ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 543/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 26
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH ĐỊA ĐIỂM, QUY MÔ DIỆN TÍCH VÀ LOẠI ĐẤT SỬ
DỤNG CỦA MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030
HUYỆN THẠCH HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật
Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy
hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử
dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/BTNMT ngày
30/6/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định
về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 1851/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 huyện Thạch Hà; số 989/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 về việc phê duyệt
điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong
Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, huyện Thạch Hà;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 550/TTr- STMMT ngày 01/02/2024 (trên cơ sở
đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà tại Tờ trình số 290/TTr-UBND ngày
30/01/2024); sau khi các Thành viên UBND tỉnh thống nhất đồng ý qua Phiếu biểu
quyết.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất của
20 công trình, dự án sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế xã hội trong Quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thạch Hà, với tổng diện tích
566,99ha.
Chỉ tiêu sử dụng các loại đất
do điều chỉnh, bổ sung 20 công trình, dự án nêu trên không thay đổi, giữ nguyên
theo Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 huyện Thạch Hà được UBND tỉnh phê
duyệt tại Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 và Quyết định số
989/QĐ-UBND ngày 28/4/2023.
Vị trí các công trình, dự án được
điều chỉnh và cập nhật vào bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện Thạch
Hà.
(Chi tiết nội dung điều chỉnh
tại Phụ lục 01 và 02 kèm theo).
Điều 2.
Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà (cơ quan đề xuất), Sở
Tài nguyên và Môi trường (cơ quan thẩm định, tham mưu) chịu hoàn toàn trách nhiệm
trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về địa
điểm, quy mô diện tích, loại đất các công trình, dự án và toàn bộ nội dung thẩm
định, đề xuất tại các Tờ trình, văn bản nêu trên.
Điều 3.
Giao trách nhiệm thực hiện:
1. Căn cứ Điều 1 Quyết định
này, UBND huyện Thạch Hà chịu trách nhiệm:
- Cập nhật số liệu điều chỉnh
vào báo cáo thuyết minh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thạch Hà.
- Công bố công khai Quy hoạch sử
dụng đất được phê duyệt điều chỉnh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt điều chỉnh.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
theo chức năng, nhiệm vụ được giao, chịu trách nhiệm kiểm tra, chỉ đạo, giám
sát việc tổ chức thực hiện; kịp thời báo cáo đề xuất UBND tỉnh các nội dung
liên quan.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ban hành
và là một phần không tách rời của Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 8/9/2022 và
Quyết định số 989/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Thạch Hà và Thủ trưởng các
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Biểu 01. Tổng hợp điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích
và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021 - 2030, huyện Thạch Hà
(Kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Tĩnh)
STT
|
Loại đất và công trình, dự án quy hoạch
|
Diện tích theo quy hoạch đã phê duyệt
theo Quyết định 1851/QĐ-UBND ngày 08/09/2022 và Quyết định 989/QĐ-UBND ngày
28/04/2023 của UBND tỉnh (ha)
|
Diện tích đề xuất điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
Tổng diện tích
|
Sử dụng vào các loại đất
|
Tổng diện tích
|
Sử dụng vào các loại đất
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
RPH
|
NKH
|
SKC
|
DGT
|
DTL
|
DTT
|
DNL
|
NTD
|
ONT
|
MNC
|
SON
|
CSD
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
RPH
|
NKH
|
SKC
|
DGT
|
DTL
|
DTT
|
DNL
|
NTD
|
ONT
|
MNC
|
SON
|
CSD
|
1
|
Đất nông nghiệp khác
|
173,71
|
30,35
|
1,24
|
9,16
|
6,30
|
125,55
|
|
|
|
0,66
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45
|
173,71
|
30,35
|
1,24
|
8,90
|
6,30
|
125,55
|
|
|
|
1,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,97
|
1,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Thạch Xuân
|
Đề
xuất điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ
2021 - 2030.
|
1.2
|
Đất
nông nghiệp khác
|
173,71
|
30,35
|
1,24
|
9,16
|
6,30
|
125,55
|
|
|
|
0,66
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45
|
171,74
|
28,38
|
1,24
|
8,90
|
6,30
|
125,55
|
|
|
|
1,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Nam Điền
|
Điều
chỉnh quy mô diện tích thực hiện dự án, giảm 1 phần diện tích đã quy hoạch thời
kỳ 2021 - 2030.
|
2
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp
|
9,34
|
8,38
|
|
|
|
0,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,34
|
8,38
|
|
|
|
0,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
sản xuất kinh doanh
|
1,97
|
1,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Thạch Xuân
|
Đề
xuất bỏ danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030.
|
2.2
|
Đất
sản xuất kinh doanh
|
7,37
|
6,41
|
|
|
|
0,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,34
|
8,38
|
|
|
|
0,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Lưu Vĩnh Sơn
|
Đề
xuất tăng diện tích danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 -
2030.
