ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 541/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
18 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN
PHÚ QUÝ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi 37 Luật
liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự
án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất thực hiện năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số
44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua
danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh
mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số
07/NQ-HĐND ngày 26 tháng 01 năm 2024 về thông qua dự án sau 03 năm chưa thực hiện,
danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh
mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2024 các huyện Tuy Phong, Bắc
Bình, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân, Tánh Linh, Đức Linh, Phú Quý;
Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Phú Quý tại Tờ trình số 67/TTr-UBND ngày 29 tháng 12 năm
2023, Tờ trình số 09/TTr-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2024, Báo cáo số 57/BC-UBND
ngày 27 tháng 02 năm 2024 và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 87/TTr-STNMT ngày 13 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phú
Quý, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2024 (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2024 (Phụ lục 2 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024 (Phụ lục 3 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024 (Phụ lục 4 kèm theo).
(Kèm theo Báo cáo thuyết
minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024)
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Phú Quý có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai, kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Chịu trách nhiệm về sự đồng
bộ của hệ thống bảng biểu, bản đồ, báo cáo hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024;
3. Thường xuyên tổ chức kiểm
tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024, chịu trách nhiệm pháp lý
trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong kỳ kế hoạch sử dụng đất hàng
năm;
4. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất
đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
5. Tăng cường công tác tuyên
truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng
đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền
vững.
Điều 3.
1. Sở Tài
nguyên và Môi trường, Hội đồng thẩm định kế hoạch sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban
nhân dân huyện Phú Quý và Đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm trước pháp luật và Ủy
ban nhân dân tỉnh đối với các nội dung tại Điều 1 Quyết định này.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường,
Ủy ban nhân dân huyện Phú Quý đăng tải công khai Quyết định này, Bản đồ kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm
2024 của huyện Phú Quý.
Điều 4.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Quý và Thủ trưởng các
cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Văn Đăng
|
PHỤ LỤC 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN PHÚ QUÝ, TỈNH BÌNH
THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh
Đơn
vị tính : ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tam Thanh
|
Xã Ngũ Phụng
|
Xã Long Hải
|
-1
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
1.801,79
|
673,68
|
568,35
|
559,76
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.145,78
|
394,22
|
382,32
|
369,24
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
611,96
|
153,84
|
225,58
|
232,54
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
399,13
|
154,14
|
140,02
|
104,97
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
133,88
|
85,90
|
16,72
|
31,26
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,47
|
|
|
0,47
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,34
|
0,34
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
508,69
|
196,64
|
172,11
|
139,94
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
63,38
|
30,38
|
29,96
|
3,04
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,18
|
0,30
|
0,75
|
0,13
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,39
|
1,39
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
4,40
|
0,71
|
2,76
|
0,93
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
6,68
|
3,37
|
0,20
|
3,11
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
241,24
|
91,92
|
79,66
|
69,66
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
174,66
|
67,32
|
52,68
|
54,66
|
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
2,74
|
|
1,08
|
1,66
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6,20
|
0,49
|
5,23
|
0,48
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
2,30
|
0,14
|
2,08
|
0,08
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
14,56
|
3,85
|
7,82
|
2,89
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
7,50
|
4,41
|
1,89
|
1,20
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2,56
|
1,81
|
0,18
|
0,57
|
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
0,33
|
0,02
|
0,15
|
0,16
|
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
1,85
|
1,42
|
|
0,43
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
2,14
|
2,14
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,31
|
0,33
|
1,49
|
0,49
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,99
|
8,44
|
6,34
|
6,21
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,10
|
1,55
|
0,72
|
0,83
|
2.7
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,02
|
0,31
|
0,28
|
0,43
|
2.8
|
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
|
DKV
|
8,11
|
5,99
|
0,83
|
1,29
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
170,77
|
59,21
|
51,85
|
59,71
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
5,67
|
1,15
|
3,74
|
0,78
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
1,09
|
0,57
|
0,52
|
|
2.12
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,72
|
1,30
|
1,56
|
0,86
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,04
|
0,04
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
147,32
|
82,82
|
13,92
|
50,58
|
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN PHÚ QUÝ, TỈNH BÌNH
THUẬN
((Ban hành kèm theo Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính : ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tam Thanh
|
Xã Ngũ Phụng
|
Xã Long Hải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+(7)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
44,81
|
20,97
|
12,52
|
11,32
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
44,56
|
20,77
|
12,51
|
11,28
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
22,62
|
9,83
|
4,72
|
8,07
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
21,90
|
10,94
|
7,79
|
3,17
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,04
|
|
|
0,04
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,25
|
0,20
|
0,01
|
0,04
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,25
|
0,20
|
0,01
|
0,04
|
PHỤ LỤC 03
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN PHÚ
QUÝ TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính : ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tam Thanh
|
Xã Ngũ Phụng
|
Xã Long Hải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) + (6)+(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
48,21
|
21,32
|
14,61
|
12,28
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
24,17
|
10,08
|
5,52
|
8,57
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
24,00
|
11,24
|
9,09
|
3,67
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,04
|
|
|
0,04
|
2
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,07
|
0,07
|
|
|
PHỤ LỤC 04
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN
PHÚ QUÝ, TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính : ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tam Thanh
|
Xã Ngũ Phụng
|
Xã Long Hải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
4,41
|
4,06
|
0,30
|
0,05
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,41
|
4,06
|
0,30
|
0,05
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
4,41
|
4,06
|
0,30
|
0,05
|