Quyết định 54/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 54/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/01/2021 |
Ngày có hiệu lực | 11/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Lê Quang Trung |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 11 tháng 01 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN VŨNG LIÊM, TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật đất đai, ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT, ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 286/NQ-HĐND, ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và danh mục công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 14/TTr-STNMT, ngày 04/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long, với các nội dung như sau:
1. Nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
1. 1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2021.
Bảng 2a: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2021 phân theo đơn vị hành chính (09 xã, thị trấn).
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
TT. Vũng Liêm |
Tân Quới Trung |
Quới An |
Quới Thiện |
Trung Chánh |
Trung Hiệp |
Thanh Bình |
Trung Thành Tây |
Tân An Luông |
Hiếu Phụng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ (6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
24.376,77 |
325,81 |
1.189,68 |
1.300,71 |
1.286,04 |
1.055,66 |
1.507,68 |
1.318,96 |
836,44 |
1.367,68 |
1.244,55 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.686,18 |
115,77 |
548,94 |
389,28 |
|
566,15 |
885,31 |
3,33 |
367,84 |
812,82 |
869,90 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12.686,18 |
115,77 |
548,94 |
389,28 |
|
566,15 |
885,31 |
3,33 |
367,84 |
812,82 |
869,90 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
237,21 |
0,46 |
0,94 |
0,32 |
|
0,10 |
6,01 |
25,33 |
1,72 |
3,76 |
1,75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
11.279,31 |
205,52 |
639,25 |
904,17 |
1.222,20 |
489,28 |
615,35 |
1.249,74 |
462,45 |
535,88 |
372,33 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
159,45 |
4,06 |
0,56 |
6,94 |
63,84 |
0,14 |
0,71 |
40,56 |
4,43 |
3,31 |
0,43 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
14,62 |
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
11,90 |
0,13 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.583,15 |
143,26 |
303,85 |
430,25 |
840,37 |
167,40 |
255,64 |
1.249,98 |
432,17 |
318,02 |
204,15 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,98 |
0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
18,86 |
1,21 |
0,50 |
0,74 |
0,38 |
0,36 |
0,48 |
0,48 |
0,50 |
3,03 |
1,91 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
26,58 |
2,14 |
0,12 |
0,15 |
0,25 |
0,01 |
|
|
0,40 |
11,41 |
5,55 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.825,78 |
67,63 |
91,97 |
84,39 |
87,25 |
61,05 |
93,86 |
56,58 |
65,08 |
85,56 |
102,31 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9,88 |
7,62 |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
0,24 |
0,30 |
|
- Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,36 |
2,58 |
0,11 |
0,25 |
0,14 |
0,26 |
0,20 |
0,20 |
0,23 |
0,17 |
0,12 |
|
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
49,93 |
6,23 |
1,87 |
2,75 |
3,60 |
1,06 |
2,02 |
5,20 |
1,26 |
3,54 |
4,12 |
|
- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
4,04 |
0,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,82 |
|
|
|
|
|
0,28 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,98 |
|
|
|
|
|
0,98 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.085,86 |
|
58,39 |
58,23 |
70,89 |
42,40 |
76,74 |
75,02 |
40,88 |
61,38 |
54,30 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
38,35 |
38,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,37 |
2,72 |
0,88 |
0,60 |
0,80 |
0,47 |
1,58 |
1,72 |
3,29 |
1,54 |
0,79 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
23,36 |
1,82 |
2,06 |
0,72 |
2,57 |
0,31 |
0,83 |
3,55 |
0,81 |
0,80 |
0,83 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
105,66 |
3,07 |
2,48 |
2,13 |
4,83 |
2,35 |
8,84 |
4,95 |
5,54 |
9,80 |
4,74 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
2,32 |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
2,05 |
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
4,04 |
0,06 |
0,12 |
0,12 |
0,24 |
|
0,21 |
|
|
0,47 |
0,06 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
11,34 |
0,38 |
0,53 |
0,53 |
0,65 |
0,67 |
1,62 |
0,94 |
0,10 |
0,39 |
0,17 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3.408,31 |
24,94 |
146,80 |
282,62 |
672,51 |
59,78 |
70,22 |
1.106,74 |
313,54 |
143,63 |
33,49 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
469,07 |
469,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên.
Bảng 2b: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2021 phân theo đơn vị hành chính (10 xã).
