Quyết định 3047/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 3047/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/11/2023
Ngày có hiệu lực 21/11/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Nguyễn Hồng Lĩnh
Lĩnh vực Bất động sản

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3047/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 21 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 CỦA HUYỆN HƯƠNG KHÊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 27/2018/TT- BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2384/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Hương Khê và Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 về việc điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, huyện Hương Khê.

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hương Khê tại Tờ trình số 201/TTr-UBND ngày 09/11/2023; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4724/TTr-STMMT ngày 13/11/2023; sau khi các Thành viên UBND tỉnh biểu quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Hương Khê, cụ thể:

1. Điều chỉnh về địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng đối với 23 công trình sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế xã hội có tổng diện tích 97,39ha trong đó đất trồng lúa 20,53ha; đất trồng cây hàng năm 9,49ha; đất trồng cây lâu năm 11,98ha; đất trồng rừng sản xuất 19,2ha; đất nuôi trồng thủy sản 0,83ha; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 0,24ha; đất phát triển hạ tầng 11,63ha; đất sinh hoạt cộng đồng 0,2ha; đất ở tại nông thôn 1,22ha; đất ở tại đô thị 1,46ha; đất xây dựng trụ sở cơ quan 0,01ha; đất có mặt nước chuyên dùng 19,74ha; đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối 0,35ha; đất chưa sử dụng 0,51ha (điều chỉnh diện tích lấy vào của các công trình, dự án nhưng không làm thay đổi chỉ tiêu các loại đất theo Quy hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2384/QĐ- UBND ngày 22/11/2022 và Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 31/3/2023); chi tiết nội dung điều chỉnh có Phụ lục 01 và 02 kèm theo.

2. Vị trí các công trình, dự án được điều chỉnh và cập nhật vào bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm huyện Hương Khê.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hương Khê có trách nhiệm:

- Cập nhật số liệu điều chỉnh vào báo cáo thuyết minh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030;

- Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt điều chỉnh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt điều chỉnh;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ban hành và là một phần không tách rời của Quyết định số 2384/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hương Khê và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh


BIỂU 01.

TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 – 2030 HUYỆN HƯƠNG KHÊ
(Kèm theo Quyết định số 3047/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

STT

Loại đất và công trình, dự án quy hoạch

Diện tích theo quy hoạch đã phê duyệt theo Quyết định số 2384/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 và Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND tỉnh (ha)

Diện tích điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Tổng diện tích

Sử dụng vào các loại đất

Tổng diện tích

Sử dụng vào các loại đất

LUA

HNK

CLN

RSX

NTS

SKC

DHT

DSH

ONT

ODT

TSC

MNC

SON

CSD

LUA

HNK

CLN

RSX

NTS

SKC

DHT

DSH

ONT

ODT

TSC

MNC

SON

CSD

1

Đất giao thông

48,67

0,33

8,59

11,98

14,00

0,83

0,01

9,37

0,02

1,03

1,46

0,01

0,18

0,35

0,51

48,67

4,40

3,40

11,61

12,73

0,33

0,01

11,17

0,02

0,99

1,42

0,01

1,97

0,35

0,26

 

 

1.1

Dự án: Cải tạo khu gian Hòa Duyệt - Thanh Luyện, thuộc tuyến đường sắt Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20,62

4,22

2,67

9,73

1,83

0,16

 

1,80

 

0,21

 

 

 

 

 

Xã Điền Mỹ

Đề xuất điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030

1.2

Đường giao thông tránh lũ kết hợp và khu xử lý chất thải rắn của huyện Hương Khê

0,18

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,00

 

 

0,18

3,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hương Thủy

Điều chỉnh tăng quy mô diện tích thực hiện.

1.3

Đường giao thông từ đường Hồ Chí Minh vào cụm công nghiệp Gia Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

0,03

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

Thị trấn Hương Khê, xã Gia Phố

Đề xuất điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030

1.4

Đường Hà Linh - Phúc Trạch (giai đoạn 4)

8,25

0,23

0,63

0,67

2,00

 

 

3,18

0,01

0,99

 

 

 

0,15

0,39

6,69

0,08

0,38

0,54

0,25

 

 

3,18

0,01

0,71

 

 

1,25

0,15

0,14

Xã Lộc Yên

Điều chỉnh giảm quy mô diện tích dự án.

1.5

Đường biên giới

10,00

 

 

 

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,06

 

0,23

 

6,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hương Lâm

Điều chỉnh giảm quy mô diện tích dự án.

1.6

Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Hương Khê, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh, thuộc dự án cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 4 tỉnh ven biển Bắc Miền Trung (AFD)

30,24

0,10

7,96

11,13

2,00

0,83

0,01

6,19

0,01

0,04

1,46

0,01

0,18

0,20

0,12

10,24

0,10

0,12

1,13

 

0,17

0,01

6,19

0,01

0,04

1,42

0,01

0,72

0,20

0,12

Xã Gia Phố, xã Phú Long, thị trấn Hương Khê

Điều chỉnh giảm quy mô diện tích.

2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,53

 

 

 

3,30

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

3,53

 

 

 

3,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Dự án đầu tư công trình cấp nước sinh hoạt xã Hương Liên

0,20

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hương Liên

Điều chỉnh quy mô diện tích và vị trí khu vực quy hoạch.

2.2

Nhà máy nước Hòa Hải

3,10

 

 

 

3,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,03

 

 

 

3,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hòa Hải

Điều chỉnh giảm quy mô diện tích.

2.3

Trụ sở Công ty TNHH MTV Cao su Hà Linh

0,23

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hà Linh

Đề xuất điều chỉnh vị trí để thực hiện xây dựng Trường mầm non

3

Đất công trình năng lượng

2,10

 

 

 

 

 

 

2,10

 

 

 

 

 

 

 

2,10

0,60

0,40

0,35

0,45

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Nhà máy thủy điện Đá Hàn

2,10

 

 

 

 

 

 

2,10

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hòa Hải

Điều chỉnh giảm quy mô diện tích còn 0,3ha.

