Quyết định 1315/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 1315/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/04/2024 |
Ngày có hiệu lực | 03/04/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Đức Giang |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1315/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 03 tháng 4 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021- 2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/HĐND ngày 13/7/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023; số 441/NQ-HĐND, ngày 29/9/2023; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023; số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rùng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Như Thanh; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 468/TTr- STNMT ngày 27/3/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Như Thanh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
58.810,98 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
50.017,50 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.327,96 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
465,52 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
132,35 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
25,53 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
386,84 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
52,96 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
52,96 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
28,56 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
6,06 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
7,36 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
290,44 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
1,46 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
202,04 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,99 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
177,77 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
132,28 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
45,49 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Như Thanh.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1315/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 03 tháng 4 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN NHƯ THANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021- 2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/HĐND ngày 13/7/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023; số 441/NQ-HĐND, ngày 29/9/2023; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023; số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rùng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Như Thanh; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 468/TTr- STNMT ngày 27/3/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Như Thanh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
58.810,98 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
50.017,50 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.327,96 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
465,52 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
132,35 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
25,53 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
386,84 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
52,96 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
52,96 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
28,56 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
6,06 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
7,36 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
290,44 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
1,46 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
202,04 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,99 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
177,77 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
132,28 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
45,49 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Như Thanh.
- Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế hoạch sử dụng đất đến năm 2024, huyện Như Thanh; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên (nếu có) đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Như Thanh theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Như Thanh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Phân
bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 1315/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm
2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thị trấn Bến Sung |
Xã Cán Khê |
Xã Hải Long |
Xã Mậu Lâm |
Xã Phượng Nghi |
Xã Thanh Kỳ |
Xã Thanh Tân |
||||
I |
Loại đất |
|
58.810,97 |
2.191,82 |
3.929,32 |
1.913,04 |
4.251,30 |
3.610,86 |
4.965,18 |
9.627,37 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
50.017,50 |
1.563,66 |
3.504,91 |
1.494,81 |
3.399,38 |
3.218,03 |
3.873,27 |
9.020,20 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.477,93 |
135,90 |
320,14 |
83,66 |
523,80 |
221,73 |
128,53 |
130,68 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.477,93 |
135,90 |
320,14 |
87,99 |
523,80 |
221,73 |
128,53 |
130,68 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.491,62 |
122,85 |
69,38 |
270,37 |
115,79 |
63,98 |
570,81 |
755,16 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.252,95 |
168,47 |
288,62 |
81,32 |
203,38 |
76,71 |
606,62 |
492,82 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
8.929,68 |
79,12 |
477,80 |
|
572,20 |
1.109,86 |
|
1.505,94 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
3.906,20 |
97,73 |
|
223,30 |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
26.409,05 |
946,19 |
2.285,80 |
831,63 |
1.854,64 |
1.697,84 |
2.548,06 |
6.085,46 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
300,59 |
13,40 |
57,97 |
4,53 |
43,99 |
27,91 |
7,76 |
18,15 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
249,48 |
|
5,20 |
|
85,59 |
20,00 |
11,50 |
32,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.327,96 |
615,07 |
409,61 |
399,55 |
654,20 |
341,99 |
1.071,34 |
607,17 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
177,72 |
57,76 |
|
0,56 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,41 |
1,74 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,23 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
67,00 |
|
|
30,00 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
40,70 |
21,32 |
0,52 |
0,15 |
1,06 |
0,23 |
|
1,50 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
143,60 |
10,67 |
6,24 |
12,09 |
5,13 |
4,80 |
15,30 |
23,41 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
622,17 |
|
6,87 |
4,20 |
109,86 |
36,71 |
242,09 |
7,41 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.851,48 |
180,08 |
162,68 |
77,25 |
156,61 |
84,99 |
119,72 |
158,54 |
|
Đất giao thông |
DGT |
1.222,75 |
121,80 |
116,36 |
44,49 |
104,74 |
63,34 |
71,66 |
108,05 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
254,46 |
11,37 |
22,44 |
13,04 |
14,34 |
4,83 |
16,96 |
5,62 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
36,54 |
3,25 |
4,44 |
1,86 |
3,18 |
2,85 |
2,05 |
1,83 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,70 |
2,06 |
0,45 |
0,32 |
0,24 |
0,11 |
0,20 |
1,18 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
59,74 |
9,41 |
4,01 |
2,62 |
3,87 |
3,30 |
2,98 |
9,41 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
56,55 |
9,48 |
2,17 |
2,84 |
4,37 |
1,39 |
2,49 |
7,61 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
4,32 |
0,48 |
0,03 |
0,40 |
0,19 |
0,07 |
1,08 |
0,21 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,66 |
0,19 |
0,05 |
|
0,07 |
0,03 |
0,03 |
0,07 |
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,49 |
2,26 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,46 |
1,45 |
|
|
|
|
1,01 |
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
198,93 |
16,65 |
12,35 |
11,68 |
25,38 |
8,92 |
21,08 |
24,25 |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
4,40 |
1,68 |
0,39 |
|
0,24 |
0,15 |
0,18 |
0,30 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.114,97 |
|
174,42 |
96,70 |
246,95 |
141,09 |
194,76 |
94,91 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
168,45 |
168,45 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,81 |
1,84 |
0,97 |
1,29 |
0,58 |
0,92 |
0,16 |
1,08 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
12,88 |
8,10 |
0,30 |
|
|
0,47 |
|
0,87 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,52 |
0,82 |
|
0,01 |
|
|
0,98 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
869,12 |
31,46 |
29,77 |
22,80 |
63,46 |
43,78 |
72,83 |
235,92 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2.239,13 |
132,82 |
27,72 |
154,37 |
70,43 |
28,89 |
425,39 |
83,30 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
465,52 |
13,10 |
14,80 |
18,68 |
197,72 |
50,84 |
20,56 |
|
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
16.998,66 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu kinh tế |
KKT |
2.191,82 |
2.191,82 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
6.706,18 |
304,37 |
608,76 |
164,98 |
727,18 |
298,44 |
735,15 |
623,50 |
4 |
Khu sản xuất lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
39.244,93 |
1.123,04 |
2.763,60 |
1.054,93 |
2.426,84 |
2.807,70 |
2.548,06 |
7.591,39 |
5 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
3.906,20 |
97,73 |
|
223,30 |
|
|
|
|
7 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
67,00 |
|
|
30,00 |
|
|
|
|
8 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
538,98 |
508,98 |
|
30,00 |
|
|
|
|
9 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
40,70 |
21,32 |
0,52 |
0,15 |
1,06 |
0,23 |
|
1,50 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
12.983,80 |
|
1.090,53 |
636,12 |
1.251,31 |
689,07 |
1.708,86 |
1.337,41 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân
bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 1315/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm
2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Xuân Du |
Xã Xuân Khang |
Xã Xuân Phúc |
Xã Xuân Thái |
Xã Yên Lạc |
Xã Yên Thọ |
Xã Phú Nhuận |
||||
I |
Loại đất |
|
58.810,97 |
1.708,62 |
4.216,21 |
4.250,63 |
12.072,28 |
2.406,12 |
1.491,84 |
2.176,41 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
50.017,50 |
1.197,92 |
3.673,22 |
3.616,12 |
10.747,68 |
1.910,75 |
1.137,18 |
1.660,37 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.477,93 |
426,69 |
162,74 |
207,32 |
121,66 |
165,77 |
356,62 |
468,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.477,93 |
426,69 |
174,07 |
208,62 |
129,40 |
165,77 |
356,62 |
468,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.491,62 |
12,99 |
377,51 |
219,50 |
410,22 |
361,14 |
84,98 |
81,64 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.252,95 |
80,38 |
211,31 |
207,85 |
268,65 |
286,74 |
190,02 |
90,06 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
8.929,68 |
296,94 |
|
577,17 |
4.225,05 |
85,61 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
3.906,20 |
|
|
8,11 |
3.577,06 |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
26.409,05 |
350,54 |
2.884,21 |
2.380,67 |
2.127,37 |
982,52 |
474,73 |
959,40 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
300,59 |
14,88 |
15,35 |
15,49 |
15,74 |
11,99 |
25,18 |
28,27 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
249,48 |
15,50 |
22,10 |
|
1,94 |
17,00 |
5,66 |
33,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.327,96 |
504,06 |
450,20 |
632,62 |
1.294,61 |
488,08 |
352,63 |
506,83 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
177,72 |
18,21 |
|
64,35 |
|
|
36,84 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,41 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
67,00 |
|
16,62 |
|
|
|
20,38 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
40,70 |
0,18 |
|
0,13 |
1,40 |
0,12 |
0,09 |
14,01 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
143,60 |
|
8,43 |
18,04 |
|
|
1,80 |
37,69 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
622,17 |
|
25,54 |
19,75 |
|
97,00 |
|
72,74 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.851,48 |
137,45 |
127,84 |
127,43 |
87,01 |
101,51 |
151,04 |
179,34 |
|
Đất giao thông |
DGT |
1.222,75 |
81,19 |
83,85 |
99,93 |
62,80 |
73,89 |
95,50 |
95,14 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
254,46 |
37,01 |
14,50 |
7,76 |
6,13 |
10,95 |
31,52 |
57,99 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
36,54 |
2,04 |
2,82 |
1,69 |
1,86 |
2,10 |
2,66 |
3,91 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,70 |
0,25 |
1,05 |
0,44 |
0,61 |
0,15 |
0,46 |
0,18 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
59,74 |
2,28 |
3,77 |
3,95 |
4,59 |
3,04 |
2,24 |
4,27 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
56,55 |
5,79 |
5,43 |
2,98 |
1,50 |
1,09 |
4,75 |
4,66 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
4,32 |
0,40 |
0,29 |
|
0,01 |
0,58 |
0,55 |
0,03 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,66 |
|
0,03 |
0,08 |
0,03 |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,49 |
|
|
|
|
|
|
0,23 |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,49 |
|
|
|
|
|
0,07 |
0,42 |
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
198,93 |
8,49 |
15,99 |
10,20 |
9,48 |
9,41 |
13,10 |
11,94 |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
4,40 |
|
0,11 |
0,38 |
|
0,26 |
0,17 |
0,54 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.114,97 |
237,28 |
183,55 |
252,28 |
65,43 |
166,56 |
105,19 |
155,86 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
168,45 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,81 |
0,49 |
1,00 |
1,18 |
0,85 |
0,39 |
0,47 |
0,59 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
12,88 |
2,07 |
0,23 |
0,28 |
0,50 |
|
0,04 |
0,02 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,52 |
2,74 |
|
|
0,65 |
|
|
0,32 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
869,12 |
9,71 |
63,35 |
76,85 |
121,85 |
21,92 |
34,66 |
40,77 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2.239,13 |
95,82 |
23,52 |
72,23 |
1.016,81 |
100,47 |
2,01 |
5,37 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
465,52 |
6,63 |
92,79 |
1,89 |
29,98 |
7,29 |
2,03 |
9,21 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
16.998,66 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu kinh tế |
KKT |
2.191,82 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
6.706,18 |
507,07 |
374,05 |
415,17 |
390,31 |
452,50 |
546,64 |
558,06 |
4 |
Khu sản xuất lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
39.244,93 |
647,48 |
2.884,21 |
2.965,95 |
9.929,48 |
1.068,12 |
474,73 |
959,40 |
5 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
3.906,20 |
|
|
8,11 |
3.577,06 |
|
|
|
7 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
67,00 |
|
16,62 |
|
|
|
20,38 |
|
8 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
538,98 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
40,70 |
0,18 |
|
0,13 |
1,40 |
0,12 |
0,09 |
14,01 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
12.983,80 |
920,10 |
1.126,80 |
1.161,95 |
927,87 |
908,17 |
641,69 |
583,92 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế
hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 1315/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm
2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thị trấn Bến Sung |
Xã Cán Khê |
Xã Hải Long |
Xã Mậu Lâm |
Xã Phượng Nghi |
Xã Thanh Kỳ |
Xã Thanh Tân |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
132,35 |
65,25 |
|
28,89 |
1,51 |
0,56 |
1,19 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
32,73 |
22,58 |
|
0,63 |
0,32 |
0,35 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
32,73 |
22,58 |
|
0,63 |
0,32 |
0,35 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
21,67 |
13,14 |
|
1,90 |
1,19 |
0,21 |
0,16 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6,16 |
2,21 |
|
2,59 |
|
|
0,11 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5,96 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
64,66 |
26,70 |
|
23,35 |
|
|
0,92 |
|
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,16 |
0,61 |
|
0,41 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
25,53 |
17,05 |
|
2,52 |
0,15 |
|
0,40 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,40 |
1,40 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
11,17 |
8,56 |
|
0,16 |
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
5,75 |
4,28 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
3,63 |
2,94 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,54 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,24 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,10 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,29 |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,45 |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,59 |
|
|
2,36 |
|
|
0,40 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,89 |
2,89 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,69 |
3,69 |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,09 |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,68 |
0,50 |
|
|
0,15 |
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế
hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 1315/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm
2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Xuân Du |
Xã Xuân Khang |
Xã Xuân Phúc |
Xã Xuân Thái |
Xã Yên Lạc |
Xã Yên Thọ |
Xã Phú Nhuận |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
132,35 |
2,19 |
16,47 |
|
10,01 |
0,54 |
2,69 |
3,05 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
32,73 |
1,17 |
1,16 |
|
1,08 |
0,38 |
2,23 |
2,82 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
32,73 |
1,17 |
1,16 |
|
1,08 |
0,38 |
2,23 |
2,82 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
21,67 |
0,05 |
2,42 |
|
2,03 |
0,11 |
0,46 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6,16 |
0,23 |
0,82 |
|
0,20 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5,96 |
|
|
|
5,96 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
64,66 |
0,60 |
12,07 |
|
0,74 |
0,05 |
|
0,23 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,16 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
25,53 |
2,09 |
1,90 |
0,10 |
0,22 |
0,25 |
0,84 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
11,17 |
0,56 |
0,73 |
0,10 |
0,22 |
|
0,84 |
|
|
Đất giao thông |
DGT |
5,75 |
0,56 |
0,73 |
0,10 |
0,22 |
|
0,84 |
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
3,63 |
|
0,52 |
|
0,18 |
|
0,71 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,54 |
0,56 |
|
|
|
|
0,13 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,11 |
|
|
0,10 |
0,04 |
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,10 |
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,59 |
1,50 |
0,08 |
|
|
0,25 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,89 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,69 |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,09 |
|
1,09 |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,68 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện
Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 1315/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thị trấn Bến Sung |
Xã Cán Khê |
Xã Hải Long |
Xã Mậu Lâm |
Xã Phượng Nghi |
Xã Thanh Kỳ |
Xã Thanh Tân |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
386,84 |
82,31 |
11,52 |
34,07 |
14,30 |
27,19 |
63,83 |
22,82 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
52,96 |
17,58 |
|
0,63 |
0,44 |
0,43 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
52,96 |
17,58 |
|
0,63 |
0,44 |
0,43 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
28,56 |
10,03 |
|
2,68 |
5,01 |
1,72 |
0,50 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
6,06 |
2,21 |
|
2,59 |
|
|
0,23 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
7,36 |
1,40 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
290,44 |
50,47 |
11,52 |
27,75 |
8,85 |
25,04 |
63,09 |
22,82 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
1,46 |
0,61 |
|
0,41 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
202,04 |
|
5,20 |
|
5,00 |
19,94 |
10,00 |
52,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
202,04 |
|
5,20 |
|
5,00 |
19,94 |
10,00 |
52,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,99 |
4,06 |
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện
Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 1315/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Xuân Du |
Xã Xuân Khang |
Xã Xuân Phúc |
Xã Xuân Thái |
Xã Yên Lạc |
Xã Yên Thọ |
Xã Phú Nhuận |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
386,84 |
3,16 |
23,01 |
1,54 |
12,67 |
45,06 |
22,83 |
22,55 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
