ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 435/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
01 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐỨC
LINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi 37 Luật
liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
58/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua
danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất thực hiện năm
2022;
Căn cứ Nghị quyết số
44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua
danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh
mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số
07/NQ-HĐND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua
danh mục dự án sau 03 năm chưa thực hiện; danh mục dự án chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà
nước thu hồi đất năm 2024 các huyện Tuy Phong, Bắc Bình, Hàm Thuận Nam, Hàm
Tân, Tánh Linh, Đức Linh, Phú Quý;
Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Đức Linh tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 04 tháng 01 năm
2024, Tờ trình số
34/TTr- UBND ngày 20 tháng 02 năm 2024, Báo cáo số 46/BC-UBND ngày 22 tháng 02
năm 2024 và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
65/TTr-STNMT ngày 27 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm
2024 của huyện Đức Linh, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện
tích các loại đất phân bổ trong năm 2024 (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Kế
hoạch thu hồi các loại đất năm 2024 (Phụ lục 2 kèm theo).
3. Kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 (Phụ lục 3 kèm theo).
(Kèm
theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định
này, Ủy ban nhân dân huyện Đức Linh có trách nhiệm:
1.
Công bố, công khai, kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp
luật về đất đai.
2. Chịu
trách nhiệm về sự đồng bộ của hệ thống bảng biểu, bản đồ, báo cáo hồ sơ kế hoạch
sử dụng đất năm 2024.
3.
Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024, chịu
trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong kỳ kế hoạch
sử dụng đất hàng năm.
4. Thực
hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
quy định pháp luật đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
5. Tăng
cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định
của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi
trường và phát triển bền vững.
Điều 3.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Hội đồng thẩm định kế hoạch
sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân huyện Đức Linh và Đơn vị tư vấn chịu
trách nhiệm trước pháp luật và Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các nội dung tại Điều
1 Quyết định này.
2. Sở
Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Đức Linh đăng tải công khai Quyết
định này, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp
kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đức Linh.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày
ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đức Linh
và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Các cơ quan chuyên môn của tỉnh;
- Chi cục QLĐĐ - Sở TN&MT;
- Trung tâm Thông tin (đăng tải trên Cổng thông tin);
- Lưu: VT, ĐTQH, KGVXNV, KT. Đức.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Văn Đăng
|
PHỤ LỤC 1:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ
TRONG NĂM 2024 HUYỆN ĐỨC LINH
(Kèm theo Quyết định số: 435/QĐ-UBND ngày 01/3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng DT
|
TT Võ Xu
|
TT Đức Tài
|
Xã Đa Kai
|
Xã Sùng Nhơn
|
Xã Mê Pu
|
Xã Nam Chính
|
Xã Đức Hạnh
|
Xã Đức Tín
|
Xã Vũ Hòa
|
Xã Tân Hà
|
Xã Đông Hà
|
Xã Trà Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
.+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
I
|
Loại đất
|
|
54.602,21
|
2.822,68
|
3.156,73
|
8.578,20
|
5.107,26
|
6.493,30
|
5.135,60
|
4.413,45
|
2.933,69
|
2.367,83
|
6.240,51
|
3.571,95
|
3.781,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
48.667,38
|
2.334,30
|
2.672,69
|
8.234,66
|
4.782,28
|
6.057,45
|
4.544,98
|
4.103,11
|
2.530,04
|
2.134,14
|
5.079,60
|
3.034,57
|
3.159,41
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9.044,87
