ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 30/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 13
tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐĂK TÔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và Luật số 35/2018/QH14
ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 luật có liên quan
đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
năm 2013; Nghị định số 01/2017VNĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14
tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống
kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1296/QĐ-UBND ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đăk Tô;
Xét Tờ trình số 121/TTr-UBND ngày 24 tháng 12
năm 2020 của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Tô và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 08/TTr-STNMT ngày 11 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đăk Tô, với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm
kế hoạch (chi tiết tại biểu số 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (chi tiết
tại biểu số 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi
tiết tại biểu số 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
(chi tiết tại biểu số 04 kèm theo).
(kèm theo báo cáo
thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)
Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 202 1 được phê duyệt tại Điều
1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đăk Tô có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất
năm 2021 trên địa bàn huyện theo đúng quy định;
2. Thực hiện nghiêm túc kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc quản lý, sử dụng đất
đúng theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt;
3. Việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất phải tuân thủ theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê
duyệt;
4. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch sử
dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu
tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm hoặc không triển khai. Có cơ chế,
chính sách phù hợp để thu hút các nhà đầu tư vào xây dựng cơ sở hạ tầng; phát
triển du lịch dịch vụ và thương mại. Kiểm soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển
đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản hoặc
chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác không theo kế hoạch sử dụng;
5. Thực hiện tốt chính sách thu hồi, chuyển
mục đích, giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
6. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và
Môi trường) để theo dõi tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đăk Tô và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh: PVPKSX;
- Lưu: VT, NNTN.TDL.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Tháp
|
Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ
HOẠCH
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Đăk Tô
|
Xã Đăk Rơ Nga
|
Xã Ngọc Tụ
|
Xã Đăk Trăm
|
Xã Văn Lem
|
Xã Kon Đào
|
Xã Tân Cảnh
|
Xã Diên Bình
|
Xã Pô Kô
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
50.870,31
|
3.953,06
|
10.808,05
|
5.289,07
|
5.007,32
|
4.566,05
|
3.361,02
|
5.084,28
|
4.625,45
|
8.176,01
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
44.787,69
|
3.102,34
|
10.429,77
|
4.812,79
|
4.610,40
|
4.238,82
|
2.645,13
|
3.897,87
|
3.712,67
|
7.337,90
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
1.272,78
|
127,30
|
142,47
|
154,63
|
230,97
|
176,21
|
151,10
|
87,43
|
117,26
|
85,41
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
1.084,21
|
81,96
|
140,97
|
121,18
|
228,07
|
173,63
|
107,46
|
73,93
|
115,06
|
41,95
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
11.070,74
|
528,13
|
2.476,53
|
1.330,37
|
1.378,63
|
1.02,94
|
777,19
|
882,92
|
476,29
|
1.917,74
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
15.878,66
|
1,825,29
|
1.322,57
|
1.566,32
|
866,01
|
261,89
|
1.252,69
|
2.429,65
|
2.860,40
|
3.493,84
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.450,30
|
-
|
900,44
|
322,89
|
534,42
|
689,56
|
-
|
2,99
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
13.908,36
|
600,04
|
5.573,45
|
1.428,90
|
1.589,88
|
1.782,05
|
448,84
|
439,60
|
222,67
|
1.822,93
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
119,13
|
12,91
|
14,31
|
9,68
|
2,89
|
2,57
|
11,73
|
22,09
|
31,06
|
11,89
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
87,72
|
8,67
|
-
|
-
|
7,60
|
23,60
|
3,58
|
33,19
|
4,99
|
6,09
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.574,03
|
832,52
|
342,15
|
418,80
|
338,71
|
162,69
|
671,02
|
1.181,39
|
890,89
|
735,86
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
903,33
|
15,67
|
35,23
|
-
|
-
|
-
|
356,58
|
495,85
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
2,87
|
1,69
|
0,15
|
-
|
0,11
|
0,10
|
0,25
|
0,21
|
0,11
|
0,25
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKN
|
150,02
|
150,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
67,41
|
67,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
10,64
|
1,00
|
0,23
|
-
|
0,10
|
0,87
|
4,70
|
1,72
|
0,51
|
1,51
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
74,33
|
13,21
|
0,16
|
-
|
0,95
|
-
|
3,06
|
51,27
|
5,68
|
-
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
10,87
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,87
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.792,30
|
335,85
|
156,14
|
237,48
|
204,24
|
108,76
|
115,26
|
362,96
|
713,50
|
558,12
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
25,22
|
25,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
-
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
60,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
60,00