52,96 |
2,55 |
1,16 |
0,25 |
1,35 |
0,50 |
21,93 |
6,14 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
52,96 |
2,55 |
1,16 |
0,25 |
1,35 |
0,50 |
21,93 |
6,14 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
28,56 |
|
3,46 |
|
4,41 |
0,11 |
0,46 |
0,18 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
6,06 |
0,01 |
0,82 |
|
0,20 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
7,36 |
|
|
|
5,96 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
290,44 |
0,60 |
17,57 |
1,29 |
0,75 |
44,45 |
|
16,23 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
1,46 |
|
|
|
|
|
0,44 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
202,04 |
24,00 |
|
20,00 |
19,86 |
46,04 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
202,04 |
24,00 |
|
20,00 |
19,86 |
46,04 |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,99 |
|
|
0,10 |
0,22 |
|
0,61 |
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024,
huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 1315/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thị trấn Bến Sung |
Xã Cán Khê |
Xã Hải Long |
Xã Mậu Lâm |
Xã Phượn g Nghi |
Xã Thanh Kỳ |
Xã Thanh Tân |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
132,28 |
|
|
|
129,00 |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
98,28 |
|
|
|
95,00 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
34,00 |
|
|
|
34,00 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
45,49 |
0,76 |
|
|
|
6,40 |
28,00 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
43,90 |
|
|
|
|
6,40 |
28,00 |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,88 |
0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
0,74 |
0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,69 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024,
huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 1315/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Xuân Du |
Xã Xuân Khang |
Xã Xuân Phúc |
Xã Xuân Thái |
Xã Yên Lạc |
Xã Yên Thọ |
Xã Phú Nhuận |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
132,28 |
|
|
|
3,28 |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
98,28 |
|
|
|
3,28 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
34,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
45,49 |
|
9,50 |
|
0,83 |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
43,90 |
|
9,50 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,88 |
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,69 |
|
|
|
0,69 |
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024,
huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 1315/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Tên công trình |
Diện tích kế hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm (xã,thị trấn) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Căn cứ pháp lý |
|||
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||||
I |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
||
1.1 |
Công trình, dự án mục đích, quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
||
1.1.1 |
Công trình quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Công trình quốc phòng |
0,2800 |
|
0,2800 |
CQP |
Xã Xuân Du |
|
|
||
2 |
Công trình quốc phòng |
0,2900 |
|
0,2900 |
CQP |
Xã Xuân Phúc |
|
|
||
1.1.2 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng trụ sở Công an xã Yên Thọ |
0,1200 |
|
0,1200 |
CAN |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 371, 397, 382, 370, 388 tờ bản đồ số 34 tỷ lệ 1/2000 (Bản đồ dồn điền đổi thửa) |
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 197/NQ- HĐND ngày 10/12/2021; số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 |
||
2 |
Xây dựng trụ sở Công an xã Xuân Thái |
0,1200 |
|
0,1200 |
CAN |
Xã Xuân Thái |
Thửa đất số 166, 190 tờ bản đồ số 17 |
|||
3 |
Xây dựng trụ sở Công an xã Thanh Tân |
0,1200 |
|
0,1200 |
CAN |
Xã Thanh Tân |
Thửa đất số 23, 25 tờ bản đồ số 39 và thửa số 31 tờ bản đồ số 01 (Bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Thanh Tân) |
|||
4 |
Xây dựng trụ sở Công an xã Mậu Lâm |
0,1200 |
|
0,1200 |
CAN |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 802, 803, 804, 805, 807, 808, 809, 810,… tờ bản đồ số 20 |
|
||
5 |
Xây dựng trụ sở Công an xã Hải Long |
0,1200 |
|
0,1200 |
CAN |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 240, 245,… tờ bản đồ số 9 |
|
||
6 |
Xây dựng trụ sở Công an thị trấn |
0,1200 |
|
0,1200 |
CAN |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 176 tờ bản đồ số 16 |
|
||
7 |
Xây dựng trụ sở Công an xã Cán Khê |
0,1200 |
|
0,1200 |
CAN |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 392; 393 tờ bản đồ số 13 |
|
||
8 |
Xây dựng trụ Sở công án xã Phượng Nghi |
0,1200 |
|
0,1200 |
CAN |
Phượng Nghi |
Thửa đất số 414, 415, 416, 418, 419, 420, 421, 482, 483, 484, 487, 485, 486... tờ bản đồ số 26 |
|
||
9 |
Xây dựng trụ Sở công án Xã Thanh Kỳ |
0,1200 |
|
0,1200 |
CAN |
Xã Thanh Kỳ |
Thửa đất số 343, tờ bản đồ số 12 |
|
||
10 |
Xây dựng trụ sở Công an xã Xuân Khang |
0,1200 |
|
0,1200 |
CAN |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 91, 112, 113, 114, 116, 139, 140, ... tờ bản đồ số 20 |
|
||
11 |
Xây dựng trụ sở Công an xã Xuân Phúc |
0,1200 |
|
0,1200 |
CAN |
Xã Xuân Phúc |
Thửa đất số 403, 404, 408, 409, 410, 440,... tờ bản đồ số 11 |
|
||
12 |
Xây dựng trụ sở Công an xã Yên Lạc |
0,1200 |
|
0,1200 |
CAN |
Xã Yên Lạc |
Thửa đất số 478, 477, 476, 475, 528, 529, 530, 531, 559,... tờ bản đồ số 07 |
|
||
13 |
Xây dựng trụ sở Công an xã Xuân Du |
0,1200 |
|
0,1200 |
CAN |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số 1044, 1047, 1049, 1051, 1077, 1078, 1079, 1080, 1081, 1082, 1157, 1158, 1159, 1160, 1184,... 1189, 1264,…, 1268 tờ bản đồ số 10 |
|
||
14 |
Xây dựng trụ sở Công an xã Phú Nhuận |
0,1200 |
|
0,1200 |
CAN |
Xã Phú Nhuận |
Thửa đất số 385, 386, 406, 418, 419, 440, 405, 389, 388, 375, 376, 356, 355, 387,... tờ bản đồ số 30 |
|
||
15 |
Trụ sở Công an huyện |
1,0300 |
|
1,0300 |
CAN |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 14, tờ bản đồ số 11 |
|
||
1.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
||
1.2.1 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đường dây 500kV Quỳnh Lưu - Thanh Hóa |
1,4100 |
|
1,4100 |
DNL |
Xã Thanh Kỳ |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định số 1508/QĐ- TTg ngày 01/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
||
0,6900 |
|
0,6900 |
DNL |
Xã Yên Lạc |
Công trình dạng tuyến |
|||||
II |
Các công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
||
2.1.1 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đường từ bến En đi Trung tâm Thị trấn Bến Sung |
13,5900 |
7,7700 |
5,8200 |
DGT |
Thị trấn Bến Sung |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
||
2 |
Đường Vạn Thiện đi Bến En |
7,2200 |
7,1200 |
0,1000 |
DGT |
Thị trấn Bến Sung |
Công trình dạng tuyến |
|||
3 |
Tuyến đường giao thông nối từ đường tỉnh 520 đi trang trại gà 4A, xã Mậu Lâm |
0,4730 |
|
0,4730 |
DGT |
Xã Mậu Lâm |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
||
4 |
Bến xe khách hỗn hợp Thiên Phú |
1,6000 |
|
0,6897 |
DGT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 156, 105, 110, 109, 107, 106, 108, 160, 161(1), 194, 159 thuộc tờ bản đồ số 22; thửa đất số: 106, 85, 108, 109, 111, 86, 112, 107, 105, 114, 115, 161, tờ bản đồ số 23 |
Nghị quyết số 241/NQ- HĐND, ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
||
|
0,9104 |
TMD |
Thị trấn Bến Sung |
|||||||
2.1.2 |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Nâng cấp hồ Ngọc Sớm |
0,3500 |
|
0,3500 |
DTL |
Xã Mậu Lâm |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 412/NQ- HĐND tỉnh, ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh |
||
2.1.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây mới nhà văn hóa khu phố Vân Thành thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh |
0,2522 |
|
0,2522 |
DVH |
Thị trấn Bến Sung |
Theo trích lục bản đồ số 57/TLBĐ do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 17/11/2023 |
Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
||
2 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Tâm |
0,1844 |
|
0,1844 |
DVH |
Xã Thanh Kỳ |
Thửa đất số 632 tờ bản đồ số 37 và một phần thửa đất lâm nghiệp |
Nghị quyết số 441/NQ- HĐND, ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
||
3 |
Nhà văn hóa thôn Hải Hòa |
0,0982 |
|
0,0982 |
DVH |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 110, 118, 119, 135, 136, 137, 155, tờ bản đồ số 9 |
|||
4 |
Xây dựng mới tượng đài |
0,1000 |
|
0,1000 |
DVH |
Xã Xuân Thái |
Thửa đất số 10 tờ bản đồ số 17 |
Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
||
5 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Yên Khang |
0,1000 |
|
0,1000 |
DVH |
Xã Xuân Thái |
Thửa đất số 151,165 tờ bản đồ số 01 |
|||
6 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Yên Vinh |
0,2000 |
|
0,2000 |
DVH |
Xã Xuân Thái |
Thửa đất số 2 tờ bản đồ số 36 |
|||
7 |
Xây dựng nhà văn hóa tại thôn 4 |
0,2000 |
|
0,2000 |
DVH |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số 1727, tờ bản đồ số 10 |
|||
8 |
Mở rộng đất văn hóa thôn 6 |
0,0400 |
|
0,0400 |
DVH |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số 1177, 1207 tờ bản đồ số 11 |
|||
2.1.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Cải tạo nâng cấp sân vận động xã Phượng Nghi |
0,1700 |
|
0,1700 |
DTT |
Xã Phượng Nghi |
Thửa đất số 246, 254, 347; tờ bản đồ số 31 |
Nghị quyết số 245/NQ- HĐND, ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
||
2 |
Dự án Sân thể thao thôn Trạch Khang |
0,4000 |
|
0,4000 |
DTT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 24, tờ bản đồ số 20 |
|||
3 |
Mở rộng Sân vận động xã |
0,4000 |
|
0,4000 |
DTT |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số 1727,1745 tờ bản đồ số 10 và thửa đất số 07 tờ bản đồ số 05 |
Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
||
4 |
Sân thể thao xã Xuân Khang |
1,1400 |
|
1,1400 |
DTT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 121, 122,146,147,155, 156,.... 125, 126, 143..,. tờ bản đồ số 21 |
Nghị quyết số 412/NQ- HĐND tỉnh,ngày 12/7/2023 |
||
2.1.5 |
Đất năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Khu vực Như Thanh- Như Xuân |
0,0182 |
|
0,0182 |
DNL |
Thanh Tân, Xuân Khang, Mậu Lâm Thị trấn Bến Sung |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
||
2 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện sau các trạm 110 Kv Hà Trung, 110 Kv Bỉm Sơn, 110 Kv Nga Sơn, 110 Núi 1, 110 Kv Tây TP, 110 Kv Bãi Trành, 110 Kv Nông Cống theo phương án đa chia đa nối (MDMC) |
0,0032 |
|
0,0032 |
DNL |
Xã Xuân Thái |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
||
3 |
Xuất lộ tuyến 375 Như Thanh |
0,0600 |
|
0,0600 |
DNL |
Thị trấn Bến Sung |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 385/NQ- HĐND ngày 24/3/2023 |
||
4 |
Chống quá tải giảm tổn thất lưới điện hạ áp khu vực Nông Cống, Như Thanh, Như Xuân |
0,0100 |
|
0,0100 |
DNL |
Thị trấn Bến Sung |
Công trình dạng tuyến |
|||
5 |
Chống quá tải giảm tổn thất lưới điện hạ áp khu vực Nông Cống, Như Thanh, Như Xuân |
0,0200 |
|
0,0200 |
DNL |
Xã Phượng Nghi |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
||
6 |
Đường dây 220kV Trạm cắt Nậm Sum - Nông Cống |
1,63 |
1,05 |
0,10 |
DNL |
Xã Mậu Lâm |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 285/HĐND, ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
||
0,15 |
DNL |
Xã Xuân Khang |
||||||||
0,33 |
DNL |
Xã Phú Nhuận |
||||||||
7 |
Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV TBA 220kV Nông Cống- TBA 220kV Nghi Sơn và nhánh rẽ, tỉnh Thanh Hóa |
0,1000 |
|
0,1000 |
DNL |
Xã Yên Lạc |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
||
2.1.6 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Mở rộng di tích lịch sử văn hóa đền mẫu Phủ Sung |
0,3600 |
|
0,3600 |
DDT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 194, 195, 172, 208, 197, tờ bản đồ số 6 |
Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
||
2 |
Tu bổ tôn tạo di tích đền Bạch Y Công chúa tại Phú Sơn |
0,2300 |
|
0,2300 |
DDT |
Xã Phú Nhuận |
Thửa đất số 19, tờ bản đồ số 1 (tỷ lệ 1/10000). |
|||
2.1.7 |
Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Đồng Hải |
1,9000 |
|
1,1400 |
ONT |
Xã Hải Long |
Gồm các thửa đất số 7-9; 54 -13;136- 147, tờ bản đồ số 20; thửa 511-515; 565- 569; 435, 440, 441, 442, 479-486; 516- 526; 563, 564, 565 tờ bản đồ số 15 |
Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
||
0,5700 |
DGT |
|||||||||
0,1900 |
DTL |
|||||||||
2 |
Đấu giá đất ở dân cư thôn Bái Gạo 2 (Bãi trung đoàn quanh sân vận động ), xã Mậu Lâm |
0,8352 |
|
0,8352 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Trích lục bản đồ số 55/TLBĐ do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 17/11/2023 |
Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
||
3 |
Đấu giá đất ở dân cư thôn Bái Gạo 2 (Kho lương thực cũ), xã Mậu Lâm |
0,1561 |
|
0,1561 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Trích lục bản đồ số 54/TLBĐ do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 17/11/2023 |
Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 1/12/2023 của HĐND tỉnh |
||
4 |
Khu dân cư xã Phượng Nghi (đấu giá đất ở thôn Bãi Hưng) |
0,1600 |
|
0,1200 |
ONT |
Xã Phượng Nghi |
Thửa đất số: 273, 251, 250, 249, 248, 277, 231, 247, 232, 266, 207, 194, 195, 162, 161, 160, 197, 196, 198, 205, 275; tờ bản đồ 28 |
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021; số 58/NQ-HĐND ngày 15/11/2020 |
||
0,0300 |
DGT |
|||||||||
0,0100 |
DTL |
|||||||||
5 |
Đấu giá QS dụng đất thôn Bái Đa 1 |
0,0200 |
|
0,0200 |
ONT |
Xã Phượng Nghi |
Thửa 654,649,625, 626,690; tờ bản đồ số 26 |
Đã thu hồi tại Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của UBND huyện Như Thanh |
||
6 |
Đấu giá đất ở dân cư thôn Cộng Thành (trước nhà Ông Nguyên), xã Phượng Nghi, huyện Như Thanh |
0,1877 |
|
0,1877 |
ONT |
Xã Phượng Nghi |
Trích lục bản đồ số 56/TLBĐ do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 17/11/2023 |
Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
||
7 |
Khu dân cư thôn Xuân Thành |
0,22 |
|
0,13 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Mảnh trích đo số 04/TĐĐC-2023 do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 4/5/2023 |
Nghị quyết số 405/HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
||
0,09 |
DGT |
|||||||||
8 |
Bố trí tái định cư cho các hộ khu vực ảnh hưởng sạt lở thôn Xuân Lộc |
0,2090 |
|
0,0190 |
DTL |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 283; tờ bản đồ số 21 |
Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
||
0,0300 |
DGT |
|||||||||
0,1600 |
ONT |
|||||||||
9 |
Đấu giá đất ở thôn Quần Thọ |
1,23 |
|
1,00 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số: 620, 283, 619, 618, 410, 323, 409, 503, tờ 28 và 31, 669 tờ bản đồ số 30 |
Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
||
0,16 |
DGT |
|||||||||
0,07 |
DTL |
|||||||||
10 |
Khu dân cư thôn Quần Thọ (giai đoạn 2) |
1,2573 |
|
1,2573 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Trích lục bản đồ số 59/TLBĐ do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 10/11/2023 |
Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 1/12/2023 của HĐND tỉnh |
||
11 |
Đấu giá đất ở thôn Tân Thọ |
0,13 |
|
0,11 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số: 478, 479, 480, 522, 550, 551, tờ bản đồ số 09 |
Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
||
0,02 |
DTL |
|||||||||
12 |
Điểm dân cư Tân Thọ và Xuân Thọ |
0,30 |
|
0,25 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 546, 724, tờ bản đồ số 30 |
Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
||
0,04 |
DGT |
|||||||||
0,02 |
DTL |
|||||||||
13 |
Khu dân cư và tái định cư tại thôn Cự Thịnh xã Yên Thọ |
4,0000 |
1,7000 |
0,9600 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 61, 71, 72, 74, 82,70, 73,84, 85,94, 95,96, 97,107, 109, 121, 106,133, 478,458, 477, 153, tờ bản đồ số 34 |
Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
||
0,3000 |
DKV |
|||||||||
1,0400 |
DGT |
|||||||||
14 |
Quy hoạch Khu dân cư thôn 9 |
0,76 |
|
0,66 |
ONT |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số: 751, 752, 750, 781, 782, 817, 819, 818, 844, 845,888, 889, 911, 719, 718, 754, 755, 756, 780, 753, 779, 822, 842, 841, 843, 821, tờ bản đồ số 07 |
Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
||
0,08 |
DGT |
|||||||||
0,02 |
DTL |
|||||||||
15 |
Đất ở dân cư thôn 10 |
0,50 |
|
0,67 |
ONT |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số: 158, 189, 220, 221, 222, 223, 252, 251, 283, 316, 317, 350, 315, 377, 351, 376, 378, 188, 253, tờ bản đồ số 7 |
Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
||
0,13 |
DGT |
|||||||||
0,03 |
DTL |
|||||||||
16 |
Đất ở dân cư thôn 13 |
0,0800 |
0,0800 |
|
ONT |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số: 213, 564, 241, tờ bản đồ số 7 |
Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; đã thu hồi đất tại Quyết định 1113/QĐ-UBND, ngày 04/6/2012 |
||
17 |
Đất ở dân cư thôn 12 |
0,7500 |
0,7500 |
|
ONT |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số 641, 682, 683 684, 711, 712, 762, 763, 766, 786, 829, 828, 830, 858, 857, 859, 904, 926, 927, 974, 973, 10002, 1003, 1040, 1039, 1069, tờ bản đồ số 5 |
Đã thu hồi đất tại Quyết định thu hồi số 1113/QĐ- UBND, ngày 04/6/2012 của UBND huyện |
||
18 |
Đất ở dân cư thôn 4,5 |
0,3460 |
0,3460 |
|
ONT |
Xã Xuân Du |
Thửa số: 572, 573, 591, 590, 589, 666, 667, 682, 683, 760, 761,762, 680, 775, 776, 777, 778, 779, tờ bản đồ số 1 |
Đã thu hồi đất tại Quyết định thu hồi số 1113/QĐ- UBND, ngày 04/6/2012 của UBND huyện |
||
19 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở dân cư tại thôn Đồng Lườn |
1,60 |
|
1,12 |
ONT |
Xã Xuân Thái |
Thửa đất số 149, tờ bản đồ số 03; thửa 02, tờ bản đồ số 07; thửa 10, tờ bản đồ số 43 |
Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
||
0,40 |
DGT |
|||||||||
0,08 |
DTL |
|||||||||
20 |
Điểm dân cư thôn Đồng Lườn, xã Xuân Thái, huyện Như Thanh (giai đoạn 2) |
1,2118 |
|
1,2118 |
ONT |
Xã Xuân Thái |
Trích lục bản đồ số 60/TLBĐ do chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 10/11/2023 |
Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 1/12/2023 của HĐND tỉnh |
||
21 |
Điểm dân cư thôn Cây Nghia, xã Xuân Thái, huyện Như Thanh (giai đoạn 1) |
1,1084 |
|
1,1084 |
ONT |
Xã Xuân Thái |
Trích lục bản đồ số 61/TLBĐ do chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 10/11/2023 |
Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
||
22 |
Tái định cư cho các hộ vùng ngập lụt hồ sông Mực tại thôn Đồng Lườn 2 xã Xuân Thái |
18,0000 |
|
7,7800 |
ONT |
Xã Xuân Thái |
Thửa đất số 30, 38, 23, 44, tờ bản đồ số 03 |
Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
||
0,2780 |
DVH |
|||||||||
0,5520 |
DTT |
|||||||||
0,5027 |
DGD |
|||||||||
0,5600 |
TMD |
|||||||||
0,7000 |
DKV |
|||||||||
7,5900 |
DGT |
|||||||||
0,0400 |
DTL |
|||||||||
23 |
Quy hoạch đất ở thôn Đồng Lườn |
0,5000 |
|
0,3700 |
ONT |
Xã Xuân Thái |
Thửa đất số 149, tờ bản đồ số 03 |
Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
||
0,1300 |
DGT |
|||||||||
24 |
Khu dân cư tại thôn Làng Lúng |
0,08 |
|
0,06 |
ONT |
Xã Xuân Thái |
Thửa đất số 16, tờ bản đồ số 15; thửa 23, tờ bản đồ số 43 |
Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
||
0,02 |
DGT |
|||||||||
25 |
Khu dân cư thôn Phú Phượng 1 (Giai đoạn 1) |
0,76 |
|
0,66 |
ONT |
Xã Phú Nhuận |
Thửa đất số 7-12; 15-17, tờ bản đồ số 85; thửa đất số: 361, 387-389, 422, 423, 390, 453; tờ bản đồ số 86 |
Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
||
0,08 |
DGT |
|||||||||
0,02 |
DTL |
|||||||||
26 |
Mặt bằng khu dân cư Phú Phượng 1, xã Phú Nhuận, huyện Như Thanh (giai đoạn 2) |
0,9702 |
|
0,9702 |
ONT |
Xã Phú Nhuận |
Trích lục bản đồ số 63/TLBĐ do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 10/11/2023 |
Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 1/12/2023 của HĐND tỉnh |
||
27 |
Điểm dân cư thôn Thanh Sơn đi Phú Nhuận (Giai đoạn 1) |
1,60 |
|
1,35 |
ONT |
Xã Phú Nhuận |
Thửa đất số: 667; 690; 691; 692; 717; 718; 739; 762; 740; 779; 797; 816; 830; 845; 860, 861, 881, 902, 862, 846, 817, 799, 780, 763, 798, 618, 531, 708, 944, 844, 904.., tờ bản đồ số 89 |
Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
||
0,21 |
DGT |
|||||||||
0,04 |
DTL |
|||||||||
28 |
Điểm dân cư thôn Thanh Sơn đi Phú Nhuận, xã Phú Nhuận, huyện Như Thanh (giai đoạn 2) |
1,8297 |
|
1,8297 |
ONT |
Xã Phú Nhuận |
Trích lục bản đồ số 62/TLBĐ do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 10/11/2023 |
Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
||
29 |
Khu dân cư Bái Thất (Khu Trường Mầm non) |
0,1000 |
|
0,0690 |
ONT |
Xã Xuân Phúc |
Thửa đất số 758, tờ bản đồ 10 |
Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
||
