Quyết định 55/2009/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh giá thu viện phí áp dụng tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành
Số hiệu | 55/2009/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/08/2009 |
Ngày có hiệu lực | 16/08/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Võ Thành Kỳ |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/2009/QĐ-UBND |
Vũng Tàu, ngày 06 tháng 8 năm 2009 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa
đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh về Phí và Lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí ;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm
2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ
sung Thông tư liên tịch số 14/1995/TT-LB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y
tế - Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội – Ban Vật giá Chính phủ về
hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10 tháng 8 năm 1998 của Bộ Y tế ban
hành danh mục phân loại phẫu thuật và thủ thuật;
Căn cứ Quyết định số 2590/2004/QĐ-BYT ngày 30 tháng 7 năm 2004 của Bộ Y tế ban
hành danh mục phân loại thủ thuật được hưởng phụ cấp theo Quyết định số
155/QĐ-TTg ngày 30 tháng 7 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ quy định sửa đổi,
bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành Y tế;
Theo đề nghị của liên sở Sở Y tế - Sở Tài chính - Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội tại Tờ trình số 905/TTr-SYT-STC-SLĐTBXH ngày 23 tháng 6 năm 2009 về việc
đề nghị điều chỉnh, bổ sung giá thu một phần viện phí áp dụng tại các cơ sở y
tế công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục điều chỉnh, bổ sung giá thu một phần viện phí theo Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TT-LB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội – Ban Vật giá Chính phủ về hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí, áp dụng tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Kèm theo phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1742/2006/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt bổ sung thu một phần viện phí theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH
Điều 3. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội triển khai Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch - Đầu tư, Giáo dục - Đào tạo, Tư pháp; Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục Thuế tỉnh; Bảo hiểm Xã hội tỉnh; Thủ trưởng các ban, ngành liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.ỦY
BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH MỨC THU VIỆN PHÍ THEO KHUNG
GIÁ TẠI TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU ÁP DỤNG CHO NGƯỜI BỆNH ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ VÀ NGOẠI
TRÚ, KỂ CẢ NGƯỜI BỆNH CÓ THẺ BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2009/QĐ-UBND ngày 06
tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Phần A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE:
Đơn vị tính: đồng Việt Nam
STT |
Nội dung |
Bệnh viện hạng 2 theo Thông tư 14/TTLB |
1 |
Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa |
3,000 |
2 |
Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc) |
20,000 |
3 |
Khám cấp giấy chứng thương. Giám định y khoa (không kể xét nghiệm, Xquang) |
30,000 |
4 |
Khám sức khỏe toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, Xquang |
40,000 |
Phần B: B.1 KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
Đơn vị tính: đồng Việt Nam
STT |
Loại giường theo chuyên khoa |
Bệnh viện hạng 2 theo Thông tư 14/TTLB |
1 |
Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu , ngày và hai ngày sau đẻ |
12,000 |
2 |
Ngày giường bệnh nội khoa |
|
|
Loại 1: các khoa: truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, tiêu hoá, thận học, ngày thứ 3 sau đẻ trở đi, ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi |
8,000 |
|
Loại 2: Các khoa cơ, xương, khớp, da liễu, dị ứng, tai, mũi, họng, mắt, răng, hàm, mặt, ngoại, phụ sản không mổ |
6,000 |
|
Loại 3: các khoa đông y - phục hồi chức năng |
4,000 |
3 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng |
|
|
Loại 1: Sau các phẩu thuật đặc biệt, bỏng độ 3-4 trên 70% |
16,000 |
|
Loại 2: Sau các phẩu thuật loại 1: bỏng độ 3-4 từ 25% đến 70% |
10,000 |
|
Loại 3: Sau các phẩu thuật loại 2;bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25% |
8,000 |
|
Loại 4: Sau các phẩu thuật loại 3, bỏng độ 2 dưới 30% |
6,000 |
B.2 KHUNG GIÁ TỐI ĐA CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ
Đơn vị tính: đồng Việt Nam
STT |
Ngày điều trị |
Bệnh viện hạng 2 theo Thông tư 14/TTLB |
|
Một ngày điều trị hồi sức cấp cứu |
86,000 |
|
Một ngày điều trị nội khoa |
|
|
2.1. Các bệnh về máu, ung thư |
50,000 |
|
2.2. Nhi, truyền nhiễm, hô hấp tim mạch, tiêu hoá, tiết niệu, dị ứng, xương khớp, tâm thần,thần kinh, da liễu và những người không mổ về ngoại, phụ sản, mắt, răng hàn mặt, TMH |
40,000 |
|
2.3. Đông y, phục hồi chức năng |
20,000 |
|
Một ngày điều trị ngoại khoa, bỏng |
|
|
3.1. Sau các phẩu thuật loại 3, bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25% |
50,000 |
|
3.2. Sau các phẩu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30% |
60,000 |
|
3.3. Sau các phẩu thuật loại 1, bỏng độ 3-4 trên 25% đến 70% |
80,000 |
|
3.4. Sau các phẩu thuật đặc biệt , bỏng độ 3-4 trên 70% |
100,000 |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/2009/QĐ-UBND |
Vũng Tàu, ngày 06 tháng 8 năm 2009 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa
đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh về Phí và Lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí ;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm
2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ
sung Thông tư liên tịch số 14/1995/TT-LB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y
tế - Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội – Ban Vật giá Chính phủ về
hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10 tháng 8 năm 1998 của Bộ Y tế ban
hành danh mục phân loại phẫu thuật và thủ thuật;
Căn cứ Quyết định số 2590/2004/QĐ-BYT ngày 30 tháng 7 năm 2004 của Bộ Y tế ban
hành danh mục phân loại thủ thuật được hưởng phụ cấp theo Quyết định số
155/QĐ-TTg ngày 30 tháng 7 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ quy định sửa đổi,
bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành Y tế;
Theo đề nghị của liên sở Sở Y tế - Sở Tài chính - Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội tại Tờ trình số 905/TTr-SYT-STC-SLĐTBXH ngày 23 tháng 6 năm 2009 về việc
đề nghị điều chỉnh, bổ sung giá thu một phần viện phí áp dụng tại các cơ sở y
tế công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục điều chỉnh, bổ sung giá thu một phần viện phí theo Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TT-LB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội – Ban Vật giá Chính phủ về hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí, áp dụng tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Kèm theo phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1742/2006/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt bổ sung thu một phần viện phí theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH
Điều 3. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội triển khai Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch - Đầu tư, Giáo dục - Đào tạo, Tư pháp; Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục Thuế tỉnh; Bảo hiểm Xã hội tỉnh; Thủ trưởng các ban, ngành liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.ỦY
BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH MỨC THU VIỆN PHÍ THEO KHUNG
GIÁ TẠI TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU ÁP DỤNG CHO NGƯỜI BỆNH ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ VÀ NGOẠI
TRÚ, KỂ CẢ NGƯỜI BỆNH CÓ THẺ BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2009/QĐ-UBND ngày 06
tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Phần A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE:
Đơn vị tính: đồng Việt Nam
STT |
Nội dung |
Bệnh viện hạng 2 theo Thông tư 14/TTLB |
1 |
Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa |
3,000 |
2 |
Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc) |
20,000 |
3 |
Khám cấp giấy chứng thương. Giám định y khoa (không kể xét nghiệm, Xquang) |
30,000 |
4 |
Khám sức khỏe toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, Xquang |
40,000 |
Phần B: B.1 KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
Đơn vị tính: đồng Việt Nam
STT |
Loại giường theo chuyên khoa |
Bệnh viện hạng 2 theo Thông tư 14/TTLB |
1 |
Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu , ngày và hai ngày sau đẻ |
12,000 |
2 |
Ngày giường bệnh nội khoa |
|
|
Loại 1: các khoa: truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, tiêu hoá, thận học, ngày thứ 3 sau đẻ trở đi, ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi |
8,000 |
|
Loại 2: Các khoa cơ, xương, khớp, da liễu, dị ứng, tai, mũi, họng, mắt, răng, hàm, mặt, ngoại, phụ sản không mổ |
6,000 |
|
Loại 3: các khoa đông y - phục hồi chức năng |
4,000 |
3 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng |
|
|
Loại 1: Sau các phẩu thuật đặc biệt, bỏng độ 3-4 trên 70% |
16,000 |
|
Loại 2: Sau các phẩu thuật loại 1: bỏng độ 3-4 từ 25% đến 70% |
10,000 |
|
Loại 3: Sau các phẩu thuật loại 2;bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25% |
8,000 |
|
Loại 4: Sau các phẩu thuật loại 3, bỏng độ 2 dưới 30% |
6,000 |
B.2 KHUNG GIÁ TỐI ĐA CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ
Đơn vị tính: đồng Việt Nam
STT |
Ngày điều trị |
Bệnh viện hạng 2 theo Thông tư 14/TTLB |
|
Một ngày điều trị hồi sức cấp cứu |
86,000 |
|
Một ngày điều trị nội khoa |
|
|
2.1. Các bệnh về máu, ung thư |
50,000 |
|
2.2. Nhi, truyền nhiễm, hô hấp tim mạch, tiêu hoá, tiết niệu, dị ứng, xương khớp, tâm thần,thần kinh, da liễu và những người không mổ về ngoại, phụ sản, mắt, răng hàn mặt, TMH |
40,000 |
|
2.3. Đông y, phục hồi chức năng |
20,000 |
|
Một ngày điều trị ngoại khoa, bỏng |
|
|
3.1. Sau các phẩu thuật loại 3, bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25% |
50,000 |
|
3.2. Sau các phẩu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30% |
60,000 |
|
3.3. Sau các phẩu thuật loại 1, bỏng độ 3-4 trên 25% đến 70% |
80,000 |
|
3.4. Sau các phẩu thuật đặc biệt , bỏng độ 3-4 trên 70% |
100,000 |
ĐIỀU CHỈNH MỨC THU VIỆN PHÍ THEO KHUNG
GIÁ TẠI TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU ÁP DỤNG CHO NGƯỜI BỆNH ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ VÀ NGOẠI
TRÚ, KỂ CẢ NGƯỜI BỆNH CÓ THẺ BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Công văn số 6271/UBND-VP ngày 01 tháng
10 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Các loại dịch vụ |
Loại phẩu thuật thủ thuật |
Giá điều chỉnh theo TT03/2006/TTLT |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Chọc dò tuỷ sống |
|
35,000 |
2 |
Đặt ống dẫn lưu màng phổi |
|
80,000 |
3 |
Mở khí quản |
|
180,000 |
4 |
Chọc dò màng tim |
|
80,000 |
5 |
Rửa dạ dày |
|
30,000 |
6 |
Đốt mun cóc |
|
30,000 |
7 |
Cắt sùi mào gà |
|
60,000 |
8 |
Chấm Nitơ,AT |
|
10,000 |
9 |
Đốt Hydradenome |
|
50,000 |
10 |
Tẩy tàn nhang, nốt ruồi |
|
65,000 |
11 |
Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư |
|
130,000 |
12 |
Bạch biến |
|
65,000 |
13 |
Đốt mắt cá chân nhỏ |
|
70,000 |
14 |
Cắt đường rò mông |
|
120,000 |
15 |
Lột nhẹ da mặt |
|
300,000 |
16 |
Móng quặp |
|
80,000 |
17 |
Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ |
|
50,000 |
18 |
Sinh thiết thận |
|
45,000 |
19 |
Sinh thiết thận dưới siêu âm |
|
200,000 |
20 |
Sinh thiết vú |
|
100,000 |
21 |
Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim) |
|
1,200,000 |
22 |
Soi khớp có sinh thiết |
|
320,000 |
23 |
Soi màng phổi |
|
180,000 |
24 |
Soi thực quản dạ dày gắp giun |
|
250,000 |
25 |
Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu |
|
250,000 |
26 |
Soi ruột non +/ - sinh thiết |
|
320,000 |
27 |
Soi ruột non + tiêm (hoăc kẹp cầm máu)/cắt polyp |
|
400,000 |
28 |
Soi đại tràng + tiêm /kẹp cầm máu |
|
320,000 |
29 |
Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ |
|
150,000 |
30 |
Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng |
|
450,000 |
31 |
Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong) |
|
2,000,000 |
32 |
Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent) |
|
800,000 |
33 |
Nội soi tai |
|
70,000 |
34 |
Nội soi mũi xoang |
|
70,000 |
35 |
Nội soi buồng tử cung để sinh thiết |
|
170,000 |
36 |
Nội soi ống mật chủ |
|
110,000 |
37 |
Nội soi niệu quản |
|
110,000 |
38 |
Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) |
|
700,000 |
39 |
Nội soi lồng ngực |
|
700,000 |
40 |
Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) |
|
700,000 |
41 |
Nội soi đường mật, tuỵ, ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật |
|
1,500,000 |
42 |
Đo áp lực đồ bàng quang |
|
100,000 |
43 |
Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo |
|
100,000 |
44 |
Điện cơ tầng sinh môn |
|
100,000 |
45 |
Niệu dòng đồ |
|
35,000 |
46 |
Mổ tràn dịch màng tinh hoàn |
|
100,000 |
47 |
Cắt bỏ tinh hoàn |
|
100,000 |
48 |
Mở rộng miệng lỗ sáo |
|
45,000 |
49 |
Chọc hút nang thận gan siêu âm |
|
80,000 |
50 |
Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) |
|
300,000 |
51 |
Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ) |
|
1,500,000 |
52 |
Tạo
hình cân đốt sống qua da bằng cổ cement |
|
800,000 |
53 |
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín |
|
500,000 |
54 |
Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá |
|
650,000 |
55 |
Hấp thụ phân tử liên tục suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin |
|
2,000,000 |
56 |
Human 20%-500ml |
|
|
|
Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm CVP |
|
80,000 |
57 |
Đặt catheter động mạch quay |
|
450,000 |
58 |
Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục |
|
600,000 |
59 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục |
|
500,000 |
60 |
Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim |
|
300,000 |
61 |
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực |
|
800,000 |
62 |
Điều trị hạ kali/ canxi máu |
|
180,000 |
63 |
Điều trị thải độc bằng phưong pháp tăng cường bài niệu |
|
650,000 |
64 |
Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp |
|
200,000 |
65 |
Thở máy (01 ngày điều trị) |
|
350,000 |
66 |
Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp |
|
650,000 |
67 |
Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn |
|
750,000 |
68 |
Giài độc nhiễm độc cấp ma tuý |
|
550,000 |
69 |
Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da |
|
180,000 |
70 |
Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL) |
|
1,800,000 |
71 |
Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh |
|
1,200,000 |
72 |
Sinh thiếu u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner |
|
1,000,000 |
73 |
Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm |
|
120,000 |
74 |
Chạy thận nhân tạo ( có sử dụng bicarbonat ) 1 lân |
|
400,000 |
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
1 |
Giao thoa |
|
10,000 |
2 |
Bàn kéo |
|
20,000 |
3 |
Bồn xoáy |
|
10,000 |
4 |
Tập do liệt thần kinh trung ương |
|
10,000 |
5 |
Tập do cứng khớp |
|
12,000 |
6 |
Tập do liệt ngoại biên |
|
10,000 |
7 |
Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu |
|
15,000 |
8 |
Chuẩn đoán điện |
|
10,000 |
9 |
Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC |
|
20,000 |
10 |
Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC |
|
10,000 |
11 |
Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi |
|
5,000 |
12 |
Tập với xe đạp tập |
|
5,000 |
13 |
Tập với hệ thống ròng rọc |
|
5,000 |
14 |
Thuỷ trị liệu (cả thuốc ) |
|
50,000 |
15 |
Vật lý trị liệu hô hấp |
|
10,000 |
16 |
Vật lý trị liệu chỉnh hình |
|
10,000 |
17 |
Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ |
|
10,000 |
18 |
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động |
|
10,000 |
19 |
Tập dưỡng sinh |
|
7,000 |
20 |
Điện vi dòng giảm dau |
|
10,000 |
21 |
Xoa bóp bằng máy |
|
10,000 |
22 |
Xoa bóp bằng cục bộ bằng tay (60 phút) |
|
30,000 |
23 |
Xoa bóp toàn thân (60 phút) |
|
50,000 |
24 |
Xông hơi |
|
15,000 |
25 |