|
3
|
Đất quốc phòng
|
49,55
|
|
|
|
|
|
49,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49,55
|
|
|
|
|
|
49,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Căn
cứ hậu phương huyện Thạch Hà
|
49,55
|
|
|
|
|
|
49,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49,55
|
|
|
|
|
|
49,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Nam Điền
|
Đề
xuất điều chỉnh vị trí trên bản đồ danh mục công trình dự án thực hiện trong
thời kỳ 2021 - 2030.
|
4
|
Đất khu công nghiệp
|
200,64
|
187,04
|
|
|
|
|
|
1,30
|
0,60
|
1,10
|
2,30
|
|
|
1,00
|
1,20
|
|
3,50
|
2,60
|
200,64
|
109,55
|
0,37
|
13,11
|
5,34
|
|
|
1,24
|
|
14,72
|
12,46
|
0,04
|
0,03
|
0,17
|
|
1,71
|
0,99
|
40,91
|
|
|
4.1
|
Khu
công nghiệp phía Tây thành phố Hà Tĩnh
|
200,64
|
187,04
|
|
|
|
|
|
1,30
|
0,60
|
1,10
|
2,30
|
|
|
1,00
|
1,20
|
|
3,50
|
2,60
|
200,64
|
109,55
|
0,37
|
13,11
|
5,34
|
|
|
1,24
|
|
14,72
|
12,46
|
0,04
|
0,03
|
0,17
|
|
1,71
|
0,99
|
40,91
|
Xã
Lưu Vĩnh Sơn, xã Thạch Đài và xã Thạch Xuân
|
Đề
xuất điều chỉnh vị trí trên bản đồ danh mục công trình dự án thực hiện trong
thời kỳ 2021 - 2030.
|
5
|
Đất giao thông
|
131,86
|
34,84
|
0,37
|
12,85
|
5,34
|
1,25
|
13,08
|
|
|
14,33
|
10,16
|
0,04
|
0,03
|
|
|
1,71
|
|
37,86
|
131,86
|
112,33
|
|
|
|
1,25
|
13,08
|
0,06
|
0,60
|
|
|
|
|
0,83
|
1,20
|
|
2,51
|
|
|
|
5.1
|
Xây
dựng tuyến đường kết nối từ Quốc lộ 8C với khu vực quy hoạch Khu thương mại dịch
vụ, du lịch và thể thao Tây Nam huyện Thạch Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,33
|
|
|
|
|
1,25
|
13,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Thạch Xuân, xã Lưu Vĩnh Sơn
|
Đề
xuất điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ
2021 - 2030.
|
5.2
|
Đất
giao thông hiện trạng trong Khu công nghiệp phía Tây thành phố Hà Tĩnh
|
14,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Lưu Vĩnh Sơn, xã Thạch Đài và xã Thạch Xuân
|
Diện
tích đất hiện trạng bị lấy đi
|
5.3
|
Mở
mới và mở rộng hệ thống giao thông trên địa bàn xã Thạch Liên
|
13,23
|
2,29
|
0,37
|
3,10
|
2,20
|
|
|
|
|
|
1,20
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
4,05
|
13,23
|
12,27
|
|
|
|
|
|
0,06
|
0,60
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,20
|
|
Xã
Thạch Liên
|
Điều
chỉnh hướng tuyến thực hiện dự án.
|
5.4
|
Mở
mới và mở rộng hệ thống giao thông trên địa bàn xã Thạch Khê
|
16,32
|
9,03
|
|
1,10
|
0,25
|
0,52
|
|
|
|
|
1,30
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
4,10
|
16,32
|
15,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,30
|
|
Xã
Thạch Khê
|
Điều
chỉnh hướng tuyến thực hiện dự án.
|
5.5
|
Mở
rộng và mở mới hệ thống giao thông trên địa bàn xã Việt Tiến
|
13,01
|
0,93
|
|
2,85
|
0,30
|
0,73
|
|
|
|
|
1,05
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
7,13
|
13,01
|
12,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,30
|
|
Xã
Việt Tiến
|
Điều
chỉnh hướng tuyến thực hiện dự án.
|
5.6
|
Mở
mới, mở rộng hệ thống giao thông nông thôn, nội đồng trên địa bàn xã Đỉnh Bàn
|
7,81
|
0,28
|
|
1,73
|
0,15
|
|
4,10
|
|
|
|
1,05
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
7,81
|
7,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,20
|
|
Xã
Đỉnh Bàn
|
Điều
chỉnh hướng tuyến thực hiện dự án.
|
5.7
|
Mở
rộng và mở mới hệ thống giao thông trên địa bàn xã Thạch Xuân
|
5,57
|
1,30
|
|
1,10
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,05
|
5,57
|
5,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
0,30
|
|
Xã
Thạch Xuân
|
Điều
chỉnh hướng tuyến thực hiện dự án.