0,0310 |
DGT |
|||||||||
30 |
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Phúc Minh |
0,0600 |
0,0600 |
|
ONT |
Xã Xuân Phúc |
Thửa đất số 1110, 352, 316, 353,… 111, 354, tờ bản đồ số 10 |
Đã thu hồi đất tại Quyết định số 2250/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của UBND huyện Như Thanh |
||
2.1.8 |
Đất khu dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Khu tái định cư tại khu phố Vân Thành, thị trấn Bến Sung |
2,0000 |
|
1,4800 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 184, 172, 170, 174, tờ bản đồ địa chính cơ sở xã Hải Vân |
Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
||
|
0,5200 |
DHT |
||||||||
2 |
Tái định cư tại khu phố Đồng Mười, thị trấn Bến Sung |
9,8000 |
|
2,8900 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 313, 335, 357, 380, 396, 398, 378, 355,... tờ bản đồ số 16; tại thửa đất số 84, 85, 131, 132, 150, 151, 170, 147, 146, 105, 106, 107,...tờ bản đồ số 17; tại thửa đất số 19, 24, 20, 76, 85, 87, 88, 110, 122, 132, 134, 140, 141,....... tờ bản đồ số 24; tại thửa đất số 1, 3, 4 2, 46, 49, 48, 39, 90, 92, 94,. tờ bản đồ số 25 |
Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
||
6,4200 |
DHT |
|||||||||
0,4900 |
DKV |
|||||||||
3 |
Đất ở tại đô thị thuộc dự án Khu đô thị nghỉ dưỡng sinh thái và vui chơi giải trí cao cấp Xuân Lai (tổng diện tích 48,50 ha) |
48,5000 |
14,9000 |
10,7000 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 3, 5,… tờ bản đồ số 46 (tỷ lệ 1/10000). |
Nghị quyết số 23/NQ- HĐND, ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
||
14,4000 |
TMD |
|||||||||
8,5000 |
DHT |
|||||||||
4 |
Đất ở dân cư mới (Khu Thung Ổi) |
6,293 |
|
2,013 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 131-504, tờ bản đồ số 15 |
Nghị quyết số 241/NQ- HĐND, ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
||
0,268 |
TMD |
|||||||||
2,712 |
DGT |
|||||||||
1,300 |
DHT |
|||||||||
5 |
Khu dân cư Kim Sơn (khu giáp sông Nông Giang) |
0,5000 |
|
0,4000 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 31, 32, 49, 50, 52, 51,53, 54, 55, , 70, 72, 71, 73, 74, 75, 93, 94 tờ bản đồ số 8; Thửa đất số 52,56,63, tờ bản đồ số 9 |
Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
||
0,1000 |
DHT |
|||||||||
6 |
Đất ở xen cư sau Công ty Dược khu phố 4 |
0,1080 |
|
0,0700 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số: 85 tờ bản đồ số 22 Bản đồ địa chính Thị trấn Bến Sung |
Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
||
0,0380 |
DGT |
|||||||||
7 |
Đất ở tại khu chợ cũ, khu văn hóa cũ khu phố 2 |
0,4500 |
|
0,2800 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 124, 320, tờ bản đồ số 22 |
|||
0,1700 |
DHT |
|||||||||
8 |
Đất ở xen cư Khu t p thể ngân hàng cũ khu phố 4 |
0,0360 |
|
0,0360 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 214, tờ bản đồ số 22 |
Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
||
9 |
Đất ở tại khu trạm y tế cũ khu phố 1 |
0,0980 |
|
0,0700 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 334, tờ bản đồ số 21 |
Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
||
0,0280 |
DHT |
|||||||||
10 |
Đất ở dân cư Kim Sơn (khu trước trung tâm chính trị) |
3,2000 |
|
1,6300 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 12, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 37- 42, tờ bản đồ số 5; thửa đất số 1-5, 23,-25, 26-28, 30-36, 50-55, 241, 22, 49, 11, 56-61, 65, 66, 78, 218, 67, 68, 69, 101, 100, 97, 98, 79, 96, 82, 81, 80, 74, 75, 76,. tờ bản đồ số 6 |
Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
||
0,2000 |
DVH |
|||||||||
1,3200 |
DGT |
|||||||||
0,0500 |
DKV |
|||||||||
11 |
Khu dân cư Đồi Dẻ |
0,1100 |
|
0,1100 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 106, 105, 88, 33, 74, 75, 88, 125; tờ bản đồ số 24, 16 |
Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
||
12 |
Đất ở khu phố Xuân Điền |
0,1000 |
|
0,1000 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 148 tờ bản đồ số 24 và thửa 15; tờ bản đồ số 25 |
|||
13 |
Đấu giá QSD đất ở khu phố 1, thị trấn Bến Sung (Trung tâm văn hoá thị trấn cũ) |
0,3947 |
|
0,3947 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Theo trích lục bản đồ số 1995/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 21/6/2023 |
Nghị quyết số 441/NQ- HĐND, ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
||
14 |
Đấu giá quyền sử dụng đất khu TTTM- DV |
0,0500 |
0,0500 |
|
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 16, 31, 30, 32, 33,… 47, 48 - 59, 62, tờ bản đồ số 26 |
Đã thu hồi đất tại Quyết định số 3133/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND huyện Như Thanh |
||
15 |
Điểm dân cư khu phố 1 và khu phố 2 thị trấn Bên Sung |
0,1514 |
|
0,1514 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Trích lục bản đồ số 43/TLBĐ ngày 14/6/2023 và trích lục số 1994/ĐĐCL ngày 21/6/2023 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh |
Nghị quyết số 441/NQ- HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
||
16 |
Khu dân cư khu phố Kim Sơn 1, thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh (Khu trước trường chính trị) |
2,3005 |
|
2,3005 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Mảnh trích đo địa chính số 03/TĐĐC2023 được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 29/3/2023 |
Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
||
17 |
Khu đô thị mới Hải Vân |
14,6 |
|
6,1396 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Mảnh trích đo số 01/TĐĐC-2022, được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 23/8/2022 |
Nghị quyết số 380/NQ- HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh; gia hạn tại Nghị quyết số 515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh |
||
0,0583 |
DVH |
|||||||||
0,3624 |
DGD |
|||||||||
0,7207 |
TMD |
|||||||||
0,8734 |
DKV |
|||||||||
0,1070 |
DTL |
|||||||||
6,3390 |
DGT |
|||||||||
2.1.9 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Cụm công nghiệp Vạn Thắng - Yên Thọ, huyện Nông Cống và huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa |
20,38 |
|
20,38 |
SKN |
Xã Yên Thọ |
Tờ bản đồ số 7; Bản đồ địa chính xã Yên Thọ |
Nghị quyết số 164/NQ- HĐND ngày 11/10/2021 (19,97 ha) |
||
Nghị quyết số 245/NQ- HĐND, ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh (0,41ha) |
||||||||||
3 |
Cụm công nghiệp Hải Long - Xuân Khang |
46,6200 |
|
16,6200 |
SKN |
Xã Xuân Khang |
Mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC2023 được sở Tài nguyên Môi trường phê duyệt ngày 27/9/2023 |
Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
||
|
30,0000 |
SKN |
Hải Long |
|||||||
2.1.10 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa làm nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Nghĩa trang nhân dân huyện Như Thanh (giai đoạn 1) |
5,2349 |
|
5,2349 |
NTD |
Thị trấn Bến Sung |
Trích lục bản đồ số 57/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 10/11/2023 |
Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
||
2.2 |
Các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đất nông nghiệp khác |
5,2000 |
|
5,2000 |
NKH |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 77, tờ bản đồ số 09 |
Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 4272/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 |
||
2 |
Đất nông nghiệp khác |
20,0000 |
|
20,0000 |
NKH |
Phượng Nghi |
Thửa đất số 2 tờ bản đồ số 35 (tỷ lệ 1/10000). |
|
||
3 |
Đất nông nghiệp khác tại thôn Cầu Hồ |
12,3100 |
|
12,3100 |
NKH |
Xã Mậu Lâm |
Mảnh trích đo địa chính số 01/TDĐC-2020, được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 22/5/2020 |
Nghị quyết số 329/NQ- HĐND ngày 21/9/2020 (trang trại 4A gà thịt) |
||
4 |
Đất nông nghiệp khác tại thôn Cầu Hồ |
15,0000 |
|
15,0000 |
NKH |
Xã Mậu Lâm |
Mảnh trích đo địa chính số 01/TDĐC-2020, được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 22/5/2020 |
|
||
5 |
Đất nông nghiệp thôn Phú Quý |
9,0000 |
|
9,0000 |
NKH |
Xã Thanh Tân |
Thửa đất số 28, 30, 33, 35, 34, 37, 40, 41, 39, 42, 44, tờ bản đồ số 37 và thửa 37 tờ bản đồ số 38 |
|
||
6 |
Đất nông nghiệp khác tại thôn Hợp tiến |
10,0000 |
|
10,0000 |
NKH |
Xã Thanh Tân |
Thửa đất số 555, 557, 541 lô 4, thửa 578 lô 5, khoảnh 2, tiểu khu 655 tờ bản đồ số 01 |
|
||
7 |
Đất nông nghiệp khác thôn Bò Lăn khu 1 |
13,0000 |
|
13,0000 |
NKH |
Xã Thanh Tân |
Thửa đất số 585 lô 10, khoảnh 1, tiểu khu 655 tờ bản đồ số 01 |
|
||
9 |
Đất nông nghiệp khác tại thôn Bái Sim |
10,0000 |
|
10,0000 |
NKH |
Xã Thanh Kỳ |
Thửa đất số 13; tờ bản đồ số 1 (tỷ lệ 1/25000). |
|
||
10 |
Đất nông nghiệp khác |
1,5000 |
|
1,5000 |
NKH |
Xã Thanh Kỳ |
Thửa đất số 39; tờ 30 bản đồ địa chính xã Thanh Kỳ |
|
||
11 |
Đất nông nghiệp khác |
30,0000 |
|
12,0000 |
NKH |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số 3; tờ bản đồ số 21 (tỷ lệ 1/10000). |
|
||
18,0000 |
CLN |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số 3; tờ bản đồ số 21 (tỷ lệ 1/10000). |
|
||||||
12 |
Đất nông nghiệp khác tại thôn Đồng Yên |
17,0000 |
|
17,0000 |
NKH |
Xã Yên Lạc |
Thửa đất số 25; tờ bản đồ số 23 (tỷ lệ 1/10000). |
|
||
13 |
Đất nông nghiệp khác |
34,0000 |
|
34,0000 |
NKH |
Xã Mậu Lâm |
Trích lục bản đồ số: 779/TLBĐ ngày 28/11/2023 do của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Thanh Hóa lập |
|
||
100,000 0 |
|
100,000 0 |
CLN |
|||||||
14 |
Đất nông nghiệp khác (Khu nuôi trồng nhân giống nấm Trúc Phượng) |
1,80 |
|
1,80 |
NKH |
Yên Thọ |
Thửa đất số 428, 430, 662, 363, 373 tờ 40 bản đồ đồn điền đổi thửa năm 2015 |
Quyết định số 2933/QĐ- UBND ngày 17/9/2020 (nhân giống Trúc Phượng) |
||
2.2 |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đất thương mại dịch vụ (Cầu Khe Rồng) |
0,1600 |
|
0,1600 |
TMD |
TT. Bên Sung |
Thửa đất số 178, 179, tờ bản đồ số 14 |
|
||
2 |
Dịch vụ thương mại (Khu ngân hàng cũ) |
0,2200 |
|
0,2200 |
TMD |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 302, tờ bản đồ số 21 |
|
||
3 |
Dịch vụ thương mại (Khu công sở thị trấn cũ) |
0,2500 |
|
0,2500 |
TMD |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 199, tờ bản đồ số 22 |
|
||
4 |
Dịch vụ thương mại |
2,8000 |
|
2,8000 |
TMD |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 14, 15, 16, 17, 18, 32, 33.. 40, 41, 52,53...65, 71, 72, 74, 75 80, 82, 84, 85 tờ bản đồ số 39; thửa đất số 79, 80, 81, 89..... 95, 97 tờ bản đồ số 40 |
|
||
5 |
Xây dựng trụ sở HTX tại thôn Hải Hòa |
0,2500 |
|
0,2500 |
TMD |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 339 và 474, tờ bản đồ số 9 |
|
||
6 |
Dịch vụ thương mại |
0,1258 |
|
0,1258 |
TMD |
Xã Xuân Phúc |
Thửa đất số 148, 143, 179, 122, 174, 182, 151, tờ bản đồ số 2 |
|
||
7 |
Dịch vụ thương mại |
0,1800 |
|
0,1800 |
TMD |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số 906, tờ bản đồ số 11 |
|
||
8 |
Dịch vụ thương mại |
0,1500 |
|
0,1500 |
TMD |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 482;483; 1121; 1135; 563, 564, 565, 566, 567, 568, 570, 571; 395; tờ bản đồ số 13 |
|
||
9 |
Dịch vụ thương mại |
0,5000 |
|
0,5000 |
TMD |
Xã Xuân Thái |
Trích lục bản đồ số 781/TLBĐ ; tỷ lệ 1/2000, ngày 23/11/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Thanh Hóa. |
|
||
10 |
Dịch vụ thương mại |
0,9000 |
|
0,9000 |
TMD |
Xã Xuân Thái |
Thửa đất số 166, 190, 191, tờ bản đồ số 17 |
|
||
11 |
Dịch vụ thương mại |
30,0000 |
|
13,00 |
TMD |
Xã Phú Nhuận |
Thửa đất số 1; tờ bản đồ số 38 (tỷ lệ 1/10000). |
|
||
6,00 |
DKV |
|||||||||
11,00 |
NKH |
|||||||||
12 |
Dịch vụ thương mại |
0,3300 |
|
0,3300 |
TMD |
Xã Phú Nhuận |
Thửa đất số 449, 412, 461 tờ bản đồ số 39; thửa đất số 2, 3, 34, 36, 37, 38, 74, 79, tờ bản đồ số 51 |
|
||
13 |
Dịch vụ thương mại |
0,4600 |
|
0,4600 |
TMD |
Xã Phú Nhuận |
Thửa đất số 139, 164, 163,178, 177, 176, 175, 174, 165, 166, tờ bản đồ số 14 |
|
||
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh làm khai trường |
0,7000 |
|
0,7000 |
SKC |
Xxã Xuân Khang |
Thửa đất số 187, 188, 206, 205, 204, 203, 208, 209, 210, 230, 229, 384, 385, 386, 228, 231, 232, 233, 260…; tờ bản đồ số 38 (tỷ lệ 1/2000) |
|
||
2 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
5,003 |
|
5,03 |
SKC |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 77, 94, 95, 96, 99, 100, 101, 102, 104, 105, 106, 107, 108, 110, 111, 131-143, 146, 183, 185, 202, 233…; tờ bản đồ số 6 (tỷ lệ 1/2000) đo vẽ năm 2007 xã Xuân Thọ (nay là xã Cán Khê) |
|
||
3 |
Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
9,5800 |
|
9,5800 |
SKC |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 1- 6 tờ bản đồ 6; thửa đất số 1-17, 31-40, 58, 59 tờ bản đồ 7, tờ bản đồ số 1 |
|
||
4 |
Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,6600 |
|
0,6600 |
SKC |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 838, tờ bản đồ số 8 |
|
||
5 |
Đất sản xuất kinh doanh tại thôn Vĩnh Lợi |
0,2000 |
|
0,2000 |
SKC |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 120, tờ bản đồ số 01 |
|
||
6 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh khu vực Nà Gấm (Khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần Khai thác chế biến Khoáng sản xuất khẩu Thanh Hóa) |
2,6600 |
|
2,6600 |
SKC |
Xã Mậu Lâm |
Trích lục bản đồ số 838/TLBĐ do Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Thanh Hóa lập ngày 30/12/2008 |
|
||
7 |
Đất sản xuất kinh doanh |
4,3800 |
|
4,3800 |
SKC |
Phượng Nghi |
Thửa đất số 325, 26 tờ số 7 |
|
||
8 |
Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh tại thôn Thanh Quang |
11,0000 |
|
11,0000 |
SKC |
Xã Thanh Tân |
Thửa đất số 14, 15, tờ bản đồ số 30; thửa số 01, tờ bản đồ số 43 và thửa số 74, 68, 69 lô 3; thửa 69, lô 4 tờ bản đồ số 01 |
|
||
9 |
Đất sản xuất phi nông nghiệp (thôn Đồng Lấm) |
7,8400 |
|
7,8400 |
SKC |
Xã Thanh Tân |
Thửa đất số 3, 14 tờ bản đồ số 136 (tỷ lệ bản đồ 1/25000) và thửa đất số 172, 185, 192,…; tờ bản đồ số 20 (tỷ lệ 1/2000) |
|
||
10 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
2,4000 |
|
2,4000 |
SKC |
Xã Thanh Tân |
Thửa đất số 8, 12 tờ bản đồ số 136 (tỷ lệ bản đồ 1/25000) |
|
||
11 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
3,0000 |
|
3,0000 |
SKC |
Xã Phú Nhuận |
Thửa đất số 148, tờ bản đồ số 62 |
|
||
12 |
Đất sản xuất kinh doanh (mở rộng sản xuất phân) |
1,0000 |
|
1,0000 |
SKC |
Xã Xuân Phúc |
Thửa đất số 4, tờ bản đồ số 1 |
|
||
2.4 |
Đất sử dụng cho khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Mỏ đá vôi thôn Đồng Mưa (67) |
9,5000 |
|
9,5000 |
SKS |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 12, 13, 31; tờ bản đồ số 40 (tỷ lệ 1/10000) |
|
||
2 |
Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại núi Đồng Tru |
0,0524 |
|
0,0524 |
SKS |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 19, tờ bản đồ số 34 |
Giấy phép số 143/GP- UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
||
6,1476 |
|
6,1476 |
SKS |
Xã Phượng Nghi |
Thửa đất số 3, tờ bản đồ số 33; thửa đất số 12, tờ bản đồ số 34; thửa đất số 2, tờ bản đồ số 35 |
|||||
3 |
Quy hoạch mỏ đất san lấp |
8,8000 |
|
8,8000 |
SKS |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 39; tờ bản đồ số 34 (tỷ lệ 1/25000) |
|
||
4 |
Mỏ đá vôi |
1,0000 |
|
1,0000 |
SKS |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 17; tờ bản đồ số 40 (tỷ lệ 1/10000) |
|
||
4,2000 |
|
4,2000 |
SKS |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 17; tờ bản đồ số 40 (tỷ lệ 1/10000) |
|
||||
5 |
Mỏ đá vôi thôn Đồng Tâm (Khu 1) |
14,0000 |
|
14,0000 |
SKS |
Xã Thanh Kỳ |
Thửa đất số 13 tờ bản đồ số 1 (tỷ lệ 1/25000). |
|
||
6 |
Mỏ đá vôi thôn Đồng Tâm |
11,2000 |
|
11,2000 |
SKS |
Xã Thanh Kỳ |
Thửa đất số 13 tờ bản đồ số 1 (tỷ lệ 1/25000) và thửa đất số 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106,… tờ bản đồ số 44 (tỷ lệ 1/2000). |
|
||
7 |
Mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
3,3000 |
|
3,3000 |
SKS |
Xã Thanh Kỳ |
Thửa đất số 8 tờ bản đồ số 1 (tỷ lệ 1/25000). |
|
||
8 |
Mỏ đất san lấp |
8,0000 |
|
8,0000 |
SKS |
Xã Thanh Kỳ |
Thửa đất số 30, 36, 37, 39, 40, 41, 45, 50, 49, 16, 21,… tờ bản đồ số 14 (tỷ lệ 1/2000) và thửa đất số 242, 264, 319, 356, 332, 265, 264, 242, 169,… tờ bản đồ số 13 (tỷ lệ 1/2000) |
|
||
9 |
Quy hoạch mỏ đất san lấp thôn 11 |
2,8700 |
|
2,8700 |
SKS |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 6, tờ bản đồ số 27 (tỷ lệ 1/10000); thửa đất số 303, 304, 340, 339; tờ bản đồ số 9 (tỷ lệ 1/2000) và thửa đất số 9, 22, 49, 57, tờ bản đồ số 15 (tỷ lệ 1/2000). |
|
||
10 |
Quy hoạch mỏ đất san lấp thôn 11 |
4,0000 |
|
4,0000 |
SKS |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 7, tờ bản đồ số 27 (tỷ lệ 1/10000) và thửa đất số 5, 27; tờ bản đồ số 15 (tỷ lệ 1/2000). |
|
||
11 |
Mỏ đất san lấp |
39,4000 |
|
39,4000 |
SKS |
Xã Yên Lạc |
Thửa đất số 25, 8, 7, 6,… tờ bản đồ số 23 (tỷ lệ 1/10000). |
|
||
12 |
Mỏ đá vôi làm vật liệu xi măng khu vực Tân Trường 1 |
15,6300 |
|
15,6300 |
SKS |
Xã Thanh Kỳ |
Thửa đất số 13 tờ bản đồ số 1 (tỷ lệ 1/25000). |
|
||
13 |
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu thông thường (KV1) |
6,0000 |
|
6,0000 |
SKS |
Xã Thanh Kỳ |
Trích lục bản đồ số 691/TLBĐ, tỷ lệ 1/5000 Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 26/10/2023 |
|
||
14 |
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu thông thường (KV2) |
9,2100 |
|
9,2100 |
SKS |
Xã Thanh Kỳ |
Trích lục bản đồ số 691/TLBĐ, tỷ lệ 1/5000 Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 26/10/2023 |
|
||
15 |
Khu vực khai trường mỏ đá vôi (KV1) |
2,3587 |
|
2,3587 |
SKS |
Xã Thanh Kỳ |
Trích lục bản đồ số 690/TLBĐ, tỷ lệ 1/2000 Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 26/10/2023 |
|
||
16 |
Khu vực khai trường mỏ đá vôi (KV2) |
0,7156 |
|
0,7156 |
SKS |
Xã Thanh Kỳ |
Trích lục bản đồ số 690/TLBĐ, tỷ lệ 1/2000 Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 26/10/2023 |
|
||
17 |
Mỏ đá bazan |
6,0000 |
|
6,0000 |
SKS |
Xã Thanh Kỳ |
Trích lục bản đồ số 694/TLBĐ, tỷ lệ 1/2000 Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 27/10/2023 |
Quyết định số 08/QĐ- UBND ngày 02/01/2024 của UBND tỉnh |
||
18 |
Mỏ đá Bazan |
5,0000 |
1,3619 |
3,6381 |
SKS |
Xã Yên Lạc |
Trích lục bản đồ số 688/TLBĐ, tỷ lệ 1/5000 Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 26/10/2023 |
|
||
19 |
Mỏ đá vật liệu xây dựng |
14,0000 |
|
14,0000 |
SKS |
Xã Thanh Kỳ |
Thửa đất số 13 tờ bản đồ số 1 (tỷ lệ 1/25000) và các thửa đất số 55, 66, 65, 57, 54, 53, 52, 51, 38, 39, 40, 41, 42, 35, 34, 33, 23, 1, 37,…, tờ bản đồ số 44 (tỷ lệ 1/2000). |
|
||
20 |
Quy hoạch mỏ đá |
5,2000 |
|
5,2000 |
SKS |
Xã Thanh Kỳ |
Thửa đất số 8 tờ bản đồ số 1 (tỷ lệ 1/25000). |
|
||
21 |
Mỏ đá Đồng Tru |
16,0000 |
|
16,0000 |
SKS |
Xã Phượng Nghi |
Thửa đất số 2 tờ bản đồ số 35 (tỷ lệ 1/10000) và thửa đất số 1, 3 tờ bản đồ số 33 (tỷ lệ 1/2000). |
|
||
2.3 |
Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất ở sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Phạm Thị Hà |
0,0306 |
0,0075 |
0,0231 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 51; tờ bản đồ số 11 |
W 905604 |
||
|
Lê Trọng Thạo |
0,0500 |
0,0100 |
0,0400 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 68; tờ bản đồ số 18 |
CQ 278258 |
||
|
Nguyễn Thị Minh |
0,0720 |
0,0130 |
0,0590 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 12 |
D 0612752 |
||
|
Phùng Văn Bắc |
0,0500 |
0,0100 |
0,0400 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 209; tờ bản đồ số 14 |
D 0751025 |
||
|
Nguyễn Văn Cường |
0,0600 |
0,0200 |
0,0400 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 690; tờ bản đồ số 25 |
DH 199226 |
||
|
Nguyễn Thị Trang |
0,0500 |
0,0100 |
0,0400 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 692; tờ bản đồ số 25 |
DH 199225 |
||
|
Nguyễn Thị Thoa |
0,0600 |
0,0100 |
0,0500 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 69; tờ bản đồ số 25 |
DE 215168 |
||
|
Vũ Đình Hoàng |
0,0294 |
0,0094 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 127(3); tờ bản đồ số 21 |
CK 568426 |
||
|
Vũ Thị Khánh Vân |
0,0189 |
0,0094 |
0,0095 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 127(2); tờ bản đồ số 21 |
CK 568427 |
||
|
Nguyễn Thị Thuỷ (Được tách ra từ thửa đất 210; tờ bản đồ số 13 là thửa có đất ở) |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 195-1; tờ bản đồ số 25 |
CX 951205 |
||
|
Bùi Đình Việt |
0,0650 |
0,0150 |
0,0500 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 1; tờ bản đồ số 13 |
CK 568631 |
||
|
Nguyễn Thị Hà |
0,0280 |
0,0080 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 26(1); tờ bản đồ số 21 |
CT 587580 |
||
|
Lê Văn Tú |
0,0372 |
0,0120 |
0,0252 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 72; tờ bản đồ số 14 |
CP 174123 |
||
|
Phạm Văn Thanh |
0,0130 |
0,0060 |
0,0070 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 126; tờ bản đồ số 20 |
BL 057057 |
||
|
Nguyễn Văn Ty |
0,0350 |
0,0150 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 861; tờ bản đồ số 65 |
DE 215842 |
||
|
Hoàng Anh |
0,0400 |