Giác hơi |
|
12,000 |
26 |
Bó êm cẳng tay |
|
7,000 |
27 |
Bó êm cẳng chân |
|
8,000 |
28 |
Bó êm đùi |
|
12,000 |
29 |
Chẩn đoán điện thần kinh cơ |
|
20,000 |
30 |
Xoa bóp áp lực hơi |
|
10,000 |
31 |
Điện từ trường cao áp |
|
10,000 |
32 |
Laser chiếu ngoài |
|
10,000 |
33 |
Laser nội mạch |
|
30,000 |
34 |
Laser thẩm mỹ |
|
30,000 |
35 |
Sóng xung kích điều trị |
|
30,000 |
36 |
Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp |
|
450,000 |
37 |
Nẹp chỉnh hình trên gối |
|
900,000 |
38 |
Nẹp cổ tay - bàn tay |
|
300,000 |
39 |
Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng |
|
900,000 |
40 |
Giày chỉnh hình |
|
450,000 |
41 |
Nẹp chỉnh hình ụ ngồi - đùi- bàn chân |
|
1,000,000 |
42 |
Nẹp đỡ cột sống cổ |
|
450,000 |
|
|
||
C2.1 |
NGOẠI KHOA |
|
|
1 |
Cố định gãy xương sườn |
|
35,000 |
2 |
Nắn, bó gãy xương đòn |
|
50,000 |
3 |
Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ |
|
50,000 |
4 |
Nắn, bó gãy xương gót |
|
50,000 |
5 |
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp |
|
150,000 |
6 |
Phẫu thuật cắt u phần mềm |
|
120,000 |
7 |
Phẫu thuật nang bao hoạt dịch |
|
120,000 |
8 |
Phẫu thuật thừa ngón |
|
170,000 |
9 |
Phẫu thuật dính ngón |
|
270,000 |
10 |
Phẫu thuật điệu trị ngón tay cò súng |
|
120,000 |
11 |
Đặt Iradium (lần) |
|
450,000 |
12 |
Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thuỷ điện lực) |
|
2,000,000 |
13 |
Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) |
|
900,000 |
14 |
Phẫu thuật tim loại Blalock |
|
4,500,000 |
15 |
Phẫu thuật cắt ống động mạch |
|
4,500,000 |
16 |
Phẫu thuật tạo hình eo động mạch |
|
4,500,000 |
17 |
Phẫu thuật nong van động mạch chủ |
|
4,500,000 |
18 |
Phẫu thuật cắt màng tim rộng |
|
5,000,000 |
19 |
Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo) |
|
6,000,000 |
20 |
Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi,vòng van và van tim nhân tạo |
|
7,000,000 |
21 |
Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo |
|
7,000,000 |
|
máy tim phổi nhân tạo |
|
|
22 |
Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi) |
|
7,000,000 |
23 |
Phẫu thuật u tim/ vết thương tim …(chưa bao gồm máy tim phổi) |
|
7,000,000 |
24 |
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi) |
|
7,000,000 |
25 |
Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo/máy tim phổi nhân tạo |
|
6,000,000 |
26 |
Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi) |
|
6,000,000 |
27 |
Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim) |
|
1,200,000 |
28 |
Nong van hai lá/ Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ(chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp và bộ bóng nông van |
|
1,800,000 |
29 |
Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông im,bộ dụng cụ bít lỗ thông |
|
1,800,000 |
30 |
Điều trị rối loạn nhip bằng sóng cao tần ( chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF) |
|
1,800,000 |
31 |
Cấy/ đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung) |
|
1,000,000 |
32 |
Các kỹ thuật rút mạch, thuyên tắc mạch |
|
1,800,000 |
33 |
Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Colix ) |
|
1,800,000 |
34 |
Nút di dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter) |
|
1,800,000 |
35 |
Nút thông động tĩnh mạch cánh xoay hang (chưa bao gồm : Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng /ballom |
|
1,800,000 |
36 |
Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz |
|
2,000,000 |
37 |
Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim) |
|
1,500,000 |
38 |
Phẫu thuật nội soi u tuyến yên |
|
3,000,000 |
39 |
Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) |
|
2,000,000 |
40 |
Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường |
|
3,500,000 |
41 |
Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ |
|
3,500,000 |
42 |
Phẫu thuật vi phẫu u não thất |
|
3,500,000 |
43 |
Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa |
|
4,500,000 |
44 |
Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não |
|
4,000,000 |
45 |
Phẫu thuật nội soi/tuỷ sống |
|
3,000,000 |
46 |
Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính |
|
5,000,000 |
47 |
Mở thông dạ dày qua nội soi |
|
2,500,000 |
48 |
Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi |
|
1,500,000 |
49 |
Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm |
|
3,500,000 |
50 |
Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng |
|
2,000,000 |
51 |
Nong đường mật qua nội soi tá tràng |
|
2,000,000 |
52 |
Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng |
|
3,000,000 |
53 |
Phẫu thuật trĩ tắc mạch |
|
35,000 |
54 |
Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/ da dày/ đại tràng/ trựa tràng) |
|
800,000 |
55 |
Đặt stent đường mật /tuỵ ( chưa bao gồm stent) |
|
1,200,000 |
56 |
Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên) |
|
1,000,000 |
57 |
Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo) |
|
700,000 |
58 |
Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản |
|
125,000 |
59 |
Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản |
|
3,500,000 |
60 |
Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày |
|
3,500,000 |
61 |
Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng |
|
3,500,000 |
62 |
Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) |
|
2,500,000 |
63 |
Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột(chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) |
|
3,000,000 |
64 |
Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày |
|
2,000,000 |
65 |
Phẫu thuật nội soi ung thư đại / trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) |
|
2,000,000 |
66 |
Phẫu thuật điều trị kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) |
|
1,500,000 |
67 |
Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ |
|
2,000,000 |
68 |
Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng |
|
2,500,000 |
69 |
Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt(chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối |
|
2,500,000 |
70 |
Phẫu thuật nội soi cắt lách |
|
3,000,000 |
71 |
Phẫu thuật nội cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) |
|
3,000,000 |
72 |
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật |
|
2,000,000 |
73 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật |
|
2,000,000 |
74 |
Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP |
|
2,000,000 |
75 |
Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi |
|
2,500,000 |
76 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật, ruột |
|
2,500,000 |
77 |
Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm) |
|
3,500,000 |
78 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan |
|
2,500,000 |
79 |
Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác |
|
2,000,000 |
80 |
Phẫu thuật teo hậu môn trực tràng 1 thì |
|
2,000,000 |
81 |
Phẫu thuật nội soi cắt thận / u sau phúc mạc |
|
2,000,000 |
82 |
Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận |
|
3,000,000 |
83 |
Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang |
|
2,000,000 |
84 |
Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì |
|
2,000,000 |
85 |
Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi |
|
2,000,000 |
86 |
Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi |
|
2,000,000 |
87 |
Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang) |
|
1,500,000 |
88 |
Cắt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) |
|
1,500,000 |
89 |
Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt |
|
3,000,000 |
90 |
Đo các chỉ số niệu động học |
|
2,000,000 |
91 |
Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẩu |
|
4,000,000 |
92 |
Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/đốt sống nhân tạo ) |
|
3,000,000 |
93 |
Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
|
3,000,000 |
94 |
Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
|
3,000,000 |
95 |
Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị ) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
|
15,000,000 |
96 |
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
|
3,000,000 |
97 |
Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
|
2,500,000 |
98 |
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
|
3,000,000 |
99 |
Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
|
2,500,000 |
100 |
Phẫu thuật tạo hình khớp háng |
|
2,000,000 |
101 |
Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản) |
|
2,500,000 |
102 |
Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp,vít) |
|
3,000,000 |
103 |
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) |
|
2,500,000 |
104 |
Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân |
|
2,000,000 |
105 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng(chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào) |
|
2,200,000 |
106 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) |
|
2,200,000 |
107 |
Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch |
|
2,200,000 |
108 |
Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo) |
|
3,000,000 |
109 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động |
|
1,600,000 |
110 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động |
|
1,600,000 |
111 |
Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương |
|
1,200,000 |
112 |
Tạo hình khí - phế quản |
|
10,000,000 |
113 |
Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) |
|
3,000,000 |
114 |
Phẫu thuật ung thư tiểu mô tế bào đáy/ tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẩu thuật tạo hình |
|
1,200,000 |
115 |
Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) |
|
3,000,000 |
116 |
Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền |
|
2,000,000 |
117 |
Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) |
|
1,500,000 |
118 |
Phẫu thuật làm vận động khớp gối |
|
2,000,000 |
119 |
Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) |
|
1,500,000 |
C2.2 |
SẢN PHỤ KHOA |
|
|
1 |
Làm thuốc nhân tạo |
|
5,000 |
2 |
Nạo phá thai bệnh lý/ nạo thai do mổ cũ/ nạo thai khó |
|
100,000 |
3 |
Hút thai dưới 12 tuần |
|
80,000 |
4 |
Nạo phá thai 3 tháng giữa |
|
350,000 |
5 |
Nạo hút thai trứng |
|
70,000 |
6 |
Hút thai có gây mê tĩnh mạch |
|
200,000 |
7 |
Đặt/ tháo dụng cụ tử cung |
|
15,000 |
8 |
Khâu vòng cổ tử cung/ Tháo vòng khó |
|
80,000 |
9 |
Đốt laser cổ tử cung |
|
20,000 |
10 |
Tiêm nhân Chorio |
|
12,000 |
11 |
Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung |
|
25,000 |
12 |
Chọc ối chuẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào |
|
180,000 |
13 |
Chọc ối điều trị đa ối |
|
35,000 |
14 |
Khâu rách cùng đồ |
|
80,000 |
15 |
Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa |
|
12,000 |
16 |
Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể gây thuốc tê) |
|
400,000 |
17 |
Bóc nhân xơ vú |
|
150,000 |
18 |
Trích áp xe Batholin |
|
120,000 |
19 |
Bóc nang Batholin |
|
180,000 |
20 |
Triệt sản nam |
|
100,000 |
21 |
Triệt sản nữ |
|
150,000 |
22 |
Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán |
|
400,000 |
23 |
Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai |
|
700,000 |
24 |
Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng |
|
1,200,000 |
25 |
Phẫu thuật u nang buồng trứng |
|
500,000 |
26 |
Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo |
|
1,200,000 |
27 |
Điều trị chửa ống tử cung bằng tiêm Metrotetax dưới siêu âm |
|
350,000 |
28 |
Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhưa PVA ) |
|
1,500,000 |
29 |
Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm |
|
400,000 |
30 |
Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa |
|
1,300,000 |
31 |
Phẫu thuật lấy thai (lần 1) |
|
450,000 |
32 |
Phẫu thuật lấy thai (lần 2) |
|
600,000 |
33 |
Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên) |
|
800,000 |
34 |
Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn |
|
500,000 |
35 |
Nội xoay thai |
|
350,000 |
36 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung |
|
425,000 |
37 |
Chọc hút noãn |
|
3,600,000 |
38 |
Kỹ thuật trữ lạnh phôi / trứng |
|
2,500,000 |
39 |
Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi |
|
1,500,000 |
40 |
Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI |
|
2,700,000 |
41 |
Đo tim thai bằng Dopper |
|
35,000 |
42 |
Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring |
|
70,000 |
43 |
Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa |
|
3,000,000 |
44 |
Thụ tinh nhân tạo IUI |
|
250,000 |
45 |
Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy ) |
|
5,000,000 |
46 |
Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trưòng nuôi cấy) |
|
5,400,000 |
47 |
Xin trứng - làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) |
|
6,000,000 |
48 |
Phí lưu trữ phôi / trứng/ tinh trùng (01năm) |
|
1,200,000 |
49 |
Phẫu thuật lấy tinh trùng thưc hiện ICSI |
|
3,000,000 |
C2.3 |
MẮT |
|
|
1 |
Đo khúc xạ máy |
|
5,000 |
2 |
Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm |
|
40,000 |
3 |
Điện chẩm |
|
35,000 |
4 |
Sắc giác |
|
20,000 |
5 |
Điện võng mạc |
|
35,000 |
6 |
Đo tính công suất thuỷ tinh thể nhân tạo |
|
15,000 |
7 |
Đo thị lực khách quan |
|
40,000 |
8 |
Đánh bờ mi |
|
10,000 |
9 |
Chữa bỏng mắt do hàn điện |
|
10,000 |
10 |
Rửa cùng đồ 1 mắt |
|
15,000 |
11 |
Điện di điều trị (1 lần) |
|
8,000 |
12 |
Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) |
|
400,000 |
13 |
Khoét bỏ nhãn cầu |
|
400,000 |
14 |
Nặn tuyến bờ mi |
|
10,000 |
15 |
Lấy sạn vôi kết mạc |
|
10,000 |
16 |
Đốt lông xiêu |
|
12,000 |
17 |
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) |
|
470,000 |
18 |
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) |
|
550,000 |
19 |
Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) |
|
500,000 |
20 |
Phẫu thuật điều trị võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) |
|
500,000 |
21 |
Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) |
|
250,000 |
22 |
Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) |
|
320,000 |
23 |
Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) |
|
400,000 |
24 |
Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) |
|
500,000 |
25 |
Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) |
|
700,000 |
26 |
Phẫu thuật sụp mi ( 1 mắt) |
|
650,000 |
27 |
Phẫu thuật lác (1 mắt) |
|
600,000 |
28 |
Phẫu thuật lác (2 mắt) |
|
400,000 |
29 |
Soi bóng đồng tử |
|
8,000 |
30 |
Phẫu thuật cắt bè |
|
450,000 |
31 |
Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) |
|
1,000,000 |
32 |
Phẫu thuật cắt bao sau |
|
250,000 |
33 |
Phẫu thuật thuỷ tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon |
|
600,000 |
34 |
Rạch góc tiền phòng |
|
400,000 |
35 |
Phẫu thuật cắt thuỷ tinh thể |
|
500,000 |
36 |
Phẫu thuật cắt màng đồng tử |
|
280,000 |
37 |
Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng |
|
800,000 |
38 |
Phẫu thuật u mi không vá da |
|
450,000 |
39 |
Phẫu thuật u có vá da tạo hình |
|
600,000 |
40 |
Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt |
|
600,000 |
41 |
Phẫu thuật u kết mạc nông |
|
300,000 |
42 |
Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả |
|
400,000 |
43 |
Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả |
|
350,000 |
44 |
Phẫu thuật vá da điều trị lật mi |
|
350,000 |
45 |
Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi |
|
800,000 |
46 |
Lấy dị vật tiền phòng |
|
400,000 |
47 |
Lấy dị vật hốc mắt |
|
500,000 |
48 |
Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn |
|
600,000 |
49 |
Khâu giác mạc đơn thuần |
|
220,000 |
50 |
Khâu củng mạc đơn thuần |
|
270,000 |
51 |
Khâu củng mạc phức tạp |
|
600,000 |
52 |
Phâu giác mạc phức tạp |
|
400,000 |
53 |
Khâu củng mạc phức tạp |
|
400,000 |
54 |
Mở tiền phòng rửa máu/mủ |
|
400,000 |
55 |
khâu phục hồi bờ mi |
|
300,000 |
56 |
Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt |
|
600,000 |
57 |
Chích mủ hốc mắt |
|
230,000 |
58 |
Khâu da mi kết mạc bị rách |
|
300,000 |
59 |
Cắt bỏ túi lệ |
|
500,000 |
60 |
Cắt mộng đơn thuần |
|
450,000 |
61 |
Cắt mộng áp Mytomycin |
|
470,000 |
62 |
Gọt giác mạc |
|
430,000 |
63 |
Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) |
|
700,000 |
64 |
Khâu cò mi |
|
190,000 |
65 |
Phủ kết mạc |
|
350,000 |
66 |
Cắt u kết mạc không vá |
|
250,000 |
67 |
Ghép màng ối điều trị loét giác mạc |
|
