BỘ
XÂY DỰNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
544/QĐ-BXD
|
Hà
Nội, ngày 31 tháng 05
năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BỒI DƯỠNG THANH TRA VIÊN NGÀNH XÂY DỰNG
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP
ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị số 26/2013/NĐ-CP ngày
29/3/2013 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra ngành Xây dựng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ
chức Cán bộ, Chánh Thanh tra Bộ Xây dựng và Giám đốc Học viện Cán bộ quản lý
xây dựng và đô thị,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình
khung đào tạo, bồi dưỡng Thanh tra viên ngành Xây dựng.
Điều 2. Giao Học viện Cán bộ quản lý xây dựng và đô thị
chủ trì phối hợp với Thanh tra Bộ Xây dựng, Trường Cán bộ Thanh tra tổ chức giảng
dạy theo Chương trình khung đã được phê duyệt; tổ chức các lớp bồi dưỡng theo kế
hoạch, đạt hiệu quả.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay
thế Quyết định 536/QĐ-BXD ngày 12/5/2010 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng phê duyệt
Chương trình đào tạo bồi dưỡng thanh tra viên chuyên ngành xây dựng.
Điều 4. Các ông Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức
Cán bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Giám đốc Học viện Cán bộ quản lý xây dựng và đô thị
và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thanh tra Chính phủ;
- Lưu: VT, TCCB, HVCBXD, TtraXD.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thanh Nghị
|
CHƯƠNG TRÌNH
ĐÀO TẠO BỒI DƯỠNG THANH TRA VIÊN NGÀNH XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 544/QĐ-BXD
ngày 31/5/2013)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
1. Mục đích:
Trang bị kiến thức cơ bản của pháp luật
về thanh tra chuyên ngành xây dựng, nâng cao trình độ chuyên môn, năng lực thừa
hành công vụ, đáp ứng yêu cầu về tiêu chuẩn hóa và bổ nhiệm
“Thanh tra viên ngành Xây dựng” cho học viên là các cán bộ, công chức làm công
tác thanh tra xây dựng.
2. Yêu cầu:
Sau khi học xong chương trình, học
viên nắm bắt một cách có hệ thống và cơ bản về chế độ chính sách của Đảng và
Nhà nước, các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến công tác thanh tra nói
chung và công tác thanh tra trong ngành xây dựng nói riêng, kỹ năng xử lý tình
huống trong quá trình thực thi công vụ.
II. ĐỐI TƯỢNG VÀ THỜI GIAN HỌC:
1. Đối tượng:
Các cán bộ, công chức hiện đang làm
công tác thanh tra xây dựng.
2. Thời gian học:
- Phần đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ
Thanh tra viên: thực hiện theo Chương trình do Trường Cán bộ Thanh tra thuộc
Thanh tra Chính phủ quy định, sau khi đã thỏa thuận rút gọn gồm: 160 tiết.
- Phần thanh tra viên Ngành xây dựng:
116 tiết.
3. Chứng chỉ khóa học: Học viên sau khi hoàn thành khóa học đủ điều kiện theo quy định được cấp
chứng chỉ “Thanh tra viên” và “Thanh tra viên ngành Xây dựng”.
III. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH HỌC:
A. Phần Thanh tra viên:
TT
|
Nội
dung
|
Số
tiết
|
1
|
Quan điểm của Đảng, Nhà nước, Hồ
Chí Minh về thanh tra, khiếu nại, tố cáo và chống tham nhũng
|
04
|
2
|
Thanh tra viên và xây dựng đội ngũ
công chức thanh tra
|
04
|
3
|
Kiến thức chung về pháp luật phòng,
chống tham nhũng
|
08
|
4
|
Kiến thức
chung về pháp luật thanh tra
|
08
|
5
|
Kiến thức chung về pháp luật khiếu
nại, tố cáo
|
08
|
6
|
Thảo luận 1
|
08
|
|
* Kiểm tra bài 1
|
02
|
7
|
Phương pháp tiến hành một cuộc thanh tra
|
08
|
8
|
Thực hiện quyền
trong hoạt động thanh tra
|
08
|
9
|
Thu thập, thẩm
tra, xác minh tài liệu trong hoạt động thanh tra
|
08
|
10
|
Soạn thảo văn bản trong hoạt động
thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
08
|
11
|
Tiếp nhận, xử lý và giải quyết tố
cáo hành vi tham nhũng
|
04
|
12
|
Thảo luận 2
|
16
|
|
* Kiểm tra bài 2
|
02
|
13
|
Quy trình và kỹ năng tiếp công dân
và xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo
|
08
|
14
|
Quy trình và kỹ năng giải quyết khiếu
nại hành chính
|
08
|
15
|
Quy trình và kỹ năng giải quyết tố
cáo hành chính
|
08
|
16
|
Thanh tra trách nhiệm thực hiện Luật
Thanh tra, Luật khiếu nại, Luật tố cáo và Luật phòng, chống
tham nhũng
|
08
|
17
|
Giao tiếp trong hoạt động thanh
tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
08
|
18
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất
đai
|
04
|
19
|
Thảo luận 3
|
12
|
|
* Kiểm tra bài 3
|
02
|
20
|
Viết tiểu luận
|
06
|
|
Tổng
cộng:
|
160
|
B. Phần Thanh tra viên ngành Xây dựng:
TT
|
Nội dung
|
Tổng số tiết
|
Giảng
|
Trao đổi, xử lý tình huống
|
1
|
Quản lý nhà nước về xây dựng và
tổ chức, hoạt động của Thanh tra ngành Xây dựng:
- Các nội dung cơ bản của quản lý
nhà nước về xây dựng;
- Tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn của
các cơ quan thanh tra nhà nước ngành xây dựng;
- Hoạt động thanh tra ngành xây dựng;
- Thanh tra viên, cộng tác viên thanh
tra ngành xây dựng;
- Trách nhiệm của các cơ quan, tổ
chức, cá nhân trong hoạt động thanh tra ngành xây dựng;
- Xử lý chồng chéo trong hoạt động
thanh tra.