0,0100 |
0,0300 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất sô 178; tờ bản đồ số 1 |
W 905694 |
||
|
Bùi Xuân Cường |
0,0398 |
0,0120 |
0,0278 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 46-2; tờ bản đồ số 11 |
CV 797404 |
||
|
Nguyễn Thị Mai (nhận tặng cho từ bố là Nguyễn Doãn Khương thửa 141; 146 tờ số 15 là thửa có đất ở) |
0,0320 |
0,0200 |
0,0120 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 344; tờ bản đồ số 40 |
DD 744476 |
||
|
Nguyễn Thị Yến |
0,0400 |
0,0250 |
0,0150 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 34; tờ bản đồ số 27 |
CT 587603 |
||
|
Cao Văn Y (Cao Văn Lập) |
0,0500 |
0,0100 |
0,0400 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 02 tờ bản đồ số…. |
CY 447305 |
||
|
Hoàng Văn Vụ |
0,0212 |
0,0050 |
0,0162 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 408; tờ bản đồ số 05 |
DL 576260 |
||
|
Đỗ Trung Hải |
0,0450 |
0,0150 |
0,0300 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 381; tờ bản đồ số 12 |
D 0612749 |
||
|
Nguyễn Văn Loan |
0,0450 |
0,0150 |
0,0300 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 381; tờ bản đồ số 12 |
X 994218 |
||
|
Lê Văn Tú |
0,0400 |
0,0100 |
0,0300 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 10; tờ bản đồ số 38 |
CY 447031 |
||
|
Vũ Quang Bân |
0,0100 |
0,0070 |
0,0030 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 130(1); tờ bản đồ số 20 |
CP 174739 |
||
|
Vũ Quang Bân |
0,0576 |
0,0400 |
0,0176 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 7; tờ bản đồ số 17 |
CL 594261 |
||
|
Lê Anh Ngọc |
0,0350 |
0,0150 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 49; tờ bản đồ số 8 |
CO 016970 |
||
|
Nguyễn Hữu Thu |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 331A; tờ bản đồ số 12 |
O 653068 |
||
|
Trịnh Xuân Tư |
0,0400 |
0,0150 |
0,0250 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0 |
D 0751339 |
||
|
Nguyễn Thị Lãm |
0,0350 |
0,0150 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0 |
D 0751336 |
||
|
Hà Văn Kỳ |
0,0450 |
0,0150 |
0,0300 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 140; tờ bản đồ số 11 |
DL 888122 |
||
|
Đỗ Trung Đỉnh |
0,0650 |
0,0150 |
0,0500 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 107; tờ bản đồ số 12 |
DH 199356 |
||
|
Đoàn Quang Chinh |
0,0100 |
0,0085 |
0,0015 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số lô A 13 tờ BĐQH |
CU 400868 |
||
|
Trần Sum |
0,0450 |
0,0150 |
0,0300 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 22; tờ bản đồ số 14 |
CT 587968 |
||
|
Quách Văn Bảo |
0,0350 |
0,0150 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 44(2); tờ bản đồ số 4 |
CT 328481 |
||
|
Lê Văn Đông |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 8; tờ bản đồ số 38 |
CS 182682 |
||
|
Lê Bá Bình |
0,0400 |
0,0100 |
0,0300 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 3; tờ bản đồ số 38 |
CK 568122 |
||
|
Đỗ Văn Thơm |
0,0400 |
0,0100 |
0,0300 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 5; tờ bản đồ số 11 |
CV 770489 |
||
|
Nguyễn Danh Tuyên |
0,0240 |
0,0040 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
thửa đất số 1 549; tờ bản đồ số 16 |
DD 744284 |
||
|
Vũ Ngọc Mùi |
0,0500 |
0,0100 |
0,0400 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 260 ; tờ bản đồ số 14 |
D 0751317 |
||
|
Lê Thị Thu Hiền |
0,0095 |
0,0060 |
0,0035 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 155 ; tờ bản đồ số 24 |
CĐ 171867 |
||
|
Nguyễn Văn Hưng |
0,0900 |
0,0700 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 68(5); tờ bản đồ số 4 |
CK 568300 |
||
|
Lưu Thị Thảo |
0,0164 |
0,0070 |
0,0094 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 95; tờ bản đồ số 24 |
CĐ 171868 |
||
|
Hà văn Thành |
0,0400 |
0,0100 |
0,0300 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 03; tờ bản đồ số 11 |
R 026510 |
||
|
Vũ Thị Hằng Linh (nhận chuyển nhượng từ bà Nguyễn Thị Nhung, tách ra từ thửa 8(1) tờ 15 là thửa có đất ở) |
0,0330 |
0,0200 |
0,0130 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 8(1-2); tờ bản đồ số 15 |
CV 797340 |
||
|
Nguyễn Thị Thu |
0,0400 |
0,0100 |
0,0300 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 55; tờ bản đồ số 40 |
CS 182416 |
||
|
Nguyễn Xuân Xanh |
0,0840 |
0,0440 |
0,0400 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 213; tờ bản đồ số 18 |
CI 596726 |
||
|
Nguyễn Thị Lý |
0,0500 |
0,0230 |
0,0270 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 144; tờ bản đồ số 11 |
DL 576055 |
||
|
Nguyễn Hữu Luận |
0,0376 |
0,0200 |
0,0176 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 39-2; tờ bản đồ số 17 |
CV 186884 |
||
|
Lê Văn Nhân |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 159; tờ bản đồ số 5 |
DE 215236 |
||
|
Nguyễn Văn Hoàn |
0,0450 |
0,0150 |
0,0300 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 3; tờ bản đồ số 25 |
CĐ 171807 |
||
|
Trương Văn Viên |
0,0617 |
0,0400 |
0,0217 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 142; tờ bản đồ số 24 |
CQ 278728 |
||
|
Trương Văn Viên |
0,0600 |
0,0100 |
0,0500 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 123; tờ bản đồ số 24 |
CQ 278734 |
||
|
Lê Trọng Toàn |
0,0310 |
0,0110 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 80; tờ bản đồ số 18 |
DE 215578 |
||
|
Lê Trọng Thạo |
0,0500 |
0,0100 |
0,0400 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 68 ; tờ bản đồ số 18 |
CQ 278258 |
||
|
Lê Văn Hùng |
0,0620 |
0,0320 |
0,0300 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 156 ; tờ bản đồ số 14 |
D 1751331 |
||
|
Hà Long Vũ |
0,0300 |
0,0050 |
0,0250 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 151; tờ bản đồ số 9 |
CY 447837 |
||
|
Nguyễn Xuân Hoà |
0,0350 |
0,0150 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 150; tờ bản đồ số 15 |
D 0751603 |
||
|
Lê Thị Xuân |
0,0700 |
0,0200 |
0,0500 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 187; tờ bản đồ số 11 |
T 720491 |
||
|
Nguyễn Thị Thoa |
0,0150 |
0,0100 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 03; tờ bản đồ số 38 |
BK 218345 |
||
|
Nguyễn Thị Vân |
0,0130 |
0,0050 |
0,0080 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 188 (1); tờ bản đồ số 23 |
CI 596966 |
||
|
Lương Ngọc Lân |
0,0280 |
0,0120 |
0,0160 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 118; tờ bản đồ số 11 |
D 0751497 |
||
|
Lê Văn Bảy |
0,0400 |
0,0300 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 51; tờ bản đồ số 2 |
CR 951431 |
||
|
Lê Thị Dung |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 124; tờ bản đồ số 3 |
M 877057 |
||
|
Trần Văn Dinh |
0,0290 |
0,0090 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 119; tờ bản đồ số 8 |
CV 797040 |
||
|
Lê Huy Quân |
0,0600 |
0,0400 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 252; tờ bản đồ số 11 |
D 0751062 |
||
|
Bùi Văn Thụ |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 68 ; tờ bản đồ số 9 |
CK 568269 |
||
|
Lê Văn Thành |
0,0400 |
0,0100 |
0,0300 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 192; tờ bản đồ số 9 |
O 953084 |
||
|
Lê Xuân Sinh (nhận chuyển nhượng từ ông Lê Xuân Đợi, tách ra từ thửa 41; tờ bản đồ số 4 là thửa có đất ở) |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 41-2; tờ bản đồ số 4 |
CV 797631 |
||
|
Lê Thị Mai |
0,0530 |
0,0330 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 11 |
D 0751156 |
||
|
Nguyễn Văn Chiến |
0,0243 |
0,0100 |
0,0143 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 68(6); tờ bản đồ số 4 |
CK 568242 |
||
|
Nguyễn Văn Tuấn |
0,0430 |
0,0130 |
0,0300 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 96; tờ bản đồ số 69 |
DL 888974 |
||
|
Dương Thành Long |
0,0245 |
0,0100 |
0,0145 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 149 ; tờ bản đồ số 11 |
DH 199962 |
||
|
Dương Văn Mạnh |
0,0315 |
0,0170 |
0,0145 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 36; tờ bản đồ số 11 |
CL 594423 |
||
|
Dương Thị Nga |
0,0122 |
0,0050 |
0,0072 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 148 Tờ bản đồ số 11 |
DH 199963 |
||
|
Hoàng Đình Hội |
0,0800 |
0,0400 |
0,0400 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 280; tờ bản đồ số 11 |
D 0751153 |
||
|
Lê Xuân Dũng |
0,0400 |
0,0300 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 193; tờ bản đồ số 5 |
BL 057080 |
||
|
Nguyễn Đình Hùng |
0,0552 |
0,0400 |
0,0152 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 322; tờ bản đồ số 9 |
D 0751771 |
||
|
Nguyễn Thị Tùng |
0,0200 |
0,0130 |
0,0070 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 92; tờ bản đồ số 03 |
Đ 822469 |
||
|
Phạm Văn Thanh |
0,0200 |
0,0125 |
0,0075 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 79; tờ bản đồ số 03 |
AC 065729 |
||
|
Ngô Tiến Văn |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 50; tờ bản đồ số 09 |
AD 681705 |
||
|
Đặng Đình Nam |
0,0500 |
0,0100 |
0,0400 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 15; tờ bản đồ số 4 |
CT 587989 |
||
|
Chu Thế Thống (Tách từ thửa 173; tờ số 05 là thửa có đất ở) |
0,0500 |
0,0100 |
0,0400 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 262; tờ bản đồ số 5 |
CY 447682 |
||
|
Nguyễn Văn Chiến (Tách từ thủa 140; tờ bản đồ số 9 là thửa có đất ở) |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 177 (1) tờ bản đồ số 5 tách từ Thửa đất số 140; tờ bản đồ số 9 |
CT 587584 |
||
|
Hoàng Thị Quy (Vũ Đức Hạnh) |
0,0300 |
0,0150 |
0,0150 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 161; tờ bản đồ số 9 |
D 0751826 |
||
|
Ngô Văn Võ |
0,0250 |
0,0150 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 45 ; tờ bản đồ số 9 |
D 0751906 |
||
|
Lê Xuân Anh |
0,0220 |
0,0090 |
0,0130 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 249Tờ bản đồ số 13 |
DB 637801 |
||
|
Lê Thế Hoan |
0,0240 |
0,0150 |
0,0090 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 108; tờ bản đồ số 12 |
W 905793 |
||
|
Nguyễn Thị Dậu |
0,0900 |
0,0400 |
0,0500 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 14; tờ bản đồ số 12 |
D 0612624 |
||
|
Lê Thị Nghĩa |
0,0239 |
0,0100 |
0,0139 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 12; tờ bản đồ số 12 |
D 0751713 |
||
|
Lương Thị Hà |
0,0350 |
0,0150 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 108; tờ bản đồ số 12 |
D 0751689 |
||
|
Trương Công Thương |
0,0300 |
0,0150 |
0,0150 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 207; tờ bản đồ số 12 |
AG 341493 |
||
|
Ngô Trí Tình |
0,0290 |
0,0190 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 12 |
D 0751647 |
||
|
Nguyễn Hữu Nghị |
0,1386 |
0,0832 |
0,0554 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 183; tờ bản đồ số 5 |
CK 568997 |
||
|
Đặng Đình Phương |
0,1000 |
0,0400 |
0,0600 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 131; tờ bản đồ số 9 |
D 378142 |
||
|
Bùi Đình Việt |
0,0650 |
0,0150 |
0,0500 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 1; tờ bản đồ số 13 |
CK 568631 |
||
|
Quách Văn Sinh |
0,0800 |
0,0400 |
0,0400 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 298; tờ bản đồ số 9 |
DH 199054 |
||
|
Nguyễn Văn Tý |
0,0536 |
0,0336 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 224; tờ bản đồ số 22 |
CĐ 171224 |
||
|
Lê Mai Tâm |
0,0398 |
0,0150 |
0,0248 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 123; tờ bản đồ số 5 |
DE 215223 |
||
|
Nguyễn Thị Lãm |
0,0250 |
0,0150 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0 |
D 0751336 |
||
|
Nguyễn Thị Huệ (tên bìa là Nguyễn Đình Vệ) |
0,0350 |
0,0150 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 239; tờ bản đồ số 10 |
D 0535189 |
||
|
Lê Thị Thư |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 175; tờ bản đồ số 12 |
BO 990272 |
||
|
Nguyễn Ngọc Thuật |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 143; tờ bản đồ số 12 |
BO 990268 |
||
|
Nguyễn Văn Sỹ |
0,0500 |
0,0300 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 65; tờ bản đồ số 11 |
DL 888043 |
||
|
Hà Văn Kỳ |
0,0350 |
0,0150 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 238; tờ bản đồ số 10 |
D 0535165 |
||
|
Hà Thị Nhung (nhận tặng cho từ bố là Hà Văn Kỳ (tách từ Thửa đất số 238 tờ BĐ số 10 là thửa có đất ở) |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 45-1; tờ bản đồ số 11 |
CU 400940 |
||
|
Hà Văn Quân (được tặng cho từ Ông Hà Văn Kỳ là thửa có đất ở) |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 45-2; tờ bản đồ số 11 |
CU 400941 |
||
|
Lê Huy Dũng |
0,0270 |
0,0070 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 90; tờ bản đồ số 18 |
DE 215294 |
||
|
Vũ Ngọc Châu |
0,0600 |
0,0400 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 141; tờ bản đồ số 14 |
D 0751306 |
||
|
Phạm Đình Niên |
0,0400 |
0,0100 |
0,0300 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số không ghi; tờ bản đồ số 14 |
D 0750204 |
||
|
Lê Hồng Huy |
0,0400 |
0,0100 |
0,0300 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 40; tờ bản đồ số 2 |
CS 182290 |
||
|
Chu Anh Tuấn |
0,0270 |
0,0150 |
0,0120 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 1; tờ bản đồ số 9 |
CT 328770 |
||
|
Bùi Ngọc Ba |
0,0447 |
0,0147 |
0,0300 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 23; tờ bản đồ số 21 |
CĐ 171806 |
||
|
Lê Văn Tuyến |
0,0100 |
0,0050 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 330; tờ bản đồ số 22 |
BD 961844 |
||
|
Hoàng Thị Liên |
0,0272 |
0,0150 |
0,0122 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 312; tờ bản đồ số 21 |
BB 362107 |
||
|
Lương Văn Hiếu |
0,0340 |
0,0040 |
0,0300 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 88; tờ bản đồ số 18 |
DL 576461 |
||
|
Nguyễn Văn Tuấn |
0,0330 |
0,0130 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 96; tờ bản đồ số 69 |
DL 888974 |
||
|
Lê Mạnh Hùng (Được tặng từ Ông Lê Xuân Đào là thửa có đất ở) |
0,0620 |
0,0300 |
0,0320 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 156; tờ bản đồ số 14 |
D 0751331 |
||
|
Nguyễn Đình Thành |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 14 |
V 384291 |
||
|
Nguyễn Xuân Thân |
0,0700 |
0,0400 |
0,0300 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 71; tờ bản đồ số 19 |
BX 571962 |
||
|
Lê Thị Dung |
0,0160 |
0,0060 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 29+27; tờ bản đồ số 24 |
BY 766326 |
||
|
Dương Đức Thắng |
0,0350 |
0,0150 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 92; tờ bản đồ số 24 |
CV 186222 |
||
|
Lê Thị Phượng (Tách từ thửa 80, tờ bản đồ số 24 là thửa có đất ở) |
0,0320 |
0,0200 |
0,0120 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 457; tờ bản đồ số 24 |
CY 447978 |
||
|
Trần Duy Hưng |
0,0400 |
0,0150 |
0,0250 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 292; tờ bản đồ số 12 |
DL 576142 |
||
|
Lê Thị Xuân |
0,0480 |
0,0080 |
0,0400 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 91; tờ bản đồ số 18 |
DE 215293 |
||
|
Lê Thị Tuyết |
0,0220 |
0,0100 |
0,0120 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 275; tờ bản đồ số 9 |
DD 744232 |
||
|
Quách Thị Huệ |
0,0400 |
0,0150 |
0,0250 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 89; tờ bản đồ số 12 |
DL 576389 |
||
|
Nguyễn Xuân Linh |
0,0130 |
0,0050 |
0,0080 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 82; tờ bản đồ số 4 |
DH 199288 |
||
|
Mã Văn Hùng |
0,0291 |
0,0200 |
0,0091 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 79; tờ bản đồ số 9 |
AH 561286 |
||
|
Kiều Văn Chính |
0,0324 |
0,0150 |
0,0174 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 90A; tờ bản đồ số 9 |
O 053069 |
||
|
Đỗ Văn Thành |
0,0400 |
0,0100 |
0,0300 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 358; tờ bản đồ số 10 |
DD 744766 |
||
|
Đỗ Văn Thành |
0,0086 |
0,0050 |
0,0036 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 387; tờ bản đồ số 55 |
DE 215509 |
||
|
Đỗ Văn Công |
0,0150 |
0,0100 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 355; tờ bản đồ số 10 |
DD 744767 |
||
|
Đỗ Thị Hoài |
0,0380 |
0,0080 |
0,0300 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 116 (2); tờ bản đồ số 10 |
CK 568653 |
||
|
Trịnh Văn Hưng (Trịnh Hải Hưng) |
0,0400 |
0,0100 |
0,0300 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 63; tờ bản đồ không ghi |
D 0523074 |
||
|
Đỗ Văn Tính |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 366; tờ bản đồ số 10 |
DD 744672 |
||
|
Nguyễn Văn Hùng |
0,0300 |
0,0134 |
0,0150 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 51; tờ bản đồ số số 10 |
CĐ 171368 |
||
|
Hoàng Minh Ngọt |
0,0520 |
0,0320 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 78; tờ bản đồ không ghi |
D 0523177 |
||
|
Đỗ Văn Đàm |
0,0570 |
0,0070 |
0,0500 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 08; tờ bản đồ số số 02 |
Đ 378154 |
||
|
Lương Hùng Tuyên |
0,0250 |
0,0050 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 90; tờ bản đồ số số 4 |
DL 888206 |
||
|
Lê Văn Thiện |
0,0350 |
0,0150 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 381; tờ bản đồ số số 12 |
D 0751384 |
||
|
Lê Văn Ngân |
0,0350 |
0,0150 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 141Tờ bản đồ số 31 |
DE 215374 |
||
|
Lương Thị Hồng Hạnh |
0,0250 |
0,0050 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 91; tờ bản đồ số số 4 |
DL 888205 |
||
|
Lê Hữu Oanh (Tách ra từ thửa 122 tờ bản đồ số 9 là thửa có đất ở) |
0,0323 |
0,0200 |
0,0123 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 242; tờ bản đồ số số 9 |
CY 447891 |
||
|
Viên Đình Khánh |
0,0500 |
0,0100 |
0,0400 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 215; tờ bản đồ số số 39 |
DL 888087 |
||
|
Nguyễn Đình Chung |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số…; tờ bản đồ số số 11 |
W 905757 |
||
|
Hoàng Huy Lý (Tách ra từ thửa 25, tờ bản đồ số 11 là thửa có đất ở) |
0,0370 |
0,0200 |
0,0170 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 118; tờ bản đồ số số 11 |
CX 951478 |
||
|
Hoàng Huy Bớ |
0,0240 |
0,0100 |
0,0140 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 25-1; tờ bản đồ số số 11 |
CH 157573 |
||
|
Dương Thị Xế |
0,0600 |
0,0150 |
0,0450 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 381; tờ bản đồ số số 12 |
D 0751376 |
||
|
Đỗ Văn Đàm |
0,0160 |
0,0050 |
0,0110 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 08; tờ bản đồ số số 02 |
Đ 378154 |
||
|
Nguyễn Danh Tiến |
0,0400 |
0,0100 |
0,0300 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 5; tờ bản đồ số 15 |
AB 001985 |
||
|
Nguyễn Thị Nga |
0,0100 |
0,0050 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 182; tờ bản đồ số 39 |
DD 744801 |
||
|
Nguyễn Danh Phong |
0,0100 |
0,0050 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 183; tờ bản đồ số 39 |
DD 744294 |
||
|
Lê Thị Hương |
0,1200 |
0,0650 |
0,0500 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 350; tờ bản đồ số 40 |
DN 496018 |
||
|
Lê Thị Hồng |
0,0400 |
0,0150 |
0,0250 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 28; tờ bản đồ số 9 |
DL 888146 |
||
|
Hoàng Đoàn Khải |
0,0250 |
0,0100 |
0,0150 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 138; tờ bản đồ số |
D 0523173 |
||
|
Dương Duy Hưng |
0,0600 |
0,0400 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 282; tờ bản đồ số 21 |
BS 733071 |
||
|
Lương Thị Hồng |
0,0800 |
0,0400 |
0,0400 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 56; tờ bản đồ số 18 |
DH 199169 |
||
|
Đặng Tuấn Anh |
0,0280 |
0,0100 |
0,0180 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 49; tờ bản đồ số 39 |
DB 637500 |
||
|
Cao Cường |
0,0400 |
0,0150 |
0,0250 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 126; tờ bản đồ số 56 |
DH 199739 |
||
|
Nguyễn Văn Tuấn (Tách ra từ thửa 122 tờ bản đồ số 9 là thửa có đất ở) |
0,0350 |
0,0200 |
0,0150 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 245; tờ bản đồ số 9 |
CY 447887 |
||
|
Cao Cường |
0,0500 |
0,0300 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 14; tờ bản đồ số 28 |
DL 888050 |
||
|
Cao Cường |
0,0470 |
0,0170 |
0,0300 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 342; tờ bản đồ số 40 |
DH 199032 |
||
|
Cao Cường |
0,0470 |
0,0170 |
0,0300 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 59; tờ bản đồ số 44 |
DH 199052 |
||
|
Cao Hà Phương |
0,0900 |
0,0400 |
0,0500 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 7; tờ bản đồ số 51 |
DE 215505 |
||
|
Cao Hà Phương |
0,0900 |
0,0400 |
0,0500 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 8; tờ bản đồ số 51 |
DE 215500 |
||
|
Đỗ Quang Huy |
0,0350 |
0,0150 |
0,0400 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 315; tờ bản đồ số 12 |
D 0751352 |
||
|
Hoàng Bá |
0,0640 |
0,0240 |
0,0400 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 44; tờ bản đồ số 12 |
D 0612623 |
||
|
Trương Thị Liên |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 30; tờ bản đồ số 10 |
CT 587240 |
||
|
