Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 545/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/03/2024 |
Ngày có hiệu lực | 27/03/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Võ Ngọc Hiệp |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 545/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 27 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 11/2023/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ngày 15/11/2023 về hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý, nghiệp vụ chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng:
1. Danh mục vị trí việc làm của 02 đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cụ thể:
TT |
Tên đơn vị |
Số lượng vị trí việc làm (VTVL) |
||||
Tổng |
VTVL lãnh đạo, quản lý |
VTVL chuyên ngành |
VTVL chuyên môn dùng chung |
VTVL hỗ trợ phục vụ |
||
1 |
Trung tâm Giống và Vật tư nông nghiệp |
18 |
6 |
3 |
7 |
2 |
2 |
Trung tâm Khuyến nông |
14 |
4 |
4 |
6 |
0 |
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
2. Cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
TT |
Đơn vị |
Số lượng người
làm việc và người lao động |
|||||||||
CDNN Hạng I |
Tỷ lệ % |
CDNN Hạng II |
Tỷ lệ % |
CDNN Hạng III |
Tỷ lệ % |
CDNN Hạng IV |
Tỷ lệ % |
Khác |
Tỷ lệ % |
||
1 |
Trung tâm Giống và Vật tư nông nghiệp |
0 |
0,0% |
7 |
21,9% |
8 |
25,0% |
12 |
38% |
5 |
15,6% |
2 |
Trung tâm Khuyến nông |
0 |
0,0% |
2 |
14,3% |
12 |
85,7% |
0 |
0% |
0 |
0,0% |
1. Ủy quyền cho Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế, thực hiện phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm;
2. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng viên chức theo danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 545/QĐ-UBND ngày
27/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. Trung tâm Giống và Vật tư Nông nghiệp:
TT |
Tên VTVL |
Mã VTVL |
Hạng chức danh nghề nghiệp tương ứng |
Đơn vị thực hiện |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|||
1 |
Giám đốc |
TTGVTNN-LĐQL-01 |
Hạng III hoặc tương đương trở lên |
Ban giám đốc |
2 |
Phó Giám đốc |
TTGVTNN-LĐQL-02 |
Hạng III hoặc tương đương trở lên |
Ban giám đốc |
3 |
Trưởng phòng |
TTGVTNN-LĐQL-03 |
Hạng III hoặc tương đương trở lên |
Phòng chuyên môn |
4 |
Trưởng trạm |
TTGVTNN-LĐQL-04 |
Hạng III hoặc tương đương trở lên |
Trạm |
5 |
Phó Trưởng phòng |
TTGVTNN-LĐQL-05 |
Hạng III hoặc tương đương trở lên |
Phòng chuyên môn |
6 |
Phó Trưởng trạm |
TTGVTNN-LĐQL-06 |
Hạng III hoặc tương đương trở lên |
Trạm |
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
|||
1 |
Kỹ thuật giống cây trồng vật nuôi hạng II |
TTGVTNN-NVCN-01 |
Hạng II |
Phòng/Trạm |
2 |
Kỹ thuật giống cây trồng vật nuôi hạng III |
TTGVTNN-NVCN-02 |
Hạng III |
Phòng/Trạm |
3 |
Kỹ thuật giống cây trồng vật nuôi hạng IV |
TTGVTNN-NVCN-03 |
Hạng IV |
Phòng/Trạm |
III |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: |
|||
1 |
Chuyên viên về hành chính văn phòng |
TTGVTNN-CMDC-01 |
Chuyên viên |
Phòng chuyên môn |
2 |
Chuyên viên về tổng hợp |
TTGVTNN-CMDC-02 |
Chuyên viên |
Phòng chuyên môn |
3 |
Kế toán viên |
TTGVTNN-CMDC-03 |
Kế toán viên |
Phòng chuyên môn |
4 |
Nhân viên thủ quỹ |
TTGVTNN-CMDC-04 |
Nhân viên |
Phòng chuyên môn |
5 |
Văn thư viên |
TTGVTNN-CMDC-05 |
Văn thư viên |
Phòng chuyên môn |
6 |
Cán sự về lưu trữ |
TTGVTNN-CMDC-06 |
Cán sự |
Phòng chuyên môn |
7 |
Chuyên viên quản lý nguồn nhân lực |
TTGVTNN-CMDC-07 |
Chuyên viên |
Phòng chuyên môn |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|||
1 |
Lái xe |
TTGVTNN-HTPV-01 |
Nhân viên |
Phòng chuyên môn |
2 |
Bảo vệ |
TTGVTNN-HTPV-02 |
Nhân viên |
Phòng/Trạm |
TT |
Tên VTVL |
Mã VTVL |
Hạng chức danh nghề nghiệp tương ứng |
Đơn vị thực hiện |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|||
1 |
Giám đốc |
TTKN-LĐQL-01 |
Hạng III hoặc tương đương trở lên |
Ban giám đốc |
2 |
Phó Giám đốc |
TTKN-LĐQL-02 |
Hạng III hoặc tương đương trở lên |
Ban giám đốc |
3 |
Trưởng phòng |
TTKN-LĐQL-03 |
Hạng III hoặc tương đương trở lên |
Phòng chuyên môn |
4 |
Phó Trưởng phòng |
TTKN-LĐQL-04 |
Hạng III hoặc tương đương trở lên |
Phòng chuyên môn |
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
|||
1 |
Khuyến nông hạng II |
TTKN-NCVN-01 |
Hạng II |
Phòng chuyên môn |
2 |
Khuyến nông hạng III |
TTKN-NCVN-02 |
Hạng III |
Phòng chuyên môn |
3 |
Kỹ thuật nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn hạng II |
TTKN-NCVN-03 |
Hạng II |
Phòng chuyên môn |
4 |
Kỹ thuật nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn hạng III |
TTKN-NCVN-04 |
Hạng III |
Phòng chuyên môn |
III |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: |
|||
1 |
Chuyên viên về hành chính văn phòng |
TTKN-CMDC-01 |
Chuyên viên |
Phòng chuyên môn |
2 |
Kế toán viên |
TTKN-CMDC-02 |
Kế toán viên |
Phòng chuyên môn |
3 |
Nhân viên thủ quỹ |
TTKN-CMDC-03 |
Nhân viên |
Phòng chuyên môn |
4 |
Văn thư viên |
TTKN-CMDC-01 |
Văn thư viên |
Phòng chuyên môn |
5 |
Cán sự về lưu trữ |
TTKN-CMDC-05 |
Cán sự |
Phòng chuyên môn |
6 |
Chuyên viên quản lý nguồn nhân lực |
TTKN-CMDC-01 |
Chuyên viên |
Phòng chuyên môn |