700,000 |
68 |
Mộng tái phát phức tap có ghép màng ối kết mác |
|
600,000 |
69 |
Ghép màng ối điều trị dích mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc |
|
750,000 |
70 |
Phẫu thuật mộng ghép giác mạc tự thân |
|
500,000 |
71 |
Quang đông thể mi điều trị Glôcôm |
|
100,000 |
72 |
Tạo hình vùng bè bằng Laser |
|
150,000 |
73 |
Cắt mống mắt chu biên bằng Laser |
|
150,000 |
74 |
Mở bao sau bằng Laser |
|
150,000 |
75 |
Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng |
|
400,000 |
76 |
Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU |
|
500,000 |
77 |
Phẫu thuật lấy thuỷ tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo |
|
700,000 |
78 |
Tháo dầu Silicon phẫu thuật |
|
400,000 |
79 |
Điện đông thể mi |
|
200,000 |
80 |
Siêu âm điều trị (1 ngày) |
|
15,000 |
81 |
Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) |
|
20,000 |
82 |
Điện rung mắt quang động |
|
40,000 |
83 |
Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức |
|
40,000 |
84 |
Lấy huyết thanh đống ống |
|
30,000 |
85 |
Cắt chỉ giác mạc |
|
15,000 |
86 |
Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β) |
|
15,000 |
87 |
Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép giác mạc |
|
500,000 |
88 |
Tách dính mi cấu ghép kết mạc |
|
750,000 |
89 |
Phẫu thuật hẹp khe mi |
|
250,000 |
90 |
Phẫu thuật tháo cò mi |
|
60,000 |
91 |
U hạt, u gai kết mạc(cắt bỏ u) |
|
80,000 |
92 |
U bạch mạch kết mạc |
|
40,000 |
93 |
Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (1 mắt), |
|
3,500,000 |
94 |
Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (1 mắt,chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo |
|
2,000,000 |
95 |
Ghép giác mạc (1 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo) |
|
2,000,000 |
96 |
Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (1 mắt, chưa bao gồm dầu Silicon, đai Silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn) |
|
2,000,000 |
97 |
Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên |
|
250,000 |
C2.4 |
TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
1 |
Làm thuốc thanh quản/ tai (không kể tiền thuốc) |
|
15,000 |
2 |
Lấy dị vật họng |
|
20,000 |
3 |
Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng |
|
100,000 |
4 |
Đốt họng bằng khí CO2 |
|
75,000 |
5 |
Nhét bấc mũi trước cầm máu |
|
20,000 |
6 |
Nhét bấc mũi sau cầm máu |
|
50,000 |
7 |
Trích màng nhĩ |
|
30,000 |
8 |
Thông vòi nhĩ |
|
30,000 |
9 |
Nong vòi nhĩ |
|
10,000 |
10 |
Chọc hút dịch vành tai |
|
15,000 |
11 |
Chích rạch vành tai |
|
25,000 |
12 |
Lấy nút biểu bì ống tai |
|
25,000 |
13 |
Hút xoang dưới áp lực |
|
20,000 |
14 |
Nâng, nắn sống mũi |
|
120,000 |
15 |
Khí dung |
|
8,000 |
16 |
Rửa tai, rửa mũi, xông họng |
|
15,000 |
17 |
Nạo VA |
|
100,000 |
18 |
Bẻ cuốn mũi |
|
40,000 |
19 |
Cắt bỏ đường rò luân nhĩ |
|
180,000 |
20 |
Nhét meche mũi |
|
40,000 |
21 |
Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên |
|
40,000 |
22 |
Đốt họng hạt |
|
25,000 |
23 |
Chọc hút u nang sàn mũi |
|
25,000 |
24 |
Cắt Polyp ống tai |
|
20,000 |
25 |
Sinh thiết vòm mũi họng |
|
25,000 |
26 |
Soi thanh quản treo cắt hạt xơ |
|
125,000 |
27 |
Soi thanh quản cắt papilloma |
|
125,000 |
28 |
Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm |
|
70,000 |
29 |
Soi thực quản bằng ống mềm |
|
70,000 |
30 |
Đốt Amidan áplạnh |
|
100,000 |
31 |
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) |
|
150,000 |
32 |
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) |
|
220,000 |
33 |
Thông vòi nhĩ nội soi |
|
60,000 |
34 |
Nong vòi nhĩ nội soi |
|
60,000 |
35 |
Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) |
|
150,000 |
36 |
Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) |
|
250,000 |
37 |
Nội soi tai, mũi, họng |
|
180,000 |
38 |
Mổ sào bào thượng nhĩ |
|
600,000 |
39 |
Đo sức cản của mũi |
|
65,000 |
40 |
Đo thính lực đơn âm |
|
30,000 |
41 |
Đo trên ngưỡng |
|
35,000 |
42 |
Đo sức nghe lời |
|
25,000 |
43 |
Đo phản xạ cơ bàn đạp |
|
15,000 |
44 |
Đo nhĩ lượng |
|
15,000 |
45 |
Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) |
|
35,000 |
46 |
Đo OAE (1 lần) |
|
30,000 |
47 |
Đo ABR (1 lần) |
|
150,000 |
48 |
Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gốm điện cực ốc tai) |
|
6,500,000 |
49 |
Phẫu thuật nội soi lấy u/ điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học) |
|
5,000,000 |
50 |
Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính) |
|
6,500,000 |
51 |
Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thàân kinh VIII |
|
4,800,000 |
52 |
Phẫu thuật đỉnh xương đá |
|
3,000,000 |
53 |
Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese ) |
|
5,000,000 |
54 |
Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent) |
|
5,000,000 |
55 |
Nối khí quản tận - tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent) |
|
6,000,000 |
56 |
Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent) |
|
6,000,000 |
57 |
Cắt thanh quản có tái tạo phát âm(chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản điện) |
|
4,500,000 |
58 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùnh đầu cổ |
|
11,000,000 |
59 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng |
|
6,000,000 |
60 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) |
|
6,500,000 |
61 |
Phẫu thuất cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bắng kính hiển vi và nội soi |
|
7,000,000 |
62 |
Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bắng vạt da cơ xương |
|
5,000,000 |
63 |
Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII |
|
5,000,000 |
64 |
Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi |
|
5,500,000 |
65 |
Cắt u cuộn cảnh |
|
5,500,000 |
66 |
Phẫu thuật áp xe não do tai |
|
5,000,000 |
67 |
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidam/ thanh quản và nạo vét hạch cổ |
|
4,500,000 |
68 |
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da |
|
4,500,000 |
69 |
Phẫu thuật Laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản) |
|
6,000,000 |
70 |
Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản) |
|
6,000,000 |
71 |
Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hóa chất) |
|
4,500,000 |
72 |
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm |
|
4,000,000 |
73 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) |
|
5,000,000 |
C2.5 |
RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
C2.5.1 |
PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG |
|
|
1 |
Phẫu thuật nhổ răng đơn giản |
|
100,000 |
2 |
Phẫu thuật nhổ răng khó |
|
120,000 |
3 |
Phẫu thuật cắt lợi trùm |
|
60,000 |
4 |
Rạch áp xe trong miệng |
|
35,000 |
5 |
Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng |
|
35,000 |
6 |
Cố định tạm thời gãy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) |
|
130,000 |
7 |
Nhổ chân răng |
|
80,000 |
8 |
Mổ lấy nang răng |
|
140,000 |
9 |
Cắt cuống 1 chân |
|
120,000 |
10 |
Nạo túi lợi 1 sextant |
|
30,000 |
11 |
Nắn trật khớp thái dương hàm |
|
25,000 |
12 |
Lấy u lành dưới 3 cm |
|
400,000 |
13 |
Lấy u lành trên 3 cm |
|
500,000 |
14 |
Lấy sỏi ống Wharton |
|
500,000 |
15 |
Nhổ răng ngầm dưới xương |
|
360,000 |
16 |
Nhổ răng mọc lạc chỗ |
|
200,000 |
17 |
Bấm gai xương trên 02 ổ răng |
|
80,000 |
18 |
Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả |
|
110,000 |
19 |
Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) |
|
130,000 |
20 |
Cắm và cố định lại một răng bậc khỏi huyệt ổ răng |
|
230,000 |
21 |
Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) |
|
780,000 |
22 |
Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng |
|
400,000 |
23 |
Cắt u lợi đường kính từ 2 cm trở lên |
|
150,000 |
24 |
Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo xương và xương nhân tạo ) |
|
350,000 |
C2.5.2 |
ĐIỀU TRỊ RĂNG |
|
|
1 |
Hàn răng sữa sâu ngà |
|
70,000 |
2 |
Trám bít hố rãnh |
|
90,000 |
3 |
Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục |
|
110,000 |
4 |
Điều trị răng sữa viêm một chân |
|
210,000 |
5 |
Điều trị tủy răng sữa nhiều chân |
|
260,000 |
6 |
Chụp thép làm sẵn |
|
170,000 |
7 |
Răng sâu ngà |
|
140,000 |
8 |
Răng viêm tủy hồi phục |
|
160,000 |
9 |
Điều trị tủy răng số 1, 2, 3 |
|
300,000 |
10 |
Điều trị tủy răng số 4, 5 |
|
370,000 |
11 |
Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới |
|
600,000 |
12 |
Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên |
|
730,000 |
13 |
Điều trị tủy lại |
|
870,000 |
14 |
Hàn composite cổ răng |
|
250,000 |
15 |
Hàn thẩm mỹ composite (veneer) |
|
350,000 |
16 |
Phục hồi chân răng có chốt |
|
350,000 |
17 |
Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) |
|
900,000 |
18 |
Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) |
|
1,300,000 |
C2.5.3 |
RĂNG GiẢ THÁO LẮP |
|
|
1 |
Hàm khung đúc (chưa tính răng) |
|
750,000 |
2 |
Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) |
|
650,000 |
C2.5.4 |
RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH |
|
|
1 |
Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế) |
|
4,800,000 |
2 |
Một đơn vị sứ kim loại |
|
700,000 |
3 |
Một đơn vị sứ toàn phần |
|
1,000,000 |
4 |
Một trụ thép |
|
550,000 |
5 |
Một chụp thép cầu nhựa |
|
600,000 |
6 |
Cầu nhựa 3 đơn vị |
|
220,000 |
7 |
Cầu sứ kim loại 3 đơn vị |
|
1,800,000 |
C2.5.5 |
NẮN CHỈNH RĂNG |
|
|
1 |
Hàm dự phòng loại tháo lắp |
|
500,000 |
2 |
Hàm dự phòng loại gắn chặt |
|
750,000 |
3 |
Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear) |
|
2,400,000 |
4 |
Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask) |
|
3,000,000 |
5 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản |
|
900,000 |
6 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp |
|
1,500,000 |
7 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng |
|
3,500,000 |
8 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản |
|
5,800,000 |
9 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…) |
|
7,000,000 |
10 |
Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp |
|
220,000 |
11 |
Hàm duy trì kết quả loại cố định |
|
400,000 |
12 |
Lấy khuôn để nghiêm cứu chẩn đoán (hai hàm) |
|
70,000 |
C2.5.6 |
SỮA LẠI HÀM CŨ |
|
|
1 |
Làm lại hàm |
|
200,000 |
2 |
Sửa hàm |
|
60,000 |
3 |
Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị) |
|
50,000 |
C2.5.7 |
CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT |
|
|
1 |
Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế |
|
2,000,000 |
2 |
Phẫu thuật cắt xương hàm trên/ hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
|
2,400,000 |
3 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp vít thay thế) |
|
1,200,000 |
4 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên và cố định bằng nẹp vít, chưa bao gồm nẹp vít thay thế) |
|
2,100,000 |
5 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp vít thay thế) |
|
2,200,000 |
6 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ cao cấp, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp vít thay thế) |
|
3,200,000 |
7 |
Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế) |
|
1,900,000 |
8 |
Phẫu thuật khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp vít thay thế) |
|
1,800,000 |
9 |
Phẫu thuật khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp vít thay thế) |
|
1,950,000 |
10 |
Phẫu thuật khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp titan (chưa bao gồm nẹp có lồi bằng titan và v1it thay thế ) |
|
1,800,000 |
11 |
Phẫu thuật khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp titan (chưa bao gồm nẹp có lồi bằng titan và vít thay thế) |
|
2,000,000 |
12 |
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh chưa bao gồm mát dò thần kinh |
|
2,100,000 |
13 |
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa gồm nẹp, vít) |
|
1,950,000 |
14 |
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật |
|
2,000,000 |
15 |
Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt |
|
1,800,000 |
16 |
Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt |
|
1,800,000 |
17 |
Phẫu thuật đa chấn thương vùng mặt (chưa bao gồm nẹp, vít) |
|
2,000,000 |
18 |
Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít) |
|
2,200,000 |
19 |
Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương) |
|
2,300,000 |
20 |
Tái tạo chỉnh xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít) |
|
2,200,000 |
21 |
Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẵn (chưa bao gồm màng at1i tạo mô) |
|
2,000,000 |
22 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp, vít) |
|
1,600,000 |
23 |
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp, vít) |
|
1,700,000 |
24 |
Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp, vít) |
|
1,900,000 |
25 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít) |
|
2,000,000 |
26 |
Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh) |
|
2,100,000 |
27 |
Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật thay thế) |
|
1,850,000 |
28 |
Phẫu thuật tạo hình môi một bên |
|
1,200,000 |
29 |
Phẫu thuật tạo hình môi hai bên |
|
1,300,000 |
30 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng |
|
1,200,000 |
31 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu |
|
1,200,000 |
32 |
Phẫu thuật căng da mặt |
|
1,200,000 |
33 |
Cắt u nang giáp móng |
|
1,600,000 |
35 |
Cắt nang xương từ 2 - 5cm |
|
1,800,000 |
36 |
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch |
|
1,950,000 |
37 |
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch |
|
1,950,000 |
38 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt |
|
1,400,000 |
39 |
Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm |
|
1,500,000 |
40 |
Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo > 2cm |
|
1,300,000 |
41 |
Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt |
|
1,400,000 |
42 |
Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh |
|
1,500,000 |
43 |
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt |
|
1,500,000 |
44 |
Cắt bỏ nang sàn miệng |
|
1,650,000 |
45 |
Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm |
|
1,650,000 |
46 |
Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên |
|
1,600,000 |
47 |
Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) |
|
1,400,000 |
48 |
Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) |
|
1,500,000 |
49 |
Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt |
|
800,000 |
50 |
Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn |
|
1,300,000 |
51 |
Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) |
|
1,500,000 |
52 |
Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương |
|
1,650,000 |
C2.6 |
BỎNG |
|
|
1 |
Thay băng bỏng (1 lần) |
|
100,000 |
2 |
Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng |
|
100,000 |
4 |
Siêu
lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24h |
|
2,000,000 |
5 |
Siêu
lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48h |
|
2,500,000 |
6 |
Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) |
|
1,500,000 |
7 |
Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) |
|
2,300,000 |
8 |
Ghép da dị loại (da ếch, da lợn…) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép) |
|
50,000 |
9 |
Ghép da tự thân trong điều trị bỏng |
|
60,000 |
10 |
Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi) |
|
300,000 |
11 |
Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler |
|
90,000 |
12 |
Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma |
|
70,000 |
13 |
Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh |
|
55,000 |
14 |
Điều
trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi |
|
300,000 |
15 |
Điều trị bằng ôxy cao áp |
|
100,000 |
C2.7 |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC |
|
|
|
I. Phẫu thuật |
|
|
1 |
Phẫu thuật loại đặc biệt |
|
2,500,000 |
2 |
Phẫu thuật loại 1A = 70% ĐB |
|
1,800,000 |
3 |
Phẫu thuật loại 1B = 90% 1A |
|
1,620,000 |
4 |
Phẫu thuật loại 1C = 85% 1A |
|
1,530,000 |
5 |
Phẩu thuật loại IIA = 40%ĐB |
|
1,000,000 |
6 |
Phẩu thuật loại IIB là 90% IIA |
|
900,000 |
7 |
Phẩu thuật loại IIC = 85% IIA |
|
850,000 |
8 |
Phẩu thuật loại III = 30% ĐB |
|
800,000 |
|
Thủ thuật |
|
|
1 |
Thủ thuật loại đặc biệt |
|
1,200,000 |
2 |
Thủ thuật loại 1 |
|
700,000 |
3 |
Thủ thuật loại 2 |
|
450,000 |
4 |
Thủ thuật loại 3 |
|
200,000 |
(Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế) (Khung giá bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưabao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao nếu có trong phẩu thuật, thủ thuật) |
|||
|
1. KHỐI U |
|
|
Stt |
TÊN PHẪU THUẬT |
loại PT |
|
1 |
Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên |
ĐB |
2,500,000 |
2 |
Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống |
ĐB |
2,500,000 |
3 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên |
IA |
1,800,000 |
4 |
Cắt ung thư giáp trạng |
IA |
1,800,000 |
5 |
Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch |
IA |
1,800,000 |
6 |
Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng |
IA |
1,800,000 |
7 |
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng |
IA |
1,800,000 |
8 |
Cắt chi và vét hạch |
IA |
1,800,000 |
9 |
Cắt ung thư da có vá da ròng đường kính trên 5cm |
IA |
1,800,000 |
10 |
Cắt ung thư thận |
IA |
1,800,000 |
11 |
Cắt bỏ dương vật có vét hạch |
IA |
1,800,000 |
12 |
Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung |
IA |
1,800,000 |
13 |
Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư |
IA |
1,800,000 |
14 |
Cắt u tuyến nước bọt, bọt mang tai |
IB |
1,620,000 |
15 |
Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn |
IB |
1,620,000 |
16 |
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm |
IC |
1,530,000 |
17 |
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ |
IC |
1,530,000 |
18 |
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng |
IIA |
1,000,000 |
19 |
Cắt u giáp trạng |
IIA |
1,000,000 |
20 |
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm |
IIA |
1,000,000 |
21 |
Phẫu thuật vét hạch nách |
IIA |
1,000,000 |
22 |
Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật |
IIA |
1,000,000 |
23 |
Khoét nhãn cầu |
IIB |
900,000 |
24 |
Khoét chóp cổ tử cung |
IIB |
900,000 |
25 |
Cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5cm |
IIC |
850,000 |
26 |
Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5cm |
III |
800,000 |
27 |
Cắt u thành âm đạo |
III |
800,000 |
28 |
Cắt u vú nhỏ |
III |
800,000 |
29 |
Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán |
III |
800,000 |
|
2. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
1 |
Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt |
IA |
1,800,000 |
2 |
Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow |
IA |
1,800,000 |
3 |
Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực |
IA |
1,800,000 |
4 |
Cắt u trung thất không xâm lấn mạch máu lớn |
IA |
1,800,000 |
5 |
Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương |
IA |
1,800,000 |
6 |
Phẫu thuật hẹp hay tắc chạc ba động mạch chủ và động mạch chậu, tạo hình hoặc thay chạc ba |
IA |
1,800,000 |
7 |
Phẫu thuật phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận |
IA |
1,800,000 |
8 |
Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn |
IA |
1,800,000 |
9 |
Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm |
IA |
1,800,000 |
10 |
Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín |
IA |
1,800,000 |
11 |
Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời. |
IA |
1,800,000 |
12 |
Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ |
IB |
1,620,000 |
13 |
Cắt tuyến ức |
IB |
1,620,000 |
14 |
Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi |
IB |
1,620,000 |
15 |
Khâu vết thương mạch máu chi |
IC |
1,530,000 |
16 |
Cắt dây thần kinh giao cảm ngực |
IIA |
1,000,000 |
17 |
Cắt u xương sườn: 1 xương |
IIA |
1,000,000 |
18 |
Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 |
IIA |
1,000,000 |
19 |
Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn |
IIA |
1,000,000 |
20 |
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng |
IIA |
1,000,000 |
21 |
Lấy máu cục làm nghẽn mạch |
IIA |
1,000,000 |
22 |
Bóc nhãn tuyến giáp |
IIB |
900,000 |
23 |
Phẫu thuật u máu dưới da đường kính từ 5-10cm |
IIB |
900,000 |
24 |
Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức |
IIB |
900,000 |
25 |
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới |
IIC |
850,000 |
26 |
Cắt một xương sườn trong viêm xương |
IIC |
850,000 |
27 |
Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo |
IIC |
850,000 |
28 |
Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan |
III |
800,000 |
29 |
Khâu kín vết thương thủng ngực |
III |
800,000 |
30 |
Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm |
III |
800,000 |
31 |
Thắt các động mạch ngoại vi |
III |
800,000 |
32 |
Thay máy tạo nhịp (bộ phận phát xung động) |
III |
800,000 |
|
3. THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
1 |
Cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não, cạnh đường giữa |
ĐB |
2,500,000 |
2 |
Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán |
ĐB |
2,500,000 |
3 |
Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha |
ĐB |
2,500,000 |
4 |
Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch não |
ĐB |
2,500,000 |
5 |
Cắt u bán cầu đại não |
IA |
1,800,000 |
6 |
Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não |
IA |
1,800,000 |
7 |
Phẫu thuật áp xe não |
IA |
1,800,000 |
8 |
Phẫu thuật chèn ép tủy |
IB |
1,620,000 |
9 |
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm |
IB |
1,620,000 |
10 |
Phẫu thuật thoát vị não và màng não |
IB |
1,620,000 |
11 |
Phẫu thuật vết thương sọ não hở |
IB |
1,620,000 |
12 |
Khâu nối dây thần kinh ngoại biên |
IC |
1,530,000 |
13 |
Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ |
IC |
1,530,000 |
14 |
Phẫu thuật viêm xương sọ |
IIA |
1,000,000 |
15 |
Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5cm |
IIB |
900,000 |
16 |
Dẫn lưu não thất |
IIB |
900,000 |
17 |
Ghép khuyết xương sọ |
IIB |
900,000 |
18 |
Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2-5 cm |
IIC |
850,000 |
19 |
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu |
III |
800,000 |
20 |
Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2cm |
III |
800,000 |
21 |
Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em |
III |
800,000 |
|
4. MẮT |
|
|
1 |
Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: đục thể thủy tinh và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lý nội nhãn |
ĐB |
2,500,000 |
2 |
Phẫu thuật glaucoma, bọng võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phải mổ lại từ hai lần trở lên |
ĐB |
2,500,000 |
3 |
Phẫu thuật làm nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm, đặt thể thủy tinh nhân tạo |
ĐB |
2,500,000 |
4 |
Phẫu thuật phức tạp như đục thể thủy tinh bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch |
ĐB |
2,500,000 |
5 |
Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính, đục thể thủy tinh bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù |
ĐB |
2,500,000 |
6 |
Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh |
IA |
1,800,000 |
7 |
Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp |
IA |
1,800,000 |
8 |
Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng |
IA |
1,800,000 |
9 |
Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cả u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc |
IA |
1,800,000 |
10 |
Lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phải rạch khâu |
IA |
1,800,000 |
11 |
Lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại đục thể thủy tinh, bệnh lí, sa, lệch, vỡ |
IA |
1,800,000 |
12 |
Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG |
IA |
1,800,000 |
13 |
Phẫu thuật đục thể thủy tinh và glaucoma phối hợp |
IA |
1,800,000 |
14 |
Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV |
IA |
1,800,000 |
15 |
Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc |
IA |
1,800,000 |
16 |
Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Berke |
IA |
1,800,000 |
17 |
Phẫu thuật tái tạo lỗ rò có ghép |
IA |
1,800,000 |
18 |
Phẫu thuật tiếp khâu túi lệ mũi: Dupuy - Dutemps |
IA |
1,800,000 |
19 |
Cắt bè củng mạc giác mạc (trabeculo - sinusotomy) |
IB |
1,620,000 |
20 |
Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng |
IB |
1,620,000 |
21 |
Phẫu thuật Faden |
IB |
1,620,000 |
22 |
Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu |
IB |
1,620,000 |
23 |
Vá da tạo cùng đồ và lắp mắt giả |
IB |
1,620,000 |
24 |
Nhuộm giác mạc lớp giữa |
IC |
1,530,000 |
25 |
Phẫu thuật laser cắt bè (trabeculoplasty) |
IC |
1,530,000 |
26 |
Cắt mộng có vá niêm mạc |
IIA |
1,000,000 |
27 |
Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chắp tỏa lan |
IIA |
1,000,000 |
28 |
Treo cơ chữa sụp mi, epicantus |
IIA |
1,000,000 |
29 |
Cắt mống mắt quang học |
IIB |
900,000 |
30 |
Chích máu, mủ tiền phòng |
IIB |
900,000 |
31 |
Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị |
IIB |
900,000 |
32 |
Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc |
IIB |
900,000 |
33 |
Phẫu thuật Doeing |
IIB |
900,000 |
34 |
Phủ giác mạc bằng kết mạc |
IIB |
900,000 |
35 |
Cắt bỏ chắp có bọc |
III |
800,000 |
36 |
Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc |
III |
800,000 |
|
5. TAI MŨI HỌNG |
|
|
1 |
Cắt u tuyến mang tai |
IA |
1,800,000 |
2 |
Dẫn lưu áp xe thực quản |
IA |
1,800,000 |
3 |
Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương |
IA |
1,800,000 |
4 |
Nạo sàng hàm |
IA |
1,800,000 |
5 |
Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng |
IA |
1,800,000 |
6 |
Phẫu thuật chữa ngáy |
IA |
1,800,000 |
7 |
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên |
IA |
1,800,000 |
8 |
Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII |
IA |
1,800,000 |
9 |
Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ |
IA |
1,800,000 |
10 |
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não |
IA |
1,800,000 |
11 |
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên |
IA |
1,800,000 |
12 |
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm |
IA |
1,800,000 |
13 |
Phẫu thuật xoang trán |
IA |
1,800,000 |
14 |
Thắt động mạch hàm trong |
IA |
1,800,000 |
15 |
Thắt tĩnh mạch cảnh trong |
IA |
1,800,000 |
16 |
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp mỏng |
IB |
1,620,000 |
17 |
Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương |
IC |
1,530,000 |
18 |
Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản |
IC |
1,530,000 |
19 |
Mở khí quản trong u tuyến giáp |
IC |
1,530,000 |
20 |
Thắt động mạch cảnh ngoài |
IC |
1,530,000 |
21 |
Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp |
IIA |
1,000,000 |
22 |
Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi |
IIA |
1,000,000 |
23 |
Phẫu thuật khí quản người lớn |
IIA |
1,000,000 |
24 |
Phẫu thuật kiểm tra xương chũm |
IIA |
1,000,000 |
25 |
Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em |
IIA |
1,000,000 |
26 |
Phẫu thuật vách ngăn mũi |
IIA |
1,000,000 |
27 |
Vá nhĩ đơn thuần |
IIA |
1,000,000 |
28 |
Vi phẫu thuật thanh quản |
IIA |
1,000,000 |
29 |
Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới |
III |
800,000 |
30 |
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu - cổ |
III |
800,000 |
|
6. RĂNG HÀM MẶT |
|
|
1 |
Cắt u mạch máu lớn trên 10cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ |
ĐB |
2,500,000 |
2 |
Cắt nang xương hàm khó |
IA |
1,800,000 |
3 |
Cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII |
IA |
1,800,000 |
4 |
Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng |
IA |
1,800,000 |
5 |
Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy Lefort I, II, III |
IA |
1,800,000 |
6 |
Phẫu thuật sụp mí, hở mí, quanh hốc mắt |
IA |
1,800,000 |
7 |
Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm |
IB |
1,620,000 |
8 |
Cắt bỏ toàn bộ nang sàn miệng từ 2-5cm |
IIA |
1,000,000 |
9 |
Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5cm |
IIA |
1,000,000 |
10 |
Cắt bỏ xương lồi vòm miệng |
IIA |
1,000,000 |
11 |
Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên |
IIA |
1,000,000 |
12 |
Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung |
IIA |
1,000,000 |
13 |
Khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi |
IIA |
1,000,000 |
14 |
Mở xoang hàm thủ thuật Cald - Well - Luc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm |
IIA |
1,000,000 |
15 |
Nhổ răng khôn mọc lệch 900 hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật. |
IIA |
1,000,000 |
16 |
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt từ 4 răng trở lên |
IIA |
1,000,000 |
17 |
Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt |
IIA |
1,000,000 |
18 |
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng |
IIB |
900,000 |
19 |
Nắn sai khớp thái dương hàm 1 bên, đến muộn |
IIB |
900,000 |
20 |
Phẫu thuật căm bộ phận cấy (implant) |
IIB |
900,000 |
21 |
Dùng laser, đốt lạnh, sóng cao tần cắt sẹo trên 2cm |
IIB |
900,000 |
22 |
Phẫu thuật tái tạo nướu: nhóm 1 sextant |
IIC |
850,000 |
23 |
Cắt u lợi dưới 2cm |
III |
800,000 |
24 |
Cắt u nhỏ phần mềm, đường kính trên 3cm |
III |
800,000 |
25 |
Cấy lại răng |
III |
800,000 |
26 |
Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt |
III |
800,000 |
27 |
Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp hoặc bằng máng, có một đường gãy |
III |
800,000 |
28 |
Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2cm |
III |
800,000 |
29 |
Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng |
III |
800,000 |
30 |
Khâu phục hồi các vết thương phần mềm do chấn thương từ 2-4cm |
III |
800,000 |
31 |
Lấy tủy chân răng một chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tủy chân răng nhiều chân |
III |
800,000 |
32 |
Lấy xương hoại tử, dưới 2cm trong viêm tủy hàm |
III |
800,000 |
33 |
Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng điều trị viêm quanh răng |
III |
800,000 |
34 |
Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn |
III |
800,000 |
35 |
Mài răng làm cầu răng. |
III |
800,000 |
36 |
Nhổ chân răng khó bằng phẫu thuật |
III |
800,000 |
37 |
Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 450 |
III |
800,000 |
38 |
Phẫu thuật phục hồi thân răng có chốt, vít vào ống tủy |
III |
800,000 |
39 |
Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ |
III |
800,000 |
|
7. LAO VÀ BỆNH PHỔI |
|
|
1 |
Cắt 2 thùy phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật |
ĐB |
2,500,000 |
2 |
Cắt thùy phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật lại |
ĐB |
2,500,000 |
3 |
Cắt phổi và cắt màng phổi |
ĐB |
2,500,000 |
4 |
Cắt đoạn nối động mạch phổi |
ĐB |
2,500,000 |
5 |
Cắt u trung thất đường giữa xương ức |
ĐB |
2,500,000 |
6 |
Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi |
IA |
1,800,000 |
7 |
Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede) |
IA |
1,800,000 |
8 |
Cắt một phổi |
IA |
1,800,000 |
9 |
Cắt một thùy hay một phần thùy phổi |
IA |
1,800,000 |
10 |
Cắt một thùy kèm cắt một phân thùy phổi điển hình |
IA |
1,800,000 |
11 |
Cắt thùy phổi, cắt phổi kèm theo cắt một phần màng tim |
IA |
1,800,000 |
12 |
Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực |
IA |
1,800,000 |
13 |
Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi |
IA |
1,800,000 |
14 |
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi |
IA |
1,800,000 |
15 |
Phẫu thuật khớp vai, khuỷu , háng, nạo lao khớp |
IB |
1,620,000 |
16 |
Cắt hạch lao to vùng cổ |
IIA |
1,000,000 |
17 |
Cắt phổi không điển hình (Wedge resection) |
IIA |
1,000,000 |
18 |
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng |
IIA |
1,000,000 |
19 |
Mở màng phổi tối đa |
IIA |
1,000,000 |
20 |
Mở ngực lấy máu cục màng phổi |
IIA |
1,000,000 |
21 |
Nạo áp xe lạnh hố chậu |
IIA |
1,000,000 |
22 |
Nạo áp xe lạnh hố lưng |
IIA |
1,000,000 |
23 |
Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách |
IIB |
900,000 |
24 |
Khâu vết thương nhu mô phổi |
IIB |
900,000 |
25 |
Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn |
III |
800,000 |
26 |
Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát |
III |
800,000 |
27 |
Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò. |
III |
800,000 |
|
8. TIÊU HOÁ - BỤNG |
|
|
1 |
Cắt toàn bộ dạ dày |
ĐB |
2,500,000 |
2 |
Cắt toàn bộ đại tràng |
ĐB |
2,500,000 |
3 |
Cắt cục trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn |
IA |
1,800,000 |
4 |
Cắt dạ dày, phẫu thuật lại |
IA |
1,800,000 |
5 |
Cắt dạ dày, sau nối vị tràng |
IA |
1,800,000 |
6 |
Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay |
IA |
1,800,000 |
7 |
Cắt lại đại tràng |
IA |
1,800,000 |
8 |
Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X |
IA |
1,800,000 |
9 |
Cắt một nửa đại tràng phải, trái |
IA |
1,800,000 |
10 |
Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn |
IA |
1,800,000 |
11 |
Cắt u sau phúc mạc |
IA |
1,800,000 |
12 |
Cắt u sau phúc mạc tái phát |
IA |
1,800,000 |
13 |
Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vi |
IA |
1,800,000 |
14 |
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính |
IA |
1,800,000 |
15 |
Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay |
IB |
1,620,000 |
16 |
Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm u lành |
IB |
1,620,000 |
17 |
Cắt túi thừa tá tràng |
IB |
1,620,000 |
18 |
Cắt u mạc treo có cắt ruột |
IB |
1,620,000 |
19 |
Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn làm hậu môn nhân tạo |
IB |
1,620,000 |
20 |
Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột |
IB |
1,620,000 |
21 |
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
IB |
1,620,000 |
22 |
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành |
IB |
1,620,000 |
23 |
Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày |
IB |
1,620,000 |
24 |
Cắt bỏ trĩ vòng |
IC |
1,530,000 |
25 |
Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình |
IC |
1,530,000 |
26 |
Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo |
IC |
1,530,000 |
27 |
Cắt đoạn ruột non |
IC |
1,530,000 |
28 |
Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới |
IC |
1,530,000 |
29 |
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn |
IC |
1,530,000 |
30 |
Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc |
IC |
1,530,000 |
31 |
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại |
IC |
1,530,000 |
32 |
Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột |
IC |
1,530,000 |
33 |
Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột |
IC |
1,530,000 |
34 |
Cắt cơ tròn trong |
IIA |
1,000,000 |
35 |
Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay |
IIA |
1,000,000 |
36 |
Cắt ruột thừa kèm túi Meckel |
IIA |
1,000,000 |
37 |
Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường |
IIA |
1,000,000 |
38 |
Cắt u mạc treo không cắt ruột |
IIA |
1,000,000 |
39 |
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành |
IIA |
1,000,000 |
40 |
Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành |
IIA |
1,000,000 |
41 |
Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc |
IIA |
1,000,000 |
42 |
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần |
IIA |
1,000,000 |
43 |
Làm hậu môn nhân tạo |
IIA |
1,000,000 |
44 |
Mở bụng thăm dò |
IIA |
1,000,000 |
45 |
Nối vị tràng |
IIA |
1,000,000 |
46 |
Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở cơ bụng |
IIA |
1,000,000 |
47 |
Phẫu thuật rò hậu môn các loại |
IIA |
1,000,000 |
48 |
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn |
IIA |
1,000,000 |
49 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa |
IIA |
1,000,000 |
50 |
Cắt trỉ từ 2 bó trở lên |
IIB |
900,000 |
51 |
Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò |
IIB |
900,000 |
52 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt |
IIB |
900,000 |
53 |
Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường |
IIC |
850,000 |
54 |
Dẫn lưu áp xe ruột thừa |
IIC |
850,000 |
55 |
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần |
IIC |
850,000 |
56 |
Mở thông dạ dày |
IIC |
850,000 |
57 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường |
IIC |
850,000 |
58 |
Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trỉ |
IIC |
850,000 |
59 |
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản |
III |
800,000 |
60 |
Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn |
III |
800,000 |
61 |
Lấy máu tụ tầng sinh môn |
III |
800,000 |
|
9. GAN - MẬT - TUỴ |
|
|
1 |
Cắt gan khâu vết thương mạch máu tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới |
ĐB |
2,500,000 |
2 |
Cắt gan phải hoặc gan trái |
ĐB |
2,500,000 |
3 |
Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng |
ĐB |
2,500,000 |
4 |
Cắt bỏ khối tá tụy |
ĐB |
2,500,000 |
5 |
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột |
IA |
1,800,000 |
6 |
Cắt đuôi tụy và cắt lách |
IA |
1,800,000 |
7 |
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn |
IA |
1,800,000 |
8 |
Cắt hạ phân thùy gan phải |
IA |
1,800,000 |
9 |
Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách |
IA |
1,800,000 |
10 |
Cắt phân thùy gan |
IA |
1,800,000 |
11 |
Cắt thận và đuôi tụy |
IA |
1,800,000 |
12 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thất Oddi |
IA |
1,800,000 |
13 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại |
IA |
1,800,000 |
14 |
Lấy sỏi ống mật chủ dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật |
IA |
1,800,000 |
15 |
Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt hạ phân thùy gan |
IA |
1,800,000 |
16 |
Nối lưu thông cửa chủ |
IA |
1,800,000 |
17 |
Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan |
IA |
1,800,000 |
18 |
Cắt chòm nang gan bằng nội soi hay mở bụng |
IB |
1,620,000 |
19 |
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ |
IB |
1,620,000 |
20 |
Cắt hạ phân thùy gan trái |
IB |
1,620,000 |
21 |
Cắt lách do chấn thương |
IB |
1,620,000 |
22 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr lần đầu |
IB |
1,620,000 |
23 |
Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng |
IB |
1,620,000 |
24 |
Nối nang tụy - dạ dày |
IB |
1,620,000 |
25 |
Nối nang tụy - hỗng tràng |
IB |
1,620,000 |
26 |
Nối ống mật chủ - hỗng tràng |
IB |
1,620,000 |
27 |
Nối ống mật chủ - tá tràng |
IB |
1,620,000 |
28 |
Dẫn lưu áp xe tụy |
IC |
1,530,000 |
29 |
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử |
IC |
1,530,000 |
30 |
Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan |
IC |
1,530,000 |
31 |
Nối túi mật - hỗng tràng |
IC |
1,530,000 |
32 |
Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu |
IIA |
1,000,000 |
33 |
Dẫn lưu túi mật |
IIC |
850,000 |
34 |
Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật |
IIC |
850,000 |
35 |
Dẫn lưu áp xe gan |
III |
800,000 |
|
10. TIẾT NIỆU SINH DỤC |
|
|
1 |
Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang |
ĐB |
2,500,000 |
2 |
Nối dương vật |
ĐB |
2,500,000 |
3 |
Cắt một nửa thận |
IA |
1,800,000 |
4 |
Cắt toàn bộ thận và niệu quản |
IA |
1,800,000 |
5 |
Cắt u thận lành |
IA |
1,800,000 |
6 |
Cắt u tuyến thượng thận (Pheochromocytom, Cushing) |
IA |
1,800,000 |
7 |
Lấy sỏi san hô thận |
IA |
1,800,000 |
8 |
Lấy sỏi thận qua da (percutaneous nepholithotomy) |
IA |
1,800,000 |
9 |
Nối niệu quản - đài thận (Calico - ureteral anastomosis) |
IA |
1,800,000 |
10 |
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì |
IA |
1,800,000 |
11 |
Phẫu thuật rò bàng quang- âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng |
IA |
1,800,000 |
12 |
Cắm niệu quản bàng quang |
IB |
1,620,000 |
13 |
Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da |
IB |
1,620,000 |
14 |
Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang. |
IB |
1,620,000 |
15 |
Cắt nối niệu quản |
IB |
1,620,000 |
16 |
Cắt thận đơn thuần |
IB |
1,620,000 |
17 |
Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên |
IB |
1,620,000 |
18 |
Lấy sỏi bể thận, đài thân có dẫn lưu thận |
IB |
1,620,000 |
19 |
Lấy sỏi mở bể thận trong xoang |
IB |
1,620,000 |
20 |
Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại |
IB |
1,620,000 |
21 |
Lấy sỏi thận bệnh lí, thận móng ngựa, thận đa nang |
IB |
1,620,000 |
22 |
Phẫu thuật rò niệu quản- âm đạo |
IB |
1,620,000 |
23 |
Thông niệu quản ra ngoài da qua 1 đoạn ruột đơn thuần |
IB |
1,620,000 |
24 |
Cắt cổ bàng quang |
IC |
1,530,000 |
25 |
Cắt nối niệu đạo sau |
IC |
1,530,000 |
26 |
Cắt u bàng quang đường trên |
IC |
1,530,000 |
27 |
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang |
IC |
1,530,000 |
28 |
Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang |
IC |
1,530,000 |
29 |
Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu |
IIA |
1,000,000 |
30 |
Cắt nối niệu đạo trước |
IIA |
1,000,000 |
31 |
Chữa cương cứng dương vật |
IIA |
1,000,000 |
32 |
Lấy sỏi niệu quản |
IIA |
1,000,000 |
33 |
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang |
IIA |
1,000,000 |
34 |
Phẫu thuật treo thận |
IIA |
1,000,000 |
35 |
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu |
IIB |
900,000 |
36 |
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang |
IIB |
900,000 |
37 |
Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản |
IIB |
900,000 |
38 |
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn |
IIB |
900,000 |
39 |
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng |
IIB |
900,000 |
40 |
Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật |
IIC |
850,000 |
41 |
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
IIC |
850,000 |
42 |
Dẫn lưu thận qua da |
IIC |
850,000 |
43 |
Lấy sỏi bàng quang |
IIC |
850,000 |
44 |
Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật |
IIC |
850,000 |
45 |
Cắt túi thừa niệu đạo |
III |
800,000 |
46 |
Cắt u lành dương vật |
III |
800,000 |
47 |
Cắt u nang thừng tinh |
III |
800,000 |
48 |
Cắt u sùi đầu miệng sáo |
III |
800,000 |
49 |
Chích áp xe tầng sinh môn |
III |
800,000 |
50 |
Dẫn lưu áp xe khoang Retzius |
III |
800,000 |
51 |
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận |
III |
800,000 |
52 |
Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da |
III |
800,000 |
53 |
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt |
III |
800,000 |
54 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn |
III |
800,000 |
|
11. PHỤ SẢN |
|
|
1 |
Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp. |
ĐB |
2,500,000 |
2 |
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung |
ĐB |
2,500,000 |
3 |
Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa |
IA |
1,800,000 |
4 |
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng |
IA |
1,800,000 |
5 |
Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật |
IA |
1,800,000 |
6 |
Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính |
IB |
1,620,000 |
7 |
Lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan |
IB |
1,620,000 |
8 |
Mở thông vòi trứng hai bên |
IB |
1,620,000 |
9 |
Lấy khối máu tụ thành nang |
IC |
1,530,000 |
10 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng |
IC |
1,530,000 |
11 |
Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng |
IIA |
1,000,000 |
12 |
Lấy thai triệt sản |
IIA |
1,000,000 |
13 |
Phẫu thuật Lefort |
IIA |
1,000,000 |
14 |
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần |
IIB |
900,000 |
15 |
Cắt cụt cổ tử cung |
IIB |
900,000 |
16 |
Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản |
IIB |
900,000 |
17 |
Cắt u nang vú hay u vú lành |
IIB |
900,000 |
18 |
Làm lại thành âm đạo |
IIB |
900,000 |
19 |
Phẫu thuật treo tử cung |
IIB |
900,000 |
20 |
Khâu tử cung do nạo thủng |
IIC |
850,000 |
21 |
Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ |
IIC |
850,000 |
22 |
Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai |
IIC |
850,000 |
23 |
Cắt polyp cổ tử cung |
III |
800,000 |
24 |
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
III |
800,000 |
|
12. NHI |
|
|
|
A. SƠ SINH |
|
|
1 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering |
IB |
1,620,000 |
2 |
Làm hậu môn nhân tạo |
IC |
1,530,000 |
3 |
Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng |
IC |
1,530,000 |
4 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối |
IC |
1,530,000 |
|
B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
5 |
Cố định mảng sườn di động |
IC |
1,530,000 |
6 |
Mở lồng ngực thăm dò |
IC |
1,530,000 |
7 |
Dẫn lưu áp xe phổi |
III |
800,000 |
|
C. TIÊU HOÁ |
|
|
8 |
Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh |
ĐB |
2,500,000 |
9 |
Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo |
IA |
1,800,000 |
10 |
Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau |
IA |
1,800,000 |
11 |
Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật |
IA |
1,800,000 |
12 |
Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét |
IB |
1,620,000 |
13 |
Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo |
IB |
1,620,000 |
14 |
Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo |
IB |
1,620,000 |
15 |
Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng |
IC |
1,530,000 |
16 |
Cắt u nang mạc nối lớn |
IC |
1,530,000 |
17 |
Đóng hậu môn nhân tạo |
IC |
1,530,000 |
18 |
Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo |
IC |
1,530,000 |
19 |
Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng |
IC |
1,530,000 |
20 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi |
IC |
1,530,000 |
21 |
Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi |
IIA |
1,000,000 |
22 |
Cắt túi thừa Meckel |
IIA |
1,000,000 |
23 |
Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em |
IIA |
1,000,000 |
24 |
Lấy giun, dị vật ở ruột non |
IIA |
1,000,000 |
25 |
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiền phát |
IIA |
1,000,000 |
26 |
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
IIA |
1,000,000 |
27 |
Phẫu thuật tháo lồng ruột |
IIA |
1,000,000 |
28 |
Mở thông dạ dày trẻ lớn |
IIC |
850,000 |
29 |
Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn |
IIC |
850,000 |
30 |
Cắt mỏm thừa trực tràng |
III |
800,000 |
31 |
Nong hậu môn dưới gây mê |
III |
800,000 |
32 |
Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê |
III |
800,000 |
|
D. GAN - MẬT - TUỴ |
|
|
33 |
Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu |
IB |
1,620,000 |
34 |
Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu |
IIA |
1,000,000 |
35 |
Dẫn lưu túi mật |
IIA |
1,000,000 |
|
E. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
36 |
Lấy sỏi nhu mô thận |
IB |
1,620,000 |
37 |
Nối niệu quản với niệu quản |
IB |
1,620,000 |
38 |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên |
IB |
1,620,000 |
39 |
Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn |
IB |
1,620,000 |
40 |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên |
IC |
1,530,000 |
41 |
Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang |
IIA |
1,000,000 |
42 |
Cắt u nang buồng trứng xoắn |
IIA |
1,000,000 |
43 |
Dẫn lưu hai thận |
IIA |
1,000,000 |
44 |
Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên |
IIA |
1,000,000 |
45 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên |
IIA |
1,000,000 |
46 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên |
IIA |
1,000,000 |
47 |
Dẫn lưu thận |
IIB |
900,000 |
48 |
Lấy sỏi niệu đạo |
IIC |
850,000 |
49 |
Phẫu thuật nang thừng tinh một bên |
IIC |
850,000 |
50 |
Phẫu thuật sỏi bàng quang |
IIC |
850,000 |
51 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn |
IIC |
850,000 |
52 |
Mở thông bàng quang |
III |
800,000 |
53 |
Tạo vạt da chữ z trong tạo hình dương vật |
III |
800,000 |
|
G. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
54 |
Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, đồng thời cắt xương chậu tạo hình ổ cối, tạo hình bao khớp, đồng thời cắt xương đùi chỉnh lại góc cổ và thân xương đùi. |
ĐB |
2,500,000 |
55 |
Chuyển vạt da cần có cuống mạch nuôi |
IA |
1,800,000 |
56 |
Nối dây chăng chéo |
IA |
1,800,000 |
57 |
Phẫu thuật khớp giá xương chẩy bẩm sinh có ghép xương |
IA |
1,800,000 |
58 |
Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối và tạo hình bao khớp: không cắt xương đùi và chỉnh trục cổ xương đùi. |
IB |
1,620,000 |
59 |
Phẫu thuật bàn chân khoẻo bẩm sinh |
IB |
1,620,000 |
60 |
Phẫu thuật bàn chân thường |
IB |
1,620,000 |
61 |
Phẫu thuật biến dạng bàn chân nạng, trong bại não, bại liệt: đã có biến dạng xương |
IB |
1,620,000 |
62 |
Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối |
IB |
1,620,000 |
63 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần |
IB |
1,620,000 |
64 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè |
IB |
1,620,000 |
65 |
Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối |
IB |
1,620,000 |
66 |
Phẫu thuật gấp khớp do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh |
IB |
1,620,000 |
67 |
Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng, thực hiện phẫu thuật theo Egger |
IB |
1,620,000 |
68 |
Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương |
IB |
1,620,000 |
69 |
Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời |
IC |
1,530,000 |
70 |
Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi |
IC |
1,530,000 |
71 |
Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài |
IC |
1,530,000 |
72 |
Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ delta |
IC |
1,530,000 |
73 |
Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh |
IC |
1,530,000 |
74 |
Phẫu thuật gấp khới khủy do bại não. |
IC |
1,530,000 |
75 |
Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não |
IC |
1,530,000 |
76 |
Phẫu thuật gấp và ghép khớp háng do bại não |
IC |
1,530,000 |
77 |
Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp |
IC |
1,530,000 |
78 |
Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, II, IV |
IC |
1,530,000 |
79 |
Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh |
IC |
1,530,000 |
80 |
Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp |
IC |
1,530,000 |
81 |
Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mạn tính |
IC |
1,530,000 |
82 |
PT hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương |
IC |
1,530,000 |
83 |
Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng |
IIA |
1,000,000 |
84 |
Nốt đứt dây chằng bên |
IIA |
1,000,000 |
85 |
PT vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay |
IIA |
1,000,000 |
86 |
Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu |
IIB |
900,000 |
87 |
Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần |
IIB |
900,000 |
88 |
Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay |
IIC |
850,000 |
89 |
Cắt u xương lành |
IIC |
850,000 |
90 |
Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp |
IIC |
850,000 |
91 |
Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy |
IIC |
850,000 |
92 |
Chích áp xe phần mềm lớn |
III |
800,000 |
93 |
Phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Colli) |
IC |
1,530,000 |
94 |
Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên |
IC |
1,530,000 |
|
13. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH |
|
|
1 |
Chuyển ngón |
ĐB |
2,500,000 |
2 |
Chuyển vạt ghép vi phẫu |
ĐB |
2,500,000 |
3 |
Chuyển xương ghép nối vi phẫu |
ĐB |
2,500,000 |
4 |
Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi |
ĐB |
2,500,000 |
5 |
Thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương |
ĐB |
2,500,000 |
6 |
Thay khớp vai nhân tạo |
ĐB |
2,500,000 |
7 |
Thay toàn bộ khớp gối |
ĐB |
2,500,000 |
8 |
Thay toàn bộ khớp háng |
ĐB |
2,500,000 |
9 |
Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm |
IA |
1,800,000 |
10 |
Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm |
IA |
1,800,000 |
11 |
Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ |
IA |
1,800,000 |
12 |
Chuyển vạt da có cuống mạch |
IA |
1,800,000 |
13 |
Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay |
IA |
1,800,000 |
14 |
Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay |
IA |
1,800,000 |
15 |
Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai |
IA |
1,800,000 |
16 |
Đặt vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày |
IA |
1,800,000 |
17 |
Đóng đinh nội tủy xương đùi (xuôi dòng) |
IA |
1,800,000 |
18 |
Ghép trong mất đoạn xương |
IA |
1,800,000 |
19 |
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ |
IA |
1,800,000 |
20 |
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng |
IA |
1,800,000 |
21 |
Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ |
IA |
1,800,000 |
22 |
Kết xương đinh nẹp một khối hoặc vít nẹp cổ xương đùi gãy liên mấu hoặc dưới mấu chuyển |
IA |
1,800,000 |
23 |
Kết xương nẹp gấp góc 950 hoặc vít nẹp lồi cầu xương đùi trong gãy trên lồi cầu liên lồi cầu xương đùi. |
IA |
1,800,000 |
24 |
Nối ghép thần kinh vi phẫu |
IA |
1,800,000 |
25 |
Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp |
IA |
1,800,000 |
26 |
Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương |
IA |
1,800,000 |
27 |
Phẫu thuật gãy Monteggia |
IA |
1,800,000 |
28 |
Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu |
IA |
1,800,000 |
29 |
Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh |
IA |
1,800,000 |
30 |
Phẫu thuật trật khớp khuỷu |
IA |
1,800,000 |
31 |
Phẫu thuật trượt thân đốt sống |
IA |
1,800,000 |
32 |
Phẫu thuật viêm xương khớp háng |
IA |
1,800,000 |
33 |
Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng |
IA |
1,800,000 |
34 |
Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên |
IA |
1,800,000 |
35 |
Tạo hình dây chằng chéo khớp gối |
IA |
1,800,000 |
36 |
Tháo khớp háng |
IA |
1,800,000 |
37 |
Thay chỏm xương đùi |
IA |
1,800,000 |
38 |
Thay khớp bàn ngón tay |
IA |
1,800,000 |
39 |
Thay khớp liên đốt các ngón tay |
IA |
1,800,000 |
40 |
Vá da dầy toàn bộ diện tích trên 10cm2 |
IA |
1,800,000 |
41 |
Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi |
IB |
1,620,000 |
42 |
Cắt đoạn khớp khuỷu |
IB |
1,620,000 |
43 |
Cắt u bạch mạch đường kính từ 5-10cm |
IB |
1,620,000 |
44 |
Cắt u thần kinh |
IB |
1,620,000 |
45 |
Cắt u xơ cơ xâm lấn |
IB |
1,620,000 |
46 |
Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay |
IB |
1,620,000 |
47 |
Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren |
IB |
1,620,000 |
48 |
Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay |
IB |
1,620,000 |
49 |
Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ |
IB |
1,620,000 |
50 |
Gỡ dính thần kinh |
IB |
1,620,000 |
51 |
Nối gân gấp |
IB |
1,620,000 |
52 |
Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ |
IB |
1,620,000 |
53 |
Phẫu thuật bàn chân khoèo |
IB |
1,620,000 |
54 |
Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp |
IB |
1,620,000 |
55 |
Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương |
IB |
1,620,000 |
56 |
Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương |
IB |
1,620,000 |
57 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu |
IB |
1,620,000 |
58 |
Phẫu thuật di chứng liệt cơ delta, nhị đầu, tam đầu |
IB |
1,620,000 |
59 |
Phẫu thuật dị tật dính ngón , trên 2 ngón |
IB |
1,620,000 |
60 |
Phẫu thuật điều trị không có xương quay |
IB |
1,620,000 |
61 |
Phẫu thuật dính khớp khuỷu |
IB |
1,620,000 |
62 |
Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít |
IB |
1,620,000 |
63 |
Phẫu thuật toác khớp mu |
IB |
1,620,000 |
64 |
Phẫu thuật trật khớp cùng đòn |
IB |
1,620,000 |
65 |
Phẫu thuật trật khớp háng |
IB |
1,620,000 |
66 |
Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh |
IB |
1,620,000 |
67 |
Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5-10cm |
IB |
1,620,000 |
68 |
Phẫu thuật vết thương khớp |
IB |
1,620,000 |
69 |
Phẫu thuật xơ cứng cơ thăng trước |
IB |
1,620,000 |
70 |
Phẫu thuật xương bả vai lên cao |
IB |
1,620,000 |
71 |
Tạo hình các vạt da che phủ , vạt trượt |
IB |
1,620,000 |
72 |
Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10 cm vuông |
IB |
1,620,000 |
73 |
Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay |
IC |
1,530,000 |
74 |
Cắt dị tật ngón, bằng và dưới 2 ngón tay |
IC |
1,530,000 |
75 |
Cắt u xương sụn |
IC |
1,530,000 |
76 |
Cố định Krischner trong gẫy đầu trên xương cánh tay |
IC |
1,530,000 |
77 |
Đặt vít gẫy thân xương sên |
IC |
1,530,000 |
78 |
Đặt vít gẫy trật xương thuyền |
IC |
1,530,000 |
79 |
Đóng đinh xương chày mở |
IC |
1,530,000 |
80 |
Đóng đinh xương đùi mở ngược dòng |
IC |
1,530,000 |
81 |
Gỡ dính gân |
IC |
1,530,000 |
82 |
Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy đầu dưới xương chày |
IC |
1,530,000 |
83 |
Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy thân xương chày |
IC |
1,530,000 |
84 |
Lấy bộ sụn chêm khớp gối |
IC |
1,530,000 |
85 |
Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi |
IC |
1,530,000 |
86 |
Nối gân duỗi |
IC |
1,530,000 |
87 |
Phẫu thuật cắt cụt đùi |
IC |
1,530,000 |
88 |
Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn bằng kim Kirschner |
IC |
1,530,000 |
89 |
Phẫu thuật cố định gãy xương sên bằng kim Kirschner |
IC |
1,530,000 |
90 |
Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới |
IC |
1,530,000 |
91 |
Phẫu thuật gãy xương đòn |
IC |
1,530,000 |
92 |
PT gẫy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới |
IC |
1,530,000 |
93 |
Tháo khớp vai |
IC |
1,530,000 |
94 |
Cắt cụt cẳng chân |
IIA |
1,000,000 |
95 |
Cắt cụt cẳng tay |
IIA |
1,000,000 |
96 |
Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5cm |
IIA |
1,000,000 |
97 |
Cắt u nang bao hoạt dịch |
IIA |
1,000,000 |
98 |
Làm cứng khớp ở tư thế chức năng |
IIA |
1,000,000 |
99 |
Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè |
IIA |
1,000,000 |
100 |
Néo ép hoặc buộc vòng chi thép gãy xương bánh chè |
IIA |
1,000,000 |
101 |
Nẹp vít trong gãy trật xương chêm |
IIA |
1,000,000 |
102 |
Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay |
IIA |
1,000,000 |
103 |
Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục |
IIA |
1,000,000 |
104 |
Phẫu thuật chân chữ X |
IIA |
1,000,000 |
105 |
Phẫu thuật co gân Achille |
IIA |
1,000,000 |
106 |
Phẫu thuật điều trị vẹo cổ |
IIA |
1,000,000 |
107 |
Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu , đục sửa trục |
IIA |
1,000,000 |
108 |
Phẫu thuật gẫy lồi cầu ngoài xương cánh tay |
IIA |
1,000,000 |
109 |
Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay |
IIA |
1,000,000 |
110 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu |
IIA |
1,000,000 |
111 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu |
IIA |
1,000,000 |
112 |
Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu |
IIA |
1,000,000 |
113 |
Phẫu thuật viêm xương đùi: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu |
IIA |
1,000,000 |
114 |
Tháo khớp cổ tay |
IIA |
1,000,000 |
115 |
Tháo khớp gối |
IIA |
1,000,000 |
116 |
Tháo khớp khuỷu |
IIA |
1,000,000 |
117 |
Tháo khớp kiểu Pirogoff |
IIA |
1,000,000 |
118 |
Tháo một nửa bàn chân trước |
IIA |
1,000,000 |
119 |
Cắt cụt cánh tay |
IIB |
900,000 |
120 |
Cắt u bao gân |
IIB |
900,000 |
121 |
Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá |
IIB |
900,000 |
122 |
Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch |
IIB |
900,000 |
123 |
Phẫu thuật xơ cứng cơ may |
IIB |
900,000 |
124 |
Cắt u xương sụn lành tính |
IIC |
850,000 |
125 |
Kết hợp xương trong gãy xương mác |
IIC |
850,000 |
126 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm |
IIC |
850,000 |
127 |
Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật |
IIC |
850,000 |
128 |
Cắt u phần mềm đơn thuần |
III |
800,000 |
129 |
Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm |
III |
800,000 |
130 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5-10cm |
III |
800,000 |
131 |
Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động |
III |
800,000 |
132 |
Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân |
III |
800,000 |
133 |
Tháo đốt bàn |
III |
800,000 |
|
14. BỎNG |
|
|
1 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể |
IC |
1,530,000 |
2 |
Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể |
IC |
1,530,000 |
3 |
Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể |
IC |
1,530,000 |
4 |
Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể |
IIA |
1,000,000 |
5 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến 10-15% diện tích cơ thể |
IIC |
850,000 |
6 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3-8% diện tích cơ thể |
IIC |
850,000 |
7 |
Cắt lọc da, cơ, cân từ 1- 3% diện tích cơ thể |
IIC |
850,000 |
8 |
Cắt lọc da, cơ, cân từ 3- 5% diện tích cơ thể |
IIC |
850,000 |
9 |
Ghép da tự thân từ 5- 10% diện tích bỏng cơ thể |
IIC |
850,000 |
10 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể |
III |
800,000 |
11 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể |
III |
800,000 |
12 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể |
III |
800,000 |
13 |
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể |
III |
800,000 |
14 |
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể |
III |
800,000 |
|
15. TẠO HÌNH |
|
|
1 |
Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên |
ĐB |
2,500,000 |
2 |
Nối lại chi đứt lìa vi phẩu |
ĐB |
2,500,000 |
3 |
Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da kinh điển |
ĐB |
2,500,000 |
4 |
Tạo hình âm đạo |
ĐB |
2,500,000 |
5 |
Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì |
ĐB |
2,500,000 |
6 |
Tạo hình phủ khuyết rộng vùng cổ mặt bằng ghép vi phẫu các vạt tổ chức phức hợp |
ĐB |
2,500,000 |
7 |
Tạo hình trong liệt dây thần kinh VII bằng ghép thần kinh xuyên mặt kết hợp với ghép vi phẫu |
ĐB |
2,500,000 |
8 |
Cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật |
IA |
1,800,000 |
9 |
Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa |
IA |
1,800,000 |
10 |
Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa |
IA |
1,800,000 |
11 |
Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa |
IA |
1,800,000 |
12 |
Tạo hình hàm mặt do chấn thương |
IA |
1,800,000 |
13 |
Tạo hình niệu quản bằng ruột |
IA |
1,800,000 |
14 |
Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản |
IA |
1,800,000 |
15 |
Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu |
IA |
1,800,000 |
16 |
Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần, ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ |
IA |
1,800,000 |
17 |
Tạo hình tháp mũi |
IA |
1,800,000 |
18 |
Tạo hình và ghép xương, mỡ và các vật liệu khác |
IA |
1,800,000 |
19 |
Tạo hình vành tai |
IA |
1,800,000 |
20 |
Tạo hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự thân |
IB |
1,620,000 |
21 |
Tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão |
IB |
1,620,000 |
22 |
Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống |
IB |
1,620,000 |
23 |
Tạo hình thẫm mĩ do di chứng chấn thương |
IB |
1,620,000 |
24 |
Cắt bỏ bướu, sứa sống mũi |
IIA |
1,000,000 |
25 |
Nâng sống mũi với chất liệu tư thân |
IIA |
1,000,000 |
26 |
Phẫu thuật tai vễnh |
IIA |
1,000,000 |
27 |
Tạo hình mũi, độn silicone |
IIA |
1,000,000 |
28 |
Nâng các núm vú tụt |
IIB |
900,000 |
29 |
Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới (gynecomastia) |
IIB |
900,000 |
30 |
Sửa khối sụn mũi quá rộng, khoằm, mỏ vịt |
IIB |
900,000 |
31 |
Tạo hình bằng các vạt tai chỗ đơn giản |
IIB |
900,000 |
32 |
Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống |
IIB |
900,000 |
33 |
Cắt bỏ các mẩu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh |
III |
800,000 |
34 |
Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai |
III |
800,000 |
35 |
Cắt bỏ ngón tay thừa. |
III |
800,000 |
36 |
Di chuyển các vạt da hình trụ |
III |
800,000 |
37 |
Ghép da tự do trên diện hẹp |
III |
800,000 |
38 |
Lấy mỡ mí dưới |
III |
800,000 |
39 |
Phẫu thuật quặm |
III |
800,000 |
40 |
Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản |
III |
800,000 |
41 |
Tạo hình điều chỉnh mào xương ổ răng dưới 3 răng |
III |
800,000 |
42 |
Tạo hình lợi trong viêm quanh răng từ 2-4 răng |
III |
800,000 |
43 |
Xẻ mí đôi |
III |
800,000 |
|
16. NỘI SOI |
|
|
1 |
Cắt u tuyến thượng thận qua nội soi |
ĐB |
2,500,000 |
2 |
Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh qua nội soi |
ĐB |
2,500,000 |
3 |
Cắt đại tràng qua nội soi |
IA |
1,800,000 |
4 |
Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi |
IA |
1,800,000 |
5 |
Cắt phân thủy phổi qua nội soi |
IA |
1,800,000 |
6 |
Cắt thận qua nội soi |
IA |
1,800,000 |
7 |
Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi |
IA |
1,800,000 |
8 |
Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi |
IA |
1,800,000 |
9 |
Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi |
IA |
1,800,000 |
10 |
Dẫn lưu đường mật trong và ngoài qua nội noi |
IA |
1,800,000 |
11 |
Mở rộng niệu quản qua nội soi |
IA |
1,800,000 |
12 |
Phẫu thuật gan, mật, túi mật, nang gan, lấy sỏi qua nội soi |
IA |
1,800,000 |
13 |
Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi |
IA |
1,800,000 |
14 |
Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi |
IA |
1,800,000 |
15 |
Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi |
IA |
1,800,000 |
16 |
Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi |
IA |
1,800,000 |
17 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi |
IA |
1,800,000 |
18 |
Sinh thiết lồng ngực qua nội soi |
IA |
1,800,000 |
19 |
Cắt ruột thừa qua nội soi |
IB |
1,620,000 |
20 |
Cắt chỏm nang gan qua nội soi |
IB |
1,620,000 |
21 |
Khâu thủng dạ dày qua nội soi |
IB |
1,620,000 |
22 |
Phẫu thuật chữa ngoài tử cung qua nội soi |
IC |
1,530,000 |
23 |
Cắt polyp đại tràng qua nội soi |
IC |
1,530,000 |
24 |
Cắt polyp dạ dày qua nội soi |
IIA |
1,000,000 |
25 |
Cắt polyp đại tràng sigma qua nội soi |
IIA |
1,000,000 |
26 |
Cắt polyp trực tràng qua nội soi |
IIA |
1,000,000 |
27 |
Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi |
IIA |
1,000,000 |
|
17. GIẢI PHẪU BỆNH |
|
|
1 |
Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS |
ĐB |
2,500,000 |
2 |
Khám nghiệm tử thi bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phải phá cột sống lấy tủy |
IA |
1,800,000 |
3 |
Khám nghiệm tử thi bệnh khác |
IB |
1,620,000 |
|
PHẦN II: PHÂN LOẠI THỦ THUẬT |
|
|
1 |
Áp tia β điều trị các bệnh lý kết mạc |
III |
200,000 |
2 |
Bó bột ống trong gãy xương bánh chè |
II |
450,000 |
3 |
Bơm rửa bàng quang |
II |
450,000 |
4 |
Bơm tinh trùng vào buồng tử cung ( IUI) |
III |
200,000 |
5 |
Bóp bóng Ambu,thổi ngạt sơ sinh |
II |
450,000 |
6 |
Bột chậu lưng chân có kéo nắn |
I |
700,000 |
7 |
Bột cổ bàn ngón tay |
II |
450,000 |
8 |
Bột Cocorset - minerve,cravate |
I |
700,000 |
9 |
Bột đùi cẳng chân có kéo nắn |
II |
450,000 |
10 |
Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn |
I |
700,000 |
11 |
Cấp cứu người bệnh mới vào, ngừng tuần hoàn kết qủa |
ĐB |
1,200,000 |
12 |
Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết qủa |
I |
700,000 |
13 |
Cắt lọc tổ chức hoại tử, cắt lọc vết thương đơn giản,khâu cầm máu |
II |
450,000 |
14 |
Cắt polyp cổ tử cung |
III |
200,000 |
15 |
Chẩn đoán bằng SPECT / PHEET- CT |
I |
700,000 |
16 |
Chích áp xe phần mềm lớn |
III |
200,000 |
17 |
Chích áp xe tầng sinh môn |
III |
200,000 |
18 |
Chích hút dịch tụ huyết thanh vành tai |
III |
200,000 |
19 |
Chích nhọt ống tai ngoài |
III |
200,000 |
20 |
Chỉnh hình khớp căn lệch lạc (sâu, lệch, nhược vẩu …) |
I |
700,000 |
21 |
Choáng điện khử rung nhĩ, rung thất |
I |
700,000 |
22 |
Chọc dò túi cùng Douglas |
II |
450,000 |
23 |
Chọc dò tủy sống sơ sinh |
I |
700,000 |
24 |
Chọc hạch làm hạch đồ |
III |
200,000 |
25 |
Chọc hút khí dịch màng phổi |
II |
450,000 |
26 |
Chọc hút khí màng phổi bằng kim |
III |
200,000 |
27 |
Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống |
II |
450,000 |
28 |
Chọc lách làm lách đồ |
I |
700,000 |
29 |
Chọc sinh thiết u vùng hàm mặt |
II |
450,000 |
30 |
Chọc thăm dò nước màng phổi, màng dụng |
III |
200,000 |
31 |
Chọc tủy làm tủy đồ |
III |
200,000 |
32 |
Chọc xoang hàm |
III |
200,000 |
33 |
Chụp bể thận niệu quản ngược dòng |
I |
700,000 |
34 |
Chụp bể thận qua da |
I |
700,000 |
35 |
Chụp cắt lớp vi tính có cản quang |
II |
450,000 |
36 |
Chụp cắt lớp vi tính không có cản quang |
II |
450,000 |
37 |
Chụp đĩa đệm cột sống |
I |
700,000 |
38 |
Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp |
I |
700,000 |
39 |
Chụp động mạch tĩnh mạch bằng phương pháp seldinger |
I |
700,000 |
40 |
Chụp đường mật qua da, qua gan |
I |
700,000 |
41 |
Chụp khớp cản quang |
I |
700,000 |
42 |
Chụp mạch huỳnh quang đáy mắt |
ĐB |
1,200,000 |
43 |
Chụp niệu đạo ngược dòng |
II |
450,000 |
44 |
Chụp niệu tĩnh mạch cản quang ( UIV ) |
II |
450,000 |
45 |
Chụp tim bằng cắt lớp vi tính |
I |
410,000 |
46 |
Chụp tử cung vòi trứng |
II |
450,000 |
47 |
Dẫn lưu khí, dịch màng phổi |
II |
450,000 |
48 |
Dẫn lưu bàng quang trên xương mu bằng ống thông |
II |
450,000 |
49 |
Đặt nội khí quản cấp cứu |
I |
700,000 |
50 |
Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy |
II |
450,000 |
51 |
Đặt ống thông bàng quang (Đặt thông tiểu ) |
III |
200,000 |
52 |
Đặt ống thông Blackemore, Linton |
I |
700,000 |
53 |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang |
III |
200,000 |
54 |
Đặt ống thông khí hòm tai |
II |
450,000 |
55 |
Điện rung quang động |
I |
700,000 |
56 |
Điện rung quang động phát hiện yếu tố giả vờ |
ĐB |
1,200,000 |
57 |
Điều trị Glaucoma , một số bệnh võng mạc , mở bao sau đục bằng tia laser |
ĐB |
1,200,000 |
58 |
Điều trị viêm tuyến mang tai , tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lổ ống tuyến nhiều lần |
II |
450,000 |
59 |
Đốt cổ tử cung: Đốt điện, đốt nhiệt, đốt Laser , đốt sùi âm hộ, âm đạo |
II |
450,000 |
60 |
Đốt cuốn mũi |
II |
450,000 |
61 |
Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ |
II |
450,000 |
62 |
Forceps |
I |
700,000 |
63 |
Gãy nền xương bàn 1 và Bennet |
II |
450,000 |
64 |
Giác hút |
II |
450,000 |
65 |
Hạ thân nhiệt chỉ huy |
I |
700,000 |
66 |
Hàm nắn điều trị khe hở môi hàm ếch |
I |
700,000 |
67 |
Hủy thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai |
I |
700,000 |
68 |
Implant Cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng trở lên |
I |
700,000 |
69 |
Implant Cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên |
I |
700,000 |
70 |
Khâu vành tai rách sau chấn thương |
I |
700,000 |
71 |
Lắp máng cố định xương hàm gãy |
II |
450,000 |
72 |
Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính, tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính |
I |
700,000 |
73 |
Lấy calci đóng dưới kết mạc |
II |
450,000 |
74 |
Lấy dị vật giác mạc sâu |
I |
700,000 |
75 |
Lấy dị vật giác mạc, chích chắp lẹo |
III |
200,000 |
76 |
Lấy dị vật hạ họng |
I |
700,000 |
77 |
Lấy dị vật kết mạc, giác mạc nông, cắt chỉ khâu kết mạc, giác mạc |
III |
200,000 |
78 |
Lấy vôi răng và đánh bóng 2 hàm |
III |
200,000 |
79 |
Lọc máu cấp cứu thở, chống choáng |
ĐB |
1,200,000 |
80 |
Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên |
III |
200,000 |
81 |
Mở màng giáp nhẫn cấp cứu |
II |
450,000 |
82 |
Mở màng phổi tối thiểu khí,dịch màng phổi bằng sonde các loại |
I |
700,000 |
83 |
Mở nội khí quản cấp cứu |
I |
700,000 |
84 |
Đặt Catheter trên khớp vệ, dẫn lưu nước tiểu |
I |
700,000 |
85 |
Đặt nội khí quản: co thắt khí quản, đe dọa ngạt thở |
I |
700,000 |
86 |
Nắn bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu,khớp cổ tay |
I |
700,000 |
87 |
Nắn bó bột cẳng bàn chân trong gãy xương bàn ngón |
I |
700,000 |
88 |
Nắn bó bột cẳng bàn chân trong trật khớp cổ chân |
I |
700,000 |
89 |
Nắn bó bột cẳng bàn tay trong gãy xương bàn , ngón tay |
II |
450,000 |
90 |
Nắn bó bột gãy 2 xương cẳng chân |
I |
700,000 |
91 |
Nắn bó bột gãy 2 xương cẳng tay |
I |
700,000 |
92 |
Nắn bó bột gãy cổ xương cánh tay |
I |
700,000 |
93 |
Nắn bó bột gãy Dupuytren |
I |
700,000 |
94 |
Nắn bó bột gãy Monteggia |
I |
700,000 |
95 |
Nắn bó bột gãy thân xương đùi , lồi cầu đùi |
I |
700,000 |
96 |
Nắn bó bột gãy trên lồi cầu cánh tay trẻ em độ III,IV |
I |
700,000 |
97 |
Nắn bó bột gãy xương đùi trẻ em |
I |
700,000 |
98 |
Nắn bó bột trật khớp gối |
I |
700,000 |
99 |
Nắn bó bột trật mỏm xương quay |
II |
450,000 |
100 |
Nắn bó bột trong trật khớp cổ chân |
I |
700,000 |
101 |
Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X |
I |
700,000 |
102 |
Nắn bó chỉnh hình chân khoèo |
I |
700,000 |
103 |
Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động |
II |
450,000 |
104 |
Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann |
II |
450,000 |
105 |
Nắn bó trật chỏm quay |
II |
450,000 |
106 |
Nắn gầm Kirschner trong gãy Pouteau - colles |
I |
700,000 |
107 |
Nắn gãy 2 xương cẳng chân |
I |
700,000 |
108 |
Nắn gãy 2 xương cẳng tay |
I |
700,000 |
109 |
Nắn gãy cổ xương cánh tay |
I |
700,000 |
110 |
Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng |
I |
700,000 |
111 |
Nắn gãy mâm chày, bột đùi cẳng bàn chân |
I |
700,000 |
112 |
Nắn gãy và trật khớp khuỷu |
I |
700,000 |
113 |
Nắn gãy xương đùi trẻ em |
I |
700,000 |
114 |
Nắn gãy xương lồi cầu cánh tay trẻ em độ III, IV |
I |
700,000 |
115 |
Nắn răng mọc lạc chổ |
I |
700,000 |
116 |
Nắn răng xoay > 60o |
I |
700,000 |
117 |
Nắn tiền hàm |
I |
700,000 |
118 |
Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng |
I |
700,000 |
119 |
Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỹu, khớp cổ tay |
I |
700,000 |
120 |
Nắn trong gãy Dupuytren |
I |
700,000 |
121 |
Nắn trong gãy Monteggia |
I |
700,000 |
122 |
Nắn trong gãy Pouteau - Colles |
II |
450,000 |
123 |
Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi |
III |
200,000 |
124 |
Nẹp bột các loại, không nắn |
III |
200,000 |
125 |
Nội soi dạ dày cấp cứu |
I |
700,000 |
126 |
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị |
I |
410,000 |
127 |
Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khủyu tay để giảm đau |
III |
200,000 |
128 |
Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu |
II |
450,000 |
129 |
Siêu âm, XQ trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình |
II |
450,000 |
130 |
Siêu âm đầu dò âm đạo trực tràng |
II |
450,000 |
131 |
Siêu âm doppler có thuốc đối quang |
II |
450,000 |
132 |
Sinh thiết buồng tử cung |
III |
200,000 |
133 |
Sinh thiết tai giữa |
II |
450,000 |
134 |
Sốc điện ngoài lồng ngực |
I |
700,000 |
135 |
Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh |
I |
700,000 |
136 |
Soi, sinh thiết vòm họng thanh quản, hạ họng, hốc mũi lấy dị vật |
I |
700,000 |
137 |
Soi dạ dày tá tràng để chẩn đoán và điều trị |
I |
700,000 |
138 |
Soi hậu môn có sinh thiết, tim xơ |
I |
700,000 |
139 |
Soi ổ bụng / hố thận / khung chậu để thăm dò chẩn đoán |
I |
700,000 |
140 |
Soi phế quản lấy dị vật |
ĐB |
1,200,000 |
141 |
Soi thực quản dạ dày lấy dị vật / điều trị giãn tĩnh mạch thực quản |
I |
700,000 |
142 |
Soi trực tràng cắt u có sinh thiết |
I |
700,000 |
143 |
Thay máu sơ sinh |
I |
700,000 |
144 |
Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang |
III |
200,000 |
145 |
Thông rửa lệ đạo |
II |
450,000 |
146 |
Tiêm cạnh cột sống |
III |
200,000 |
147 |
Tiêm dưới kết mạc cảnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu |
I |
700,000 |
148 |
Tiêm xơ chữa u máu, bạch hạch góc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ |
I |
700,000 |
149 |
Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm |
I |
700,000 |
150 |
XQ tại giường, Siêu âm tại giường |
III |
200,000 |
|
|
||
C3.1 |
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
|
1 |
Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA |
|
250,000 |
2 |
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động |
|
30,000 |
3 |
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser |
|
40,000 |
4 |
Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động |
|
35,000 |
5 |
Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) |
|
60,000 |
6 |
Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser) |
|
60,000 |
7 |
Độ tập trung tiểu cầu |
|
12,000 |
8 |
Tiìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) |
|
15,000 |
9 |
Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) |
|
15,000 |
10 |
Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu |
|
30,000 |
11 |
Tập trung bạch cầu |
|
25,000 |
12 |
Máu lắng (bằng máy tự động) |
|
30,000 |
13 |
Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris) |
|
30,000 |
14 |
Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu |
|
60,000 |
15 |
Nhuộm Phosphatase acid |
|
65,000 |
16 |
Cấy cụm tế bào tuỷ |
|
500,000 |
17 |
Xét nghiệm hòa hợp (Cross-Match) trong phát máu |
|
30,000 |
18 |
Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương |
|
70,000 |
19 |
Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương |
|
70,000 |
20 |
Lách đồ |
|
50,000 |
21 |
Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (01marker) |
|
160,000 |
22 |
Thời gian Prothombin (PT%, PTS, INR) (tỷ lệ Pro/thời gian Quick) |
|
35,000 |
23 |
Thời gian Thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) |
|
35,000 |
24 |
Thời gian Prothombin (TT) |
|
35,000 |
25 |
Tìm yếu tố khoáng đông đường ngoại sinh |
|
70,000 |
26 |
Tìm yếu tố khoáng đông đường nội sinh |
|
100,000 |
27 |
Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) |
|
25,000 |
28 |
Nghiệm phápVon-Kaulla |
|
45,000 |
29 |
Định lượng yếu tố đông máu(Giá cho mỗi yếu tố) |
|
150,000 |
30 |
Định lượng D-Dimer |
|
220,000 |
31 |
Định lượng Protein S |
|
220,000 |
32 |
Định lượng Protein C |
|
220,000 |
33 |
Định lượng yếu tố Thrombomodulin |
|
180,000 |
34 |
Định lượng đồng yếu tố Ristocetin |
|
180,000 |
35 |
Định lượng yếu tố Von-Willebrand |
|
180,000 |
36 |
Định lượng yếu tố: PAL -1 /PAL-2 |
|
180,000 |
37 |
Định lượng Plasminogen |
|
180,000 |
38 |
Định lượng anti-plasmin (a2AP) |
|
180,000 |
39 |
Định lượng β- Thromboglobulin(βTG) |
|
180,000 |
40 |
Định lượng t- PA |
|
180,000 |
41 |
Định lượng anti Thrombin III |
|
120,000 |
42 |
Định lượng a2 Macroglobulin (a2MG) |
|
180,000 |
43 |
Định lượng chất ức chế C1 |
|
180,000 |
44 |
Định lượng yếu tố Heparin |
|
180,000 |
45 |
Định lượng yếu tố kháng xa |
|
220,000 |
46 |
Ngưng tập tiểu cầu với ADP/ Epinephrin/ Collagen/ Arachidonic Acide/ Ristocetin (cho một yếu tố) |
|
80,000 |
47 |
Định lượng FDP |
|
120,000 |
48 |
Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2)) |
|
3,500,000 |
49 |
Điện di miễn dịch |
|
450,000 |
50 |
Test đường +Ham |
|
60,000 |
51 |
Đếm số lượng CD3 - CD4 - CD8 |
|
350,000 |
52 |
Phân tích CD(1 loại CD) |
|
150,000 |
53 |
Xét nghiệm kháng thể ds -DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex |
|
60,000 |
54 |
Thử phản ứng dị ứng thuốc |
|
65,000 |
55 |
Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) |
|
350,000 |
56 |
Điện di có tính thành phần huyết sắc tố |
|
180,000 |
57 |
Định lượng men G6PD |
|
70,000 |
58 |
Định lượng men Pyruvatkinase |
|
150,000 |
59 |
Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em |
|
450,000 |
60 |
Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh Karytype) |
|
200,000 |
61 |
Xác định gen bệnh máu ác tính |
|
800,000 |
62 |
Xét nghiệm xác định gen Hemophilia |
|
1,000,000 |
63 |
Xét nghiệm chuyển dạng Lypho với PHA |
|
250,000 |
64 |
Anti - HCV (ELISA) |
|
100,000 |
65 |
Anti - HIV (ELISA) |
|
90,000 |
66 |
HBsAg (nhanh) |
|
60,000 |
67 |
Anti - HCV (nhanh) |
|
60,000 |
68 |
Anti - HIV (nhanh) |
|
60,000 |
69 |
Anti - HBs (ELISA) |
|
60,000 |
70 |
Anti-Hcb IgG (ELISA) |
|
60,000 |
71 |
Anti-Hcb IgM (ELISA) |
|
95,000 |
72 |
Anti-Hbe (ELISA) |
|
80,000 |
73 |
HBeAg (ELISA) |
|
80,000 |
74 |
Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA) |
|
90,000 |
75 |
Kháng thể kháng giang mai (ELISA) |
|
60,000 |
76 |
Anti-HTLV1/2 (ELISA) |
|
70,000 |
77 |
Anti-EBV IgG (ELISA) |
|
125,000 |
78 |
Anti-EBV IgM (ELISA) |
|
125,000 |
79 |
Anti-CMV IgG (ELISA) |
|
125,000 |
80 |
Anti-CMV IgM (ELISA) |
|
125,000 |
81 |
Xác định DAN trong viêm gan B |
|
270,000 |
82 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR |
|
180,000 |
83 |
HIV (PCR) |
|
350,000 |
84 |
HCV (RT-PCR) |
|
450,000 |
85 |
HIV (RT-PCR) |
|
600,000 |
86 |
Định tuýp E, B HIV-1 |
|
950,000 |
87 |
Định lượng virus viêm gan B (HBV) |
|
1,350,000 |
88 |
Định nhóm máu khó hệ ABO |
|
180,000 |
89 |
Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần) |
|
150,000 |
90 |
Định nhóm máu A1 |
|
30,000 |
91 |
Xác định kháng nguyên H |
|
30,000 |
92 |
Định nhóm máu kệ Kell |
|
170,000 |
93 |
Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, NPGS) |
|
170,000 |
94 |
Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyện P1) |
|
170,000 |
95 |
Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Leª, Leb) |
|
170,000 |
96 |
Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKª, jKb) |
|
330,000 |
97 |
Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub) |
|
160,000 |
98 |
Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S, s) |
|
160,000 |
99 |
Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb) |
|
160,000 |
100 |
Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia) |
|
160,000 |
101 |
Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego) |
|
160,000 |
102 |
Sàng lọc kháng thể bất thường |
|
80,000 |
103 |
Định danh kháng thể bất thường |
|
1,100,000 |
104 |
Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A,/Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50) |
|
35,000 |
105 |
Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con |
|
80,000 |
106 |
Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gốm kit tách tế bào máu) |
|
800,000 |
107 |
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) |
|
2,500,000 |
108 |
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) |
|
2,500,000 |
109 |
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tủy xương (chưa bao gồm kít tách tế bào) |
|
3,000,000 |
110 |
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi |
|
16,000,000 |
111 |
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ cuống rốn/từ tủy xương |
|
16,000,000 |
112 |
Xét nghiệm xác định HLA |
|
3,000,000 |
113 |
Xét nghiệm độ chéo (Cross-match) trong ghép cơ quan |
|
400,000 |
114 |
Xét nghiệm tiền mẫn cảm |
|
400,000 |
115 |
Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ |
|
1,700,000 |
116 |
Bilan đông cầm máu - huyết khối |
|
1,500,000 |
117 |
Định lượng yếu tố VIII/ yếu tố IX |
|
300,000 |
118 |
Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD) |
|
1,000,000 |
119 |
Test Coombs |
|
70,000 |
120 |
Xét ngiệm sắc thể: kỹ thuật DAN với Protein |
|
5,000,000 |
121 |
Xét nghiệm xác định gen |
|
3,200,000 |
122 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard |
|
30,000 |
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
|
1 |
Gross |
|
15,000 |
2 |
Maclagan |
|
15,000 |
3 |
Amoniac |
|
70,000 |
4 |
CPK |
|
25,000 |
5 |
ACTH |
|
75,000 |
6 |
ADH |
|
135,000 |
7 |
Cortison |
|
75,000 |
8 |
GH |
|
75,000 |
9 |
Testosteron |
|
60,000 |
10 |
Erythropoietin |
|
75,000 |
11 |
Thyroglobulin |
|
75,000 |
12 |
Calcitonin |
|
75,000 |
13 |
TRAb |
|
250,000 |
14 |
Phenytoin |
|
75,000 |
15 |
Theophylin |
|
75,000 |
16 |
Tricyclic anti depressant |
|
75,000 |
17 |
Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin |
|
75,000 |
18 |
Nồng độ rượu trong máu |
|
28,000 |
19 |
Paracetamol |
|
35,000 |
20 |
Benzodiazepam (BZD) |
|
35,000 |
21 |
Ngộ độc thuốc |
|
60,000 |
22 |
Salicylate |
|
70,000 |
23 |
ALA |
|
85,000 |
24 |
A/G |
|
35,000 |
25 |
Calci |
|
12,000 |
26 |
Calci ion hóa |
|
25,000 |
27 |
Phospho |
|
15,000 |
28 |
CK-MB |
|
35,000 |
29 |
LDH |
|
25,000 |
30 |
Gama GT |
|
18,000 |
31 |
CRP hs |
|
50,000 |
32 |
Ceruloplasmin |
|
65,000 |
33 |
HbA1c |
|
65,000 |
34 |
Apolipoprotein A/B (1 loại) |
|
45,000 |
35 |
IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) |
|
60,000 |
36 |
Lipase |
|
55,000 |
37 |
Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) |
|
55,000 |
38 |
Bata2 microglobulin |
|
70,000 |
39 |
RF (Rheumatoid Factor) |
|
55,000 |
40 |
ASLO |
|
55,000 |
41 |
Transferin |
|
60,000 |
42 |
Khí máu |
|
100,000 |
43 |
catecholamin |
|
200,000 |
44 |
T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) |
|
60,000 |
45 |
TSH |
|
55,000 |
46 |
Alpha FP (AFB) |
|
85,000 |
47 |
PSA |
|
85,000 |
48 |
Ferritin |
|
75,000 |
49 |
Insuline |
|
75,000 |
50 |
CEA |
|
80,000 |
51 |
Beta - HCG |
|
80,000 |
52 |
Estradiol |
|
75,000 |
53 |
LH |
|
75,000 |
54 |
FSH |
|
75,000 |
55 |
Prolactin |
|
70,000 |
56 |
Progesteron |
|
75,000 |
57 |
Homocysteine |
|
135,000 |
58 |
Myoglobin |
|
85,000 |
59 |
Troponin T/l |
|
70,000 |
60 |
Cyclosporine |
|
300,000 |
61 |
PTH |
|
220,000 |
62 |
CA 19 - 9 |
|
130,000 |
63 |
CA 15 - 3 |
|
140,000 |
64 |
CA 72 - 4 |
|
125,000 |
65 |
CA 125 |
|
130,000 |
66 |
Cyfra 21 - 1 |
|
90,000 |
67 |
Folate |
|
80,000 |
68 |
Vitamin B12 |
|
70,000 |
69 |
Didoxin |
|
80,000 |
70 |
Anti - TG |
|
250,000 |
71 |
Pre albumin |
|
90,000 |
72 |
Lactat |
|
90,000 |
73 |
Lambda |
|
90,000 |
74 |
Kappa |
|
90,000 |
75 |
HBDH |
|
90,000 |
76 |
Haptoglobin |
|
90,000 |
77 |
GLDH |
|
90,000 |
78 |
Alpha Microglobulin |
|
90,000 |
|
XÉT NGHIỆM VI SINH |
|
|
1 |
Vi khuẩn chí |
|
25,000 |
2 |
Xét nghiệm tìm BK |
|
25,000 |
3 |
Cấy máu bằng máy cấy máu Batec |
|
120,000 |
4 |
Nuôi cấy vi khuẩn |
|
120,000 |
5 |
Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí |
|
1,250,000 |
6 |
Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix |
|
250,000 |
7 |
Phản ứng CRP |
|
30,000 |
8 |
Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh |
|
110,000 |
9 |
Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA |
|
300,000 |
10 |
Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA |
|
420,000 |
11 |
Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) |
|
1,250,000 |
12 |
Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) |
|
1,260,000 |
13 |
Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT |
|
90,000 |
14 |
Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA |
|
130,000 |
15 |
Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA |
|
130,000 |
16 |
Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA |
|
50,000 |
17 |
Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết |
|
150,000 |
18 |
Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA |
|
100,000 |
19 |
Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA |
|
100,000 |
20 |
Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA |
|
130,000 |
21 |
Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA |
|
130,000 |
22 |
Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM) |
|
110,000 |
23 |
Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG) |
|
95,000 |
24 |
Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA |
|
150,000 |
25 |
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV - VCA IgM |
|
160,000 |
26 |
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV - VCA IgG |
|
155,000 |
27 |
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA - VCA IgG |
|
170,000 |
28 |
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV - NA1 IgG |
|
180,000 |
29 |
Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA |
|
140,000 |
30 |
Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA |
|
210,000 |
31 |
Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA |
|
120,000 |
32 |
Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA |
|
100,000 |
33 |
Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA |
|
120,000 |
34 |
Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA |
|
90,000 |
35 |
Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt |
|
95,000 |
36 |
Chẩn đoán Cađia Ag bằng kỹ thuật ELISA |
|
145,000 |
37 |
Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal |
|
80,000 |
38 |
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR |
|
18,000 |
39 |
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA |
|
35,000 |
40 |
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA |
|
35,000 |
41 |
Chẩn đoán Anti HIV - IgM bằng kỹ thuật ELISA |
|
90,000 |
42 |
Chẩn đoán Anti HIV - total bằng kỹ thuật ELISA |
|
85,000 |
43 |
Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie |
|
180,000 |
C3.2 |
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
1 |
Nước tiểu 10 thông số (máy) |
|
35,000 |
2 |
Micro Albumin |
|
50,000 |
3 |
Opiate (định tính) |
|
40,000 |
4 |
Amphetamin (định tính) |
|
40,000 |
5 |
Marijuana (định tính) |
|
40,000 |
6 |
Protein Bence - Jone |
|
20,000 |
7 |
Dưỡng chấp |
|
20,000 |
8 |
DPD |
|
180,000 |
C3.3 |
XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
1 |
Xét nghiệm cặn dư phân |
|
45,000 |
2 |
Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12 - 18 loại khoanh giấy |
|
90,000 |
C3.5 |
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
|
1 |
Sinh thiết, nhuộm HE |
|
70,000 |
2 |
Sinh thiết, nhuộm PAS |
|
70,000 |
3 |
Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng |
|
70,000 |
4 |
Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin |
|
70,000 |
5 |
Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô |
|
70,000 |
6 |
Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III |
|
65,000 |
7 |
Sinh thiết, nhuộm Van Gie'son |
|
70,000 |
8 |
Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian |
|
70,000 |
9 |
Sinh thiết, nhuộm Giemsa |
|
65,000 |
10 |
Tế bào U, hạch đồ |
|
45,000 |
11 |
Tế bào nhuộm Papanicolaou |
|
65,000 |
12 |
Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học |
|
35,000 |
13 |
Sinh thiết, nhuộm hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên |
|
120,000 |
14 |
sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể |
|
250,000 |
15 |
Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì |
|
150,000 |
16 |
Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật |
|
100,000 |
17 |
Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u) |
|
100,000 |
18 |
Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán |
|
200,000 |
19 |
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh |
|
400,000 |
20 |
Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu |
|
150,000 |
21 |
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng |
|
300,000 |
22 |
Xét nghiệm cyto (tế bào) |
|
70,000 |
23 |
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương |
|
100,000 |
24 |
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm |
|
80,000 |
C3.6 |
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHÂT |
|
|
1 |
Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất |
|
40,000 |
2 |
Định lượng kim loại nặng |
|
60,000 |
3 |
Định tính ma tuý trong nước tiểu (1 chỉ tiêu) |
|
60,000 |
4 |
Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) |
|
75,000 |
5 |
Định tính thuốc gây trừ sâu (1 chỉ tiêu) |
|
75,000 |
6 |
Định tính PBG trong nước tiểu |
|
20,000 |
7 |
Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân |
|
35,000 |
8 |
Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) |
|
1,000,000 |
9 |
Xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật |
|
950,000 |
10 |
Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hoá chất/thực vật/độc vật |
|
75,000 |
C3.7 |
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
|
|
C3.7.1 |
THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit) |
|
|
1 |
SPECT não |
|
250,000 |
2 |
SPECT tưới máu cơ tim |
|
|
3 |
Xạ hình chức năng thận |
|
200,000 |
4 |
Thận đồ đồng vị |
|
220,000 |
5 |
Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3 |
|
260,000 |
6 |
Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA) |
|
200,000 |
7 |
Xạ hình tuyến thượng thận với I131 MIBG |
|
250,000 |
8 |
Xạ hình gan mật |
|
220,000 |
9 |
Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan |
|
220,000 |
10 |
Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid |
|
250,000 |
11 |
Xạ hình lách |
|
220,000 |
12 |
Xạ hình tuyến giáp |
|
100,000 |
13 |
Độ tập trung I131 tuyến giáp |
|
80,000 |
14 |
Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m |
|
120,000 |
15 |
Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m |
|
150,000 |
16 |
Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA |
|
250,000 |
17 |
Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m |
|
220,000 |
18 |
Xạ hình toàn thân với I-131 |
|
250,000 |
19 |
Xạ hình chẩn đoán khối u |
|
250,000 |
20 |
Xạ hình lưu thông dịch não tủy |
|
250,000 |
21 |
Xạ hình tủy xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP |
|
270,000 |
22 |
Xạ hình xương |
|
220,000 |
23 |
Xạ hình chức năng tim |
|
250,000 |
24 |
Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m pyrophosphate |
|
220,000 |
25 |
Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 |
|
120,000 |
26 |
Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dầu Cr51 |
|
220,000 |
27 |
Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid |
|
280,000 |
28 |
Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid |
|
170,000 |
29 |
Xạ hình não |
|
170,000 |
30 |
Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với tc-99m |
|
150,000 |
31 |
Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO |
|
150,000 |
32 |
Xạ hình tưới máu phổi |
|
220,000 |
33 |
Xạ hình thông khí phổi |
|
250,000 |
34 |
Xạ hình tuyến vú |
|
220,000 |
35 |
Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP |
|
250,000 |
C3.7.2 |
ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ(khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng) |
|
|
36 |
Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131 |
|
100,000 |
37 |
Điều trị bươu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131 |
|
100,000 |
38 |
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 |
|
120,000 |
39 |
Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32 |
|
220,000 |
40 |
Điều trị sẹo lồiEEczema/ u máu nông bằng P32 |
|
70,000 |
41 |
Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ |
|
300,000 |
42 |
Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ |
|
150,000 |
43 |
Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ |
|
280,000 |
44 |
Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32 |
|
170,000 |
45 |
Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32 |
|
300,000 |
46 |
Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày) |
|
300,000 |
47 |
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol |
|
420,000 |
48 |
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188 |
|
270,000 |
49 |
Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32 |
|
420,000 |
50 |
Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125 |
|
420,000 |
51 |
Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125 |
|
420,000 |
52 |
Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG |
|
420,000 |
C3.7.3 |
MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC |
|
|
1 |
Test raven/ Gille |
|
15,000 |
2 |
Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS |
|
20,000 |
3 |
test tâm lý BECK/ ZUNG |
|
10,000 |
4 |
Test WAIS/ WICS |
|
25,000 |
5 |
Test trắc nghiệm tâm lý |
|
20,000 |
6 |
Điện tâm đố gắng sức |
|
100,000 |
7 |
Holter điện tâm đồ/ huyết áp |
|
150,000 |
8 |
Điện cơ (EMG) |
|
100,000 |
9 |
Điện cơ tầng sinh môn |
|
100,000 |
|
|
||
C4.1 |
SIÊU ÂM |
|
|
1 |
Siêu âm Doppler màu tim/ mạch máu |
|
150,000 |
2 |
Siêu âm màu 3-4 chiều (3D - 4D) |
|
150,000 |
3 |
Siêu âm + đo trục nhãn cầu |
|
30,000 |
4 |
Siêu âm Doppler màu tim/ mạch máu qua thực quản |
|
500,000 |
5 |
Siêu âm tim gắng sức |
|
500,000 |
6 |
Siêu âm Doppler màu tim + cản âm |
|
170,000 |
7 |
Siêu ăm nội soi |
|
500,000 |
C4.2 |
CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
|
C4.2.3 |
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
1 |
Chụp Blondeau + Hirtz |
|
40,000 |
2 |
Chụp hốc mắt thẳng/ nghiêng |
|
45,000 |
3 |
Chụp lỗ thị giác 2 mắt |
|
40,000 |
4 |
Chụp khu trú Baltin |
|
50,000 |
5 |
Chụp Vogd |
|
50,000 |
6 |
Chụp đáy mắt |
|
20,000 |
7 |
Chụp Angiography mắt |
|
200,000 |
8 |
Chụp khớp cắn |
|
15,000 |
C.4.2.2 |
CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT |
|
|
1 |
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) |
|
50,000 |
2 |
Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số |
|
100,000 |
3 |
Sọ mặt thường quy: Mặt thẳng/ Mặt nghiêng/ Schuller/ Belote/ hàm chếch… |
|
20,000 |
4 |
Chụp răng thường |
|
10,000 |
5 |
Chụp răng kỹ thuật số |
|
20,000 |
C4.2.3 |
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
1 |
Chụp khí quản |
|
30,000 |
2 |
Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) |
|
25,000 |
3 |
Tim phổi chếch trái (LAO) |
|
30,000 |
4 |
Tim phổi chếch phải (RAO) |
|
30,000 |
C4.2.4 |
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
1 |
Chụp tele gan |
|
45,000 |
2 |
Chụp mật tụy ngược dònh (ERCP) |
|
600,000 |
C4.2.5 |
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
|
1 |
Chụp cộng hưởng từ (MRI) |
|
2,000,000 |
2 |
Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) |
|
2,500,000 |
3 |
Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA) |
|
800,000 |
4 |
Chụp mạch máu thông thường (không DSA) |
|
500,000 |
5 |
Chụp mạch máu bằng DSA |
|
2,500,000 |
6 |
Chụp động mạch vành bằng DSA |
|
4,000,000 |
7 |
Chụp, nong động mạch (phổi, chủ, vành…) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong) |
|
1,800,000 |
8 |
Chụp, nong động mạch và đặt stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong, stent) |
|
2,000,000 |
9 |
Chụp và nút mạch hóa dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter) |
|
1,500,000 |
10 |
Chụp mật qua Kehr |
|
150,000 |
11 |
Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang |
|
100,000 |
12 |
Chụp X - quang vú định vị kim dây |
|
280,000 |
13 |
Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) |
|
300,000 |
14 |
Chụp tuyến vú (1 bên) |
|
40,000 |
15 |
Mammography (1 bên) |
|
80,000 |
16 |
Chụp tuyến nước bọt |
|
40,000 |
17 |
Chụp X - quang có gắn hệ thống Computer (CR) |
|
60,000 |
|
|
||
1 |
Telemedicines |
|
1,500,000 |
2 |
Thở máy (thu theo lượng ôxy tiêu thụ và giá mua ôxy thực tế) |
|
|
3 |
Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị) |
|
250,000 |
4 |
Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói) |
|
35,000,000 |
5 |
Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói) |
|
35,000,000 |