Dương Thị Loan (Tách từ thửa 122; tờ bản đồ số 9 là thửa có đất ở) |
0,0298 |
0,0200 |
0,0098 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 243; tờ bản đồ số 9 |
CY 447890 |
||
|
Bùi Thị Xã |
0,0450 |
0,0150 |
0,0300 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 252; tờ bản đồ số 10 |
D 0751354 |
||
|
Lê Thị Thủy |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 151; tờ bản đồ số 9 |
CY 447837 |
||
|
Bùi Xuân Cường (Tách ra từ thửa 46-2; tờ bản đồ số 11 là thửa có đất ở) |
0,0476 |
0,0200 |
0,0276 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 46-3; tờ bản đồ số 11 |
CX 951950 |
||
|
Trần Văn Hiếu (Tách ra từ thửa 122 tờ bản đò số 9 là thửa có đất ở) |
0,0980 |
0,0980 |
0,0980 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 243; tờ bản đồ số 9 |
CY 447890 |
||
|
Lương Ngọc Ký |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 173 tờ bản đồ số BĐ số 5 |
CX 568267 |
||
|
Trương Văn Viên |
0,0610 |
0,0400 |
0,0210 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 142 tờ bản đồ số BĐ số 24 |
CQ 278728 |
||
|
Trương Văn Viên |
0,0600 |
0,0100 |
0,0500 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Thửa đất số 123 tờ bản đồ số BĐ số 24 |
CQ 278734 |
||
|
Trần Thị Tình |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 199; tờ bản đồ số 3 |
AK 388342 |
||
|
Cao Đình Phiên |
0,0500 |
0,0100 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 186 (1); tờ bản đồ số 9 |
CV 186409 |
||
|
Vi Thị Bích |
0,1000 |
0,0400 |
0,0600 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa 932; tờ bản đồ số 12 |
DB 637442 |
||
|
Trần Thị Lan |
0,0180 |
0,0100 |
0,0080 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 266; tờ bản đồ số 12 |
CQ 258759 |
||
|
Nguyễn Thị Hà |
0,0250 |
0,0100 |
0,0150 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 355; tờ bản đồ số 03 |
AC 063450 |
||
|
Quách Văn Tôm |
0,0588 |
0,0400 |
0,0188 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 93; tờ bản đồ số 9 |
E 0437735 |
||
|
Lưu Thị Tình |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 974; tờ bản đồ số 12 |
DL 888068 |
||
|
Bùi Văn Nghĩa |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 961; tờ bản đồ số 12 |
DH 199520 |
||
|
Lê Bá Anh |
0,0160 |
0,0100 |
0,0060 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 62(5); tờ bản đồ số 12 |
CV 186045 |
||
|
Lê Ngọc Hoà |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 178; tờ bản đồ số 13 |
E 0437440 |
||
|
Lê Thị Dựng |
0,0700 |
0,0300 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 647; tờ bản đồ số 26 |
DL 888016 |
||
|
Lê Hữu Lai |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 63; tờ bản đồ số 13 |
AC 065857 |
||
|
Lê Trọng Hào |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 406; tờ bản đồ số 23 |
BY 775767 |
||
|
Lê Thị Thư |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 548; tờ bản đồ số 23 |
CQ 258677 |
||
|
Hà Văn Lợi |
0,0400 |
0,0100 |
0,0300 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 336; tờ bản đồ số 23 |
BY 766178 |
||
|
Lê Đắc Đức |
0,0600 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 301; tờ bản đồ số 23 |
CH 157444 |
||
|
Lê Trọng Sỹ |
0,0450 |
0,0250 |
0,0200 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 550; tờ bản đồ số 23 |
CP 174956 |
||
|
Lê Thọ Xuyến |
0,0400 |
0,0160 |
0,0240 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 34; tờ bản đồ số 26 |
CV 770096 |
||
|
Lê Hữu Thiệu |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 246; tờ bản đồ số 13 |
AH 561351 |
||
|
Lê Thị Duyên |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 109(2); tờ bản đồ số 19 |
CĐ 948912 |
||
|
Lê Thị Hà |
0,0800 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 97; tờ bản đồ số 12 |
E 0104990 |
||
|
Lê Sỹ Huy |
0,0240 |
0,0120 |
0,0120 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 262; tờ bản đồ số 12 |
E 0104940 |
||
|
Lê Thọ Thương |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 3(2); tờ bản đồ số 23 |
BY 775764 |
||
|
Phạm Thị Lan |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 130; tờ bản đồ số 19 |
CĐ 171381 |
||
|
Nguyễn Văn Linh |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 278; tờ bản đồ số 19 |
CT 328628 |
||
|
Nguyễn Văn Hoà |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Không có thửa đất; tờ bản đồ số 12 |
E 0104970 |
||
|
Lê Thị Quyên |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 109(1); tờ bản đồ số 19 |
CĐ 948911 |
||
|
Nguyễn Thị Đào |
0,0720 |
0,0320 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 218; tờ bản đồ số 13 |
CT 328904 |
||
|
Vi Anh Giới |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 297; tờ bản đồ số 14 |
DH 199658 |
||
|
Cầm Văn Thự |
0,0700 |
0,0400 |
0,0300 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 349; tờ bản đồ số 8 |
E 0438582 |
||
|
Quách Thị Duyên |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 1179; tờ bản đồ số 13 |
DL 576571 |
||
|
Nguyễn Thị Lý |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 526; tờ bản đồ số 13 |
CK 568056 |
||
|
Phan Doãn Xuân (Nhận chuyển nhượng từ Bà Lê Thị Hiền Số GCN CK 568655 (Thửa đất số 61, tờ BĐ số 9 là thửa có đất ở) |
0,0600 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 802; tờ bản đồ số 9 |
CT 328830 |
||
|
Nguyễn Thị Phiên |
0,0700 |
0,0400 |
0,0300 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 20; tờ bản đồ số 13 |
CV 186845 |
||
|
Quách Văn Ổn |
0,0600 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 301; tờ bản đồ số 4 |
E 0437490 |
||
|
Nguyễn Văn Hường |
0,0500 |
0,0400 |
0,0100 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 36; tờ bản đồ số 2 |
E 0328171 |
||
|
Nguyễn Văn Hưng |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 445; tờ bản đồ số 8 |
BY 775610 |
||
|
Nguyễn Thị Thuỳ |
0,0175 |
0,0060 |
0,0115 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 280; tờ bản đồ số 14 |
DB 637997 |
||
|
Nguyễn Văn Chung |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 811; tờ bản đồ số 8 |
DD 744751 |
||
|
Nguyễn Ngọc Bình |
0,0400 |
0,0100 |
0,0300 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 680(2); tờ bản đồ số 8 |
CS 182407 |
||
|
Quách Văn Long |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 682(1); tờ bản đồ số 8 |
CO 016164 |
||
|
Hà Thị Nguyệt |
0,0400 |
0,0100 |
0,0300 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 804; tờ bản đồ số 8 |
CV 186889 |
||
|
Nguyễn Văn Thanh |
0,0500 |
0,0100 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 470; tờ bản đồ số 8 |
CE 649158 |
||
|
Nguyễn Đăng Hùng |
0,0600 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 639(1); tờ bản đồ số 8 |
CO 016157 |
||
|
Bùi Văn Khuyến |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 131; tờ bản đồ số 6 |
E 0437674 |
||
|
Hoàng Văn Tới |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 252; tờ bản đồ số 13 |
CE 649650 |
||
|
Nguyễn Thị Hương |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 813; tờ bản đồ số 8 |
DE 215421 |
||
|
Hà Thị Tới |
0,0350 |
0,0150 |
0,0200 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 822; tờ bản đồ số 8 |
DH 199072 |
||
|
Lê Đình Thuy |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 340; tờ bản đồ số 9 |
CV 797828 |
||
|
Lê Sỹ Hùng |
0,0600 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 190; tờ bản đồ số 9 |
DL 888618 |
||
|
Lê Thị Min |
0,0400 |
0,0100 |
0,0300 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 333; tờ bản đồ số 9 |
CV 797831 |
||
|
Vi Thị Hồng |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 406; tờ bản đồ số 9 |
DL 888464 |
||
|
Lê Xuân Gia |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 203; tờ bản đồ số 9 |
DH 199563 |
||
|
Vi Văn Cảnh |
0,0270 |
0,0170 |
0,0100 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 127; tờ bản đồ số 18 |
CS 182334 |
||
|
Vi Văn Kích |
0,0185 |
0,0085 |
0,0100 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 348; tờ bản đồ số 45 |
DH 199661 |
||
|
Lưu Huy Thanh |
0,0180 |
0,0080 |
0,0100 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 183; tờ bản đồ số 19 |
DH 199477 |
||
|
Quách Văn Vinh |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 682(2); tờ bản đồ số 8 |
CO 016165 |
||
|
Phạm Thị Vân |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 653; tờ bản đồ số 12 |
CO 016018 |
||
|
Phạm Thị An |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 653(1); tờ bản đồ số 12 |
CO 016015 |
||
|
Phạm Thị Anh |
0,0203 |
0,0050 |
0,0153 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 253(4); tờ bản đồ số 12 |
CO 016201 |
||
|
Nguyễn Đức Lượng |
0,0500 |
0,0100 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 376(3); tờ bản đồ số 12 |
CR 951429 |
||
|
Nguyễn Đức Lượng |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 355; tờ bản đồ số 3 |
AC 063452 |
||
|
Hà Văn Tính |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 151; tờ bản đồ số 68 |
AH 561386 |
||
|
Lê Thế Hạnh |
0,0170 |
0,0070 |
0,0100 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 494; tờ bản đồ số 12 |
DL 888331 |
||
|
Lê Ngọc Hòa |
0,0180 |
0,0100 |
0,0080 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 679; tờ bản đồ số 23 |
DN 496529 |
||
|
Lê Thị Hằng |
0,0170 |
0,0070 |
0,0100 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 335(2); tờ bản đồ số 23 |
CP 174023 |
||
|
Lê Thị Huế |
0,0220 |
0,0070 |
0,0150 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 335(3); tờ bản đồ số 23 |
CP 174024 |
||
|
Lê Thế Hạnh |
0,0170 |
0,0070 |
0,0100 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 952; tờ bản đồ số 12 |
DN 496307 |
||
|
Hà Văn Đức |
0,0480 |
0,0280 |
0,0200 |
ONT |
Xã Cán Khê |
Thửa đất số 215; tờ bản đồ số 14 |
CH 013082 |
||
|
Hoàng Ngọc Vinh |
0,0900 |
0,0400 |
0,0500 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 74; tờ bản đồ số không ghi |
D 0613847 |
||
|
Lê Thế Sỹ |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 84; tờ bản đồ số 06 |
AE 555867 |
||
|
Lê Văn Bồi |
0,0600 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 189; tờ bản đồ số 20 |
DL 888132 |
||
|
Lê Xuân Anh |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 192; tờ bản đồ số 20 |
CH 013247 |
||
|
Nguyễn Danh Công |
0,0180 |
0,0100 |
0,0080 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 634; tờ bản đồ số 15 |
DL 576331 |
||
|
Nguyễn Doãn Tùng |
0,0550 |
0,0400 |
0,0150 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 49; tờ bản đồ số không ghi |
O 851366 |
||
|
Nguyễn Thị Lý |
0,0900 |
0,0400 |
0,0500 |
ONT |
Xã Hải Long |
Không có thửa đất; tờ bản đồ số 06 |
AC 063370 |
||
|
Trịnh Phúc Hoàn |
0,0741 |
0,0400 |
0,0341 |
ONT |
Xã Hải Long |
Không ghi, tờ bản đồ số, thửa đất số |
CL 594310 |
||
|
Hà Văn Sang |
0,0310 |
0,0060 |
0,0250 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 101; tờ bản đồ số 19 |
DL 576391 |
||
|
Hà Văn Việt |
0,0538 |
0,0180 |
0,0358 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 923; tờ bản đồ số 14 |
DB 637095 |
||
|
Lê Văn Đậu |
0,0468 |
0,0068 |
0,0400 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 945; tờ bản đồ số 14 |
DB 637670 |
||
|
Nguyễn Văn Kiên |
0,0502 |
0,0102 |
0,0400 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 945; tờ bản đồ số 14 |
DB 637668 |
||
|
Quách Văn Dương |
0,0824 |
0,0225 |
0,0599 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 971; tờ bản đồ số 14 |
DL 576518 |
||
|
Quách Văn Xinh |
0,0154 |
0,0060 |
0,0094 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 925; tờ bản đồ số 14 |
DB 637613 |
||
|
Vũ Đăng Hoàng |
0,0360 |
0,0060 |
0,0300 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 72; tờ bản đồ số 13 |
DB 637098 |
||
|
Vũ Quang Huy |
0,0207 |
0,0060 |
0,0147 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 949; tờ bản đồ số 14 |
DB 637614 |
||
|
Vũ Thị Hằng Linh |
0,0360 |
0,0060 |
0,0300 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 70; tờ bản đồ số 13 |
DB 637097 |
||
|
Nguyễn Hữu Cường |
0,0533 |
0,0133 |
0,0400 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 64; tờ bản đồ số 13 |
DB 637087 |
||
|
Nguyễn Văn Vinh |
0,0534 |
0,0134 |
0,0400 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 65; tờ bản đồ số 13 |
DB 637086 |
||
|
Nguyễn Năng Kỳ |
0,0533 |
0,0133 |
0,0400 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 63; tờ bản đồ số 13 |
DB 637841 |
||
|
Nguyễn Trọng Huệ |
0,0600 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 73; tờ bản đồ số 13 |
DD 744610 |
||
|
Nguyễn Thanh Sơn |
0,0600 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 76; tờ bản đồ số 13 |
DB 637219 |
||
|
Nguyễn Văn Lâm |
0,0600 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 75; tờ bản đồ số 13 |
DB 637218 |
||
|
Nguyễn Thị Hồng |
0,0600 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 74; tờ bản đồ số 13 |
DB 637636 |
||
|
Hà Văn Luân |
0,0655 |
0,0400 |
0,0255 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 744; tờ bản đồ số 14 |
CL 594716 |
||
|
Lương Thị Khôi |
0,0400 |
0,0280 |
0,0120 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 35; tờ bản đồ số 13 |
CY 447519 |
||
|
Lương Văn Dụy |
0,0408 |
0,0196 |
0,0212 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 733; tờ bản đồ số 14 |
BP 994963 |
||
|
Quách Văn Sâm |
0,0194 |
0,0075 |
0,0119 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 1013; tờ bản đồ số 14 |
DL 888142 |
||
|
Bùi Văn Sang |
0,0325 |
0,0134 |
0,0191 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 657(1); tờ bản đồ số 14 |
BY 775779 |
||
|
Hà Văn Thiết |
0,0317 |
0,0140 |
0,0177 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 956; tờ bản đồ số 14 |
DB 637118 |
||
|
Nguyễn Văn Hải |
0,0500 |
0,0400 |
0,0100 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 89; tờ bản đồ số không ghi |
D 613052 |
||
|
Hà Văn Điền |
0,0400 |
0,0100 |
0,0300 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 309; tờ bản đồ số 14 |
CQ 278362 |
||
|
Hà Văn Đội |
0,0700 |
0,0400 |
0,0300 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 68; tờ bản đồ số không ghi |
D 0613011 |
||
|
Hà Văn Soan |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 612; tờ bản đồ số 14 |
CX 951620 |
||
|
Hà Văn Tình |
0,1001 |
0,0300 |
0,0701 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 311; tờ bản đồ số 14 |
DD 744490 |
||
|
Lê Thị Thơ |
0,0500 |
0,0070 |
0,0430 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 998; tờ bản đồ số 14 |
DL 576289 |
||
|
Lê Văn Hồng |
0,0600 |
0,0130 |
0,0470 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 985; tờ bản đồ số 14 |
DH 199125 |
||
|
Hà Văn Sơn |
0,0800 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 61; tờ bản đồ số 07 |
AD 681610 |
||
|
Lê Danh Phán |
0,0610 |
0,0310 |
0,0300 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 80; tờ bản đồ số 8 |
DL 888025 |
||
|
Lê Hữu Hoàng |
0,0710 |
0,0150 |
0,0560 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 152-4; tờ bản đồ số 9 |
CT 328999 |
||
|
Lê Phú Thành |
0,0640 |
0,0330 |
0,0310 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 34; tờ bản đồ số 8 |
DE 215106 |
||
|
Lê Thị Lan |
0,0720 |
0,0320 |
0,0400 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 76; tờ bản đồ số 08 |
BE 139509 |
||
|
Lê Văn Sỹ |
0,0480 |
0,0100 |
0,0380 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 01; tờ bản đồ số không ghi |
AB 094290 |
||
|
Ngân Thị Loan |
0,0700 |
0,0400 |
0,0300 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 14; tờ bản đồ số không ghi |
D 0613996 |
||
|
Nguyễn Hữu Vịnh |
0,0700 |
0,0400 |
0,0300 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 03; tờ bản đồ số không ghi |
D 0613160 |
||
|
Nguyễn Thị Thanh |
0,0170 |
0,0070 |
0,0100 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 152; tờ bản đồ số 9 |
CR 95133 |
||
|
Vi Bá Tính |
0,0900 |
0,0400 |
0,0500 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 59; tờ bản đồ số không ghi |
D 0613982 |
||
|
Vi Bá Thuần |
0,0600 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 26(1); tờ bản đồ số 1 |
CK 568254 |
||
|
Vi Văn Sâm |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 80(3); tờ bản đồ số 01 |
CL 594894 |
||
|
Nguyễn Văn Dũng |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 892; tờ bản đồ số 8 |
DL 888116 |
||
|
Nguyễn Thị Liên |
0,0500 |
0,0060 |
0,0440 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 1096; tờ bản đồ số 8 |
DL 576283 |
||
|
Nguyễn Đăng Lợi |
0,0600 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 30; tờ bản đồ số 14 |
BY 775417 |
||
|
Nguyễn Văn Uyên |
0,1258 |
0,0858 |
0,0400 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 215; tờ bản đồ số 20 |
DB 637916 |
||
|
Trương Ngọc Dũng |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 39; tờ bản đồ số không ghi |
D 0523507 |
||
|
Đỗ Lường Hân |
0,0400 |
0,0100 |
0,0300 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 987; tờ bản đồ số 8 |
DE 215142 |
||
|
Đỗ Lường Thực |
0,0600 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 273; tờ bản đồ số không ghi |
D 0523609 |
||
|
Lê Phú Tâm |
0,0600 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 206; tờ bản đồ số không ghi |
D 0523518 |
||
|
Nguyễn Đăng An |
0,0400 |
0,0300 |
0,0100 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 170; tờ bản đồ số không ghi |
D 0523618 |
||
|
Nguyễn Thị Thái |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 722(1); tờ bản đồ số 8 |
CX 951496 |
||
|
Nguyễn Thị Thái |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 466; tờ bản đồ số 9 |
CY 447976 |
||
|
Nguyễn Văn Dương |
0,0400 |
0,0100 |
0,0300 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 347-1; tờ bản đồ số 9 |
CQ 258808 |
||
|
Trương Ngọc Sự |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 618; tờ bản đồ số 9 |
DL 888438 |
||
|
Trương Thị Lan |
0,0330 |
0,0130 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 317(2); tờ bản đồ số 9 |
CU 400976 |
||
|
Trương Xuân Hà |
0,0415 |
0,0215 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 251; tờ bản đồ số 9 |
DL 888012 |
||
|
Lê Hữu Niên |
0,0800 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 1112; tờ bản đồ số 8 |
DL 888163 |
||
|
Lê Hữu Toán |
0,1000 |
0,0400 |
0,0600 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 109; tờ bản đồ số không ghi |
D 0613903 |
||
|
Lê Văn Hùng |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 112; tờ bản đồ số không ghi |
W 905736 |
||
|
Lê Văn Tuấn |
0,0433 |
0,0120 |
0,0313 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 447(1); tờ bản đồ số 08 |
BC 023858 |
||
|
Lê Văn Thanh |
0,0374 |
0,0120 |
0,0254 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 907; tờ bản đồ số 8 |
DB 637831 |
||
|
Nguyễn Phú Sơn |
0,0367 |
0,0067 |
0,0300 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 83; tờ bản đồ số 7 |
DE 215295 |
||
|
Nguyễn Quang Trung |
0,0265 |
0,0100 |
0,0165 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 902; tờ bản đồ số 8 |
DE 215666 |
||
|
Nguyễn Thị Thoa |
0,0700 |
0,0400 |
0,0300 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 101; tờ bản đồ số 7 |
DD 744245 |
||
|
Trương Đình Cuộc |
0,0367 |
0,0217 |
0,0150 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 97; tờ bản đồ số 7 |
CQ 888321 |
||
|
Trương Ngọc Cử |
0,0550 |
0,0400 |
0,0150 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 109; tờ bản đồ số không ghi |
D 0523042 |
||
|
Trương Ngọc Hùng |
0,0300 |
0,0150 |
0,0150 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 9; tờ bản đồ số 7 |
CQ 278580 |
||
|
Nguyễn Văn Thủy |
0,0900 |
0,0400 |
0,0500 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 16; tờ bản đồ số không ghi |
D 0523102 |
||
|
Bùi Văn Sơn |
0,0680 |
0,0280 |
0,0400 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 712; tờ bản đồ số 10 |
DH 199086 |
||
|
Lê Thị Khuyên |
0,0700 |
0,0400 |
0,0300 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 116; tờ bản đồ số 0 |
D 0613173 |
||
|
Lê Văn Tăng |
0,0600 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 422; tờ bản đồ số 10 |
CT 587639 |
||
|
Lô Văn Bắc |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 54-1; tờ bản đồ số 10 |
CR 951250 |
||
|
Lục Phương Thảo |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 715; tờ bản đồ số 10 |
DD 744531 |
||
|
Lục Văn Đô |
0,0223 |
0,0150 |
0,0073 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 305; tờ bản đồ số 10 |
BU 441662 |
||
|
Lục Văn Nưa |
0,0600 |
0,0100 |
0,0500 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 139; tờ bản đồ số 3 |
CT 587758 |
||
|
Trương Văn Hoàng |
0,0400 |
0,0100 |
0,0300 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 427-1; tờ bản đồ số 10 |
CS 182628 |
||
|
Vi Văn Nhẫn |
0,0600 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 106; tờ bản đồ số không ghi |
D 0613177 |
||
|
Võ Văn Thắng |
0,0502 |
0,0200 |
0,0302 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 197; tờ bản đồ số 10 |
CY 447501 |
||
|
Vũ Đình Đài |
0,0500 |
0,0220 |