|
08
|
04
|
04
|
2
|
Phương pháp thanh tra việc thực
hiện các quy định của pháp luật về quy hoạch, kiến trúc:
- Về công tác lập, thẩm định, phê
duyệt và điều chỉnh quy hoạch xây dựng;
- Về công tác quản lý quy hoạch xây
dựng;
- Việc quản lý, sử dụng vốn cho
công tác quy hoạch xây dựng theo thẩm quyền;
- Điều kiện năng lực của tổ chức,
cá nhân tham gia thiết kế quy hoạch xây dựng, điều kiện hành nghề kiến trúc
sư, điều kiện hành nghề kỹ sư quy hoạch đô thị; việc đào tạo, cấp và quản lý
chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, chứng chỉ hành nghề kỹ sư quy hoạch đô thị.
|
8
|
04
|
04
|
3
|
Phương pháp thanh tra việc thực
hiện các quy định của pháp luật về hoạt động đầu tư xây dựng:
- Việc lập, thẩm định, phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng công trình;
- Việc lập, thẩm định, phê duyệt
thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, tổng dự toán, dự toán công trình
xây dựng;
- Việc áp dụng quy chuẩn xây dựng,
tiêu chuẩn xây dựng đối với công trình xây dựng; việc áp dụng tiêu chuẩn xây
dựng của nước ngoài trong hoạt động xây dựng;
- Việc cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp
lại, thu hồi giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép xây dựng;
- Việc lựa chọn nhà thầu trong hoạt
động xây dựng;
- Việc cấp, thu hồi giấy phép thầu
đối với nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam;
- Việc thuê tư vấn nước ngoài hoạt
động xây dựng tại Việt Nam;
- Việc ký kết, thực hiện hợp đồng
trong hoạt động xây dựng;
|
16
|
08
|
08
|
|
- Việc lập, quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- Việc quản lý chất lượng công
trình, nghiệm thu, bàn giao, bảo hành, bảo trì công trình; thanh toán, quyết
toán công trình theo thẩm quyền;
- Việc đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ,
cấp và quản lý các loại chứng nhận, chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng;
- Việc thành lập, hoạt động của các
phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
|
|
|
|
4
|
Phương pháp thanh tra việc thực
hiện các quy định của pháp luật về phát triển đô thị:
- Việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch
phát triển đô thị đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
- Việc tuân thủ quy định của pháp
luật trong việc nâng cấp đô thị;
- Việc đầu tư xây dựng các khu đô
thị.
|
08
|
04
|
04
|
5
|
Phương pháp thanh tra việc thực
hiện các quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng các công trình hạ tầng kỹ
thuật:
- Cấp nước, thoát nước, xử lý nước
thải;
- Chất thải rắn thông thường;
- Chiếu sáng
đô thị, cây xanh đô thị;
- Nghĩa trang;
- Công trình ngầm đô thị;
- Các công trình hạ tầng kỹ thuật
khác.
|
08
|
04
|
04
|
6
|
Phương pháp thanh tra việc thực
hiện các quy định của pháp luật về phát triển, quản lý, sử dụng nhà ở, kinh
doanh bất động sản; quản lý, sử dụng công sở
|
12
|
08
|
04
|
7
|
Phương pháp thanh tra việc thực
hiện các quy định của pháp luật về khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng,
sản xuất vật liệu xây dựng; kinh doanh vật liệu xây dựng có điều kiện
|
08
|
04
|
04
|
8
|
Phương pháp thanh tra việc thực
hiện các quy định của pháp luật về công tác giải
quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng
theo thẩm quyền
|
08
|
04
|
04
|
9
|
Phương pháp thanh tra việc thực
hiện các quy định của pháp luật về các phòng thí
nghiệm LAB, các cơ sở đào tạo cấp các loại chứng nhận, chứng chỉ ngành xây dựng
|
04
|
04
|
|
10
|
Xử lý vi phạm hành chính trong
lĩnh vực xây dựng
|
12
|
08
|
04
|
11
|
Đi thực tế
|
08
|
|
08
|
12
|
Hướng dẫn ôn tập
|
04
|
04
|
|
13
|
Kiểm tra
|
02
|
|
02
|
14
|
Viết tiểu luận cuối khóa
|
10
|
|
10
|
|
Tổng cộng:
Tông cộng:
|
116
|
64
|
52
|