đảo |
Sở Y tế |
50 |
|
|
50 |
|
|
Xin vốn TPCP |
12 |
Trung tâm Y tế huyện Châu Đức |
Sở Y tế |
50 |
|
|
50 |
|
|
Xin vốn TPCP |
13 |
Bệnh viện huyện Tân Thành |
Sở Y tế |
50 |
|
|
50 |
|
|
Xin vốn TPCP |
14 |
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS |
Sở Y tế |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
15 |
Hệ thống xử lý nước thải cho các Trung tâm Y tế |
Sở Y tế |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
16 |
Trụ sở Đội quản lý Thị trường số 9 (Đất Đỏ) |
Sở Công thương |
50 |
|
|
50 |
|
|
VB chuyển giao chủ đầu tư số 1129/UBND-VP ngày 01/3/2010 của UBND tỉnh |
17 |
Xây dựng hàng rào bảo vệ khu đầu mối và cầu giao thông qua hạ lưu tràn xả lũ hồ Đá Đen |
Chi cục Quản lý Thủy nông |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
18 |
Nâng cấp đê Chu Hải |
Chi cục Quản lý Thủy nông |
250 |
|
|
250 |
|
|
|
19 |
Tràn xả lũ và kênh tưới bờ trái đập dâng Sông Ray |
Chi cục Quản lý Thủy nông |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
20 |
Sửa chữa mở rộng Trụ sở Chi cục Thú y |
Chi cục Thú y |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
21 |
Sửa chữa trụ sở Chi cục Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
22 |
Xây dựng kho lưu trữ chuyên dụng của tỉnh tại lô B khu Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh |
Sở Nội vụ |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
23 |
Khảo sát, khai quật khảo cổ học tại Long Sơn |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
24 |
Xây dựng mới bệnh viện tâm thần |
Sở Y tế |
100 |
|
|
100 |
|
|
Xin vốn TPCP |
25 |
Kiên cố hóa kênh mương N4 và N5 hồ Suối Các huyện Xuyên Mộc |
Chi cục Quản lý Thủy nông |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
26 |
Đường 991B từ Quốc lộ 51 đến Hạ lưu cảng Cái Mép |
Sở Giao thông vận tải |
650 |
|
|
650 |
|
|
|
27 |
Đường Phước Hoà - Cái Mép |
Sở Giao thông vận tải |
500 |
|
|
500 |
|
|
|
28 |
Khu neo đậu tránh trú bão tại Lộc An |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
100 |
|
|
100 |
|
|
Xin vốn TW |
29 |
CBĐT 21 tuyến điện nông thôn |
Sở Công thương |
100 |
|
|
100 |
|
|
VB số 5810/UBND-VP ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh |
30 |
Xây dựng trạm kiểm lâm Bình Châu |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
50 |
|
|
45 |
|
|
VB số 6789/UBND-VP ngày 22/10/2009 của UBND tỉnh |
31 |
Nâng cấp, mở rộng Trại heo giống tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
100 |
|
|
100 |
|
|
VB số 6095/UBND-VP ngày 23/9/2009 của UBND tỉnh |
32 |
Xây dựng 02 trạm quản lý bảo vệ rừng số 3 và số 6 Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu |
Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu |
50 |
|
|
50 |
|
|
VB số 5213/UBND-VP ngày 19/8/2009 của UBND tỉnh |
33 |
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải |
Trung tâm Đăng kiểm |
100 |
|
|
300 |
|
|
VB số 6525/UBND-VP ngày 13/10/2009 của UBND tỉnh |
34 |
Hệ cấp nước xã Cù Bị |
Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường |
100 |
|
|
100 |
|
|
VB số 6783/UBND-VP ngày 22/10/2009 của UBND tỉnh |
35 |
Sửa chữa trụ sở Hội Văn học nghệ thuật |
Hội Văn học nghệ thuật |
50 |
|
|
50 |
|
|
VB số 3142/UBND.VP ngày 02/10/2009 của UBND tỉnh |
36 |
Sửa chữa Nhà văn hóa thanh niên tỉnh |
Nhà VHTN Tỉnh |
50 |
|
|
50 |
|
|
VB số 6295/UBND.VP ngày 02/10/2009 của UBND tỉnh |
37 |
Sửa chữa cải tạo hạt kiểm lâm Tân Thành và Châu Đức |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
50 |
|
|
50 |
|
|
VB số 6907/UBND-VP ngày 27/10/2009 của UBND tỉnh |
38 |
Sửa chữa trụ sở Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
Hội Chữ thập đỏ Tỉnh |
50 |
|
|
50 |
|
|
VB số 6890/UBND-VP ngày 27/10/2009 của UBND tỉnh |
39 |
Kiên cố hóa kênh N3 đoạn K2+500 đến K6+500 thuộc hệ thống thủy lợi đập sông Dinh |
Chi cục Quản lý Thủy nông |
|
|
|
100 |
|
|
|
40 |
Trụ sở Công ty Đầu tư và Khai thác hạ tầng khu công nghiệp Đông Xuyên và Phú Mỹ 1 |
Công ty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1 |
|
|
|
50 |
|
|
|
41 |
Hệ thống sản xuất chương trình thu qua vệ tinh Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh |
|
|
|
50 |
|
|
|
42 |
Sửa chữa Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Huệ, thành phố Vũng Tàu |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
50 |
|
|
|
43 |
Sửa chữa nâng cấp Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
50 |
|
|
|
44 |
Đường Bình Ba -Đá Bạc - Xuân Sơn |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
150 |
|
|
|
45 |
Tỉnh lộ 765 |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
200 |
|
|
|
46 |
Nâng cấp đường Ấp Bắc xã Hòa Long đi thôn Quảng Phú xã Đá Bạc |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
100 |
|
|
|
47 |
Trại thực nghiệm nuôi thủy sản nước ngọt tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
50 |
|
|
|
48 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
50 |
|
|
|
49 |
Trụ sở làm việc Trung tâm công nghệ thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
50 |
|
|
|
50 |
Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Sở Y tế |
|
|
|
50 |
|
|
|
51 |
Nâng cấp nhà máy nước Châu Pha |
Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường |
|
|
|
50 |
|
|
|
52 |
Tuyến ống chuyển tải Châu Pha - Đá Bạc |
Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường |
|
|
|
50 |
|
|
|
53 |
Tuyến ống chuyển tải Châu Pha - Sông Xoài |
Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường |
|
|
|
50 |
|
|
|
54 |
Mở rộng mạng cấp nước các nhà máy nước hiện hữu |
Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường
|
|
|
|
50 |
|
|
|
X |
An ninh quốc phòng |
|
110,000 |
|
|
150,782 |
|
|
|
a |
Thanh toán khối lượng dự án đã hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hội trường trung đoàn dự bị động viên Minh Đạm |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
1,050 |
|
|
1,050 |
|
|
|
2 |
Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện Đất Đỏ |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
|
432 |
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở Công an tỉnh tại Bà Rịa |
Công an tỉnh |
50,000 |
|
|
60,000 |
|
|
|
2 |
Nhà khách của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
1,500 |
|
|
5,000 |
|
|
|
3 |
Trụ sở Bộ chỉ huy quân sự tỉnh tại Bà Rịa |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
40,000 |
|
|
50,000 |
|
|
|
4 |
Hỗ trợ kinh phí cải tạo nâng cấp nhà ăn, nhà bếp và hội trường Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh |
Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh |
200 |
|
|
1,200 |
|
|
|
5 |
Đường phục vụ căn cứ hậu cần kỹ thuật của Ban chỉ huy Quân sự tỉnh |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
4,000 |
|
|
4,000 |
|
|
|
6 |
Trụ sở Công an phường Kim Dinh |
Công an tỉnh |
1,000 |
|
|
1,500 |
|
|
|
7 |
Trụ sở Công an phường Long Hương |
Công an tỉnh |
600 |
|
|
2,500 |
|
|
|
8 |
Trụ sở Công an phường 10 |
Công an tỉnh |
1,500 |
|
|
2,000 |
|
|
|
9 |
Trụ sở Công an phường Nguyễn An Ninh |
Công an tỉnh |
2,500 |
|
|
4,500 |
|
|
|
10 |
Đồn Công an khu công nghiệp Phú Mỹ |
Công an tỉnh |
2,000 |
|
|
2,000 |
|
|
|
c |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm kiểm soát nổi Phước Tỉnh |
Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh |
2,500 |
|
|
2,500 |
|
|
|
2 |
Nhà ở giáo viên và học viên nữ Trường quân sự tỉnh |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
3,000 |
|
|
5,000 |
|
|
VB số 5701/UBND.VP ngày 10/9/2009 của UBND tỉnh |
3 |
Xây dựng khu Bệnh xá; Nhà ở Công vụ cho sỹ Quan và Trung đoàn dự bị động viên của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh (giai đoạn 1 xây dựng bệnh xá và hạ tầng kỹ thuật) |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
50 |
|
|
9,000 |
9,000 |
|
|
d |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm kiểm soát Biên phòng Cái Mép |
Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh |
50 |
|
|
50 |
|
|
VB số 2257-CV/TU ngày 14/10/2009 của Tỉnh ủy và số 6904/UBND-VP ngày 27/10/2009 của UBND tỉnh |
2 |
Trạm kiểm soát Biên phòng Gò Dầu |
Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh |
50 |
|
|
50 |
|
|
VB số 2257-CV/TU ngày 14/10/2009 của Tỉnh ủy và số 6904/UBND-VP ngày 27/10/2009 của UBND tỉnh |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2010 NGUỒN
THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CHO THUÊ ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2010 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị: triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quy mô xây dựng |
QĐ phê duyệt DA (số, ngày, cấp QĐ |
Thời gian k/công h/thành |
Giá trị dự toán |
TT đến hế năm 2009 |
KH vốn năm 2010 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
33.905 |
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm thương mại Kim Long, huyện Châu Đức |
UBND huyện Châu Đức |
|
2448/QĐ-UBND ngày 19/7/07; 1176/QĐ-UBND ngày 23/4/2009 |
2010-2011 |
39.060 |
0 |
17.827 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất và cho thuê đất trung tâm thương mại Kim Long. Trong đó thu hồi tạm ứng ngân sách 10,0 tỷ đồng |
2 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng khu du lịch Biển Xanh, thành phố Vũng Tàu |
UBND thành phố Vũng Tàu |
|
|
2010-2011 |
|
|
16.078 |
Nguồn thu tiền cho thuê đất dự án khu du lịch Biển Xanh. Trong đó thu hồi tạm ứng ngân sách 16,078 tỷ đồng |