0,0280 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 426; tờ bản đồ số 10 |
CT 587486 |
||
|
Vũ Đình Vũ |
0,0420 |
0,0100 |
0,0320 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 426-1; tờ bản đồ số 10 |
CT 587482 |
||
|
Quách Văn Phương |
0,0455 |
0,0120 |
0,0335 |
ONT |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 687; tờ bản đồ số 10 |
DD 744486 |
||
|
Lê Văn Sách |
0,0600 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 634; tờ bản đồ số 11 |
E 0353522 |
||
|
Bùi Văn Quốc |
0,0204 |
0,0100 |
0,0104 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 901; tờ bản đồ số 21 |
DL 888468 |
||
|
Bùi Văn Ký |
0,0309 |
0,0200 |
0,0109 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 903; tờ bản đồ số 21 |
DL 888470 |
||
|
Bùi Văn Toàn |
0,0187 |
0,0100 |
0,0087 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 902; tờ bản đồ số 21 |
DL 888469 |
||
|
Nguyễn Văn Điển |
0,0600 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 403; tờ bản đồ số 10 |
E 0353421 |
||
|
Quách Thị Thuỷ |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 1200; tờ bản đồ số 26 |
DL 576612 |
||
|
Nguyễn Văn Chinh |
0,1000 |
0,0400 |
0,0600 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 390; tờ bản đồ số 10 |
E 0353408 |
||
|
Phạm Minh Huệ |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 689; tờ bản đồ số 21 |
DD 744044 |
||
|
Phạm Minh Hải |
0,0150 |
0,0100 |
0,0050 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 690; tờ bản đồ số 21 |
CI 596900 |
||
|
Nguyễn Văn Hùng |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 744-1; tờ bản đồ số 21 |
CQ 278623 |
||
|
Nguyễn Ngọc Thanh |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 249; tờ bản đồ số 21 |
CI 596360 |
||
|
Bùi Đăng Ngọc |
0,0400 |
0,0100 |
0,0300 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 694; tờ bản đồ số 21 |
CK 568684 |
||
|
Bùi Thị Chiến |
0,0495 |
0,0200 |
0,0295 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 911; tờ bản đồ số 21 |
DL 576498 |
||
|
Bùi Văn Nghĩa |
0,0505 |
0,0200 |
0,0305 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 912; tờ bản đồ số 21 |
DL 576497 |
||
|
Quách Thị Thư |
0,0100 |
0,0060 |
0,0040 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 1201; tờ bản đồ số 26 |
DL 888457 |
||
|
Lê Khả Tình |
0,0406 |
0,0150 |
0,0256 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 441; tờ bản đồ số 20 |
CO 016974 |
||
|
Vũ Minh Đường (Vũ Đường) |
0,0525 |
0,0200 |
0,0325 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 522; tờ bản đồ số 1 |
E 0353621 |
||
|
Vũ Thị Hằng |
0,0425 |
0,0100 |
0,0325 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 505(1); tờ bản đồ số 13 |
CB 760807 |
||
|
Vũ Văn Minh |
0,0425 |
0,0100 |
0,0325 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 505(3); tờ bản đồ số 13 |
CB 760806 |
||
|
Vũ Thị Huệ |
0,0425 |
0,0100 |
0,0325 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 505(2); tờ bản đồ số 13 |
CB 760808 |
||
|
Nguyễn Khắc Khánh |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 329; tờ bản đồ số 1 |
AE 555582 |
||
|
Vũ Trong Huyên |
0,4300 |
0,4000 |
0,0300 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 47; tờ bản đồ số 1 |
D 0535286 |
||
|
Vi Thị Xinh |
0,0250 |
0,0100 |
0,0150 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 392; tờ bản đồ số 30 |
CI 596792 |
||
|
Nguyễn Công Hùng |
0,0300 |
0,0120 |
0,0180 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 1002-1; tờ bản đồ số 30 |
CT 328151 |
||
|
Nguyễn Văn Hiệp |
0,0850 |
0,0750 |
0,0100 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 569; tờ bản đồ số 30 |
BE 139311 |
||
|
Trịnh Văn Tâm |
0,0730 |
0,0400 |
0,0330 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 567; tờ bản đồ số 30 |
CĐ 948934 |
||
|
Nguyễn Văn Quang |
0,0184 |
0,0084 |
0,0100 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 568; tờ bản đồ số 30 |
CĐ 948641 |
||
|
Nguyễn Văn Phượng |
0,0450 |
0,0200 |
0,0250 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 21; tờ bản đồ số 03 |
D 0658255 |
||
|
Hà Thị Nhôn |
0,0700 |
0,0400 |
0,0300 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 1314; tờ bản đồ số 3 |
D 0658778 |
||
|
Nguyễn Quang Nhợi |
0,0800 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 1439; tờ bản đồ số 3 |
D 0658779 |
||
|
Nguyễn Văn Minh |
0,0700 |
0,0400 |
0,0300 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 90; tờ bản đồ số 29 |
BY 775183 |
||
|
Vũ Đình Thành |
0,0234 |
0,0100 |
0,0134 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 460; tờ bản đồ số 30 |
BY 775482 |
||
|
Nguyễn Thị Bích |
0,0234 |
0,0100 |
0,0134 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 461; tờ bản đồ số 30 |
BY 775394 |
||
|
Vũ Đình Ba |
0,0680 |
0,0400 |
0,0280 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 18; tờ bản đồ số 32 |
CK 568325 |
||
|
Lê Văn Tứ |
0,0411 |
0,0200 |
0,0211 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 1195; tờ bản đồ số 30 |
DL 576462 |
||
|
Phạm Văn Ban |
0,0700 |
0,0400 |
0,0300 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 71; tờ bản đồ số 03 |
D 0658307 |
||
|
Hà Công Khẩn |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 5; tờ bản đồ số 29 |
CT 587358 |
||
|
Phạm Thị Mùi |
0,0420 |
0,0200 |
0,0220 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 1381; tờ bản đồ số 25 |
CH 013200 |
||
|
Nguyễn Văn Hà |
0,0337 |
0,0090 |
0,0247 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 1115; tờ bản đồ số 26 |
CV 797617 |
||
|
Lê Hữu Oanh |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 1382; tờ bản đồ số 25 |
CV 797335 |
||
|
Lê Văn Hải |
0,0120 |
0,0060 |
0,0060 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 554; tờ bản đồ số 20 |
CV797995 |
||
|
Bùi Văn Hồng |
0,0700 |
0,0400 |
0,0300 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 191; tờ bản đồ số 9 |
D 0658893 |
||
|
Nguyễn Ngọc Nguyện |
0,0350 |
0,0100 |
0,0250 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 409; tờ bản đồ số 10 |
DN 496320 |
||
|
Nguyễn Ngọc Nguyện |
0,0350 |
0,0100 |
0,0250 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 408; tờ bản đồ số 10 |
DN 496318 |
||
|
Nguyễn Ngọc Nguyện |
0,0350 |
0,0100 |
0,0250 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 410; tờ bản đồ số 10 |
DN 496319 |
||
|
Nguyễn Ngọc Nguyện |
0,0350 |
0,0100 |
0,0250 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Thửa đất số 407; tờ bản đồ số 10 |
DN 496316 |
||
|
Trương Văn Nhu |
0,0600 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Phượng Nghi |
Thửa đất số 147A, 147b, 147c; tờ bản đồ số 7 |
D 635438 |
||
|
Bùi Văn Thìn |
0,0280 |
0,0080 |
0,0200 |
ONT |
Xã Phượng Nghi |
Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 07 |
AH 561377 |
||
|
Trương Văn Thiên |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Phượng Nghi |
Thửa đất số 211; tờ bản đồ số 31 |
CV 797128 |
||
|
Bùi Văn Thắng |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Phượng Nghi |
Thửa đất số 205A, 205b, 205c; tờ bản đồ số 7 |
D 0637040 |
||
|
Bùi Minh Đức |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Phượng Nghi |
Thửa đất số 672; tờ bản đồ số 26 |
CV 186639 |
||
|
Lê Hữu Học |
0,0530 |
0,0130 |
0,0400 |
ONT |
Xã Phượng Nghi |
Thửa đất số 22; tờ bản đồ số 34 |
DL 576745 |
||
|
Nguyễn Trọng Ngọc |
0,1000 |
0,0200 |
0,0800 |
ONT |
Xã Phượng Nghi |
Thửa đất số 382; tờ bản đồ số 8 |
CX 951039 |
||
|
Quách Như Cấp |
0,0300 |
0,0244 |
0,0100 |
ONT |
Xã Phượng Nghi |
Thửa đất số không ghi; tờ bản đồ số 1 |
I 344802 |
||
|
Quách Văn Thọ |
0,0600 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Phượng Nghi |
Thửa đất số không ghi; tờ bản đồ số 2 |
D 0637612 |
||
|
Nguyễn Đình Dũng |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Phượng Nghi |
Thửa đất số 110; tờ bản đồ số 17 |
CX 951166 |
||
|
Bùi Văn Thương |
0,0600 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Phượng Nghi |
Thửa đất số 116; tờ bản đồ số 16 |
CK 568595 |
||
|
Nguyễn Quang Huy |
0,0800 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Phượng Nghi |
Thửa đất số 26; tờ bản đồ số 12 |
DE 215888 |
||
|
Phạm Trọng Sơn |
0,0800 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Phượng Nghi |
Thửa đất số 564; tờ bản đồ số 20 |
CK 568586 |
||
|
Cao Văn Dưng |
0,0600 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Phượng Nghi |
Thửa đất số 544B; tờ bản đồ số 8 |
D 0637630 |
||
|
Bùi Văn Hòa |
0,0800 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Phượng Nghi |
Thửa đất số 301; tờ bản đồ số 20 |
CO 016545 |
||
|
Nguyễn Bá Đạt |
0,0700 |
0,0400 |
0,0300 |
ONT |
Xã Phượng Nghi |
Thửa đất số 794B; tờ bản đồ số 8 |
D 612767 |
||
|
Nguyễn Bá Nhớ |
0,0700 |
0,0400 |
0,0300 |
ONT |
Xã Phượng Nghi |
Thửa đất số 528; tờ bản đồ số 20 |
CE 649691 |
||
|
Nguyễn Bá Toàn |
0,0600 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Phượng Nghi |
Thửa đất số 42; tờ bản đồ số 28 |
CY 447943 |
||
|
Quách Văn Quân |
0,0800 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Phượng Nghi |
Thửa đất số 5; tờ bản đồ số 20 |
CK 568588 |
||
|
Quách Văn Sáng |
0,0700 |
0,0400 |
0,0300 |
ONT |
Xã Phượng Nghi |
Thửa đất số 570; tờ bản đồ số 20 |
CT 328658 |
||
|
Phan Thanh Tâm |
0,0600 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Phượng Nghi |
Thửa đất số 762A, 762B, 762C; tờ bản đồ số 8 |
D 0637699 |
||
|
Quách Văn Dềm |
0,0500 |
0,0400 |
0,0100 |
ONT |
Xã Phượng Nghi |
Thửa đất số 421A, 421B, 421C; tờ bản đồ số 8 |
D 063187 |
||
|
Nguyễn Quyết Chiến |
0,0800 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Phượng Nghi |
Thửa đất số 605A, 605B, 605C; tờ bản đồ số 9 |
D 0637789 |
||
|
Nguyễn Bá Chung |
0,0700 |
0,0400 |
0,0300 |
ONT |
Xã Phượng Nghi |
Thửa đất số 551A, 551B, 551C; tờ bản đồ số 9 |
D 0637770 |
||
|
Nguyễn Trọng Sành |
0,0500 |
0,0400 |
0,0100 |
ONT |
Xã Phượng Nghi |
Thửa đất số 5H; tờ bản đồ số 1 |
D 0637705 |
||
|
Ngân Văn Chu |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thanh Kỳ |
Thửa đất số 353; tờ bản đồ số 13 |
CV 770320 |
||
|
Nguyễn Văn Hậu |
0,0400 |
0,0100 |
0,0300 |
ONT |
Xã Thanh Kỳ |
Thửa đất số 21; tờ bản đồ số 9 |
DE 215196 |
||
|
Hà Thị Vọng |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thanh Kỳ |
Thửa đất số 309-1; tờ bản đồ số 12 |
CV 797650 |
||
|
Ngân Văn Hiếu |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thanh Kỳ |
Thửa đất số 342(1); tờ bản đồ số 12 |
CU 400836 |
||
|
Cao Văn Bộ |
0,0500 |
0,0300 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thanh Kỳ |
Thửa đất số 21; tờ bản đồ số 5 |
D 0856781 |
||
|
Hà Mạnh Thu |
0,0800 |
0,0200 |
0,0600 |
ONT |
Xã Thanh Kỳ |
Thửa đất số 150; tờ bản đồ số 6 |
D 0523338 |
||
|
Mai Thị Đua |
0,0500 |
0,0400 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thanh Kỳ |
Thửa đất số 34; tờ bản đồ số 5 |
DL 576372 |
||
|
Lê Văn Thịnh |
0,0400 |
0,0100 |
0,0300 |
ONT |
Xã Thanh Kỳ |
Thửa đất số 163; tờ bản đồ số 6 |
DL 576374 |
||
|
Lê Cường |
0,0850 |
0,0250 |
0,0600 |
ONT |
Xã Thanh Kỳ |
Thửa đất số 564; tờ bản đồ số 13 |
DL 576068 |
||
|
Lô Văn Tuấn |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thanh Kỳ |
Thửa đất số 485; tờ bản đồ số 12 |
DL 888262 |
||
|
Lô Thị Tuyết |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thanh Kỳ |
Thửa đất số 336(2); tờ bản đồ số 12 |
CT 328176 |
||
|
Nguyễn Văn Thi |
0,0200 |
0,0070 |
0,0130 |
ONT |
Xã Thanh Kỳ |
Thửa đất số 291; tờ bản đồ số 18 |
DE 215203 |
||
|
Lê Duy Thủy |
0,0210 |
0,0060 |
0,0150 |
ONT |
Xã Thanh Kỳ |
Thửa đất số 293; tờ bản đồ số 18 |
DE 215205 |
||
|
Hồ Thị Hằng |
0,0083 |
0,0070 |
0,0013 |
ONT |
Xã Thanh Kỳ |
Thửa đất số 292; tờ bản đồ số 18 |
DE 215204 |
||
|
Nguyễn Văn Tường (Tách ra từ thửa đất số 553; tờ bản đồ không ghi, là thửa có đất ở) |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thanh Kỳ |
Thửa đất số 365(1); tờ bản đồ số 20 |
BD 961868 |
||
|
Trịnh Thị Thủy Ngân |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thanh Tân |
Thửa đất số 155(1); tờ bản đồ số 39 |
BL 057771 |
||
|
Đinh Xuân Khoảng |
0,0210 |
0,0110 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thanh Tân |
Thửa đất số 155; tờ bản đồ số 39 |
BL 057770 |
||
|
Nguyễn Thị Hoa |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thanh Tân |
Thửa đất số 163; tờ bản đồ số 39 |
CX 951996 |
||
|
Lê Mạnh Lương |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thanh Tân |
Thửa đất số 99; tờ bản đồ số 39 |
CP 174473 |
||
|
Cao Thị Thảo |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thanh Tân |
Thửa đất số 206; tờ bản đồ số 39 |
DL 576271 |
||
|
Lưu Đình Hùng |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thanh Tân |
Thửa đất số 160(1); tờ bản đồ số 39 |
BY 775675 |
||
|
Nguyễn Thế Chỉ |
0,0290 |
0,0090 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thanh Tân |
Thửa đất số 87; tờ bản đồ số 29 |
CL 594719 |
||
|
Phan Trọng Hưng |
0,0270 |
0,0070 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thanh Tân |
Thửa đất số 33; tờ bản đồ số 50 |
BB 362029 |
||
|
Lê Mạnh Quang |
0,0190 |
0,0130 |
0,0060 |
ONT |
Xã Thanh Tân |
Thửa đất số 254; tờ bản đồ số 39 |
DL 576202 |
||
|
Bùi Thu Trang |
0,0180 |
0,0080 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thanh Tân |
Thửa đất số 165, 161A; tờ bản đồ số 39 |
CĐ 171194 |
||
|
Lê Mạnh Quang |
0,0300 |
0,0220 |
0,0080 |
ONT |
Xã Thanh Tân |
Thửa đất số 121; tờ bản đồ số 39 |
CR 951842 |
||
|
Lê Xuân Tiến |
0,0250 |
0,0150 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thanh Tân |
Thửa đất số 93; tờ bản đồ số 49 |
CV186569 |
||
|
Lê Xuân Tiến |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thanh Tân |
Thửa đất số 90(1); tờ bản đồ số 49 |
CV797239 |
||
|
Lương Văn Hào |
0,0600 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Thanh Tân |
Thửa đất số 5; tờ bản đồ số 68 |
BY 775749 |
||
|
Lương Xuân Hương |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Thanh Tân |
Thửa đất số 95; tờ bản đồ số 60 |
BY 775750 |
||
|
Lê Xuân Đủ |
0,0600 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Thanh Tân |
Thửa đất số 90; tờ bản đồ số 49 |
CI 596902 |
||
|
Đào Thị Sen |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thanh Tân |
Thửa đất số 141; tờ bản đồ số 106 |
CB 760082 |
||
|
Lương Xuân Thủy |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thanh Tân |
Thửa đất số 117; tờ bản đồ số 111 |
CB 760872 |
||
|
Lữ Trọng Dương |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thanh Tân |
Thửa đất số 23; tờ bản đồ số 110 |
CV 186130 |
||
|
Lương Văn Chiến |
0,0400 |
0,0100 |
0,0300 |
ONT |
Xã Thanh Tân |
Thửa đất số 25; tờ bản đồ số 110 |
CB 760908 |
||
|
Nguyễn Doãn Hưng |
0,0400 |
0,0100 |
0,0300 |
ONT |
Xã Thanh Tân |
Thửa đất số 99; tờ bản đồ số 20 |
CV 770054 |
||
|
Lê Văn Toàn |
0,0500 |
0,0100 |
0,0400 |
ONT |
Xã Thanh Tân |
Thửa đất số 162; tờ bản đồ số 29 |
DE 215630 |
||
|
Lương Thị Khởi |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thanh Tân |
Thửa đất số 40; tờ bản đồ số 93 |
BY 775464 |
||
|
Hoàng Minh Nghiệp |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thanh Tân |
Thửa đất số 91(2); tờ bản đồ số 111 |
CP 174944 |
||
|
Nguyễn Hồng Duyên |
0,0250 |
0,0100 |
0,0150 |
ONT |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số 104; tờ bản đồ số 14 |
CH 157577 |
||
|
Nguyễn Chí Tình |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số 104-1; tờ bản đồ số 14 |
CH 861577 |
||
|
Trần Văn Sinh |
0,0470 |
0,0400 |
0,0070 |
ONT |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số 10; tờ bản đồ số 7 |
CO 016996 |
||
|
Trần Văn Phúc |
0,0470 |
0,0400 |
0,0070 |
ONT |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số 543; tờ bản đồ số 6 |
M 439776 |
||
|
Bùi Văn Chính |
0,0250 |
0,0100 |
0,0150 |
ONT |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số 1326(2); tờ bản đồ số 10 |
BL 057466 |
||
|
Nguyễn Lâm Tự |
0,0670 |
0,0600 |
0,0070 |
ONT |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số 174; tờ bản đồ số 4 |
L818539 |
||
|
Nguyễn Trung Kiên |
0,0300 |
0,0150 |
0,0150 |
ONT |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số 83; tờ bản đồ số 6 |
CO016311 |
||
|
Nguyễn Thị Hiền |
0,0400 |
0,0250 |
0,0150 |
ONT |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số 83; tờ bản đồ số 7 |
CO 016312 |
||
|
Trịnh Văn Hùng |
0,0470 |
0,0400 |
0,0070 |
ONT |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số 7; tờ bản đồ số 15 |
M 439469 |
||
|
Lê Đình Hạnh |
0,0600 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số 505; tờ bản đồ số số 01 |
BO 990007 |
||
|
Lê Văn Yên |
0,0220 |
0,0120 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số 1389; tờ bản đồ số số 11 |
CS 182335 |
||
|
Bùi Văn Lâm |
0,0860 |
0,0400 |
0,0460 |
ONT |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số 780; tờ bản đồ số số 8 |
M 439482 |
||
|
Trần Bá Duyên |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số 532; tờ bản đồ số số 02 |
Đ 378104 |
||
|
Đỗ Minh Thoa |
0,0700 |
0,0400 |
0,0300 |
ONT |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số 43; tờ bản đồ số số 3 |
CK 568792 |
||
|
Nguyễn Đức Cư |
0,0800 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số 9; tờ bản đồ số số 7 |
CV 186203 |
||
|
Nguyễn Văn Cư |
0,0630 |
0,0400 |
0,0230 |
ONT |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số 180; tờ bản đồ số số 4 |
L 818519 |
||
|
Nguyễn Văn Cẩn |
0,0600 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số 91; tờ bản đồ số số 4 |
L 818503 |
||
|
Nguyễn Thanh Quân |
0,0600 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số 6; tờ bản đồ số số 7 |
BY 775341 |
||
|
Nguyễn Thăng Sơn |
0,0200 |
0,0120 |
0,0080 |
ONT |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số 485; tờ bản đồ số số 9 |
L818687 |
||
|
Bùi Hoàng Gia |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số 381; tờ bản đồ số 9 |
L 818610 |
||
|
Trần Khắc Hiểu |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số 606; tờ bản đồ số 5 |
AB 964408 |
||
|
Trịnh Văn Thắng |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số 62; tờ bản đồ số 7 |
BC023879 |
||
|
Trần Văn Du |
0,0900 |
0,0400 |
0,0500 |
ONT |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số 90; tờ bản đồ số 04 |
L 818527 |
||
|
Lê Văn Trụ |
0,0250 |
0,0150 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số 178; tờ bản đồ số 4 |
L 818528 |
||
|
Hoàng Thị Hà |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số 16; tờ bản đồ số 3 |
CQ258416 |
||
|
Hoàng Văn Cảnh |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số 16; tờ bản đồ số 3 |
CQ258417 |
||
|
Trần Văn Phú |
0,0500 |
0,0300 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số 91; tờ bản đồ số 04 |
AD681688 |
||
|
Nguyễn Văn Du |
0,0400 |
0,0100 |
0,0300 |
ONT |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số 214+216; tờ bản đồ số 14 |
CX 951864 |
||
|
Nguyễn Thanh Minh |
0,0800 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số 495; tờ bản đồ số 9 |
O 236009 |
||
|
Lê Ngọc Tiến |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số 1025; tờ bản đồ số 7 |
AC 065707 |
||
|
Lê Trọng Quyền |
0,0500 |
0,0400 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số 448; tờ bản đồ số 09 |
L 818690 |
||
|
Nguyễn Thanh Chí |
0,0600 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số O số; tờ bản đồ số 9 |
R 880526 |
||
|
Nguyễn Thanh Minh |
0,0630 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số 466; tờ bản đồ số 9 |
L 818926 |
||
|
Nguyễn Văn Tâm |
0,0230 |
0,0080 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số 215; tờ bản đồ số 14 |
CĐ 171044 |
||
|
Nguyễn Hữu Võ |
0,0800 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số 144; tờ bản đồ số 14 |
CB 760715 |
||
|
Lê Đình Trung |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số 165; tờ bản đồ số số 14 |
DE 215698 |
||
|
Bùi Công Thanh |
0,0200 |
0,0080 |
0,0120 |
ONT |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số 150(1); tờ bản đồ số 13 |
CX 951976 |
||
|
Lê Ngọc Anh |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số 205; tờ bản đồ số 08 |
BO 990168 |
||
|
Hà Hữu Thứ |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số 38; tờ bản đồ số 6 |
M 439709 |
||
|
Nguyễn Đình Hiệng |
0,0800 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số 129; Tờ bản đồ 17 |
CS182595 |
||
|
Nguyễn Thăng Phương |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Du |
Thửa đất số 396; tờ bản đồ số 9 |
L818708 |
||
|
Lương Văn Tuân |
0,0600 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 198; tờ bản đồ số 14 |
CI 596122 |
||
|
Nguyễn Đình Văn |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 41; tờ bản đồ số 01 |
AI 005880 |
||
|
Bùi Văn Huân |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 39; tờ bản đồ số 12 |
BL 057087 |
||
|
Nguyễn Thị Tâm |
0,0450 |
0,0250 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 89; tờ bản đồ số 3 |
E 0267262 |
||
|
Nguyễn Thanh Minh |
0,1200 |
0,0400 |
0,0800 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 22; tờ bản đồ số 4 |
E 0276160 |
||
|
Lê Văn Long |
0,0700 |
