Quyết định 565/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định

Số hiệu 565/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/03/2021
Ngày có hiệu lực 11/03/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Nguyễn Phùng Hoan
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 565/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 11 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN Ý YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2619/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Ý Yên;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Nam Định về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị tại các Tờ trình: số 30/TTr-UBND ngày 26/02/2021 của UBND huyện Ý Yên, số 565/TTr-STNMT ngày 04/3/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ý Yên và hồ sơ kèm theo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ý Yên, cụ thể như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

24.612,54

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.805,62

68,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA

13.405,17

54,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11.532,28

46,86

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.872,90

7,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

761,55

3,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

906,10

3,68

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

26,29

0,11

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.508,60

6,13

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

197,91

0,80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.683,91

31,22

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,42

0,03

2.2

Đất an ninh

CAN

1,83

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

114,00

0,46

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

142,41

0,58

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

26,47

0,11

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

195,27

0,79

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.954,10

16,07

2.7.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,01

0,004

2.7.2

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,00

0,00

2.7.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,75

0,04

2.7.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

95,46

0,39

2.7.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

17,20

0,07

2.7.6

Đất giao thông

DGT

2.292,91

9,32

2.7.7

Đất thủy lợi

DTL

1.518,16

6,17

2.7.8

Đất công trình năng lượng

DNL

6,68

0,03

2.7.9

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,69

0,01

2.7.10

Đất chợ

DCH

10,24

0,04

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

33,25

0,14

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.644,73

6,68

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

88,65

0,36

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,10

0,10

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,06

0,02

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

80,35

0,33

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

366,27

1,49

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

44,25

0,18

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

30,54

0,12

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

28,08

0,11

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

36,73

0,15

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

534,02

2,17

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

309,06

1,25

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

17,72

0,07

3

Đất chưa sử dụng

CSD

123,01

0,50

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT THU HỒI

 

367,75

1

Đất nông nghiệp

NNP

319,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA

301,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

295,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,07

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

48,08

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

28,29

2.2.1

Đất giao thông

DGT

16,27

2.2.2

Đất thủy lợi

DTL

12,01

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,34

2.4

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,69

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,18

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,53

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

 

467,07

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

442,97

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

391,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

378,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

11,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,96

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

29,92

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

18,48

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NTS

12,86

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,62

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

2,48

1

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,48

1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,06

1.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,03

1.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,07

1.3.1

Đất giao thông

DGT

0,95

1.3.2

Đất thủy lợi

DTL

0,12

1.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,32

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 của huyện Ý Yên

(Có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao UBND huyện Ý Yên chỉ đạo các phòng, ban liên quan:

- Tổ chức thực hiện, công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

[...]