|
1.038,82
|
1.336,98
|
1.180,36
|
944,98
|
1.283,22
|
2.198,21
|
88,11
|
489,47
|
156,18
|
102,68
|
44,69
|
181,17
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
8.322,34
|
1.034,26
|
1.273,32
|
1.149,21
|
944,98
|
1.281,97
|
2.162,56
|
|
232,26
|
137,51
|
33,44
|
|
72,83
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
676,68
|
73,78
|
38,51
|
85,79
|
40,08
|
62,88
|
77,57
|
36,03
|
36,31
|
21,35
|
71,76
|
35,40
|
97,22
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
31.762,91
|
1.099,63
|
1.192,95
|
4.740,87
|
1.456,21
|
2.971,68
|
2.063,14
|
3.975,66
|
1.972,77
|
1.897,56
|
4.783,90
|
2.893,94
|
2.714,60
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.550,01
|
|
|
1.008,80
|
1.097,56
|
443,65
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.510,58
|
|
|
1.153,06
|
1.135,25
|
1.222,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
769,68
|
104,15
|
104,25
|
56,06
|
103,70
|
45,06
|
204,33
|
2,31
|
30,74
|
44,88
|
31,11
|
14,59
|
28,50
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
352,65
|
17,92
|
|
9,72
|
4,50
|
28,69
|
1,73
|
1,00
|
0,75
|
14,17
|
90,15
|
45,95
|
138,07
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.927,13
|
488,38
|
484,04
|
343,54
|
324,98
|
435,85
|
590,62
|
310,34
|
403,65
|
233,69
|
1.153,21
|
537,38
|
621,44
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
142,58
|
|
|
101,00
|
0,76
|
|
24,25
|
3,43
|
13,14
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
928,07
|
2,57
|
0,09
|
0,13
|
0,30
|
0,15
|
2,57
|
0,10
|
0,10
|
5,32
|
505,31
|
0,21
|
411,22
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
333,44
|
23,20
|
|
|
30,82
|
11,28
|
|
|
|
1,27
|
84,61
|
182,26
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
31,54
|
5,45
|
2,29
|
0,52
|
1,09
|
7,90
|
1,24
|
0,72
|
0,10
|
0,25
|
11,13
|
0,85
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất PNN
|
SKC
|
124,10
|
7,71
|
|
1,66
|
0,20
|
20,04
|
11,30
|
18,68
|
5,17
|
22,04
|
10,40
|
14,61
|
12,29
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động KS
|
SKS
|
19,65
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
18,15
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
77,00
|
|
|
1,69
|
15,71
|
2,00
|
0,00
|
7,50
|
18,31
|
|
22,60
|
7,62
|
1,57
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.992,45
|
222,66
|
219,89
|
86,11
|
139,02
|
184,85
|
301,25
|
120,83
|
150,56
|
64,94
|
292,55
|
109,37
|
100,42
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.067,83
|
151,27
|
103,49
|
51,92
|
66,71
|
115,11
|
154,18
|
69,31
|
63,50
|
47,08
|
96,26
|
80,79
|
68,21
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
516,09
|
35,52
|
75,94
|
20,76
|
45,94
|
34,84
|
57,40
|
0,00
|
26,47
|
4,94
|
183,76
|
8,62
|
21,90
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,69
|
0,18
|
0,39
|
0,06
|
0,12
|
1,49
|
0,19
|
0,37
|
0,18
|
0,50
|
|
0,21
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,99
|
0,13
|
0,07
|
0,14
|
0,62
|
1,21
|
5,49
|
0,57
|
0,26
|
0,37
|
0,25
|
0,55
|
1,33
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở GD&ĐT
|
DGD
|
63,44
|
11,88
|
9,52
|
4,40
|
4,64
|
8,13
|
5,18
|
2,14
|
3,88
|
3,05
|
2,35
|
3,63
|
4,64
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
TT
|
DTT
|
26,62
|
4,87
|
0,50
|
3,69
|
1,39
|
6,66
|
5,13
|
1,96
|
0,88
|
0,92
|
0,62
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
85,71
|
|
|
|
0,13
|
|
|
39,68
|
45,40
|
|
0,09
|
0,41
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
VT
|
DBV
|
0,73
|
0,28
|
0,04
|
0,09
|
0,07
|
0,02
|
0,04
|
|
0,07
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,06
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
33,30
|
|
|
|
|
|
33,30
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
13,81
|
|
|
|
0,08
|
0,20
|
13,53
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
33,61
|
2,27
|
3,06
|
1,57
|
1,84
|
1,93
|
2,51
|
1,40
|
4,87
|
2,57
|
3,31
|
5,53
|
2,75
|
-
|
Đất làm NT, NTL, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
130,18
|
15,77
|
26,11
|
2,90
|
16,75
|
14,80
|
23,53
|
5,17
|
4,57
|
5,12
|
5,55
|
9,25
|
0,66
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,45
|
0,49
