Quyết định 550/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 550/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/02/2024
Ngày có hiệu lực 26/02/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Nguyễn Hồng Lĩnh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 550/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HƯƠNG KHÊ

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng từ năm 2023; số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023 về thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ năm 2023; số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 về thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ năm 2023; số 139/NQQ-HĐND ngày 08/12/2023 về thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2024;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2384/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Hương Khê; số 733/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 và số 3047/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 về điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Hương Khê.

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 635/TTr- STMMT ngày 07/02/2024 (kèm theo đề nghị của UBND huyện Hương Khê tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 29/1/2024 và Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Thông báo thẩm định số 42/TB-HĐTĐ ngày 25/01/2024 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh); biểu quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh tại cuộc họp UBND tỉnh ngày 21/02/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hương Khê (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Loại đất

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

116.939,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.297,10

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.902,20

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

394,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.840,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.576,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

30.967,65

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

17.311,09

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

50.586,39

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

21.254,36

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

132,00

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

228,31

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.225,88

2.1

Đất quốc phòng

CQP

494,50

2.2

Đất an ninh

CAN

1,79

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,10

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

37,98

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

77,83

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

38,29

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

57,78

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.548,86

 

Đất giao thông

DGT

2.245,04

 

Đất thủy lợi

DTL

581,21

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,50

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,48

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

74,01

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

63,97

 

Đất công trình năng lượng

DNL

17,94

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,43

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

11,58

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,68

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

42,24

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa

táng

NTD

486,65

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,32

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

Đất chợ

DCH

8,81

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

30,28

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,41

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

964,20

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

103,17

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,30

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,78

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

33,33

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.856,74

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

903,03

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

38,50

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.128,69

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích
(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

361,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

21,29

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

21,29

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

27,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

58,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,50

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

248,23

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,51

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,56

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,65

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,42

 

Đất giao thông

DGT

 

 

Đất thủy lợi

DTL

2,04

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,05

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,27

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,01

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,05

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

Đất chợ

DCH

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,06

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,70

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,04

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,35

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,08

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

349,60

 

Trong đó

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

21,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

21,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

26,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

58,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,50

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

237,23

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,51

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,56

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

11,00

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

11,00

 

Trong đó: đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSN/NKR (a)

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,96

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,40

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,65

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,34

 

Đất giao thông

DGT

2,92

 

Đất thủy lợi

DTL

0,45

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,97

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

Đất chợ

DCH

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,06

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,97

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,28

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024: Có 154 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 kèm theo).

[...]