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,65
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
430,08
|
-
|
21,89
|
35,55
|
38,96
|
16,73
|
64,64
|
109,08
|
90,78
|
52,45
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
134,54
|
134,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,12
|
6,13
|
0,70
|
0,36
|
0,89
|
0,37
|
1,30
|
0,95
|
1,18
|
0,24
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,67
|
2,65
|
0,18
|
0,14
|
0,97
|
-
|
-
|
0,66
|
-
|
0,07
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
7,19
|
1,48
|
1,20
|
2,02
|
0,43
|
-
|
0,29
|
0,43
|
1,34
|
-
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
60,59
|
2,96
|
4,09
|
3,01
|
3,59
|
1,05
|
7,50
|
15,25
|
16,61
|
6,53
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
43,13
|
5,31
|
11,66
|
7,61
|
1,81
|
-
|
2,20
|
2,32
|
12,22
|
-
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
10,84
|
2,28
|
0,80
|
2,12
|
0,93
|
0,26
|
1,48
|
0,95
|
1,70
|
0,32
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,18
|
2,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,01
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất
sông, suối
|
SON
|
764,95
|
65,02
|
109,71
|
130,36
|
85,73
|
34,45
|
53,21
|
123,00
|
47,10
|
116,37
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,80
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
0,10
|
0,55
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,29
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,22
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
508,59
|
18,20
|
36,13
|
57,48
|
58,21
|
164,54
|
44,87
|
5,02
|
21,89
|
102,25
|
Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Đăk Tô
|
Xã Đăk Rơ Nga
|
Xã Ngọc Tụ
|
Xã Đăk Trăm
|
Xã Văn Lem
|
Xã Kon Đào
|
Xã Tân Cảnh
|
Xã Diên Bình
|
Xã Pô Kô
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
316,59
|
98,75
|
45,20
|
1,62
|
9,38
|
26,41
|
72,26
|
32,76
|
18,67
|
11,54
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
4,67
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,57
|
-
|
0,10
|
-
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4,67
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,57
|
-
|
0,10
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
159,70
|
41,62
|
25,32
|
0,58
|
8,68
|
24,53
|
40,18
|
10,12
|
5,98
|
2,69
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
147,73
|
54,13
|
16,42
|
1,01
|
0,70
|
1,88
|
29,51
|
22,64
|
12,59
|
8,85
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
4,49
|
1,00
|
3,46
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
83,52
|
3,79
|
42,03
|
7,16
|
1,96
|
0,80
|
4,05
|
15,40
|
6,63
|
1,70
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,02
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,58
|
0,18
|
0,48
|
0,01
|
0,03
|
0,43
|
1,70
|
1,69
|
0,24
|
0,82
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,85
|
-
|
0,24
|
-
|
0,01
|
0,27
|
0,06
|
0,34
|
0,30
|
0,63
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,45
|
0,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,46
|
0,14
|
-
|
-
|
0,11
|
0,10
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
74,91
|
3,00
|
41,31
|
7,15
|
1,81
|
-
|
2,29
|
13,37
|
5,98
|
-
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: Đối với diện tích đất
rừng sản xuất là rừng tự nhiên, đất trồng lúa chỉ được thực hiện thu hồi đất
khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 30 /QĐ-UBND ngày 13 / 01 / 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Đăk Tô
|
Xã Đăk Rơ Nga
|
Xã Ngọc Tụ
|
Xã Đăk Trăm
|
Xã Văn Lem
|
Xã Kon Đào
|
Xã Tân Cảnh
|
Xã Diên Bình
|
Xã Pô Kô
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
253,98
|
92,71
|
45,20
|
1,62
|
1,78
|
2,81
|
68,68
|
22,05
|
13,68
|
5,45
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
4,67
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,57
|
-
|
0,10
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
4,67
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,57
|
-
|
0,10
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
123,83
|
41,45
|
25,32
|
0,58
|
1,08
|
0,93
|
40,18
|
5,62
|
5,98
|
2,69
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
120,99
|
48,26
|
16,42
|
1,01
|
0,70
|
1,88
|
25,93
|
16,43
|
7,60
|
2,76
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
4,49
|
1,00
|
3,46
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
62,61
|
6,04
|
-
|
-
|
7,60
|
23,60
|
3,58
|
10,71
|
4,99
|
6,09
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
35,87
|
0,17
|
-
|
-
|
7,60
|
23,60
|
-
|
4,50
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
CLN/NKH
|
26,74
|
5,87
|
-
|
-
|
|
|
3,58
|
6,21
|
4,99
|
6,09
|
2.8
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NHK (a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên, đất trồng lúa chỉ được thực hiện chuyển mục đích sử
dụng đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm
theo Quyết định số 30 /QĐ-UBND ngày 13 / 01 /2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Đăk Tô
|
Xã Đăk Rơ Nga
|
Xã Ngọc Tụ
|
Xã Đăk Trăm
|
Xã Văn Lem
|
Xã Kon Đào
|
Xã Tân Cảnh
|
Xã Diên Bình
|
Xã Pô Kô
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,44
|
1,17
|
0,09
|
0,20
|
-
|
-
|
0,98
|
0,81
|
0,19
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,61
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
1,15
|
1,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,51
|
0,02
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
0,19
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,98
|
|
|
|
|
|
0,98
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
0,19
|
-
|
0,09
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tổng diện tích
|
|
3,44
|
1,17
|
0,09
|
0,20
|
-
|
-
|
0,98
|
0,81
|
0,19
|
-
|