|
0,77
|
0,58
|
0,73
|
0,46
|
0,77
|
0,23
|
0,48
|
0,37
|
0,34
|
0,36
|
0,87
|
2.9
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
9,30
|
3,24
|
3,66
|
|
|
2,40
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
823,19
|
|
|
70,04
|
52,49
|
92,56
|
110,10
|
101,56
|
65,59
|
60,33
|
43,10
|
170,85
|
56,57
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
258,18
|
133,64
|
124,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
36,28
|
11,08
|
3,09
|
7,26
|
2,26
|
1,55
|
4,33
|
1,08
|
1,32
|
1,08
|
0,79
|
1,63
|
0,81
|
2.13
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
1,49
|
0,04
|
0,23
|
|
|
0,50
|
0,43
|
0,14
|
0,15
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
888,13
|
58,36
|
45,24
|
67,03
|
62,08
|
111,84
|
92,62
|
56,30
|
118,20
|
27,56
|
160,35
|
49,98
|
38,56
|
2.15
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
261,73
|
20,43
|
85,01
|
6,60
|
20,25
|
0,78
|
42,53
|
0,00
|
31,01
|
50,90
|
4,22
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
7,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,70
|
|
|
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐỨC LINH
(Kèm theo Quyết định số: 435/QĐ-UBND ngày 01/3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng DT
|
TT Võ Xu
|
TT Đức Tài
|
Xã Đa Kai
|
Xã Sùng Nhơn
|
Xã Mê Pu
|
Xã Nam Chính
|
Xã Đức Hạnh
|
Xã Đức Tín
|
Xã Vũ Hòa
|
Xã Tân Hà
|
Xã Đông Hà
|
Xã Trà Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
.+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
62,52
|
1,50
|
6,30
|
2,30
|
12,42
|
7,53
|
2,30
|
0,00
|
0,30
|
5,21
|
8,44
|
5,60
|
10,62
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
15,12
|
|
|
|
9,50
|
4,75
|
|
|
|
|
0,20
|
0,30
|
0,37
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
14,82
|
|
|
|
9,50
|
4,75
|
|
|
|
|
0,20
|
|
0,37
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
45,90
|
|
6,30
|
2,30
|
2,92
|
2,78
|
2,30
|
|
0,30
|
5,21
|
8,24
|
5,30
|
10,25
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,07
|
7,50
|
0,00
|
0,13
|
0,00
|
0,00
|
0,34
|
0,00
|
0,10
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
7,50
|
7,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,47
|
0,00
|
0,00
|
0,13
|
0,00
|
0,00
|
0,34
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.2.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,13
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
2.2.2
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,34
|
|
|
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐỨC
LINH
(Kèm theo Quyết định số: 435/QĐ-UBND ngày 01/3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng DT
|
TT Võ Xu
|
TT Đức Tài
|
Xã Đa Kai
|
Xã Sùng Nhơn
|
Xã Mê Pu
|
Xã Nam Chính
|
Xã Đức Hạnh
|
Xã Đức Tín
|
Xã Vũ Hòa
|
Xã Tân Hà
|
Xã Đông Hà
|
Xã Trà Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
.+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
387,24
|
6,55
|
17,57
|
3,81
|
29,55
|
20,90
|
4,43
|
53,09
|
64,20
|
6,91
|
124,72
|
28,77
|
26,74
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA/PNN
|
51,32
|
3,59
|
2,70
|
|
22,51
|
9,75
|
0,20
|
0,40
|
10,00
|
0,30
|
0,40
|
0,40
|
1,07
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
44,63
|
|
2,70
|
|
22,51
|
9,15
|
0,10
|
|
9,80
|
|
0,20
|
|
0,17
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
25,80
|
1,45
|
1,74
|
0,20
|
0,20
|
3,00
|
0,41
|
0,40
|
12,00
|
|
6,00
|
0,20
|
0,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
308,52
|
1,51
|
13,13
|
3,51
|
6,84
|
8,15
|
3,82
|
52,29
|
40,90
|
6,41
|
118,32
|
28,17
|
25,47
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,60
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
1,30
|
0,20
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp, phi nông nghiệp
|
|
105,06
|
5,30
|
21,70
|
|
4,90
|
19,00
|
12,46
|
4,00
|
25,00
|
2,70
|
2,00
|
5,00
|
3,00
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
105,06
|
5,30
|
21,70
|
|
4,90
|
19,00
|
12,46
|
4,00
|
25,00
|
2,70
|
2,00
|
5,00
|
3,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,71
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
Ghi chú: - PKO là đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở.