Quyết định 548/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 548/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/02/2024
Ngày có hiệu lực 26/02/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Nguyễn Hồng Lĩnh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 548/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ KỲ ANH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng từ năm 2023; số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023; số 139/NQQ-HĐND ngày 08/12/2023 về thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2024;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 1776/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh; số 1658/QĐ-UBND ngày 14/7/2023; số 2927/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 và số 3196/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 của UBND tỉnh về việc Điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thị xã Kỳ Anh;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 621/TTr- STMMT ngày 06/02/2024 (trên cơ sở đề nghị của UBND thị xã Kỳ Anh tại Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 30/01/2024 và Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Thông báo thẩm định số 40/TB-HĐTĐ ngày 25/01/2024 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh); biểu quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh tại cuộc họp UBND tỉnh ngày 21/02/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Kỳ Anh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Tỷ Lệ %

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

TỔNG (1+2+3)

 

28.553,94

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.564,39

54,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.152,10

4,03

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

810,60

2,84

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

341,50

1,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.340,82

8,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.509,75

5,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.635,15

19,74

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.082,54

14,30

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

248,24

0,87

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

645,37

2,26

1.8

Đất làm muối

LMU

80,35

0,28

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

118,40

0,41

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.764,39

41,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

213,60

0,75

2.2

Đất an ninh

CAN

8,49

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

3.941,53

13,80

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,40

0,02

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

286,39

1,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

364,99

1,28

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

135,46

0,47

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

222,12

0,78

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.275,02

14,97

-

Đất giao thông

DGT

2.263,14

7,93

-

Đất thủy lợi

DTL

1.082,34

3,79

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,26

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,00

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

74,46

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

22,56

0,08

-

Đất công trình năng lượng

DNL

394,47

1,38

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,46

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,29

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,10

0,06

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

17,44

0,06

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

376,47

1,32

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,24

0,00

-

Đất chợ

DCH

9,79

0,03

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

15,57

0,05

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

97,14

0,34

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

348,77

1,22

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.028,61

3,60

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,34

0,07

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,93

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,98

0,03

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

718,93

2,52

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

71,16

0,25

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.225,16

4,29

II

Khu chức năng

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

23.324,37

81,69

3

Đất đô thị

KDT

18.211,37

63,78

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

5.993,79

20,99

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

9.717,69

34,03

6

Khu du lịch

KDL

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

3.945,93

13,82

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

2.349,94

8,23

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

148,16

0,52

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

792,58

2,78

12

khu dân cư nông thôn

DNT

1.968,37

6,89

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

364,99

1,28

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên (Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.140,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.142,77

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

233,59

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

909,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

395,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

101,62

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

113,16

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

337,69

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

30,60

1.8

Đất làm muối

LMU

20,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

244,77

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,75

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,09

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

56,81

-

Đất giao thông

DGT

27,89

-

Đất thủy lợi

DTL

10,05

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

4,46

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

13,98

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

-

Đất chợ

DCH

0,23

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

25,21

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

37,01

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

108,51

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

15,39

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.114,97

 

Trong đó

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.142,42

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

233,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

392,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

99,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

113,16

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

337,69

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

29,51

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSN/NKR (a)

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

10,45

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

3,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

429,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,06

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

157,62

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

35,09

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,90

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

169,85

-

Đất giao thông

DGT

140,89

-

Đất thủy lợi

DTL

10,75

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,12

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,30

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

16,58

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,08

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

-

Đất chợ

DCH

0,13

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,27

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,99

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

30,63

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,26

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

26,43

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024

[...]