|
5.8
|
Mở
mới và mở rộng đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã Nam Điền
|
6,08
|
0,24
|
|
0,56
|
0,50
|
|
4,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,08
|
5,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,21
|
|
Xã
Nam Điền
|
Điều
chỉnh hướng tuyến thực hiện dự án.
|
5.9
|
Mở
mới và mở rộng hệ thống giao thông trên địa bàn xã Thạch Văn
|
6,22
|
3,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,76
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
6,22
|
6,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
Xã
Thạch Văn
|
Điều
chỉnh hướng tuyến thực hiện dự án.
|
5.10
|
Mở
mới và mở rộng hệ thống giao thông trên địa bàn xã Thạch Hải
|
22,13
|
6,75
|
|
|
|
|
4,20
|
|
|
|
2,10
|
|
|
|
|
|
|
9,08
|
22,13
|
21,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,83
|
0,10
|
|
0,20
|
|
Xã
Thạch Hải
|
Điều
chỉnh hướng tuyến thực hiện dự án.
|
5.11
|
Mở
rộng và mở mới hệ thống giao thông trên địa bàn xã Thạch Kênh
|
5,85
|
3,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
0,50
|
|
0,90
|
5,85
|
5,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,50
|
|
Xã
Thạch Kênh
|
Điều
chỉnh hướng tuyến thực hiện dự án.
|
5.12
|
Mở
mới và mở rộng hệ thống giao thông trên địa bàn xã Thạch Lạc
|
8,20
|
1,99
|
|
1,10
|
0,85
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
0,21
|
|
3,05
|
8,20
|
7,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,30
|
|
Xã
Thạch Lạc
|
Điều
chỉnh hướng tuyến thực hiện dự án.
|
5.13
|
Mở
mới và mở rộng hệ thống giao thông trên địa bàn xã Thạch Ngọc
|
13,11
|
4,32
|
|
1,31
|
0,97
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
6,50
|
13,11
|
13,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
Xã
Thạch Ngọc
|
Điều
chỉnh hướng tuyến thực hiện dự án.
|
6
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
1,89
|
1,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,89
|
1,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Mở
rộng chùa Phúc Linh
|
1,89
|
1,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,89
|
1,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Thạch Đài
|
Đề
xuất điều chỉnh vị trí trên bản đồ danh mục công trình dự án thực hiện trong
thời kỳ 2021 - 2030.
|
Tổng số: 20 công trình, dự án
|
566,99
|
262,50
|
1,61
|
22,01
|
11,64
|
127,76
|
62,63
|
1,30
|
0,60
|
16,09
|
12,46
|
0,04
|
0,03
|
1,00
|
1,20
|
1,71
|
3,50
|
40,91
|
566,99
|
262,50
|
1,61
|
22,01
|
11,64
|
127,76
|
62,63
|
1,30
|
0,60
|
16,09
|
12,46
|
0,04
|
0,03
|
1,00
|
1,20
|
1,71
|
3,50
|
40,91
|
|
|
Biểu 02. Chỉ tiêu sử dụng đất trước và sau điều chỉnh một
số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 – 2030, huyện Thạch
Hà
(Kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Hà Tĩnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt (ha)
|
Tổng diện tích sau khi điều chỉnh (ha)
|
Tăng (+),
giảm (-)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
22.434,96
|
22.434,96
|
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.504,51
|
8.504,51
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
7.294,59
|
7.294,59
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
1.209,93
|
1.209,93
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
752,15
|
752,15
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.193,20
|
3.193,20
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.746,92
|
2.746,92
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4.592,09
|
4.592,09
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
259,47
|
259,47
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1.720,37
|
1.720,37
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
75,00
|
75,00
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
850,73
|
850,73
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
12.622,27
|
12.622,27
|
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
447,25
|
447,25
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
112,33
|
112,33
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
618,64
|
618,64
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
164,52
|
164,52
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
680,71
|
680,71
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
177,43
|
177,43
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
760,47
|
760,47
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
7,41
|
7,41
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5.635,78
|
5.635,78
|
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3.105,80
|
3.105,80
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.375,77
|
1.375,77
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,51
|
4,51
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
8,84
|
8,84
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
132,29
|
132,29
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
274,01
|
274,01
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
31,99
|
31,99
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
4,52
|
4,52
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
-
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
20,39
|
20,39
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
69,84
|
69,84
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
30,44
|
30,44
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
560,00
|
560,00
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
-
|
-
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
17,39
|
17,39
|
|
2.1
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
49,54
|
49,54
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
120,20
|
120,20
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.414,64
|
2.414,64
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
227,46
|
227,46
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
66,88
|
66,88
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
6,99
|
6,99
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
80,48
|
80,48
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
908,52
|
908,52
|
|
2.2
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
143,01
|
143,01
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
299,48
|
299,48
|
|