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
Trung Thành Đông |
Trung Hiếu |
Trung Thành |
Trung Ngãi |
Trung Nghĩa |
Hiếu Thuận |
Hiếu Nhơn |
Trung An |
Hiếu Thành |
Hiếu Nghĩa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
24.376,77 |
798,87 |
1.406,83 |
1.285,33 |
1.167,86 |
1.138,20 |
1.121,71 |
1.587,86 |
1.341,37 |
1.834,10 |
1.261,43 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.686,18 |
99,61 |
1.035,22 |
821,87 |
699,44 |
482,65 |
802,87 |
1.070,43 |
982,26 |
1.381,26 |
751,22 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12.686,18 |
99,61 |
1.035,22 |
821,87 |
699,44 |
482,65 |
802,87 |
1.070,43 |
982,26 |
1.381,26 |
751,22 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
237,21 |
184,33 |
0,10 |
0,61 |
1,60 |
7,11 |
0,47 |
0,33 |
2,27 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
11.279,31 |
487,48 |
371,51 |
457,86 |
466,30 |
648,43 |
318,37 |
516,69 |
356,72 |
449,58 |
510,21 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
159,45 |
27,45 |
|
4,99 |
0,52 |
|
|
0,42 |
0,12 |
0,97 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
14,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,29 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.583,15 |
359,04 |
240,79 |
193,26 |
178,19 |
276,55 |
166,87 |
229,28 |
166,23 |
248,14 |
179,72 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5,49 |
2,52 |
2,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,98 |
|
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
18,86 |
0,76 |
0,96 |
2,13 |
1,08 |
0,77 |
1,62 |
0,59 |
0,36 |
0,50 |
0,50 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
26,58 |
|
2,97 |
0,25 |
|
0,19 |
0,82 |
1,78 |
|
0,52 |
0,02 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.825,78 |
45,32 |
123,80 |
96,06 |
83,51 |
149,94 |
81,22 |
111,17 |
91,11 |
159,04 |
88,94 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9,88 |
|
0,44 |
|
0,24 |
|
|
0,02 |
0,16 |
0,28 |
0,19 |
|
- Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,36 |
0,18 |
0,31 |
0,28 |
0,27 |
0,40 |
0,17 |
0,15 |
0,12 |
0,14 |
0,10 |
|
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
49,93 |
1,24 |
2,08 |
2,89 |
1,59 |
1,96 |
0,42 |
2,03 |
2,23 |
2,11 |
1,74 |
|
- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
4,04 |
|
1,14 |
|
1,41 |
|
|
|
|
0,81 |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,82 |
|
0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.085,86 |
37,48 |
71,71 |
64,70 |
55,64 |
59,93 |
44,01 |
54,54 |
40,09 |
58,30 |
61,22 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
38,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,37 |
0,93 |
1,08 |
2,21 |
0,60 |
1,03 |
0,96 |
1,40 |
0,24 |
1,10 |
0,43 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
23,36 |
0,54 |
0,58 |
2,80 |
0,05 |
0,59 |
2,38 |
1,06 |
|
0,15 |
0,91 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
105,66 |
3,73 |
8,79 |
7,52 |
6,56 |
6,56 |
4,32 |
7,11 |
4,70 |
4,08 |
3,56 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
2,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
4,04 |
|
|
|
|
|
1,01 |
1,32 |
|
0,32 |
0,10 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
11,34 |
0,78 |
1,97 |
0,23 |
0,24 |
0,62 |
0,27 |
0,40 |
0,44 |
0,21 |
0,19 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3.408,31 |
266,98 |
25,06 |
17,36 |
30,51 |
56,91 |
30,25 |
49,92 |
29,28 |
23,92 |
23,85 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
469,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên.
1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021.
Bảng 3a: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính (09 xã, thị trấn).
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
TT. Vũng Liêm |
Tân Quới Trung |
Quới An |
Quới Thiện |
Trung Chánh |
Trung Hiệp |
Thanh Bình |
Trung Thành Tây |
Tân An Luông |
Hiếu Phụng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ (6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
34,90 |
2,59 |
0,50 |
1,19 |
10,41 |
0,36 |
1,95 |
0,90 |
0,79 |
4,03 |
3,48 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,42 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
0,14 |
0,07 |
0,05 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1,42 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
0,14 |
0,07 |
0,05 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
32,96 |
2,54 |
0,50 |
1,19 |
9,89 |
0,36 |
1,95 |
0,90 |
0,65 |
3,96 |
3,44 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,52 |
|
|
|
0,52 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,04 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
0,02 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,03 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
0,02 |
|
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 3b: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính (10 xã).