3.2

Xây dựng, cải tạo đường dây trung áp, hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, giảm bán kính cấp điện khu vực huyện Hương Khê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,80

0,60

0,40

0,35

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Đề xuất điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030

4

Đất ở tại nông thôn

2,09

 

 

 

1,90

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

2,09

 

 

0,02

1,74

 

 

0,14

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Đất ở nông thôn

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

Thôn Vĩnh Giang, Xã Hương Vĩnh

Điều chỉnh vị trí thể hiện trên bản đồ Quy hoạch sử dụng đất phù hợp với bản đồ địa chính xã tại thửa đất số 282 tờ bản đồ số 14.

4.2

Đất ở nông thôn xóm 8, xã Hà Linh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

0,02

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

Thôn 8 xã Hà Linh

Đề xuất điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030

4.3

Đất ở nông thôn

1,90

 

 

 

1,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,74

 

 

 

1,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thôn 5, xã Hà Linh

Điều chỉnh giảm quy mô diện tích.

5

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,44

 

0,10

 

 

 

 

0,16

0,18

 

 

 

 

 

 

0,44

 

0,20

 

 

 

 

0,02

0,18

0,04

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Nhà văn hóa thôn 2, xã Điền Mỹ

0,18

 

 

 

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

Xã Điền Mỹ

Điều chỉnh vị trí thể hiện công trình trên bản đồ Quy hoạch sử dụng đất.

5.2

Mở rộng NVH thôn 8 trên đất Trạm Y Tế cơ sở 2 Hà Linh

0,16

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

0,02

 

0,04

 

 

 

 

 

Thôn 8, xã Hà Linh

Điều chỉnh loại đất thực hiện dự án

5.3

Nhà văn hoá thôn Trung Thượng

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thôn Trung Thượng, xã Lộc Yên

Điều chỉnh quy mô diện tích khu vực quy hoạch.

6

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0,80

 

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,80

 

0,57

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Quy hoạch Trường Mầm non điểm Truông Bát, xã Hà Linh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hà Linh

Đề xuất điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030

6.2

Mở rộng Trường THPT Hàm Nghi

0,80

 

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,57

 

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Phúc Đồng

Điều chỉnh quy mô diện tích khu vực quy hoạch.

7

Đất thương mại, dịch vụ

19,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19,56

 

 

19,56

1,25

 

 

 

0,50

 

 

 

 

0,04

 

17,77

 

 

 

 

7.1

QH đất TMDV tại thị trấn Hương Khê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

Thị trấn Hương Khê

Đề xuất điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030

7.2

Khu dịch vụ du lịch sinh thái kết hợp nuôi trồng thủy sản tại xã Phú Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,75

1,25

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Phú Phong

Đề xuất điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030

7.3

Đất khu Du lịch sinh thái hồ Rú Mạo

19,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19,56

 

 

17,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17,77

 

 

Xã Phúc Đồng

Điều chỉnh quy mô diện tích khu vực quy hoạch.

8

Đất trồng cây lâu năm

20,20

20,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20,20

14,28

4,92

 

0,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

7.1

Đất trồng cây lâu năm

20,20

20,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20,20

14,28

4,92

 

0,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

Thôn 3, 4 xã Hương Long

Điều chỉnh loại đất thực hiện dự án

Tổng số: 23 công trình, dự án

97,39

20,53

9,49

11,98

19,20

0,83

0,24

11,63

0,20

1,22

1,46

0,01

19,74

0,35

0,51

97,39

20,53

9,49

11,98

19,20

0,83

0,24

11,63

0,20

1,22

1,46

0,01

19,74

0,35

0,51

 

 

 

BIỂU 02.

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRƯỚC VÀ SAU ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030, HUYỆN HƯƠNG KHÊ
(Kèm theo Quyết định số 3047/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích đến năm 2030 theo quy hoạch đã được duyệt (ha)

Diện tích đến năm 2030 sau điều chỉnh (ha)

Tăng (+)
giảm (-)

(1)

(2)

(2)

(3)

(4)

(5)=(4)-(3)

1

Đất nông nghiệp

NNP

116.105,18

116.105,18

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.366,05

4.366,05

-

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.970,02

3.970,02

-

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

396,03

396,03

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.953,99

2.953,99

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11.824,10

11.824,10

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

32.602,72

32.602,72

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

17.300,99

17.300,99

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

45.512,65

45.512,65

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

20.906,00

20.906,00

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

476,20

476,20

-

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.068,47

1.068,47

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.599,49

9.599,49

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

766,74

766,74

-

2.2

Đất an ninh

CAN

4,43

4,43

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

156,07

156,07

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

215,90

215,90

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

212,48

212,48

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

131,81

131,81

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

58,52

58,52

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.373,55

4.373,55

-

-

Đất giao thông

DGT

2.399,66

2.399,66

-

-

Đất thủy lợi

DTL

1.113,77

1.113,77

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,41

1,41

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

19,34

19,34

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

72,29

72,29

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

72,15

72,15

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

15,02

15,02

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

4,70

4,70

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

29,55

29,55

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,35

16,35

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

56,10

56,10

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

553,89

553,89

-

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,32

0,32

-

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3,19

3,19

-

-

Đất chợ

DCH

15,77

15,77

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

35,89

35,89

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

20,09

20,09

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.116,69

1.116,69

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

127,62

127,62

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,78

22,78

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,77

5,77

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

38,90

38,90

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.672,63

1.672,63

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

601,12

601,12

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

38,49

38,49

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

589,23

589,23

-