0,0400 |
0,0300 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 632; tờ bản đồ số 11 |
DD 744054 |
||
|
Cao Hải Âu |
0,0800 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 106; tờ bản đồ số 05 |
E 0276950 |
||
|
Cao Văn Duyên |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 214(1); tờ bản đồ số 16 |
CK 568910 |
||
|
Trương Công Nguyên |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 137; tờ bản đồ số 16 |
BP 899917 |
||
|
Đào Bá Ty |
0,0550 |
0,0150 |
0,0400 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 269; tờ bản đồ số 16 |
AK 417199 |
||
|
Cao Văn Công |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 215; tờ bản đồ số 16 |
CK 568908 |
||
|
Quách Văn Thanh |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 302; tờ bản đồ số 16 |
BP 899915 |
||
|
Cao Thị Viễn |
0,1200 |
0,1000 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 1; tờ bản đồ số 05 |
E 0276935 |
||
|
Đào Thanh Chung |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 304(1); tờ bản đồ số 11 |
CR 951425 |
||
|
Nguyễn Đình Tấn |
0,0600 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 197; tờ bản đồ số 29 |
DD 744055 |
||
|
Lê Thế Tường |
0,0600 |
0,0300 |
0,0300 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 80; tờ bản đồ số 29 |
CH 157928 |
||
|
Vương Thị Huyền |
0,0490 |
0,0200 |
0,0290 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 1; tờ bản đồ số 33 |
CK 568989 |
||
|
Đào Bá Mùi |
0,0183 |
0,0083 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 1019(1); tờ bản đồ số 28 |
CĐ 948378 |
||
|
Nguyễn Thiên Long |
0,0600 |
0,0320 |
0,0280 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 127; tờ bản đồ số 34 |
DL 576003 |
||
|
Trần Viết Sinh |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
|
D 0523408 |
||
|
Phạm Văn Hà |
0,0220 |
0,0070 |
0,0150 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 892; tờ bản đồ số 34 |
DE 215721 |
||
|
Đỗ Thị Huệ |
0,0450 |
0,0250 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
|
D 523432 |
||
|
Nguyễn Văn Ngọc |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số không ghi; tờ bản đồ số không ghi |
994295 |
||
|
Lê Hùng Dũng |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 49; tờ bản đồ số 34 |
CK 568160 |
||
|
Đỗ Xuân Quang |
0,0450 |
0,0250 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số không ghi; tờ bản đồ số không ghi |
D 0523427 |
||
|
Nguyễn Thiên Hưng |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 21; tờ bản đồ số không ghi |
W 805667 |
||
|
Đỗ Văn Toán |
0,0130 |
0,0070 |
0,0060 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 34; tờ bản đồ số 27 |
AR 309639 |
||
|
Lương Văn Đoán |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 25; tờ bản đồ số 9 |
E 0276993 |
||
|
Bùi Văn Hùng |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 27; tờ bản đồ số 29 |
AQ 184199 |
||
|
Bùi Văn Nhạc |
0,0800 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 194; tờ bản đồ số 9 |
E 0276663 |
||
|
Đới Thị Sâm |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 115; tờ bản đồ số 25 |
CH 157652 |
||
|
Nguyễn Thiên Quang |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số không ghi; tờ bản đồ số không ghi |
M 877083 |
||
|
Nguyễn Thiên Quyền |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 154(1); tờ bản đồ số 21 |
CP 174519 |
||
|
Lê Kim Thuận |
0,0280 |
0,0080 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 86; tờ bản đồ số 18 |
CĐ 171203 |
||
|
Đường Mạnh Quy |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 831(1); tờ bản đồ số 28 |
C0 016761 |
||
|
Nguyễn Văn Hải |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0 |
AC 063430 |
||
|
Nguyễn Mạnh Hùng |
0,0270 |
0,0110 |
0,0160 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 497; tờ bản đồ số 21 |
CQ 278971 |
||
|
Nguyễn Hải Dương |
0,0350 |
0,0250 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0 |
AI 005863 |
||
|
Nguyễn Xuân Sẽ |
0,0270 |
0,0120 |
0,0150 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số không ghi; tờ bản đồ số không ghi |
D 0523466 |
||
|
Nguyễn Văn Minh |
0,0260 |
0,0160 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 292; tờ bản đồ số 20 |
CS 182693 |
||
|
Bùi Thị Hoa |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 220(1); tờ bản đồ số 20 |
BU 441582 |
||
|
Lê Sỹ Dũng |
0,0450 |
0,0250 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số không ghi; tờ bản đồ số không ghi |
D 0523473 |
||
|
Nguyễn Văn Năng |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 404; tờ bản đồ số 20 |
DD 744262 |
||
|
Lê Hồng Phong |
0,0550 |
0,0250 |
0,0300 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số không ghi; tờ bản đồ số không ghi |
D 0523470 |
||
|
Nguyễn Thế Hanh |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 499; tờ bản đồ số 21 |
CI 596272 |
||
|
Nguyễn Văn Hải |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 251-1; tờ bản đồ số 20 |
CT 587428 |
||
|
Nguyễn Như Kim |
0,0400 |
0,0250 |
0,0150 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số không ghi; tờ bản đồ số không ghi |
D 0637222 |
||
|
Nguyễn Văn Tuyên |
0,0400 |
0,0060 |
0,0340 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 971; tờ bản đồ số 34 |
DL 888889 |
||
|
Nguyễn Thị Thủy |
0,0200 |
0,0080 |
0,0120 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 280 (2); tờ bản đồ số 20 |
BL 057112 |
||
|
Hoàng Huy Phúc |
0,1200 |
0,1100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 36A; tờ bản đồ số 20 |
CH 013131 |
||
|
Nguyễn Hữu Sơn |
0,0320 |
0,0200 |
0,0120 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 280; tờ bản đồ số 20 |
BL 057114 |
||
|
Nguyễn Văn Thành |
0,0390 |
0,0090 |
0,0300 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 280; tờ bản đồ số 20 |
BL 057113 |
||
|
Lê Đình Hồ |
0,0550 |
0,0250 |
0,0300 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 61; tờ bản đồ số 20 |
CY 447296 |
||
|
Phạm Thị Thủy |
0,0218 |
0,0118 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 123(5); tờ bản đồ số 20 |
CB 760663 |
||
|
Dương Thị Yên |
0,0270 |
0,0070 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 732; tờ bản đồ số 21 |
DL 576959 |
||
|
Hồ Công Kiều |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 585(1); tờ bản đồ số 34 |
BE 139460 |
||
|
Hồ Công Hiền |
0,1000 |
0,0400 |
0,0600 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 34; tờ bản đồ số 12 |
AK 417034 |
||
|
Cao Viết Sử |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 147; tờ bản đồ số 38 |
CH 013140 |
||
|
Hoàng Thị Phương |
0,0300 |
0,0140 |
0,0160 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 90; tờ bản đồ số 38 |
BY 775510 |
||
|
Lê Kim Tánh |
0,0600 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 770; tờ bản đồ số 34 |
CI 569126 |
||
|
Nguyễn Đình Tiến |
0,0540 |
0,0340 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 323; tờ bản đồ số 38 BD 2007 |
C0 016794 |
||
|
Cao Viết Nhẩy |
0,0600 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 200; tờ bản đồ số 10 |
AH 561272 |
||
|
Hồ Thị Phức |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 349; tờ bản đồ số 35 |
CP 174514 |
||
|
Lê Kim Dinh |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 349; tờ bản đồ số 35 |
CR 951416 |
||
|
Hồ Thị Thảo (Nguyễn Thịên Lan) |
0,0600 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 41; tờ bản đồ số 12 |
E 027696 |
||
|
Nguyễn Thiên Tuy |
0,0400 |
0,0100 |
0,0300 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số không ghi; tờ bản đồ số 12 |
R 026555 |
||
|
Nguyễn Thiên Lượng |
0,0270 |
0,0070 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 217 (2); tờ bản đồ số 38 |
AQ 184020 |
||
|
Nguyễn Thiên Lượng |
0,0660 |
0,0260 |
0,0400 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 217 (3); tờ bản đồ số 38 |
AQ 184019 |
||
|
Lê Tiến Tám |
0,0800 |
0,0300 |
0,0500 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số không ghi; tờ bản đồ số 12 |
E 0276767 |
||
|
Cao Thị Nhung (Quách Văn Tiền) |
0,0600 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 116; tờ bản đồ số 11 |
D 0637345 |
||
|
Trịnh Văn Thông (Nguyễn Thị Bửu) |
0,0500 |
0,0400 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 34; tờ bản đồ số 11 |
D 0637383 |
||
|
Phạm Văn Hiến |
0,0633 |
0,0400 |
0,0233 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 149; tờ bản đồ số 11 |
D 0637357 |
||
|
Vũ Đình Định |
0,0550 |
0,0250 |
0,0300 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 48; tờ bản đồ số 19 |
CT 587547 |
||
|
Bùi Văn Hạnh |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 933-1; tờ bản đồ số 28 |
CV 186824 |
||
|
Mai Văn Thắng |
0,0600 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 196; tờ bản đồ số 9 |
E 0276665 |
||
|
Trịnh Xuân Thường |
0,0700 |
0,0400 |
0,0300 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
|
E 0276660 |
||
|
Trần Văn Thân |
0,0195 |
0,0060 |
0,0135 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 1153; tờ bản đồ số 28 |
DH 199794 |
||
|
Vi Trung Thân |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 90; tờ bản đồ số 19 |
CI 596386 |
||
|
Nguyễn Ngọc Sơn |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 23-2; tờ bản đồ số 33 |
CV 770466 |
||
|
Nguyễn Thị Hồng |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 23-1; tờ bản đồ số 33 |
CV 770467 |
||
|
Đường Xuân Công |
0,0208 |
0,0108 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 219; tờ bản đồ số 33 |
DE 215821 |
||
|
Nguyễn Xuân Ngân |
0,0480 |
0,0080 |
0,0400 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 66; tờ bản đồ số 18 |
DH 199778 |
||
|
Quách Văn An |
0,0400 |
0,0300 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 141; tờ bản đồ số 11 |
D 0637387 |
||
|
Lô Thị Nghị |
0,0230 |
0,0130 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 1192; tờ bản đồ số 28 |
DL 888302 |
||
|
Đỗ Văn Toán |
0,0170 |
0,0070 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 34; tờ bản đồ số 27 |
AB 309639 |
||
|
Lê Văn Biên |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 21; tờ bản đồ số 12 |
AP 309820 |
||
|
Hà Thị Linh |
0,0500 |
0,0100 |
0,0400 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
Thửa đất số 265; tờ bản đồ số 14 |
DL 576727 |
||
|
Lê Văn Nhâm |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Phúc |
Thửa đất số 318; tờ bản đồ số 03 |
Đ 101581 |
||
|
Nguyễn Văn Thành |
0,0700 |
0,0400 |
0,0300 |
ONT |
Xã Xuân Phúc |
Thửa đất số 817(1); tờ bản đồ số 7 |
CT 587527 |
||
|
Lê Bá Bắc |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Phúc |
Thửa đất số 148(1); tờ bản đồ số 4 |
CQ 278616 |
||
|
Hoàng Ngọc Dậu |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Phúc |
Thửa đất số 267; tờ bản đồ số 3 |
H 457776 |
||
|
Lê Thị Điệp |
0,0900 |
0,0400 |
0,0500 |
ONT |
Xã Xuân Phúc |
Thửa đất số 20; tờ bản đồ số 4 |
DE 215083 |
||
|
Lê Văn Tài |
0,0500 |
0,0300 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Phúc |
Thửa đất số 108(1); tờ bản đồ số 04 |
BX 571533 |
||
|
Lê Chí Từ |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Phúc |
Thửa đất số 108(2); tờ bản đồ số 11 |
BX 571541 |
||
|
Lê Chí Nhân |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Phúc |
Thửa đất số 108(3); tờ bản đồ số 04 |
BX 571531 |
||
|
Mai Xuân Hồ |
0,1000 |
0,0400 |
0,0600 |
ONT |
Xã Xuân Phúc |
Thửa đất số 304; tờ bản đồ số 3 |
H 457816 |
||
|
Đàm Tiến Quân |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Phúc |
Thửa đất số 1099; tờ bản đồ số 10 |
CY 447768 |
||
|
Phạm Văn Hùng |
0,0800 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Xuân Phúc |
Thửa đất số 59; tờ bản đồ số 6 |
DL 888679 |
||
|
Bùi Thị Xuân |
0,0500 |
0,0400 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Phúc |
Thửa đất số 40; tờ bản đồ số 6 |
H 457300 |
||
|
Trần Thị Sâm |
0,0800 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Xuân Phúc |
Thửa đất số 369; tờ bản đồ số 4 |
L 502586 |
||
|
Hoàng Văn Thanh |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Phúc |
Thửa đất số 491; tờ bản đồ số 10 |
CĐ 948570 |
||
|
Quách Văn Thượng |
0,0600 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Phúc |
Thửa đất số 19; tờ bản đồ số 1 |
457768 |
||
|
Nguyễn Thị Nhung |
0,0960 |
0,0060 |
0,0900 |
ONT |
Xã Xuân Phúc |
Thửa đất số 1230; tờ bản đồ số 2 |
DH 199591 |
||
|
Trịnh Sỹ Sơn |
0,1200 |
0,0400 |
0,0800 |
ONT |
Xã Xuân Phúc |
Thửa đất số 1002; tờ bản đồ số 10 |
CH 157154 |
||
|
Bùi Văn Niêm |
0,0200 |
0,0070 |
0,0130 |
ONT |
Xã Xuân Phúc |
Thửa đất số 16(1); tờ bản đồ số 10 |
BU 441673 |
||
|
Lê Trọng Chinh |
0,0900 |
0,0400 |
0,0500 |
ONT |
Xã Xuân Phúc |
Thửa đất số 28; tờ bản đồ số 3 |
H 457805 |
||
|
Lê Thế Hoan |
0,0450 |
0,0150 |
0,0300 |
ONT |
Xã Xuân Phúc |
Thửa đất số 607; tờ bản đồ số 6 |
DD 744275 |
||
|
Lê Bá Trường |
0,1000 |
0,0700 |
0,0300 |
ONT |
Xã Xuân Phúc |
Thửa đất số 93; tờ bản đồ số 15 |
CĐ 948393 |
||
|
Nguyễn Văn Bời |
0,0600 |
0,0300 |
0,0300 |
ONT |
Xã Xuân Phúc |
Thửa đất số 338; tờ bản đồ số 9 |
A 964 006 |
||
|
Quách Thị Minh |
0,0900 |
0,0400 |
0,0500 |
ONT |
Xã Xuân Phúc |
Thửa đất số 111; tờ bản đồ số 6 |
DL 888572 |
||
|
Quách Hải Quân |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Phúc |
Thửa đất số 110(1); tờ bản đồ số 6 |
CT 587416 |
||
|
Đỗ Quang Kiên |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Phúc |
Thửa đất số 47(1); tờ bản đồ số 17 |
BO 990334 |
||
|
Phạm Xuân Lập |
0,1300 |
0,1000 |
0,0300 |
ONT |
Xã Xuân Phúc |
Thửa đất số 299; tờ bản đồ số 25 |
DD 744916 |
||
|
Dương Đại Trường |
0,0400 |
0,0100 |
0,0300 |
ONT |
Xã Xuân Phúc |
Thửa đất số 323(1); tờ bản đồ số 14 |
CĐ 948387 |
||
|
Dương Đình Tiến |
0,0800 |
0,0300 |
0,0500 |
ONT |
Xã Xuân Phúc |
Thửa đất số 375; tờ bản đồ số 9 |
A 964808 |
||
|
Lương Thị Cúc |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Xuân Phúc |
Thửa đất số 128; tờ bản đồ số 15 |
CĐ 171319 |
||
|
Nguyễn Văn Toàn |
0,0295 |
0,0100 |
0,0195 |
ONT |
Xã Xuân Phúc |
Thửa đất số 143(1); tờ bản đồ số 15 |
CK 568862 |
||
|
Lê Văn Thọ |
0,0660 |
0,0600 |
0,0060 |
ONT |
Xã Xuân Phúc |
Thửa đất số 608; tờ bản đồ số 6 |
DE 215071 |
||
|
Quách Văn Thọ |
0,0400 |
0,0100 |
0,0300 |
ONT |
Xã Xuân Phúc |
Thửa đất số 817(1); tờ bản đồ số 7 |
CT 587527 |
||
|
Nguyễn Xuân Niên |
0,0160 |
0,0060 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Phúc |
Thửa đất số 1074; tờ bản đồ số 7 |
DE 215075 |
||
|
Lê Thị Thu Hà |
0,0600 |
0,0100 |
0,0500 |
ONT |
Xã Xuân Phúc |
Thửa đất số 623; tờ bản đồ số 6 |
DH 199640 |
||
|
Quách Văn Ái |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Phúc |
Thửa đất số 357; tờ bản đồ số 2 |
DB 637881 |
||
|
Cao Cường |
0,0700 |
0,0400 |
0,0300 |
ONT |
Xã Xuân Thái |
Thửa đất số 257; tờ bản đồ số 17 |
DH 199273 |
||
|
Nguyễn Thị Tuyết |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Thái |
Thửa đất số 2; tờ bản đồ số 40 |
CV 770179 |
||
|
Phạm Văn Tâm |
0,0600 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Xuân Thái |
Thửa đất số 49; tờ bản đồ số 38 |
CV 770290 |
||
|
Nguyễn Trọng Ba |
0,0360 |
0,0060 |
0,0300 |
ONT |
Xã Xuân Thái |
Thửa đất số 236; tờ bản đồ số 21 |
DE 215351 |
||
|
Lương Ngọc Dương |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Thái |
Thửa đất số 46; tờ bản đồ số 39 |
CV 770271 |
||
|
Nguyễn Văn An |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Thái |
Thửa đất số 46-1; tờ bản đồ số 39 |
CV 797006 |
||
|
Hà Thị Kim Oanh |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Thái |
Thửa đất số 46-3; tờ bản đồ số 39 |
CV 797564 |
||
|
Vi Văn Thủy |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Thái |
Thửa đất số 65; tờ bản đồ số 38 |
CV 770288 |
||
|
Trương Văn Mạnh |
0,1000 |
0,0400 |
0,0600 |
ONT |
Xã Xuân Thái |
Thửa đất số 130; tờ bản đồ số 01 |
BL 057476 |
||
|
Lương Văn Luyến |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Thái |
Thửa đất số 203; tờ bản đồ số 3 |
DL 576370 |
||
|
Nguyễn Hùng Cường |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Thái |
Thửa đất số 202; tờ bản đồ số 3 |
DL 576371 |
||
|
Lương Đình Nho |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Thái |
Thửa đất số 199; tờ bản đồ số 3 |
DL 576184 |
||
|
Nguyễn Chí Công |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Thái |
Thửa đất số 66; tờ bản đồ số 39 |
CV 770291 |
||
|
Lương Thị Đào |
0,1000 |
0,0400 |
0,0600 |
ONT |
Xã Xuân Thái |
Thửa đất số 266; tờ bản đồ số 22 |
BL 057573 |
||
|
Nguyễn Viết Minh |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Thái |
Thửa đất số 84; tờ bản đồ số 38 |
CV 770178 |
||
|
Vi Thị Hiền |
0,0200 |
0,0120 |
0,0080 |
ONT |
Xã Xuân Thái |
Thửa đất số 161; tờ bản đồ số 36 |
DL 576173 |
||
|
Vi Văn Dự |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Thái |
Thửa đất số 82; tờ bản đồ số 39 |
CX 951561 |
||
|
Vi Văn Dự |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Thái |
Thửa đất số 81; tờ bản đồ số 39 |
DL 576324 |
||
|
Lữ Đình Sâm |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Thái |
Thửa đất số 57; tờ bản đồ số 39 |
CV 770459 |
||
|
Quách Văn Cưỡng |
0,0600 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Thái |
Thửa đất số 269; tờ bản đồ số 6 |
AE 555787 |
||
|
Nguyễn Đình Trường |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Thái |
Thửa đất số 163; tờ bản đồ số 36 |
DL 576248 |
||
|
Lê Kim Duẩn |
0,0200 |
0,0080 |
0,0120 |
ONT |
Xã Xuân Thái |
Thửa đất số 162; tờ bản đồ số 36 |
DL 576247 |
||
|
Vi Văn Mạo |
0,0210 |
0,0070 |
0,0140 |
ONT |
Xã Xuân Thái |
Thửa đất số 324; tờ bản đồ số 16 |
DE 215266 |
||
|
Lường Tú Nguyên |
0,0450 |
0,0250 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Lạc |
Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0 |
D 0612010 |
||
|
Nguyễn Thị Hiền |
0,0550 |
0,0250 |
0,0300 |
ONT |
Xã Yên Lạc |
Thửa đất số 1; tờ bản đồ số 1 |
CL 594911 |
||
|
Đặng Ngọc Yên |
0,0400 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Lạc |
Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0 |
D 0612451 |
||
|
Bùi Văn Cường |
0,0100 |
0,0100 |
0,0300 |
ONT |
Xã Yên Lạc |
Thửa đất số 15-1; tờ bản đồ số 3 |
CH 157453 |
||
|
Đặng Quốc Dũng |
0,0200 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Lạc |
Thửa đất số 123; tờ bản đồ số 0 |
D 0612447 |
||
|
Đặng Gia Cương |
0,0100 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Lạc |
Thửa đất số 973; tờ bản đồ số 4 |
DE 215179 |
||
|
Viên Đình Dạn |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Lạc |
Thửa đất số 12; tờ bản đồ số 1 |
DL 576113 |
||
|
Lường Đình Thanh |
0,0325 |
0,0125 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Lạc |
Thửa đất số 482; tờ bản đồ số 14 |
DE 215175 |
||
|
Bùi Văn Quang |
0,0400 |
0,0250 |
0,0150 |
ONT |
Xã Yên Lạc |
Thửa đất số 81;93; tờ bản đồ số 7 |
CI 596805 |
||
|
Lê Thị Thanh |
0,0250 |
0,0100 |
0,0150 |
ONT |
Xã Yên Lạc |
Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0 |
T 720573 |
||
|
Quách Văn Thanh |
0,0700 |
0,0400 |
0,0300 |
ONT |
Xã Yên Lạc |
Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0 |
D 0612339 |
||
|
Lê Trọng Cường |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Yên Lạc |
Thửa đất số 949-1; tờ bản đồ số 7 |
CH 157160 |
||
|
Huỳnh Thị Hương |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Lạc |
Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0 |
D 0612332 |
||
|
Trịnh Tuấn Anh |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Yên Lạc |
Thửa đất số 97-2; tờ bản đồ số 13 |
CV 797188 |
||
|
Phạm Công Thỏa |
0,0800 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Yên Lạc |
Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0 |
D 0612899 |
||
|
Cao Văn Thành |
0,0475 |
0,0275 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Lạc |
Thửa đất số 107; tờ bản đồ số 4 |
R 880502 |
||
|
Quách Thanh Thương |
0,0400 |
0,0100 |
0,0300 |
ONT |
Xã Yên Lạc |
Thửa đất số 476; tờ bản đồ số 14 |
DB 637967 |
||
|
Lê Bá Dạn |
0,0500 |
0,0400 |
0,0100 |
ONT |
Xã Yên Lạc |
Thửa đất số 60; tờ bản đồ số 13 |
CT 587589 |
||
|
Lê Văn Minh |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Lạc |
Thửa đất số 60; tờ bản đồ số 9 |
DL 576359 |
||
|
Lê Thị Cúc |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Yên Lạc |
Thửa đất số 454; tờ bản đồ số 15 |
DH 199362 |
||
|
Cao Đình Thái |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Yên Lạc |
Thửa đất số 455; tờ bản đồ số 15 |
DH 199363 |
||
|
Cao Đình Bình |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Yên Lạc |
Thửa đất số 456; tờ bản đồ số 15 |
DH 199364 |
||
|
Khương Hữu Cảnh |
0,0170 |
0,0100 |
0,0070 |
ONT |
Xã Yên Lạc |
Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0 |
D 0612921 |
||
|
Nguyễn Hữu Kỳ |
0,0900 |
0,0400 |
0,0500 |
ONT |
Xã Yên Lạc |
Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0 |
D 0612585 |
||
|
Lường Văn Hùng |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Lạc |
Thửa đất số 449; tờ bản đồ số 19 |
DH 199106 |
||
|
Nguyễn Thị Thơm |
0,0400 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Yên Lạc |
Thửa đất số 300; tờ bản đồ số 19 |
DL 888212 |
||
|
Ngô Thị Thắng |
0,0170 |
0,0170 |
0,0100 |
ONT |
Xã Yên Lạc |
Thửa đất số 443; tờ bản đồ số 19 |
DL 888022 |
||
|
Lê Viết Chinh |
0,0100 |
0,0100 |
0,0300 |
ONT |
Xã Yên Lạc |
Thửa đất số 226(1); tờ bản đồ số 18 |
CE 649440 |
||
|
Nguyễn Văn Chung |
0,0200 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Yên Lạc |
Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 12 |
AB 094225 |
||
|
Cao Văn Hiệp |
0,0400 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Lạc |
Thửa đất số 66; tờ bản đồ số 17 |
CP 174942 |
||
|
Nguyễn Xuân Sơn |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Lạc |
Thửa đất số 323(1); tờ bản đồ số 19 |
CĐ 171097 |
||
|
Lê Thị Hoa |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Lạc |
Thửa đất số 323(3); tờ bản đồ số 19 |
CĐ 171038 |
||
|
Nguyễn Trung Cao |
0,0600 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Yên Lạc |
Thửa đất số 106+131; tờ bản đồ số 18 |
CX 951818 |
||
|
Nguyễn Thị Thi |
0,0900 |
0,0700 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Lạc |
Thửa đất số 15(3); tờ bản đồ số 3 |
CO 016586 |
||
|
Bùi Văn Thị |
0,0600 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Lạc |
|
D 0612269 |
||
|
Lê Khánh Tài |
0,0212 |
0,0100 |
0,0112 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 1061; tờ bản đồ số 9 |
BK 218439 |
||
|
Nguyễn Văn Tâm |
0,0102 |
0,0060 |
0,0042 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 688; tờ bản đồ số 12 |
DL 576813 |
||
|
Trịnh Viết Thạch |
0,0270 |
0,0070 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 1259; tờ bản đồ số 9 |
DB 637892 |
||
|
Nguyễn Thị Thu |
0,0104 |
0,0060 |
0,0044 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 686; tờ bản đồ số 12 |
DL 576811 |
||
|
Nguyễn Thị Ngọc |
0,0270 |
0,0100 |
0,0170 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 1300; tờ bản đồ số 13 |
DL 888990 |
||
|
Nguyễn Thế An |
0,0450 |
0,0150 |
0,0300 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 3(1); tờ bản đồ số 8 |
CO 016760 |
||
|
Lường Văn Chương |
0,0330 |
0,0080 |
0,0250 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 204; tờ bản đồ số 10 |
DH 199717 |
||
|
Phạm Văn Hưng |
0,0400 |
0,0100 |
0,0300 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 708; tờ bản đồ số 12 |
DL 888982 |
||
|
Phạm Văn Huỳnh |
0,0360 |
0,0060 |
0,0300 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 709; tờ bản đồ số 12 |
DL 888994 |
||
|
Nguyễn Văn Cầu |
0,0179 |
0,0060 |
0,0119 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 707; tờ bản đồ số 12 |
DL 888980 |
||
|
Phạm Văn Hợi |
0,0220 |
0,0120 |
0,0100 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 706; tờ bản đồ số 12 |
DL 888979 |
||
|
Trần Ngọc Tĩnh |
0,0310 |
0,0060 |
0,0250 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 1392; tờ bản đồ số 9 |
DH 199870 |
||
|
Trần Ngọc Tĩnh |
0,0390 |
0,0140 |
0,0250 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 1381; tờ bản đồ số 9 |
DH 119868 |
||
|
Trần Ngọc Tĩnh |
0,0450 |
0,0200 |
0,0250 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 90; tờ bản đồ số 15 |
DL 888795 |
||
|
Trần Văn Toản |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 91; tờ bản đồ số 15 |
DL 888796 |
||
|
Nguyễn Văn Dũng |
0,0660 |
0,0160 |
0,0500 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 689; tờ bản đồ số 12 |
DL 576814 |
||
|
Nguyễn Thế Bính |
0,0750 |
0,0250 |
0,0500 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 36; tờ bản đồ số 8 |
DL 888939 |
||
|
Trần Ngọc Tĩnh |
0,0330 |
0,0080 |
0,0250 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 1306; tờ bản đồ số 13 |
DL 888910 |
||
|
Phạm Văn Hạnh |
0,0560 |
0,0060 |
0,0500 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 710; tờ bản đồ số 12 |
DL 88894 |
||
|
Nguyễn Văn Dũng |
0,0750 |
0,0250 |
0,0500 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 6; tờ bản đồ số 12 |
DL 888904 |
||
|
Nguyễn Thị Dung |
0,0320 |
0,0070 |
0,0250 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 87; tờ bản đồ số 15 |
DL 576756 |
||
|
Nguyễn Hữu Ngân |
0,0600 |
0,0100 |
0,0500 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 190; tờ bản đồ số 11 |
D 0817217 |
||
|
Lê Khắc Nhung |
0,0600 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 427; tờ bản đồ số 13 |
K 077181 |
||
|
Ninh Viết Tiến |
0,1000 |
0,0400 |
0,0600 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 300; tờ bản đồ số 11 |
D 0817069 |
||
|
Nguyễn Đức Thọ |
0,0600 |
0,0300 |
0,0300 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 1479; tờ bản đồ số 20 |
CI 596996 |
||
|
Lê Sỹ Dũng |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 91; tờ bản đồ số 3 |
CS 182085 |
||
|
Lê Sỹ Hùng |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 92; tờ bản đồ số 3 |
CS 182084 |
||
|
Lưu Văn Sáng |
0,0167 |
0,0067 |
0,0100 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 44; tờ bản đồ số 22 |
DL 888725 |
||
|
Nguyễn Thị Ngạn |
0,0500 |
0,0300 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 1663; tờ bản đồ số 20 |
DE 215716 |
||
|
Phạm Thị Chinh |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 21; tờ bản đồ số 22 |
CK 568984 |
||
|
Lê Văn Mạnh |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 115; tờ bản đồ số 23 |
DB 637174 |
||
|
Nguyễn Văn Ký |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 61; tờ bản đồ số 3 |
DB 637112 |
||
|
Lê Văn Thành |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 998; tờ bản đồ số 18 |
DD744382 |
||
|
Lê Ngọc Huân |
0,0305 |
0,0100 |
0,0205 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 885(3); tờ bản đồ số 18 |
CV 186502 |
||
|
Lê Thị Huê |
0,0285 |
0,0100 |
0,0185 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 885-2; tờ bản đồ số 18 |
CH 013120 |
||
|
Trần Xuân Ánh |
0,0323 |
0,0100 |
0,0223 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 228; tờ bản đồ số 01 |
HD 386760 |
||
|
Lê Văn Bình |
0,0500 |
0,0400 |
0,0100 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 652; tờ bản đồ số 13 |
D 0635621 |
||
|
Nguyễn Quang Lâm |
0,0170 |
0,0070 |
0,0100 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 1955; tờ bản đồ số 20 |
DH 199897 |
||
|
Nguyễn Quang Luân |
0,0170 |
0,0070 |
0,0100 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 1957; tờ bản đồ số 20 |
HD 199899 |
||
|
Lục Văn Thủy |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 1517(1); tờ bản đồ số 20 |
CH 182925 |
||
|
Lê Văn Lộc |
0,0500 |
0,0300 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 578; tờ bản đồ số 12 |
DD 744969 |
||
|
Lê Văn Chính |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 33; tờ bản đồ số 22 |
CB 760351 |
||
|
Đỗ Xuân Lam |
0,0350 |
0,0150 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 339; tờ bản đồ số 6 |
CI 596632 |
||
|
Lê Văn Mùi |
0,0636 |
0,0136 |
0,0500 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 60; tờ bản đồ số 15 |
DB 637655 |
||
|
Lê Thanh Vân |
0,0332 |
0,0132 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 25; tờ bản đồ số 15 |
BY 766368 |
||
|
Lê Thanh Hải |
0,0332 |
0,0132 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 32(1); tờ bản đồ số 15 |
BY 766369 |
||
|
Hoàng Sỹ Hùng |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 1051(3); tờ bản đồ số 9 |
CĐ 171533 |
||
|
Phạm Hữu Cường |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 1261; tờ bản đồ số 9 |
ĐB 637890 |
||
|
Nguyễn Văn Tuấn |
0,0260 |
0,0060 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 202; tờ bản đồ số 1 |
HD 199414 |
||
|
Nguyễn Thị Nga |
0,0400 |
0,0100 |
0,0300 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 1022; tờ bản đồ số 18 |
DH 199997 |
||
|
Trương Công Phú |
0,0600 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 775; tờ bản đồ số 13 |
CE 861111 |
||
|
Lê Văn Tân |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 9, 19; tờ bản đồ số 15 |
CĐ 171638 |
||
|
Nhữ Văn Sâm |
0,0370 |
0,0270 |
0,0100 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 94; tờ bản đồ số 6 |
D 0654281 |
||
|
Nguyễn Văn Bình |
0,0640 |
0,0140 |
0,0500 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 20; tờ bản đồ số 6 |
K 001860 |
||
|
Nguyễn Văn Thanh |
0,0625 |
0,0130 |
0,0495 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 26(1); tờ bản đồ số 15 |
CB 760006 |
||
|
Trần Văn Toan |
0,0600 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 103; tờ bản đồ số 6 |
D 0635265 |
||
|
Lê Thị Thảo |
0,0100 |
0,0060 |
0,0040 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 89; tờ bản đồ số 15 |
DL576914 |
||
|
Phạm Thị Xen |
0,0300 |
0,0140 |
0,0160 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 19; tờ bản đồ số 15 |
DL 576740 |
||
|
Bùi Sỹ Hợp |
0,0500 |
0,0400 |
0,0100 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 483; tờ bản đồ số 10 |
D 0635663 |
||
|
Nguyễn Văn Quý |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 11; tờ bản đồ số 15 |
CK 568633 |
||
|
Lê Khắc Thử |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 192; tờ bản đồ số 13 |
K 077174 |
||
|
Chu Văn Lực |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 1140; tờ bản đồ số 13 |
DH 199706 |
||
|
Chu Văn Hồng |
0,0550 |
0,0400 |
0,0150 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 135; tờ bản đồ số 13 |
DE 215980 |
||
|
Chu Văn Minh |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 1141; tờ bản đồ số 13 |
DH 199707 |
||
|
Trương Công Hải |
0,0800 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 557; tờ bản đồ số 13 |
CV 797856 |
||
|
Trương Công Dương |
0,0300 |
0,0150 |
0,0150 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 1131; tờ bản đồ số 13 |
DE 215934 |
||
|
Nguyễn Thị Hiệp |
0,0228 |
0,0100 |
0,0128 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 255; tờ bản đồ số 4 |
CĐ 171827 |
||
|
Lường Khắc Nam |
0,0450 |
0,0250 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 188; tờ bản đồ số 21 |
CQ 278996 |
||
|
Trương Công Dân |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 948; tờ bản đồ số 13 |
CĐ 171841 |
||
|
Nguyễn Văn Hùng |
0,0900 |
0,0400 |
0,0500 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 326; tờ bản đồ số 4 |
DL 576741 |
||
|
Lê Văn Quân |
0,0414 |
0,0100 |
0,0314 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 192(1); tờ bản đồ số 21 |
CH 157215 |
||
|
Tạ Thị Thắm |
0,0600 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 234; tờ bản đồ số 01 |
Đ 822537 |
||
|
Trương Công Mười |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 666; tờ bản đồ số 13 |
CT 328913 |
||
|
Trương Công Vọng |
0,0500 |
0,0250 |
0,0250 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 718; tờ bản đồ số 13 |
CV 770449 |
||
|
Trương Công Nguyện |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 719; tờ bản đồ số 13 |
CV 770418 |
||
|
Tạ Văn Thế |
0,0360 |
0,0100 |
0,0260 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 229, 240; tờ bản đồ số 1 |
AH 561242 |
||
|
Lê Đăng Tự |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 194; tờ bản đồ số 21 |
BL 057931 |
||
|
Bùi Thị Thông |
0,0625 |
0,0400 |
0,0225 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 184; tờ bản đồ số 7 |
D 0635947 |
||
|
Lê Đình Giới |
0,0600 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 479; tờ bản đồ số 20 |
CT 587701 |
||
|
Phạm Thị Phương |
0,0760 |
0,0400 |
0,0360 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 86; tờ bản đồ số 6 |
D 0654284 |
||
|
Phạm Thị Năm |
0,1000 |
0,0400 |
0,0600 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 52; tờ bản đồ số 6 |
D 0635267 |
||
|
Lê Hiểu Nông |
0,0600 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 15; tờ bản đồ số 6 |
D 0635284 |
||
|
Nguyễn Quang Xinh |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số ; tờ bản đồ số 12 |
D 0817142 |
||
|
Nguyễn Văn Dung |
0,0500 |
0,0300 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 583; tờ bản đồ số 12 |
CY 447320 |
||
|
Viên Đình Ước |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 07; tờ bản đồ số 23 |
BP 899901 |
||
|
Lê Văn Thắng |
0,0290 |
0,0140 |
0,0150 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 35; tờ bản đồ số 6 |
D 0654216 |
||
|
Phạm Văn Hưng |
0,0274 |
0,0174 |
0,0100 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 981; tờ bản đồ số 16 |
DH 199933 |
||
|
Nguyễn Văn Hùng |
0,0160 |
0,0060 |
0,0100 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 685; tờ bản đồ số 12 |
DL 576810 |
||
|
Đặng Đình Sơn |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 209; tờ bản đồ số 3 |
CY 447042 |
||
|
Hoàng Ngọc Trường |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 379; tờ bản đồ số 12 |
BU 441679 |
||
|
Phạm Viết Hùng |
0,1284 |
0,0400 |
0,0884 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 166; tờ bản đồ số 16 |
CQ 278635 |
||
|
Phan Văn Thành |
0,0350 |
0,0200 |
0,0150 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 278 (1); tờ bản đồ số 16 |
CĐ 171611 |
||
|
Nguyễn Văn Tám |
0,0500 |
0,0300 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 750; tờ bản đồ số 18 |
CI 596725 |
||
|
Lê Văn Lực |
0,0400 |
0,0070 |
0,0330 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 1145; tờ bản đồ số 13 |
DE 215990 |
||
|
Lưu Văn Trọng |
0,0400 |
0,0340 |
0,0060 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 112; tờ bản đồ số 23 |
DB 637964 |
||
|
Viên Đình Quỳnh |
0,0200 |
0,0060 |
0,0140 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 164; tờ bản đồ số 23 |
DH 199867 |
||
|
Lê Xuân Trung |
0,0800 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 211; tờ bản đồ số 21 |
DH 199857 |
||
|
Nguyễn Văn Tú |
0,0260 |
0,0060 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 201; tờ bản đồ số 1 |
HD 199413 |
||
|
Đặng Văn Hoạt |
0,0800 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 67; tờ bản đồ số 15 |
DB 637842 |
||
|
Lê Duy Son |
0,0800 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 18; tờ bản đồ số 4 |
D 0817468 |
||
|
Lê Bá Thu |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 507; tờ bản đồ số 10 |
D 0635668 |
||
|
Lê Cao Cường |
0,0700 |
0,0400 |
0,0300 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 24; tờ bản đồ số 15 |
CY 447982 |
||
|
Nguyễn Văn Chung |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 143; tờ bản đồ số 1 |
D 0817569 |
||
|
Nguyễn Văn Quyền |
0,0283 |
0,0120 |
0,0163 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 227; tờ bản đồ số 3 |
DL 576833 |
||
|
Nguyễn Thị Năm |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 1360; tờ bản đồ số 9 |
DH 199732 |
||
|
Nguyễn Văn Thực |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 108(1); tờ bản đồ số 1 |
CR 951544 |
||
|
Nguyễn Văn Thanh |
0,0250 |
0,0150 |
0,0100 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 103; tờ bản đồ số 1 |
CQ 278691 |
||
|
Nguyễn Văn Phương |
0,0360 |
0,0250 |
0,0110 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 137; tờ bản đồ số 1 |
D 0817555 |
||
|
Nguyễn Thế Long |
0,0430 |
0,0280 |
0,0150 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 228; tờ bản đồ số 3 |
DL 576834 |
||
|
Nguyễn Trọng Hùng |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 256; tờ bản đồ số 4 |
CĐ 171941 |
||
|
Lê Kim Hào |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 34; tờ bản đồ số 3 |
DB 637536 |
||
|
Lê Thị Nghị |
0,0250 |
0,0100 |
0,0150 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 1325; tờ bản đồ số 9 |
DD 744257 |
||
|
Viên Thị Cảnh |
0,0250 |
0,0100 |
0,0150 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 718; tờ bản đồ số 9 |
CL 594476 |
||
|
Bùi Ngọc Lợi |
0,0360 |
0,0160 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 271; tờ bản đồ số 9 |
CO 016005 |
||
|
Lê Đình Hai |
0,0600 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 565; tờ bản đồ số 13 |
AD 386832 |
||
|
Nguyễn Thị Bình |
0,0600 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 149; tờ bản đồ số 1 |
V 060558 |
||
|
Lê Đình Đại |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 464; tờ bản đồ số 12 |
K 077192 |
||
|
Nguyễn Ngọc Tiến |
0,0600 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 486; tờ bản đồ số 13 |
D 0635661 |
||
|
Phạm Viết Sơn |
0,0230 |
0,0130 |
0,0100 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 113; tờ bản đồ số 16 |
CĐ 171871 |
||
|
Trương Công Năng |
0,0500 |
0,0400 |
0,0100 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 118; tờ bản đồ số 7 |
D 0635885 |
||
|
Đỗ Đức Tùng |
0,0150 |
0,0100 |
0,0050 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 1215; tờ bản đồ số 13 |
DE 215481 |
||
|
Lê Đình Khoa |
0,0400 |
0,0100 |
0,0300 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 909(2); tờ bản đồ số 20 |
CĐ 171617 |
||
|
Lê Đình Lượng |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 909(1); tờ bản đồ số 20 |
CĐ171616 |
||
|
Hoàng Ngọc Sử |
0,0800 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
|
D 0817150 |
||
|
Phạm Xuân Cường |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 776(1); tờ bản đồ số 13 |
CQ 278042 |
||
|
Lê Thị Hiền |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 1058-3; tờ bản đồ số 20 |
CX 951176 |
||
|
Nguyễn Thị Hạnh |
0,0465 |
0,0200 |
0,0265 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Thửa đất số 313; tờ bản đồ số 11 |
K 001988 |
||
|
Nguyễn Thị Ánh |
0,0800 |
0,0200 |
0,0600 |
ONT |
Xã Phú Nhuận |
Thửa đất số 418; tờ bản đồ số 64 |
DL 576527 |
||
|
Lê Văn |
0,0308 |
0,0098 |
0,0210 |
ONT |
Xã Phú Nhuận |
Thửa đất số 76; tờ bản đồ số 32 |
BE 139291 |
||
|
Phạm Văn Son |
0,0600 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Phú Nhuận |
Thửa đất số 171; tờ bản đồ số 31 |
BY 766091 |
||
|
Lê Văn Chiến |
0,0602 |
0,0302 |
0,0300 |
ONT |
Xã Phú Nhuận |
Thửa đất số 238; tờ bản đồ số 3 |
D 0654837 |
||
|
Lê Chí Uyển |
0,0157 |
0,0080 |
0,0077 |
ONT |
Xã Phú Nhuận |
Thửa đất số 34; tờ bản đồ số 03 |
AH 561379 |
||
|
Lê Văn Chiến |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Phú Nhuận |
Thửa đất số 159; tờ bản đồ số 30 |
CY 447676 |
||
|
Nguyễn Đức Tự |
0,0350 |
0,0150 |
0,0200 |
ONT |
Xã Phú Nhuận |
Thửa đất số 367; tờ bản đồ số 23 |
CK 568789 |
||
|
Bùi Ngọc Lâm |
0,0144 |
0,0080 |
0,0064 |
ONT |
Xã Phú Nhuận |
Thửa đất số 79; tờ bản đồ số 03 |
Đ 822418 |
||
|
Bùi Thanh Hùng |
0,0800 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Phú Nhuận |
Thửa đất số 38; tờ bản đồ số 3 |
D 0654879 |
||
|
Lê Đình Lân |
0,0800 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Phú Nhuận |
Thửa đất số 133; tờ bản đồ số 45 |
CX 951078 |
||
|
Quách Văn Yên |
0,0700 |
0,0200 |
0,0500 |
ONT |
Xã Phú Nhuận |
Thửa đất số 553; tờ bản đồ số 5 |
I 225685 |
||
|
Nguyễn Văn Tuấn |
0,0364 |
0,0164 |
0,0200 |
ONT |
Xã Phú Nhuận |
Thửa đất số 138; tờ bản đồ số 59 |
DL 576455 |
||
|
Hoàng Văn Thu |
0,0180 |
0,0080 |
0,0100 |
ONT |
Xã Phú Nhuận |
Thửa đất số 288; tờ bản đồ số 70 |
CY 447057 |
||
|
Nguyễn Thị Hoa |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Phú Nhuận |
Thửa đất số 174(1); tờ bản đồ số 68 |
CB 760539 |
||
|
Lê Đình Thắng |
0,1200 |
0,0400 |
0,0800 |
ONT |
Xã Phú Nhuận |
Thửa đất số 09; tờ bản đồ số 4 |
I 225697 |
||
|
Lê Đăng Chung |
0,0500 |
0,0400 |
0,0100 |
ONT |
Xã Phú Nhuận |
Thửa đất số 39; tờ bản đồ số 43 |
CI 596786 |
||
|
Hoàng Văn Sáu |
0,0900 |
0,0400 |
0,0500 |
ONT |
Xã Phú Nhuận |
Thửa đất số 108; tờ bản đồ số 4 |
I 225704 |
||
|
Lê Minh Tân |
0,0400 |
0,0170 |
0,0230 |
ONT |
Xã Phú Nhuận |
Thửa đất số 464; tờ bản đồ số 16 |
DE 215771 |
||
|
Nguyễn Gia Quyết |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Phú Nhuận |
Thửa đất số 67; tờ bản đồ số 33 |
CV 186931 |
||
|
Bùi Văn Ưng |
0,0250 |
0,0100 |
0,0150 |
ONT |
Xã Phú Nhuận |
Thửa đất số 140; tờ bản đồ số 33 |
CV 797094 |
||
|
Lê Nhân Xa |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Phú Nhuận |
Thửa đất số 297; tờ bản đồ số 33 |
CT 587328 |
||
|
Lê Nhân Hơn |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Phú Nhuận |
Thửa đất số 216(1); tờ bản đồ số 34 |
CT 328348 |
||
|
Quách Văn Quyền |
0,0600 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Phú Nhuận |
Thửa đất số 83(1); tờ bản đồ số 64 |
CT 587553 |
||
|
Trần Văn Thành |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Phú Nhuận |
Thửa đất số 85; tờ bản đồ số 66 |
DL 576573 |
||
|
Nguyễn Tiến Thuận |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Phú Nhuận |
Thửa đất số 9; tờ bản đồ số 62 |
CĐ 948652 |
||
|
Quách Văn Tân |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Phú Nhuận |
Thửa đất số 4(4); tờ bản đồ số 62 |
CS 182325 |
||
|
Nguyễn Văn Hoà |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Phú Nhuận |
Thửa đất số 7; tờ bản đồ số 62 |
CĐ 948653 |
||
|
Nguyễn Văn Hòng |
0,0600 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Phú Nhuận |
Thửa đất số 32; tờ bản đồ số 3 |
D 0654869 |
||
|
Nguyễn Văn Lương |
0,0450 |
0,0150 |
0,0300 |
ONT |
Xã Phú Nhuận |
Thửa đất số 32; tờ bản đồ số 3 |
Đ 822524 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|